1. Điểm chuẩn đại học Tài Chính Marketing 2020
1.1. Điểm chuẩn trường đại học Tài Chính Marketing năm 2020 xét theo điểm thi
Trường Đại học Tài chính – Marketing là Marketing đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2020 như sau:
Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2020 chính thức
1.2. Điểm chuẩn Tài Chính Marketing năm 2020 xét theo học bạ
Ngày 19/8, trường UFM đã chính thức công bố điểm chuản đại học 2020 xét theo học bạ. Thông tin cụ thể như sau:
Diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT)
Chương trình đại trà
Mã ngành 7220201 – Ngành Ngôn ngữ Anh: 26,67 điểm
Mã ngành 7340101 – Ngành Quản trị kinh doanh: 27,1 điểm
Mã ngành 7340115 – Ngành Marketing: 27.5 điểm
Mã ngành 7340116 – Ngành Bất động sản: 26 điểm
Mã ngành 7340120 – Ngành Kinh doanh quốc tế: 28 điểm
Mã ngành 7340201 – Ngành Tài chính – Ngân hàng: 26,7 điểm
Mã ngành 7310101 – Ngành Kinh tế: 27,5 điểm
Mã ngành 7340301 – Ngành Kế toán: 27 điểm
Chương trình đặc thù
Mã ngành 7340405D – Ngành Hệ thống thông tin quản lý: 25,37 điểm
Mã ngành 7810103D – Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 25,71 điểm
Mã ngành 7810201D – Ngành Quản trị khách sạn: 25,5 điểm
Mã ngành 7810202D – Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống: 25 điểm
Chương trình quốc tế
Mã ngành 7340101Q – Ngành Quản trị kinh doanh: 20 điểm
Mã ngành 7340115Q – Ngành Marketing: 20 điểm
Mã ngành 7340120Q – Ngành Kinh doanh quốc tế: 20 điểm
Mã ngành 7340301Q – Ngành Kế toán: 20 điểm
Chương trình chất lượng cao
Mã ngành 7340101C – Ngành Quản trị kinh doanh: 25,77 điểm
Mã ngành 7340115C – Ngành Marketing: 25,7 điểm
Mã ngành 7340120C – Ngành Kinh doanh quốc tế: 26,02 điểm
Mã ngành 7340201C – Ngành Tài chính – Ngân hàng: 25,3 điểm
Mã ngành 7340301C – Ngành Kế toán: 25,52 điểm
Mã ngành 7810201C – Ngành Quản trị khách sạn: 25 điểm
Bảng điểm chuẩn trường đại học UFM 2020 xét tuyển thẳng
Diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT)
Chương trình đại trà
Mã ngành 7220201 – Ngành Ngôn ngữ Anh: 24 điểm
Mã ngành 7340101 – Ngành Quản trị kinh doanh: 25.5 điểm
Mã ngành 7340115 – Ngành Marketing: 27.5 điểm
Mã ngành 7340116 – Ngành Bất động sản: 23.02 điểm
Mã ngành 7340120 – Ngành Kinh doanh quốc tế: 27.2 điểm
Mã ngành 7340201 – Ngành Tài chính – Ngân hàng: 20.67 điểm
Mã ngành 7310101 – Ngành Kinh tế: 25.5 điểm
Mã ngành 7340301 – Ngành Kế toán: 21.13 điểm
Chương trình đặc thù
Mã ngành 7340405D – Ngành Hệ thống thông tin quản lý: 23.58 điểm
Mã ngành 7810103D – Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 22.9 điểm
Mã ngành 7810201D – Ngành Quản trị khách sạn: 23.02 điểm
Mã ngành 7810202D – Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống: 23.55 điểm
Chương trình quốc tế
Mã ngành 7340101Q – Ngành Quản trị kinh doanh: 20 điểm
Mã ngành 7340115Q – Ngành Marketing: 20 điểm
Mã ngành 7340120Q – Ngành Kinh doanh quốc tế: 20 điểm
Mã ngành 7340301Q – Ngành Kế toán: 20 điểm
Chương trình chất lượng cao
Mã ngành 7340101C – Ngành Quản trị kinh doanh: 21.3 điểm
Mã ngành 7340115C – Ngành Marketing: 23.27 điểm
Mã ngành 7340120C – Ngành Kinh doanh quốc tế: 22.23 điểm
Mã ngành 7340201C – Ngành Tài chính – Ngân hàng: 22.65 điểm
Mã ngành 7340301C – Ngành Kế toán: 23.83 điểm
Mã ngành 7810201C – Ngành Quản trị khách sạn: 24.2 điểm
Bảng điểm chuẩn trường đại học tài chính marketing 2020 xét theo học bạ
Đại học Tài Chính Marketing chính thức công bố điểm sàn xét tuyển vào trường năm 2020:
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển của trường Đại học Tài Chính – Marketing theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 là 18,0 điểm.
a. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển áp dụng cho tất cả các ngành tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy thuộc các chương trình đào tạo (chương trình đại trà, chương trình đặc thù, chương trình chất lượng cao, chương trình quốc tế), không phân biệt tổ hợp xét tuyển.
b. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển nói trên là tổng điểm thi của 3 môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, được làm tròn đến hai chữ số thập phân, không có bài thi môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
c. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển nói trên là mức điểm dành cho thí sinh THPT, khu vực 3. Mức điểm chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số).
2. Xem điểm chuẩn ĐH Tài Chính Marketing 2019
2.1. Điểm chuẩn đại học UFM xét theo điểm thi THPT 2019
Mã ngành 7340101 – Quản trị kinh doanh – A00, A01, D01, D96: 22.3 điểm
Mã ngành 7340115 – Marketing – A00, A01, D01, D96: 24.5 điểm
Mã ngành 7340116 – Bất động sản – A00, A01, D01, D96: 19.4 điểm
Mã ngành 7340120 – Kinh doanh quốc tế – A00, A01, D01, D96: 23.75 điểm
Mã ngành 7340201 – Tài chính Ngân hàng – A00, A01, D01, D96: 21.1 điểm
Mã ngành 7340301 – Kế toán – A00, A01, D01, D96: 21.9 điểm
Mã ngành 7220201 – Ngôn ngữ Anh – A00, A01, D01, D96: 20 điểm
Mã ngành 7340405D – Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình đặc thù) – A00, A01, D01, D96: 18.8 điểm
Mã ngành 7810103D – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù) – A00, A01, D01, D96: 21.67 điểm
Mã ngành 7810201D – Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù) – A00, A01, D01, D96: 22.3 điểm
Mã ngành 7810202D – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Chương trình đặc thù) – A00, A01, D01, D96: 21.2 điểm
Mã ngành 7340101C – Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) – A00, A01, D01, D96: 19 điểm
Mã ngành 7340115C – Marketing (Chương trình chất lượng cao) – A00, A01, D01, D96: 19.2 điểm
Mã ngành 7340301C – Kế toán (Chương trình chất lượng cao) – A00, A01, D01, D96: 17.2 điểm
Mã ngành 7340201C – Tài chính – Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao) – A00, A01, D01, D96: 17 điểm
Mã ngành 7340120C – Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) – A00, A01, D01, D96: 20 điểm
Mã ngành 7810201C – Quản trị khách sạn (Chương trình chất lượng cao) – A00, A01, D01, D96: 17.8 điểm
Mã ngành 7340101Q – Quản trị kinh doanh (Chương trình quốc tế) – A00, A01, D01, D96: 18.7 điểm
Mã ngành 7340115Q – Marketing (Chương trình quốc tế) – A00, A01, D01, D96: 18.5 điểm
Mã ngành 7340301Q – Kế toán (Chương trình quốc tế) – A00, A01, D01, D96: 16.45 điểm
Mã ngành 7340120Q – Kinh doanh quốc tế (Chương trình quốc tế) – A00, A01, D01, D96: 20 điểm
Điểm chuẩn UFM 2019 xét theo học bạ
3. Tra cứu điểm chuẩn trường đại học Tài Chính Marketing 2018
Mã ngành 7340101 – Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96: 19.8
Mã ngành 7340115 – Marketing – A00; A01; D01; D96: 21
Mã ngành 7340116 – Bất động sản – A00; A01; D01; D96: 18
Mã ngành 7340120 – Kinh doanh quốc tế – A00; A01; D01; D96: 21.4
Mã ngành 7340201 – Tài chính – Ngân hàng – A00; A01; D01; D96: 18.9
Mã ngành 7340301 – Kế toán – A00; A01; D01; D96: 19.4
Mã ngành 7340405 – Hệ thống thông tin quản lý – A00; A01; D01; D96: 17.5
Mã ngành 7810103 – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – A00; A01; D01; D96: 19.7
Mã ngành 7810201 – Quản trị khách sạn – A00; A01; D01; D96: 20.2
Mã ngành 7810202 – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – A00; A01; D01; D96: 19.3
→ Xem Điểm Chuẩn Học viện Tài chính Hà Nội Năm 2020 Mới Nhất
→ Xem Điểm Chuẩn Đại Học Tài chính Ngân hàng Hà Nội Năm 2020 Mới Nhất
→ Xem Điểm Chuẩn Đại học Kinh Tế Tài Chính TPHCM Năm 2020 Mới Nhất