Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn – ĐHQG Hà Nội đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy cho năm 2021.
GIỚI THIỆU CHUNG
Tên trường:
Đại học Khoa học Xã Hội và Nhân văn
Tên tiếng Anh: VNU University of Social Sciences and Humanities (VNU-USSH)
Mã trường: QHX
Loại trường: Công lập
Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Ngắn hạn
Lĩnh vực: Khoa học xã hội
Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 024.3858.5237
Email: tuyensinh@ussh.edu.vn
Website: http://ussh.vnu.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/ussh.vnu
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN tuyển sinh năm 2021 bao gồm:
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2021 bao gồm:
Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
Khối D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung)
Khối D06 (Toán, Văn, tiếng Nhật)
Khối D78 (Văn, KHXH, Anh)
Khối D83 (Văn, KHXH, tiếng Trung)
3. Phương thức xét tuyển
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Chỉ tiêu: 60%
Điều kiện xét tuyển:
Tốt nghiệp THPT
Có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn.
Quy định xét tuyển:
Thí sinh được đăng ký không giới hạn số nguyện vọng nhưng phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp
Điểm trúng tuyển xác định theo từng tổ hợp bài thi.
Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển cùng với đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT theo quy định.
Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, chứng chỉ A-level, SAT, ACT và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
Chỉ tiêu: 20%
Kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 do ĐHQGHN tổ chức đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Chỉ tiêu: 20%
Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT
Các đối tượng xét tuyển theo phương thức 3 bao gồm:
Nhóm đối tượng 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Bao gồm:
Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc;
Thành viên chính thức đội tuyển Olympic quốc tế hoặc cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế;
Đạt giải nhất, nhì, ba kì thi chọn HSG quốc gia, cuộc thi KHKT cấp quốc gia;
Người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp;
Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (phải học bổ sung kiến thức 1 năm trước khi vào học chính thức)
Thí sinh người nước ngoài.
Nhóm đối tượng 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQGHN
Bao gồm:
Nhóm đối tượng 2.1: Học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên trên cả nước có hạnh kiểm 3 năm THPT loại Tốt
Yêu cầu đáp ứng 1 trong các điều kiện sau:
Thành viên chính thức đội tuyển Olympic hoặc cuộc thi KHKT quốc tế;
Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn HSG bậc THPT cấp ĐHQGHN;
Đạt giải chính thức trong kỳ thi Olympic chuyên khoa học tự nhiên bậc THPT được tổ chức hàng năm;
Thành viên chính thức đội tuyển HSG quốc gia hoặc cuộc thi KHKT cấp quốc gia;
Nhóm đối tượng 2.2: Học sinh hệ không chuyên các trường THPT thuộc ĐHQGHN có hạnh kiểm 3 năm THPT loại Tốt
Yêu cầu đáp ứng 1 trong các điều kiện sau:
Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn HSG bậc THPT cấp ĐHQGHN;
Đạt giải chính thức trong kỳ thi Olympic chuyên khoa học tự nhiên bậc THPT được tổ chức hàng năm;
Nhóm đối tượng 2.3: Học sinh các trường THPT trên cả nước và có hạnh kiểm 3 năm THPT loại Tốt
Yêu cầu đáp ứng 1 trong các điều kiện sau:
Nhóm đối tượng 3: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT
Các thí sinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi HSG quốc gia hoặc giải tư cuộc thi KHKT cấp quốc gia, có môn thi hoặc đề tài phù hợp với môn thi thuộc các tổ hợp xét tuyển của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành.
Hướng dẫn đăng ký xét tuyển sẽ được cập nhật từ ngày 25/4/2021.
HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2021 dự kiến như sau:
Chương trình đào tạo chuẩn: 980.000 đồng/tháng
Riêng các ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn: 1.170.000 đồng/tháng
Chương trình chất lượng cao: 3.500.000 đồng/tháng
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Tên ngành Khối XT Điểm chuẩn
2018 2019 2020
Báo chí A01 — — 23.5
C00 25 26 28.5
D01 19.75 22.5 25
D04 18 20.25 24
D78 19 23 24.75
D83 18 20 23.75
Báo chí (chương trình chất lượng cao) A01 — — 20
C00 22 21.25 26.5
D01 16.25 19.75 23.5
D78 18 19.75 23.25
Chính trị học A01 — — 18.5
C00 23.25 23 25.5
D01 19 19.5 23
D04 18 17.5 18.75
D78 17 19.5 20.5
D83 18 18 18
Công tác xã hội A01 — — 18
C00 23.25 24.75 26
D01 17 20.75 23.75
D04 18 18 18
D78 17 20.75 22.5
D83 18 18 18
Đông Nam Á học A01 — — 20.5
D01 19.25 22 23.5
D04 18 20.5 22
D78 — 23 22
D83 17.75 18 18
Đông phương học A01 — — 29.75
D01 22.25 24.75 25.75
D04 18 22 25.25
D78 22.25 24.75 25.75
D83 18 19.25 25.25
Hán nôm C00 22 23.75 26.75
D01 18 21.5 23.75
D04 18 20 23.25
D78 17 21 23.5
D83 18 18.5 23.5
Hàn Quốc học A01
24.5
C00
30
D01
26.25
D04
21.25
D78
26
D83
21.75
Khoa học quản lý A01 — — 23
C00 23.5 25.75 28.5
D01 19.25 21.5 24.25
D04 18 20 23.25
D78 17 21.75 24.25
D83 18 18 21.75
Khoa học quản lý (chất lượng cao) A01 — — 20.25
C00 — — 25.25
D01 — 16 22.5
D78 — 16.5 21
Lịch sử C00 21 22.5 25.25
D01 16.5 19 21.5
D04 18 18 18
D78 18 19 20
D83 18 18 18
Lưu trữ học A01 — — 17.75
C00 21 22 25.25
D01 D01 19.5 23
D04 18 18 18
D78 17 19.5 21.75
D83 18 18 18
Ngôn ngữ học C00 22 23.75 25.75
D01 20.25 21.5 24
D04 18 19 20.25
D78 18.5 21.5 23
D83 18 18.5 18
Nhân học A01 — — 16.25
C00 20.75 21.25 24.5
D01 19 18 23
D04 18 – 19
D78 16.5 19 21.25
D83 18 18.25 18
Quan hệ công chúng C00 25.5 26.75 29
D01 21.25 23.75 26
D04 18 21.25 24.75
D78 21 24 25.5
D83 18 19.75 24
Quản lý thông tin A01 — — 20
C00 21 23.75 27.5
D01 17 21.5 24.25
D04 18 18 21.25
D78 16.5 21 23.25
D83 18 18 18
Quản lý thông tin (chất lượng cao) A01 — — 18
C00 — 18 24.25
D01 — 16.75 21.25
D78 — 16.75 19.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 — — 24.5
D01 21.75 23.75 25.75
D78 22 24.25 25.25
Quản trị khách sạn A01 — — 24.25
D01 21.5 23.5 25.25
D78 20.75 23.75 25.25
Quản trị văn phòng A01 — — 22.5
C00 25 25.5 28.5
D01 18.75 22 24.5
D04 18 20 23.75
D78 18.5 22.25 24.5
D83 18 20 20
Quốc tế học A01 — — 23
C00 25 26.5 28.75
D01 19.25 22.75 24.75
D04 18 19 22.5
D78 17 23 24.5
D83 18 18 23.25
Quốc tế học (Chất lượng cao) A01
20
C00
25.75
D01
21.75
D78
21.75
Tâm lý học A01 — — 24.75
C00 24.25 25.5 28
D01 21.5 22.75 25.5
D04 19 19.5 21.5
D78 20.25 23 24.25
D83 18 18 19.5
Thông tin – Thư viện A01 — — 16
C00 19.75 20.75 23.25
D01 17 17.75 21.75
D04 18 18 18
D78 17 17.5 19.5
D83 18 18 18
Tôn giáo học A01 — — 17
C00 17.75 18.75 21
D01 16.5 17 19
D04 18 17 18
D78 16.5 17 18
D83 18 17 18
Triết học A01 — — 17
C00 18.5 19.5 21
D01 16.5 17.5 19
D04 18 18 18
D78 18 17.5 18
D83 18 18 18
Văn hóa học C00
24
D01
20
D04
18
D78
18.5
D83
18
Văn học C00 21.5 22.5 25.25
D01 19 20 23.5
D04 18 18 18
D78 17.25 20 22
D83 18 18 18
Việt Nam học C00 23.5 25 27.25
D01 16.5 21 23.25
D04 18 18 18
D78 17 21 22.25
D83 18 18 20
Xã hội học A01 — — 17.5
C00 21.75 23.5 25.75
D01 17.75 21 23.75
D04 18 18 20
D78 17.25 19.75 22.75
D83 18 18 18
Nhật Bản học A01 — — 20
D01 — 24 25.75
D06 — — 24.75
D78 — 24.5 25.75