Top 9 # Tuyển Sinh Lien Thông Nam Cần Thơ Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 6/2023 # Top Trend | Phusongyeuthuong.org

Đại Học Nam Cần Thơ Thông Báo Tuyển Sinh 2022

Năm 2020, Trường Đại học Nam Cần Thơ thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

Bậc Cao đẳng, Trường liên kết với Trường Cao đẳng Miền Nam đào tạo các ngành:

1. Điều dưỡng

5. Công nghệ thông tin

9. QT DV Du lịch & Lữ hành

2. Dược sĩ

6. CN KTCT Xây dựng

10. Quản trị khách sạn

3. Kế toán

7. Quản lý đất đai

11. Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

4. Dịch vụ Pháp lý

8. Thiết kế nội thất

12. CN Kỹ thuật ô tô

13. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Trường Đại Học Nam Cần Thơ tuyển sinh trên địa bàn cả nước

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương

Những thí sinh đang học lớp 12 chuẩn bị tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020

Là những thí sinh tính đến thời điểm nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển đã có kết quả học tập trong học bạ của lớp 10, lớp 11 và học kì 1 năm lớp 12 hoặc kết quả học bạ cả năm lớp 12

Đến thời điểm nhập học chính thức cần tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương

III. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển theo kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020

Thí sinh thuộc đối tượng tuyển sinh

Tham gia kì thi THPT quốc gia tại cụm thi do trường đại học chủ trì, không có môn nào thuộc khối ngành xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm và đạt được mức điểm chuẩn đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Xét tuyển theo kết quả học tập trong học bạ THPT

Thí sinh thuộc đối tượng tuyển sinh

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trong 5 học kì đầu của bậc THPT

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của năm lớp 12

Thí sinh cần có điểm trung bình chung của 3 môn tương ứng với khối ngành xét tuyển đạt từ 6,0 điểm trở lên đối với hệ đại học và 5,5 điểm trở lên đối với hệ cao đẳng

IV. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu chung

Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 photo

Học bạ Photo công chứng

Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng

Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có

V. Thông tin thêm Miễn lệ phí xét tuyển và hồ sơ từ ngày thông báo đến ngày 11/8/2020 Thí sinh hoàn thành thủ tục nhập học trước ngày 11/8/2020 để được hưởng các chính sách ưu tiên học phí của Trường

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Nam Cần Thơ

Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ – An Bình – Ninh Kiều – Cần Thơ

Điện thoại: 0292. 3798.222 – 0292.3798.333

Website: www.nctu.edu.vn

Trường Đại Học Nam Cần Thơ Thông Báo Tuyển Sinh Năm

Tên trường: Đại học Nam Cần Thơ

Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University (NCTU)

Mã trường: DNC

Loại trường: Dân lập

Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông -Tại chức – Liên kết Quốc tế

Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển 2. Hồ sơ xét tuyển

– Hồ sơ xét tuyển gồm:

Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường ĐH Nam Cần Thơ.

Bản sao có chứng thực sao y:

Học bạ THPT;

Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc Chứng nhận TN tạm thời).

4 ảnh cỡ 3×4 (thời gian chụp đến thời điểm nộp hồ sơ không quá 6 tháng).

– Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện, trực tuyến (online) hoặc trực tiếp tại trường.

Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Nam Cần Thơ, số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. Điện thoại: 02923.798222 – 798668.

Gửi qua đường bưu điện vào địa chỉ của trường (tính theo dấu bưu điện).

Đăng ký xét tuyển online tại địa chỉ website: www.nctu.edu.vn

3. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh 5. Phương thức tuyển sinh 5.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT;

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT).

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức.

Riêng đối với ngành Kiến trúc mà trong tổ hợp xét tuyển có môn Năng khiếu Vẽ, thí sinh nộp kết quả thi môn năng khiếu Vẽ ở trường khác để kết hợp xét tuyển.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

a. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Riêng đối với các ngành sức khỏe, căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ tiến hành xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng cho các ngành này (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào)

b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT)

– Hình thức 1 (xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12):

Đối với ngành Y khoa, Dược học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

– Hình thức 2 (xét tuyển theo điểm TB lớp 11 và HK1 lớp 12):

Đối với ngành Y khoa, Dược học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

– Hình thức 3 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12):

Đối với ngành Y khoa, Dược học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

– Hình thức 4 (xét tuyển theo điểm TB cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12):

Đối với ngành Y khoa, Dược học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

c. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức.

Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi đánh giá năng lực do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi có kết quả thi tuyển).

5.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

Theo quy định chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

6. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Nam Cần Thơ như sau:

Nhóm ngành III: Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Luật, Bất động sản

330.000 – 360.000

Nhóm ngành V (*): Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin

390.000 – 420.000

Nhóm ngành VI (**): Y khoa, Kỹ thuật Xét nghiệm y học

540.000 – 600.000

Nhóm ngành VII: Quan hệ công chúng, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

370.000 – 400.000

Ghi chú: (*): Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và Kỹ thuật cơ khí động lực: 670.000 – 700.000 đ/ tín chỉ; (**): Riêng ngành Dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học: 900.000 – 1.100.000đ/ tín chỉ; ngành Y khoa: 1.850.000 – 1.950.000 đ/ tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

* Chương trình tiên tiến: Thí sinh trúng tuyển vào bậc Đại học chính quy với ngành tương ứng, đạt kỳ thi đánh giá năng lực đầu vào.

Tuyển Sinh Trường Đại Học Nam Cần Thơ Năm 2022

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ

Ký hiệu: DNC

Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.

Điện thoại: 0292. 3798.222 – 0292.3798.333

Website: www.nctu.edu.vn

Tuyển sinh Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2020

Năm 2020, Trường Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh Đại học hệ chính quy như sau:

1. Đối tượng:Tính đến thời điểm xét tuyển là những người đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc các hình thức tương đương khác theo qui định của Bộ GD&ĐT.

2. Phương thức tuyển sinh Bậc Đại học:có 5 phương thức xét tuyển

(a) Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2020

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Riêng đối với các ngành sức khỏe, căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ tiến hành xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng cho các ngành này (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào)

(b) Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT).

– Hình thức 1 (xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12):

+ ĐTBC = (ĐTB lớp 12 môn 1 + ĐTB lớp 12 môn 2 + ĐTB lớp 12 môn 3)

+ Điểm ưu tiên (ĐƯT)  = điểm ƯT KV + điểm ƯT ĐT

+ Điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐTBC + ĐƯT (ĐXT làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ĐTBC tối thiểu): ĐTBC từ 18.0 trở lên.

– Hình thức 2 (xét tuyển theo điểm TB lớp 11 và HK1 lớp 12):

+ ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 x 2)

+ Điểm ưu tiên (ĐƯT)  = điểm ƯT KV + điểm ƯT ĐT

+ Điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐTBC + ĐƯT (ĐXT làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ĐTBC tối thiểu): ĐTBC từ 18.0 trở lên.

– Hình thức 3 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12):

+ ĐTBC = ĐTB cả năm lớp 12

+ Điểm ưu tiên (ĐƯT)  = điểm ƯT KV + điểm ƯT ĐT

+ Điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐTBC + ĐƯT (ĐXT làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ĐTBC tối thiểu): ĐTBC từ 6.0 trở lên.

– Hình thức 4 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12):

+ ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 10 + ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)

+ Điểm ưu tiên (ĐƯT)  = điểm ƯT KV + điểm ƯT ĐT

+ Điểm xét tuyển (ĐXT) = ĐTBC + ĐƯT (ĐXT làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ĐTBC tối thiểu): ĐTBC từ 18.0 trở lên.

* Riêng đối với các ngành khoa học sức khỏe, xét tuyển theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

(c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 do các Đại học (hoặc các Trường Đại học) tổ chức. 

– Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 do các Đại học (hoặc các Trường Đại học) tổ chức.

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi kỳ thi đánh giá năng lực do các Đại học (hoặc các trường Đại học) công bố, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi có kết quả thi tuyển)

(d) Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 do trường Đại học Nam Cần Thơ tổ chức (chỉ áp dụng đối với các ngành: Y khoa, Dược học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật xét nghiệm y học). (Dự kiến)

– Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi riêng do trường Đại học Nam Cần Thơ tổ chức.

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi kỳ thi riêng do Trường Đại học Nam Cần Thơ tổ chức, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi có kết quả thi tuyển)

– Thời gian tổ chức kỳ thi (dự kiến): 06/9/2020

4. Các ngành đào tạo:

4.1 Bậc Đại học gồm các ngành:

TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN THEO ĐIỂM THI THPT TỔ HỢP XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ

1. Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

7720101

A02 (Toán, Lý, Sinh)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

D08 (Toán, Sinh, Anh)

Toán, Lý, Sinh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Sinh, Anh

2. Dược học

7720201

A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

D08 (Toán, Sinh, Anh)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Tin

Lý, Hóa, Sinh

3. Kỹ thuật hình ảnh Y học

7720602

A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

D08 (Toán, Sinh, Anh)

Toán, Lý, Hóa

Lý, Hóa, Sinh

Lý, Tin, Công nghệ

Tin, Sinh, Công nghệ

4. Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

7720601

A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

D08 (Toán, Sinh, Anh)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Hóa, Sinh, Công nghệ

Toán, Lý, Tin

5. Quản lý bệnh viện 7720802 B00 (Toán, Hóa, Sinh)

B03 (Toán – Sinh – Văn)

C01 (Văn – Toán – Lý)

C02 (Văn – Toán – Hóa)

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Sinh, Văn

Văn, Toán, Lý

Văn, Toán, Hóa

6. Kế toán

7. Tài chính – Ngân hàng

8. Quản trị kinh doanh

9. Kinh doanh quốc tế

10. Marketing

7340301

7340201

7340101

7340120

7340115

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C04 (Toán, Văn, Địa)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Toán, Lý, GDCD

Toán, GDCD, Sinh

Toán, Công nghệ, Tin

Toán, Anh, Tin

11. Quản trị DV du lịch & lữ hành

12.Quản trị khách sạn

13. Quản trị nhà hàng & DV ăn uống

7810103

7810201

7810202

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Toán, Lý, GDCD

Toán, GDCD, Sinh

Toán, Sử, Công nghệ

Toán, Anh, Tin

14. Bất động sản

7340116

A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

C05 (Văn, Lý, Hóa)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

Toán, Lý, GDCD

Toán, GDCD, Sinh

Toán, Công nghệ, Tin

Toán, Anh, Tin

15. Quan hệ công chúng

16. Luật kinh tế

17. Luật

7320108

7380107

7380101

C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Văn, Toán, Anh)

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

Văn, Sử, Địa

Văn, Sử, Anh

Văn, Sử, Công nghệ

Văn, Địa, Anh

 18. Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 (Văn, Toán, Anh)

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

D66 (Văn, GDCD, Anh)

Văn, Toán, Anh

Văn, Sử, Anh

Văn, Địa, Anh

Văn, GDCD, Anh

19. Kỹ thuật xây dựng

20. Công nghệ thông tin

21. Công nghệ kỹ thuật ô tô

22. Kỹ thuật cơ khí động lực

7580201

7480201

7510205

7520116

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

A02 (Toán, Lý, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Công nghệ

Toán, Lý, Tin

Toán, Công nghệ, Tin

 23. Kiến trúc 7580101 A00 (Toán, Lý, Hóa)

D01 (Văn, Toán, Anh)

V00 (Toán, Lý, Vẽ MT)

V01 (Toán, Văn, Vẽ MT)

 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Công nghệ

Toán, Lý, Tin

Toán, Công nghệ, Tin

24. Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401 A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

 Toán, Lý, Hóa

Lý, Hóa, Sinh

Lý, Hóa, Công nghệ

Hóa, Sinh, Công nghệ

 25. Công nghệ thực phẩm 7540101 A00 (Toán, Lý, Hóa)

A02 (Toán, Lý, Sinh)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

 Toán, Hóa, Sinh

Lý, Hóa, Sinh

Hóa, Tin, Công nghệ

Hóa, Sinh, Tin

26. Quản lý đất đai

27. Quản lý tài nguyên & môi trường

28. Kỹ thuật môi trường

7850103

7850101

7520320

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A02 (Toán, Lý, Sinh)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

 Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Công nghệ, Tin

Toán, Anh, Tin

* Đối với ngành Y khoa; Dược học, Trường Đại học Nam Cần Thơ còn xét tuyển thí sinh là lưu học sinh nước ngoài có nguyện vọng học tại trường. Hiệu trưởng căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh và kết quả kiểm tra kiến thức và tiếng Việt theo quy định Bộ GD&ĐT và quy định nhà trường để xem xét, quyết định cho vào học.

4.2 Bậc Đại học – Chương trình tiên tiến

TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN THEO ĐIỂM THI THPT TỔ HỢP XÉT TUYỂN

THEO HỌC BẠ

1. Quản trị kinh doanh

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C04 (Toán, Văn, Địa)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Toán, Lý, GDCD

Toán, GDCD, Sinh

Toán, Công nghệ, Tin

Toán, Anh, Tin

2. Công nghệ kỹ thuật ô tô

3. Công nghệ thông tin

4. Kỹ thuật xây dựng

7510205

7480201

7580201

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

A02 (Toán, Lý, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Công nghệ

Toán, Lý, Tin

Toán, Công nghệ, Tin

5. Y khoa (Bác sĩ đa khoa) 7720101 A02 (Toán, Lý, Sinh)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

D08 (Toán, Sinh, Anh)

Toán, Lý, Sinh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Sinh, Anh

6. Dược học 7720201 A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

D08 (Toán, Sinh, Anh)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Tin

Lý, Hóa, Sinh

7. Kỹ thuật  xét nghiệm y học 7720601 A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

D08 (Toán, Sinh, Anh)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Hóa, Sinh, Công nghệ

Toán, Lý, Tin

8. Quản trị DV Du lịch & lữ hành 7810103 A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Toán, Lý, GDCD

Toán, GDCD, Sinh

Toán, Sử, Công nghệ

Toán, Anh, Tin

9. Luật học 7380101 C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Văn, Toán, Anh)

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

Văn, Sử, Địa

Văn, Sử, Anh

Văn, Sử, Công nghệ

Văn, Địa, Anh

*Điều kiện: Thí sinh trúng tuyển vào bậc Đại học chính quy với ngành tương ứng, đạt kỳ thi đánh giá năng lực đầu vào.

*Ưu điểm:

– Chương trình đào tạo chất lượng cao, phát huy năng lực sáng tạo của người học.

– Ngoại ngữ nâng cao nhằm phát triển khả năng giao tiếp tốt.

– Nội dung giảng dạy khoa học, đảm bảo hợp lý giữa lý thuyết và thực tiễn.

– Đội ngũ giảng viên ưu tú, giàu kinh nghiệm với điều kiện trang thiết bị hiện đại.

– Trải nghiệm thực tiễn, thực tập nghề nghiệp sớm.

– Cơ sở vật chất tiện nghi, hiện đại.

– Cơ hội việc làm cao.

4.3 Chương trình hợp tác Quốc tế

Trường liên kết đào tạo cử nhân Quản trị Kinh doanh do Trường Đại học Khoa học & Công nghệ Malaysia cấp bằng (đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp phép), sinh viên được học tại Malaysia và Việt Nam.

5. Hình thức đăng ký xét tuyển:

5.1 Đăng ký trực tuyến: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại Website:  chúng tôi

5.2 Gửi qua đường bưu điện: Thí sinh điền thông tin vào “Phiếu đăng ký xét tuyển” (có thể tải về tại website  chúng tôi  hoặc nhận từ cán bộ tuyển sinh tại các trường THPT). Gửi phiếu này về địa chỉ của Trường Đại học Nam Cần Thơ.

5.3 Nộp trực tiếp: Thí sinh đem theo bản sao bằng hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT, học bạ và giấy tờ xác nhận chế độ ưu tiên (nếu có), liên hệ bộ phận tuyển sinh tại Trường.

6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:

– Phiếu đăng ký xét tuyển

– Giấy chứng nhận kết quả thi (bản gốc)

– Học bạ (có chứng thực sao y)

– Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời/Bằng tốt nghiệp (có chứng thực sao y)

– Hộ khẩu, Giấy CMND hoặc CCCD (có chứng thực sao y)

7. Thời gian và lệ phí xét tuyển:

7.1 Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT :

Thời gian tuyển sinh: theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

7.2 Đối với phương thức xét tuyển theo học bạ THPT:

Thời gian dự kiến như sau:

– Đợt 1: Từ ngày 01/03/2020 đến hết ngày 30/06/2020

– Đợt 2: Từ ngày 01/07/2020 đến hết ngày 10/08/2020

– Đợt 3: Từ ngày 11/08/2020 đến hết ngày 31/08/2020

– Đợt 4: Từ ngày 01/09/2020 đến ngày 15/11/2020

7.3 Lệ phí hồ sơ và xét tuyển: Theo quy định hiện hành của Nhà nước

Mọi chi tiết thí sinh vui lòng liên hệ: Trường Đại học Nam Cần Thơ, số 168, đường Nguyễn Văn Cừ nối dài, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.

ĐT: (0292) 3798 222 – 3798 333. Email: dnc@moet.edu.vn;

Website: www.nctu.edu.vn; HotLine: 0939 257 838 – 0932 936 383

TẢI PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN TẠI ĐÂY

Nguồn: thongtintuyensinh.vn

Đại Học Cần Thơ Thông Báo Tuyển Sinh 2022

Năm 2020, trường Đại học Cần Thơ thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:1. Chương trình đào tạo đại trà

2. Chương trình tiên tiến (CTTT) và chương trình chất lượng cao (CTCLC)

TT

Mã ngành

Tên Ngành;

Thời gian và Danh hiệu

Học phí

Tổ hợp xét tuyển phương thức A;Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển phương thức B;Chỉ tiêu dự kiến

Trường Đại học Cần Thơ tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương

Tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học và đạt được mức điểm chuẩn đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Nhà trường không quy định môn thi chính và không nhân hệ số môn thi

Những quy định về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nhà trường làm theo quy định của Bộ Giáo dục

Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn tương ứng với khối ngành xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng và khu vực. Và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có mức điểm thấp hơn 1,0 điểm

Ngành Giáo dục thể chất: xét tuyển môn văn hóa và kết hợp với thi môn năng khiếu

Điều kiện xét tuyển

Có sức khỏe tốt, không bị dị tật và dị hình

Nam có chiều cao từ 1,65 m trở lên và nặng 45kg trở lên

Nữ có chiếu cao từ 1,55 m trở lên và nặng 40 kg trở lên

Điểm môn thi năng khiếu phải đạt từ 5 điểm trở lên

Thí sinh được miễn thi môn năng khiếu:

Đạt huy chương vàng của các giải hạng Nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Ủy Ban thể dục thể theo có quyết định công nhận là vận động viên cấp kiện tướng quốc gia thì không phải thi môn năng khiếu và được ưu tiên xét tuyển vào học đại học ngành giáo dục thể chất sau khi đã thi 2 môn văn hóa

Những thí sinh đoạt giải các ngành thể dục thể thao thời gian được tính để hưởng ưu tiên là không quá 4 năm tính đến ngày đăng kí ưu tiên xét tuyển vào trường

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu chung

Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 photo

Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (Ngành giáo dục thể chất)

Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên địa chỉ số điện thoại của thí sinh

IV. Thông tin thêm +Không sử dụng bài thi tổ hợp để xét tuyển; Không quy định môn thi chính; Không nhân hệ số môn thi. +700 suất học bổng (3.000.000đ/suất) cho tân sinh viên có điểm trúng tuyển cao, ưu tiên thí sinh cho các ngành học tại khu Hòa An) +Giảm 50% học phí năm thứ nhất cho nữ sinh trúng tuyển các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật điện.

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Cần Thơ

Địa chỉ: Khu II – Đường 3/2 – Quận Ninh Kiều – Thành Phố Cần Thơ

Điện thoại:0292. 3872 728

Website: https://www.ctu.edu.vn