Trường Đại học Giao thông Vận Tải TPHCM đã có thông báo tuyển sinh chính thức cho năm học 2021. Chi tiết mời các bạn tham khảo trong phần dưới bài viết này.
GIỚI THIỆU CHUNG
Tên trường:
Đại học Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Transport (UT)
Mã trường: GTS
Trực thuộc: Bộ Giao thông Vận tải
Loại trường: Công lập
Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm – Liên kết quốc tế
Lĩnh vực: Đa ngành
Địa chỉ: Số 2 đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 3899 1373
Email: tuyensinh@ut.edu.vn
Website: https://ut.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDHGiaothongvantaiTPHCM
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1, Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM năm 2021 như sau:
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2021 bao gồm:
Khối A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
Khối A01 (Toán, Vật lí, tiếng Anh)
Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
Khối D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
3, Phương thức xét tuyển
Đại học Giao thông vận tải TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021
Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPT
Có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thời gian đăng ký xét tuyển
Đợt 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển và điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn và kế hoạch chung do Bộ GD&ĐT công bố.
Các đợt bổ sung tiếp theo (nếu có) Nhà trường sẽ thông báo trên cổng thông tin điện tử.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Nguyên tắc xét tuyển
Xét điểm TB môn học của 5 học kỳ (HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12).
Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPT
Hình thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh lựa chọn hình thức đăng ký xét tuyển phù hợp nhất:
Đăng ký trực tuyến tại: http://ts21.ut.edu.vn/
Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường đại học Giao thông Vận tải TPHCM
Gửi hồ sơ chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về trường
Lưu ý: Sau khi thực hiện đăng ký trực tuyến, thí sinh cần kiểm tra lại các thông tin và in phiếu đăng ký trên hệ thống kèm theo hồ sơ theo hướng dẫn và gửi về trường mới được công nhận là đăng ký hợp lệ.
Thời gian đăng ký xét học bạ
Đợt 1: Đăng ký xét tuyển từ ngày 24/5 – hết ngày 2/7/2021.
Các đợt bổ sung nếu có sẽ cập nhật ngay khi có thông tin.
Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:
Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
Bản sao học bạ THPT
Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (với thí sinh đã tốt nghiệp THPT)
Bản sao giấy khai sinh
Bản sao CMND/CCCD
Bản sao sổ hộ khẩu
Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có)
Yêu cầu mang theo bản chính để đối chiếu.
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng
Thí sinh nộp lệ phí trực tiếp hoặc chuyển khoản theo thông tin sau:
Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Giao thông vận tải Tp. Hồ Chí Minh
Số tài khoản: 112000007125
Tại ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank), Chi nhánh 7, TP.HCM
Nội dung chuyển khoản: Họ và tên thí sinh, số CMND/CCCD và “Lệ phí xét tuyển học bạ 2021”
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Ngành học Điểm chuẩn
2018 2019 2020
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 17.5 19.3 19
Công nghệ thông tin 19.5 21.8 23.9
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
25.4
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) 19.1 21.1 21.6
Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) 19.1 21.1 17
Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi) 14.4 14 15
Kỹ thuật tàu thủy (Công nghệ đóng tàu thủy) 14.4 14 15
Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thủy) 14.4 14 15
Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) 17.5 19 15
Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) 17.5 19 21
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 17.5 19.1 17.8
Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô)
23.8
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 19.1 21.45 23
Kỹ thuật môi trường 16.3 14 15
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) 17.5 19.3 15
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) 17.5 19.3 17.5
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 17.5 19.3 17.2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông) 14 – 15.6 17 15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Đường sắt – Metro) 14 – 15.6 17 15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) 14 – 15.6 17 15
Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng)
19.5
Kinh tế xây dựng 17.8 19.5 19.2
Khai thác vận tải 21.2 23.1 23.8
Kinh tế vận tải 19.6 21.3 22.9
Khoa học Hàng hải (Điều khiển tàu biển) 14 14.7 15
Khoa học Hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) 14 14 15
Khoa học Hàng hải (Quản lý hàng hải) 17.7 19.6 18.3
Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy) – 14 15
Khoa học hàng hải (Điện tàu thủy)
15
Chương trình chất lượng cao
Công nghệ thông tin – 18.4 17.4
Kỹ thuật cơ khí 19 20.75 19.3
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 16.8 18.4 15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa công nghiệp) – 19.5 17
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) 14.7 17 15
Kỹ thuật xây dựng 16.4 16.2 15
Kinh tế xây dựng
15
Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 20.9 22.8 23.5
Kinh tế vận tải 18.8 14.7 17
Khoa học Hàng hải (Điều khiển tàu biển 14 14 15
Khoa học Hàng hải (Quản lý hàng hải) 17.3 17.8 15
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) – 14 15