Top 7 # Tuyển Sinh Đại Học Nông Lâm Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 6/2023 # Top Trend | Phusongyeuthuong.org

Tuyển Sinh Đại Học Nông Lâm

A. GIỚI THIỆU CHUNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

Trường Đại học Nông Lâm – đại học Thái Nguyên hiện nay là một đơn vị thành viên của Đại học Thái Nguyên. Trải qua hơn 50 năm xây dựng và phát triển, Nhà trường hiện đang trở thành một trung tâm đào tạo và chuyển giao Khoa học – Công nghệ hàng đầu tại Việt Nam về nông, lâm nghiệp, quản lý tài nguyên và môi trường cho các tỉnh trung du và miền núi phái Bắc Việt Nam.

Lịch sử đại học nông lâm – đại học Thái Nguyên

Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên được thành lập ngày 19 tháng 9 năm 1970 theo quyết định số 98/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Tên của trường đã có rất nhiều thay đổi qua nhiều thời kỳ để có thể phù hợp với nhiệm vụ và yêu cầu thực tiễn.

Ngày 4/4/1994 Chính phủ ban hành Nghị định 31/CP về việc thành lập Đại học Thái Nguyên, Từ đó trường Đại học Nông Lâm trở thành đơn vị thành viên của Đại học Thái Nguyên.

Cơ sở vật chất đại học nông lâm – đại học Thái Nguyên

Trường có tổng diện tích là 102,85 ha, đã xây dựng được 27,058 m 2 nhà các loại, trong đó có 22,118 m 2 nhà kiên cố và nhiều các phòng học, công trình phụ trợ khác đáp ứng đủ diện tích phục vụ công việc học tập của sinh viên.

Nhà trường hiện có 33 phòng thí nghiệm, Viện khoa học sự sống, 2 trung tâm thực hành lâm nghiệp và nuôi trồng thủy sản với nhiều các loại máy móc hiện đại.

Thư viện điện tử được kết nối internet, nhà thi đấu thể thao, sân tennis, sân bóng đá cỏ nhân tạo, sân trượt patin…

Ký túc xá với 06 nhà 5 tầng, và 03 nhà 3 tầng, 16 nhà 1 tầng với các thiết bị hiện đại đảm bảo cho cuộc sống hằng ngày của sinh viên.

Thành tích đạt được đại học nông lâm – đại học Thái Nguyên

Trường Đại học Nông Lâm đã được Đảng và Nhà nước ghi nhận những thành quả đạt được với nhiều danh hiệu cao quý như:

– HC lao động hạng 3

– HC lao động hạng 2

– HC lao động hạng nhất

– HC độc lập hạng 3

– Anh hùng lao động trong thời kỳ đổi mới

– Và nhiều các giải thưởng cao quý khác…

Tên trường: Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên

Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry

Mã trường: DTN

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn Bằng 2 – Liên thông – Liên kết quốc tế

Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, Tp.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Số điện thoại: 02806 275 999

Email: dhnl@tuaf.edu.vn

Website: chúng tôi

Facebook: chúng tôi

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

1. Thời gian xét tuyển đại học nông lâm – đại học Thái Nguyên

Thời gian xét tuyển tại Đại học Nông Lâm dựa theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và Đại học Thái Nguyên.

2. Hồ sơ xét tuyển đại học nông lâm – đại học Thái Nguyên

a, Hồ sơ xét tuyển dựa vào học bạ bao gồm:

Phiếu ĐKXT (theo mẫu lấy tại website: tuyensinh.tuaf.edu.vn); Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT, Học bạ (bản photo công chứng); 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 vnđ) có ghi rõ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại để nhà trường gửi giấy báo nhập học nếu trúng tuyển.

Đối với học sinh quốc tế: Nhận hồ sơ online hoặc trực tiếp tại văn phòng Chương trình tiên tiến (khu hành chính B) hồ sơ gồm: Đơn đăng ký; Hộ chiếu, Chứng minh thư nước sở tại; Bằng THPT và Bảng điểm/ học bạ; Bản sao lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp; Bản sao giấy khám sức khỏe do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp; Bản sao giấy khai sinh; Thư giới thiệu (nếu có).

3. Đối tượng tuyển sinh đại học nông lâm – đại học Thái Nguyên

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước

5. Phương thức tuyển sinh đại học nông lâm – đại học Thái Nguyên

5.1. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh dựa vào 2 phương thức:

– Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT

– Tuyển sinh dựa trên kết quả học tập ghi trong học bạ THPT

– Ngoài ra, Nhà trường còn xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào a, Đối với sinh viên Việt Nam

– Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên.

– Nếu xét tuyển dựa trên kết quả học bạ thì điều kiện nhận hồ sơ đó là: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tổng điểm TBC học kỳ 1 + điểm TBC học kỳ 2 (lớp 11) + điểm TBC học kỳ 1 (lớp 12) hoặc TBC học kỳ 1 + điểm TBC học kỳ 2*2 (lớp 11) đạt từ 15 điểm trở lên.

b, Đối với thí sinh quốc tế

– Đã tốt nghiệp THPT

– Có sức khỏe tốt

– Không vi phạm pháp luật tại các nước sở tại

– Năng lực tiếng anh hoặc tiếng Việt tốt (có chứng chỉ công nhận)

5.3. Chính sách ưu tiên đại học nông lâm – đại học Thái Nguyên

Trường Đại học Nông Lâm -Đại học Thái Nguyên thực hiện theo đúng quy định trong Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, cao đẳng Ngành giáo dục Mầm non và điểm ưu tiên chỉ cộng vào xét tuyển những thí sinh đạt ngưỡng chất lượng đầu vào.

C. HỌC PHÍ ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

Mức học phí của trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên năm học 2020-2021 như sau:

Hệ đại trà: Từ 9.800.000 đồng đến 11.700.000 đồng/năm.

Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm.

Lộ trình tăng căn cứ vào Quyết định hiện hành của Nhà nước.

D. CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

E. ĐIỂM ĐÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN QUA CÁC NĂM

*ĐKXT: Đăng ký xét tuyển; CTTT: chương trình tiên tiến; *QL: Quản lý; *CN: Công nghệ; *KD: Kinh doanh; *ATTP: An toàn thực phẩm; *HC: Huân chương; *TY: Thú y; *CNSH: Công nghệ sinh học; *TBC: Trung bình cộng; *THPT: Trung học phổ thông; *GD&ĐT: Giáo dục và Đào tạo.

Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Nông Lâm

Cập nhật: 28/10/2020

Tên trường: Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên

Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry (TUAF)

Mã trường: DTN

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Liên kết Quốc tế

Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

SĐT: 02806.275 999

Email: dhnl@tuaf.edu.vn

Website: http://tuaf.edu.vn/

Facebook: chúng tôi

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

– Xét theo điểm thi THPT: Thời gian xét tuyển theo điểm thi THPT: Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Đại học Thái Nguyên.

– Xét theo học bạ THPT:

+ Đợt 1: 04/5-15/6.

+ Đợt 2: 20/6-20/8.

+ Đợt 3: 25/8-15/11.

2. Hồ sơ xét tuyển

– Hồ sơ xét tuyển theo học bạ gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu lấy tại website: tuyensinh.tuaf.edu.vn).

+ Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.

+ Bản photo công chứng Học bạ THPT.

+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển).

– Đối với hồ sơ lưu học sinh quốc tế: Nhận hồ sơ online hoặc trực tiếp tại văn phòng Chương trình tiên tiến (khu hành chính B). Hồ sơ gồm:

+ Đơn đăng ký

+ Bản sao Hộ chiếu/ Chứng minh thư của nước sở tại

+ Bản sao Bằng THPT và bảng điểm/ học bạ

+ Bản sao Lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp.

+ Bản sao giấy khám sức khoẻ do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp.

+ Bản sao giấy khai sinh.

+ Thư giới thiệu (nếu có).

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2020, nhà trường tuyển sinh theo 2 phương thức:

+ Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2020 (50% chỉ tiêu).

+ Tuyển sinh dựa vào kết quả ghi trong học bạ THPT (50% chỉ tiêu).

Ngoài ra, trường còn xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Đối với sinh viên Việt Nam

– Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2020: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT có kết quả thi đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Trường Đại học Nông lâm và Đại học Thái Nguyên.

Những thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực biên giới, vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn với kết quả thi (tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm (theo thang điểm 10) và phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng quy định.

– Đối với xét tuyển dựa vào điểm ghi trong học bạ THPT: Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tổng điểm TBC học kỳ 1 + điểm TBC học kỳ 2 (lớp 11) + điểm TBC học kỳ 1 (lớp 12) hoặc TBC học kỳ 1 + điểm TBC học kỳ 2*2 (lớp 11) đạt từ 15 điểm trở lên.

b. Đối với lưu học sinh quốc tế

– Đã tốt nghiệp THPT.

– Có sức khoẻ tốt.

– Không vi phạm pháp luật tại các nước sở tại.

– Năng lực tiếng Anh tốt (có chứng chỉ quốc tế hoặc thông qua phỏng vấn – Đối với chương trình đào tạo tiên tiến quốc tế) hoặc chứng chỉ tiếng Việt (đối với các chương trình đại trà).

5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

Chế độ ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo đúng quy định trong Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non và điểm ưu tiên chỉ cộng vào xét tuyển những thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (đạt điều kiện cần của xét tuyển).

6. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên năm học 2020-2021 như sau:

– Hệ đại trà: Từ 9.800.000 đồng đến 11.700.000 đồng/năm.

– Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm.

Lộ trình tăng học phí của Trường căn cứ vào Quyết định hiện hành của Nhà nước.

II. Các ngành tuyển sinh

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên như sau:

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Nông lâm – ĐH Thái Nguyên

Giảng đường D trường Đại học Nông lâm – ĐH Thái Nguyên

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com

Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Nông Lâm Huế 2022

I. Giới thiệu chung

Tên trường: Đại học Nông Lâm Huế

Tên tiếng Anh: University of Agriculture and Forestry – Hue University (HUAF)

Mã trường: DHL

Loại trường: Công lập

Trực thuộc: Đại học Huế

Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học – Văn bằng 2 – Liên thông

Lĩnh vực đào tạo: Nông – Lâm – Ngư nghiệp

Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế

Email: admin@huaf.edu.vn

Website: https://huaf.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Các ngành tuyển sinh

Ngành Chăn nuôi

Mã xét tuyển: 7620105

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 40 + Học bạ: 40

Ngành Thú y

Mã xét tuyển: 7640101

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 60 + Học bạ: 60

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã xét tuyển: 7540101

Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, B00, C02, D07

Tổ hợp xét học bạ: A00, B00, B04, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 65 + Học bạ: 65

Ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã xét tuyển: 7540106

Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, B00, C02, D07

Tổ hợp xét học bạ: A00, B00, B04, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 20 + Học bạ: 20

Ngành Công nghệ sau thu hoạch

Mã xét tuyển: 7540104

Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, B00, C02, D07

Tổ hợp xét học bạ: A00, B00, B04, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 20 + Học bạ: 20

Ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã xét tuyển: 7580210

Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, A02, D07

Tổ hợp xét học bạ: A00, A01, A02, A10

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: + Học bạ:

Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã xét tuyển: 7520114

Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, A02, D07

Tổ hợp xét học bạ: A00, A01, A02, A10

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: + Học bạ:

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã xét tuyển: 7510201

Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, A02, D07

Tổ hợp xét học bạ: A00, A01, A02, A10

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: + Học bạ:

Ngành Lâm học (Lâm nghiệp)

Mã xét tuyển: 7620201

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 25 + Học bạ: 25

Ngành Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

Mã xét tuyển: 7620211

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08

Chỉ tiêu tuyển sinh:

+ Thi THPT: 25 + Học bạ: 25

Ngành Công nghệ chế biến lâm sản

Mã xét tuyển: 7549001

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 20 + Học bạ: 20

Ngành Nuôi trồng thủy sản

Mã xét tuyển: 7620301

Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A02, B00, D08

Tổ hợp xét học bạ: A00, B00, B04, D08

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 80 + Học bạ: 80

Ngành Quản lý thủy sản

Mã xét tuyển: 7620305

Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A02, B00, D08

Tổ hợp xét học bạ: A00, B00, B04, D08

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 20 + Học bạ: 20

Ngành Bệnh học thủy sản

Mã xét tuyển: 7620302

Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A02, B00, D08

Tổ hợp xét học bạ: A00, B00, B04, D08

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 20 + Học bạ: 20

Ngành Quản lý đất đai

Mã xét tuyển: 7850103

Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, B00, C01, C04

Tổ hợp xét học bạ: A00, B00, C00, C04

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 50 + Học bạ: 50

Ngành Bất động sản

Mã xét tuyển: 7340116

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C00, C04

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 30 + Học bạ: 30

Ngành Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

Mã xét tuyển: 7520503

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C01, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 20 + Học bạ: 20

Ngành Khuyến nông

Chương trình Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn

Mã xét tuyển: 7620102

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C00, C04

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 25 + Học bạ: 25

Ngành Phát triển nông thôn

Mã xét tuyển: 7620116

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C00, C04

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 35 + Học bạ: 35

Ngành Khoa học cây trồng

Mã xét tuyển: 7620110

Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A02, B00, D08

Tổ hợp xét học bạ: A00, B00, B04, D08

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 35 + Học bạ: 35

Ngành Bảo vệ thực vật

Mã xét tuyển: 7620112

Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A02, B00, D08

Tổ hợp xét học bạ: A00, B00, B04, D08

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 30 + Học bạ: 30

Ngành Nông học

Mã xét tuyển: 7620109

Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A02, B00, D08

Tổ hợp xét học bạ: A00, B00, B04, D08

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 25 + Học bạ: 25

Ngành Nông nghiệp công nghệ cao

Mã xét tuyển: 7620118

Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A02, B00, D08

Tổ hợp xét học bạ: A00, B00, B04, D08

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 25 + Học bạ: 25

Ngành Sinh học ứng dụng

Mã xét tuyển: 7420203

Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A02, B00, D08

Tổ hợp xét học bạ: A00, B00, B03, B04

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 25 + Học bạ: 25

Ngành Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

Mã xét tuyển: 7620119

Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C04, D01

Chỉ tiêu tuyển sinh: + Thi THPT: 25 + Học bạ: 25

2. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020

Điểm xét tuyển = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên

Phương thức 2: Xét học bạ

Hình thức xét tuyển: Xét tổng điểm các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của HK1 lớp 11, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12.

Điểm môn thuộc tổ hợp xét tuyển là điểm TB chung mỗi môn của 3 học kì.

Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển đạt 18 điểm trở lên.

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Đại học Huế

Xét tuyển thẳng với thí sinh có kết quả xét theo phương thức 2 cao.

Điều kiện xét tuyển:

Tốt nghiệp THPT

Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt 22 điểm trở lên

Không có môn nào thuộc tổ hợp xét tuyển dưới 6.5

III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

Chăn nuôi 14 13.5 17

Thú y 15 15 19

Công nghệ thực phẩm 15 16 18

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 13 13 15

Công nghệ sau thu hoạch 13 13 15

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 13 13.5 15

Kỹ thuật Cơ điện tử

13.5 15

Công nghệ kỹ thuật cơ khí 13 13.5 15

Lâm học (Lâm nghiệp) 13 13 15

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 13 13 15

Công nghệ chế biến lâm sản 13 15 15

Nuôi trồng thủy sản 13 13 15

Quản lý thủy sản

13 15

Bệnh học thủy sản 13 13 15

Quản lý đất đai 13 13.5 15

Bất động sản 13 15 15

Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

13 15

Khuyến nông 13 13 15

Phát triển nông thôn 13 13 15

Khoa học cây trồng 13 13.5 15

Bảo vệ thực vật 13 13.5 15

Nông học 13 13.5 15

Nông nghiệp công nghệ cao

15

Sinh học ứng dụng

13 15

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

15

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 13 13.5

Lâm nghiệp đô thị 13 13

Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Nông Lâm Bắc Giang

Cập nhật: 30/10/2020

Tên trường: Đại học Nông Lâm Bắc Giang

Tên tiếng Anh: Bac Giang Agriculture And Forestry University (BAFU)

Mã trường: DBG

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Cao học – Vừa học vừa làm

Địa chỉ: Bích Sơn – Việt Yên – Bắc Giang

SĐT: 0204 3 874 387 – 0204 3 874 265

Email: tuyensinh@bafu.edu.vn – vanthu@bafu.edu.vn

Website: http://bafu.edu.vn

Facebook: chúng tôi

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020: Từ ngày 08/9 – 05/10/2020.

– Các đợt xét tuyển bổ sung từ ngày 10/10/2020.

– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ:

+ Đợt 1: Từ ngày 15/03 đến 30/6/2020;

+ Đợt 2: Từ ngày 01/7 đến 10/8/2020;

+ Đợt 3: Từ ngày 15/8 đến 10/10/2020;

+ Đợt 4: Từ ngày 15/10 đến 31/12/2020.

2. Hồ sơ xét tuyển

Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại website: bafu.edu.vn);

Bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2020; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020 (bản chính);

Bản sao công chứng học bạ THPT (đối với thí sinh xét tuyển theo học bạ);

Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).

Hai phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên hệ của thí sinh để nhận kết quả xét tuyển.

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (40% chỉ tiêu).

Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập bậc THPT (60% chỉ tiêu).

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

– Phương thức 1:

+ Tốt nghiệp THPT.

+ Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của tổ hợp môn xét tuyển (bao gồm cả điểm ưu tiên) đạt từ 15.0 trở lên. Nhà trường sẽ có thông báo chính thức ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào tháng 9/2020.

– Phương thức 2:

+ Tốt nghiệp THPT.

+ Điểm trung bình học tập 5 học kỳ THPT (cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 6.0 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên) hoặc tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 23.0 điểm (01 môn chính nhân hệ số 2).

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng 6. Học phí

Mức học phí dự kiến đối với hệ Đại học: 250.000đ/tín chỉ (riêng ngành Thú y: 270.000đ/tín chỉ).

Năm 2020 nhà trường tuyển sinh thêm ngành Ngôn ngữ Trung Quốc với chỉ tiêu: 50

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Nông lâm Bắc Giang như sau:

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com