Top 11 # Tuyển Sinh Đại Học Quy Nhơn Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 6/2023 # Top Trend | Phusongyeuthuong.org

Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Quy Nhơn

Cập nhật: 03/11/2020

A. GIỚI THIỆU

Tên trường: Đại học Quy Nhơn

Tên tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)

Mã trường: DQN

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức

Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định

SĐT: (84-256) 3846156

Email: dqn@moet.edu.vn – dhqn@qnu.edu.vn

Facebook: chúng tôi

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

– Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:

Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT, thí sinh đăng ký xét tuyển tại các trường THPT hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo.

Đợt bổ sung: thời gian theo quy định của Bộ; hình thức online, nhận hồ sơ qua bưu điện và trực tiếp tại trường.

Đối với ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất: Thí sinh đăng ký thi các môn văn hóa trong đợt 1 và phải đăng ký thi môn năng khiếu tại Trường Đại học Quy Nhơn từ 01/5/2020 đến ngày 30/7/2020 theo thông báo chi tiết trên website của Trường.

– Đối với phương thức xét học bạ THPT:

Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/5/2020 đến 30/6/2020.

Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 01/7/2020 đến 30/7/2020.

Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 01/8/2020 đến 30/8/2020.

Đợt bổ sung: Nhà trường sẽ thông báo nếu còn chỉ tiêu sau khi xét tuyển đợt 1.

2. Hồ sơ xét tuyển

– Đối với phương thức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020: thí sinh đăng ký xét tuyển tại các trường THPT hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo.

– Đối với phương thức xét học bạ THPT:

Phiếu đăng ký xét tuyển, tải mẫu phiếu tại http://tuyensinh.qnu.edu.vn;

Bản sao Học bạ Trung học phổ thông;

Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).

3. Đối tượng tuyển sinh 4. Phạm vi tuyển sinh 5. Phương thức tuyển sinh 5.1. Phương thức xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020: 60% chỉ tiêu.

Xét tuyển theo học bạ THPT: 35-40% chỉ tiêu.

Xét tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia và học sinh giỏi trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố: tối đa 5% chỉ tiêu.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT a. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020

– Đối với các ngành sư phạm, Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

– Các ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất: tổng điểm 2 môn văn hóa đạt ngưỡng quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Đối với các ngành còn lại, Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

b. Đối với phương thức xét tuyển theo học bạ THPT

– Đối với các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm trung bình các học kỳ đăng ký xét tuyển của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.

– Đối với các ngành sư phạm:

Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8,0 trở lên và điểm trung bình cộng môn xét tuyển từ 8,0 trở lên.

Riêng đối với ngành Giáo dục Thể chất xét học sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét TN THPT từ 6,5 trở lên và điểm trung bình cộng môn xét tuyển từ 6,5 trở lên.

Trường hợp thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) và điểm trung bình cộng môn xét tuyển từ 5,0 trở lên.

– Đối với thí sinh xét học bạ vào ngành Giáo dục thể chất, Giáo dục mầm non phải có giấy chứng nhận điểm thi môn năng khiếu do Trường Đại học Quy Nhơn hoặc các trường đại học khác tổ chức thi môn năng khiếu cấp.

5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng 6. Học phí

– Miễn học phí cho sinh viên các ngành sư phạm (Khối I, trừ ngành Quản lý giáo dục).

– Học phí căn cứ theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ về học phí đối với sinh viên các trường công lập. Sinh viên nộp theo số tín chỉ đăng ký học trong các học kỳ của khóa học.

– Học phí toàn khóa học các khối như sau:

+ Cử nhân KHXH, Kinh tế, Ngoại ngữ: 45.480.000đ/ 4 năm học (trung bình khoảng 5.700.000đ /học kỳ)

+ Cử nhân KHTN, du lịch, CNTT: 54.290.000đ/ 4 năm học (trung bình khoảng 6.800.000đ /học kỳ)

+ Kỹ sư: 62.850.000đ/ 4,5 năm (trung bình khoảng 7.000.000đ/học kỳ)

II. Các ngành tuyển sinh

Điểm chuẩn của Trường Đại học Quy Nhơn như sau:

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Quy Nhơn

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Quy Nhơn Năm 2022

Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định Địa chỉ trang web: http://www.qnu.edu.vn

Sứ mệnh: Trường Đại học Quy Nhơn là cơ sở giáo dục đại học đa ngành, đa lĩnh vực có sứ mệnh đào tạo, phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao; bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, truyền bá tri thức và chuyển giao công nghệ; phục vụ hiệu quả sự phát triển bền vững của đất nước, đặc biệt đối với khu vực Nam Trung Bộ – Tây Nguyên; góp phần thúc đẩy tiến bộ xã hội.

Phạm vi tuyển sinh: cả nước

Phương thức tuyển sinh

+ Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2020

+ Xét tuyển theo học bạ THPT

+ Xét tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia và học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố vào các ngành phù hợp với môn học chuyên môn đoạt giải nếu đáp ứng điều kiện ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức.

Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2020.

Tỉ lệ chiếm 70% tổng chỉ tiêu;

Căn cứ kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 của thí sinh theo tổ hợp môn xét tuyển;

Đối với ngành Giáo dục mần non và Giáo dục thể chất thí sinh phải đăng ký dự thi môn năng khiếu do Trường Đại học Quy Nhơn tổ chức lấy kết quả tổng hợp với kết quả thi THPT quốc gia để xét tuyển.

Ngành Mã ngành Môn năng khiếu Môn thi THPT

Giáo dục thể chất 7140206 Bật xa tại chỗ, Lực kế bóp tay, Chạy cự ly ngắn Toán, Sinh hoặc

Toán, Văn hoặc

Văn, Sinh hoặc

Văn, GDCD

Giáo dục mầm non 7140201 Hát, Đọc diễn cảm Toán, Văn

Xét tuyển theo học bạ THPT:

Tỉ lệ xét tuyển theo học bạ THPT chiếm 30% tổng chỉ tiêu; trong đó 20% chỉ tiêu xét học bạ 2 học kỳ năm lớp 12, 10% xét học bạ 5 học kỳ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12.

Điều kiện nhận hồ sơ: Điểm trung bình cộng môn học trong tổ hợp môn xét tuyển các học kỳ lớn hơn hoặc bằng 6,0 (theo thang điểm 10).

Đối với các ngành sư phạm điểm trung bình cộng môn xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT tối thiểu là 8,0 trở lên, riêng ngành Giáo dục thể chất tối thiếu 6,5 trở lên, đối với các đối tượng là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế, tối thiếu là 5,0 trở lên.

Đối với thí sinh xét học bạ vào ngành Giáo dục thể chất, giáo dục mầm non phải có giấy chứng nhận điểm thi môn năng khiếu do Trường Đại học Quy Nhơn hoặc các trường đại học khác tổ chức thi môn năng khiếu cấp.

Tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia và học sinh giỏi cấp tỉnh.

Chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đào tạo đại học chính quy theo ngành, khối ngành và từng phương thức xét tuyển: tổng 4800 chỉ tiêu.

TT Khối Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu đăng ký Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4

Xét KQ thi THPT QG Xét học bạ Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính

1 I 7140205 Giáo dục chính trị 20 15 5 C00

D01

C19

2 I 7140201 Giáo dục mầm non 120 110 10 M00

3 I 7140206 Giáo dục thể chất 30 10 20 T00 NK T02 NK T03 NK T05 NK

4 I 7140202 Giáo dục Tiểu học 150 130 20 A00

C00

D01

5 I 7140114 Quản lý Giáo dục 30 20 10 A00

C00

D01

A01

6 I 7140219 Sư phạm Địa lý 15 10 5 A00

C00

D15

7 I 7140212 Sư phạm Hoá học 15 10 5 A00

D07

B00

8 I 7140218 Sư phạm Lịch sử 15 10 5 C00

C19

D14

9 I 7140217 Sư phạm Ngữ văn 30 25 5 C00

D14

D15

10 I 7140213 Sư phạm Sinh học 15 10 5 B00

D08

11 I 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 90 80 10 D01 Anh

12 I 7140210 Sư phạm Tin học 20 15 5 A00

A01

D01

13 I 7140209 Sư phạm Toán học 45 40 5 A00

A01

14 I 7140211 Sư phạm Vật lý 15 10 5 A00

A01

15 III 7340301 Kế toán 290 230 60 A00

D01

A01

16 III 7340302 Kiểm toán 60 40 20 A00

D01

A01

17 III 7380101 Luật 250 170 80 C00

D01

C19

A00

18 III 7340101 Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp; Marketing; Kinh doanh quốc tế; Kinh doanh thương mại; Logistics và quản trị chuỗi cung ứng; Thương mại quốc tế) 380 300 80 A00

D01

A01

19 III 7340201 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp; Quản lý tài chính – Kế toán; TC công và QL thuế; NH và kinh doanh tiền tệ) 120 80 40 A00

D01

A01

20 IV 7440112 Hoá học (Chuyên ngành Kiểm nghiệm và quản lý chất lượng sản phẩm, Hóa học ứng dụng) 60 40 20 A00

D07

B00

D12

21 IV 7420203 Sinh học ứng dụng (Chuyên ngành Khoa học y sinh, Công nghệ sinh học ứng dụng) 60 40 20 B00

A02

D08

B03

22 V 7510401 CN kỹ thuật hoá học (Chuyên ngành Công nghệ môi trường; Công nghệ Hữu cơ – Hóa dầu) 80 60 20 A00

C02

B00

D07

23 V 7580201 Kỹ thuật xây dựng 100 70 30 A00

A01

D07

A02

24 V 7480201 Công nghệ thông tin (Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính) 320 280 40 A00

A01

D01

25 V 7520201 Kỹ thuật điện (2 Chuyên ngành Kỹ thuật điện – điện tử; Kỹ thuật điện và CNTT) 300 280 20 A00

A01

D07

A02

26 V 7520207 KT điện tử – viễn thông (Hệ thống nhúng và IoT) 130 100 30 A00

A01

D07

A02

27 V 7480103 Kỹ thuật phần mềm 200 180 20 A00

A01

28 V 7620109 Nông học 80 60 20 B00

D08

A02

B03

29 V 7460201 Thống kê (Thống kê công nghiệp) 80 60 20 A00

A01

D07

D08

30 V 7460112 Toán ứng dụng (Khoa học dữ liệu) 80 60 20 A00

A01

D07

D08

31 VII 7760101 Công tác xã hội 70 60 10 C00

D01

D14

32 VII 7310608 Đông phương học (Nhật Bản học; Trung Quốc học) 70 60 10 C00

C19

D14

D15

33 VII 7310101 Kinh tế (Kinh tế đầu tư; Kinh tế phát triển) 100 80 20 A00

D01

A01

34 VII 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Du lịch; Tiếng Anh Kinh tế; Tiếng Anh Biên – Phiên dịch) 280 250 30 D01 Anh A01 Anh D14 Anh D15 Anh

35 VII 7850103 Quản lý đất đai (Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản; Quản lý đất đai) 80 60 20 A00

B08

D07

C04

36 VII 7310205 Quản lý nhà nước 200 180 20 C00

D01

C19

A00

37 VII 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 80 60 20 A00

B00

D07

C04

38 VII 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 150 130 20 A00

A01

D01

D14

39 VII 7810201 Quản trị khách sạn 200 180 20 A00

A01

D01

40 VII 7310403 Tâm lý học giáo dục 30 20 10 A00

C00

D01

C19

41 VII 7229030 Văn học (chuyên ngành Báo chí) 50 40 10 C00

D14

D15

C19

42 VII 7310630 Việt Nam học (Văn hóa du lịch) 80 60 20 C00

D01

D15

C19

43 V 7540101 Công nghệ thực phẩm 50 35 15 A00

B00

D07

C02

44 IV 7440122 Khoa học vật liệu (Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) 50 35 15 A00

A01

A02

C01

45 V 7520216 Kỹ thuật điều khiển và TĐH 50 35 15 A00

A01

D07

A02

46 VII 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 60 40 20 D04

D01

D15

A01

Tổng chỉ tiêu theo khối ngành

Khối ngành Tổng chỉ tiêu

I 610

III 1100

IV 170

V 1470

VII 1450

Tổng cộng 4800

Các tổ hợp môn xét tuyển:

TT Mã tổ hợp Môn xét tuyển

1 A00 Toán, Vật lí, Hóa học

2 A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh

3 A02 Toán, Vật lí, Sinh học

4 B00 Toán, Hóa học, Sinh học

5 B03 Toán, Ngữ văn, Sinh học

6 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

7 C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí

8 C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

9 C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

10 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

11 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh

12 D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh

13 D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh

14 D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

15 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

16 M00 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm – Hát

17 T00 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT

18 T02 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT

19 T03 Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT

20 T05 Ngữ văn, Giáo dục công dân, NK TDTT

170 An Dương Vương, Tp. Quy Nhon

Email: tuvantuyensinh@qnu.edu.vn

Copyright © 2018 Ðại học Quy Nhon – Quy Nhon University

Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Quy Nhơn Năm 2022

Hiện trường Đại học Quy Nhơn đã có thông tin tuyển sinh Đại học chính quy cho năm học 2021. Thông tin chi tiết các bạn xem trong bài viết sau đây.

GIỚI THIỆU CHUNG

Tên trường:

Đại học Quy Nhơn

Tên tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)

Mã trường: DQN

Loại trường: Công lập

Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm

Lĩnh vực: Đa ngành

Địa chỉ: 170 An Dương Vương, TP. Quy Nhơn

Điện thoại: (0256) 384 6156

Email: tuvantuyensinh@qnu.edu.vn

Trang web: http://qnu.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/dhquynhon

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

1/ Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh năm 2021 bao gồm:

2/ Tổ hợp xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Quy Nhơn năm 2021 bao gồm:

Khối A00: Toán, Lý, Hóa

Khối A01: Toán, Lý, Anh

Khối A02: Toán, Lý , Sinh

Khối B00: Toán, Hóa, Sinh

Khối B03: Toán, Sinh, Văn

Khối B08: Toán, Sinh, Anh

Khối C00: Văn, Sử, Địa

Khối C01: Văn, Toán, Vật lí

Khối C02: Văn, Toán, Hóa

Khối C04: Văn, Toán, Địa lí

Khối C19: Văn, Lịch sử, GDCD

Khối D01: Văn, Toán, Anh

Khối D04: Văn, Toán, tiếng Trung

Khối D07: Toán, Hóa, Anh

Khối D12: Văn, Hóa, Anh

Khối D14: Văn, Sử, Anh

Khối D15: Văn, Địa, Anh

Khối K01: Toán, Tin, Anh

Khối M00: Văn, Toán, Đọc diễn cảm – Hát

Khối T00: Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT

Khối T02: Văn, Sinh, Năng khiếu TDTT

Khối T03: Văn, Sinh, Năng khiếu TDTT

Khối T05: Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT

3/ Phương thức tuyển sinh

Đại học Quy Nhơn tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Chỉ tiêu: 50 – 55%

Điều kiện xét tuyển:

Tốt nghiệp THPT

Các ngành sư phạm: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Các ngành còn lại: Điểm sàn theo quy định của trường.

Ngành Giáo dục mầm non và giáo dục thể chất, thí sinh phải thi năng khiếu các môn cụ thể như sau:

+ Ngành Giáo dục thể chất: Thi bật xa tại chỗ, lực kế bóp tay, chạy cự ly ngắn.

+ Ngành Giáo dục mầm non: Thi Hát, Đọc diễn cảm

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

Các hình thức xét học bạ bao gồm:

Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: http://tsd.qnu.edu.vn/tuyen-sinh

Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:

Phiếu đăng ký xét tuyển (tải xuống)

Bản sao học bạ THPT

Giấy xác nhận ưu tiên (nếu có)

Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét học bạ:

Đợt 1: Từ 15/3 – 30/5/2021

Đợt 2: Từ 1/6 – 30/7/2021

Đợt 3: Từ 1/8 – 30/8/2021

    Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia và học sinh giỏi các trường THPT chuyên trên toàn quốc: 5% chỉ tiêu

Ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc thí sinh đạt giải trong kỳ thi HSG cấp tỉnh.

    Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020

Ngành học 2018 2019 2020

Quản lý Giáo dục 14 14 15

Giáo dục Chính trị 17 18 18.5

Giáo dục Mầm non 18.5 18 18.5

Giáo dục Tiểu học 19 18.5 18.5

Giáo dục Thể chất 19.98 18 18.5

Sư phạm Toán học 17.5 18 18.5

Sư phạm Vật lý 23 18 18.5

Sư phạm Hóa học 17 18 18.5

Sư phạm Sinh học 22 18 18.5

Sư phạm Tin học 20 18 18.5

Sư phạm Ngữ văn 17 18 18.5

Sư phạm Lịch sử 17 18 18.5

Sư phạm Địa lý 17 18 18.5

Sư phạm Tiếng Anh 18 18 18.5

Sư phạm Khoa học tự nhiên — 18

Sư phạm Lịch sử Địa lý — 18

Ngôn ngữ Anh 14 14 15

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

Kế toán 14 14 15

Kiểm toán — 14 15

Quản trị kinh doanh 14 14 15

Tài chính – Ngân hàng 14 14 15

Luật 14 14 15

Văn học 14 14 15

Kinh tế 14 14 15

Quản lý nhà nước 14 14 15

Tâm lý học giáo dục 14 14 15

Đông phương học 14 14 15

Việt Nam học 14 14 15

Sinh học ứng dụng — 14 15

Vật lý học 17 14

Hóa học 19 14 15

Toán ứng dụng 22 14 15

Thống kê 18 14 15

Kỹ thuật phần mềm 14 14 15

Công nghệ thông tin 14 14 15

Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14 14

Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 14 15

Kỹ thuật điện 14 14 15

Kỹ thuật điện tử, viễn thông 14 14 15

Kỹ thuật xây dựng — 14 15

Nông học 14 14 15

Công tác xã hội 14 14 15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 14 15

Quản trị khách sạn 14 14 15

Quản lý tài nguyên và môi trường 14 14 15

Quản lý đất đai 14 14 15

Khoa học vật liệu

15

Công nghệ thực phẩm

15

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15

Trường Đh Quy Nhơn Công Bố Thông Tin Tuyển Sinh Năm 2022

Năm 2021, Trường ĐH Quy Nhơn sử dụng 4 phương thức xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo.

Phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021:

– Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ THPT: 35-40% chỉ tiêu.

Thí sinh lựa chọn 1 trong những kết quả sau đây để đăng ký xét tuyển:

– Kết quả 3 học kỳ gồm 2 học kỳ năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12

– Kết quả 5 học kỳ gồm các học kỳ năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12

– Kết quả 2 học kỳ năm lớp 12

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

– Đối với các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm trung bình các học kỳ đăng ký xét tuyển của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên

– Đối với các ngành sư phạm:

Học sinh tốt nghiệp THPT: có học lực lớp 12 xếp loại giỏi (hoặc điểm xét TN THPT từ 8,0 trở lên) và điểm trung bình cộng môn xét tuyển từ 8,0 trở lên.

Riêng đối với ngành Giáo dục Thể chất xét học sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên (hoặc điểm xét TN THPT từ 6,5 trở lên) và điểm trung bình cộng môn xét tuyển từ 6,5 trở lên. Trường hợp thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế (hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc tức từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) và điểm trung bình cộng môn xét tuyển từ 5,0 trở lên.

– Đối với thí sinh xét học bạ vào ngành Giáo dục thể chất, Giáo dục mầm non phải có giấy chứng nhận điểm thi môn năng khiếu do Trường Đại học Quy Nhơn hoặc các trường đại học khác tổ chức thi môn năng khiếu cấp.

– Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (50-55% chỉ tiêu)

– Căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của thí sinh theo tổ hợp môn xét tuyển. Đối với các ngành sư phạm thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Đối với ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất thí sinh phải đăng ký dự thi môn năng khiếu do Trường Đại học Quy Nhơn tổ chức lấy kết quả tổng hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển vào đại học.

* Ngành Giáo dục thể chất:

+ Môn thi năng khiếu: Bật xa tại chỗ, Lực kế bóp tay, Chạy cự ly ngắn

+ Môn thi tốt nghiệp THPT: Toán, Sinh; hoặc Toán, Văn; hoặc Văn, Sinh; hoặc Văn, GDCD.

* Ngành Giáo dục mầm non:

+ Môn năng khiếu: Hát, Đọc diễn cảm

+ Môn thi tốt nghiệp THPT: Toán, Văn

– Phương thức 3: Tuyển thẳng học sinh giỏi QG và học sinh giỏi trường THPT chuyên trong toàn quốc. Ưu tiên xét tuyển thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế, thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh.

– Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của thí sinh do các ĐHQG TP HCM tổ chức.

Các ngành tuyển sinh, chỉ tiêu dự kiến, tổ hợp xét tuyển và môn chính:

Tổng chỉ tiêu: 6050

Môn chính (nhân hệ số 2 khi xét tuyển):

– Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: môn chính là môn Tiếng Anh

– Ngành Giáo dục thể chất: môn chính là môn Năng khiếu GDTC

– Ngành Toán ứng dụng: môn chính là môn Toán.

Học phí:

– Các ngành sư phạm: thực hiện theo chính sách của Nhà nước.

– Các ngành Khoa học xã hội – nhân văn, Kinh tế, Ngoại ngữ (4 năm): khoảng 12 triệu/ năm.

– Các ngành Khoa học tự nhiên, du lịch, CNTT (4 năm): khoảng 14 triệu/năm

– Các ngành kỹ sư (4,5 năm): khoảng 15 triệu/ năm.

(Học phí nộp theo tín chỉ đăng ký học, đơn giá tín chỉ không thay đổi trong khóa học).