GIỚI THIỆU CHUNG
Tên trường:
Đại học Ngoại thương (Cơ sở 2)
Tên tiếng Anh: Foreign Trade University (FTU)
Mã trường: NTS
Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Loại trường: Công lập
Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
Lĩnh vực: Kinh tế
Địa chỉ: Số 15 Đường D5, Khu Văn Thánh Bắc, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
Điện thoại:
Email:
Website: http://cs2.ftu.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/ftu2hcmc/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1. Các ngành tuyển sinh
1.1 Chỉ tiêu các ngành đào tạo theo phương thức xét tuyển riêng (Phương thức 1, 2, 3, 5)
Ngành Kinh tế (Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại)
Mã đăng ký xét tuyển: CLC8
Chỉ tiêu:
Hệ chuyên (Phương thức 2): 85
Hệ không chuyên (Phương thức 2): 30
Chứng chỉ SAT/ACT/A-Level (Phương thức 2): 15
Phương thức 3: 30
Ngành Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)
Mã đăng ký xét tuyển: TC12
Chỉ tiêu:
HSG QG (Phương thức 1): 50
Giải Tỉnh/TP (Phương thức 1): 50
Hệ chuyên (Phương thức 1): 70
Phương thức 5: 55
Ngành Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế)
Mã đăng ký xét tuyển: CLC10
Chỉ tiêu:
Hệ chuyên (Phương thức 2): 40
Hệ không chuyên (Phương thức 2): 12
Chứng chỉ SAT/ACT/A-Level (Phương thức 2): 8
Phương thức 3: 10
Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế)
Mã đăng ký xét tuyển: TC13
Chỉ tiêu:
HSG QG (Phương thức 1): 8
Giải Tỉnh/TP (Phương thức 1): 8
Hệ chuyên (Phương thức 1): 14
Phương thức 5: 15
Ngành Tài chính – Ngân hàng (Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế)
Mã đăng ký xét tuyển: CLC11
Chỉ tiêu:
Hệ chuyên (Phương thức 2): 40
Hệ không chuyên (Phương thức 2): 12
Chứng chỉ SAT/ACT/A-Level (Phương thức 2): 8
Phương thức 3: 10
Ngành Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)
Mã đăng ký xét tuyển: TC14
Chỉ tiêu:
HSG QG (Phương thức 1): 6
Giải Tỉnh/TP (Phương thức 1): 6
Hệ chuyên (Phương thức 1): 8
Phương thức 5: 15
Ngành Kế toán (Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán)
Mã đăng ký xét tuyển: TC15
Chỉ tiêu:
HSG QG (Phương thức 1): 8
Giải Tỉnh/TP (Phương thức 1): 8
Hệ chuyên (Phương thức 1): 14
Phương thức 5: 15
Ngành Kinh doanh quốc tế (Chương trình LSCM)
Mã đăng ký xét tuyển: CLC9
Chỉ tiêu:
Hệ chuyên (Phương thức 2): 22
Hệ không chuyên (Phương thức 2): 8
Chứng chỉ SAT/ACT/A-Level (Phương thức 2): 5
Phương thức 3: 10
1.2 Chỉ tiêu các ngành đào tạo theo phương thức xét kết quả thi THPT (Phương thức 4)
Ngành Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)
Mã xét tuyển: NTS01
Chỉ tiêu: 140
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D06, D07
Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế)
Mã xét tuyển: NTS01
Chỉ tiêu: 30
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)
Mã xét tuyển: NTS02
Chỉ tiêu: 20
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán)
Mã xét tuyển: NTS02
Chỉ tiêu: 30
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Định hướng nghề nghiệp quốc tế)
Mã đăng ký xét tuyển: NTS02
Chỉ tiêu: 5
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Tra cứu các môn thi tại Các tổ hợp môn xét tuyển đại học, cao đẳng
1.3 Chỉ tiêu các ngành đào tạo theo phương thức xét tuyển thẳng
Tên ngành Mã xét tuyển Chỉ tiêu
Kinh tế TTH12 15
Quản trị kinh doanh TTH13 5
Tài chính – Ngân hàng TTH14 5
Kế toán TTH15 5
2. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở II tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét học bạ THPT
Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 áp dụng phương thức xét học bạ THPT với các đối tượng sau:
Đối tượng 1: Thí sinh tham gia kỳ thi HSG Quốc gia các môn thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc tham gia cuộc thi KHKT cấp Quốc gia lĩnh vực phù hợp
Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPT năm 2021
Tham gia kỳ thi HSG cấp quốc gia các môn thuộc tổ hợp xét tuyển theo quy định của trường (Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Anh, Tiếng Nhật) hoặc có tên trong danh sách dự thi cuộc thi KHKT Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức với nội dung đề tài được HĐTS đánh giá là phù hợp với môn thuộc tổ hợp XT.
Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 loại Khá trở lên
Thời gian đăng ký XT: Dự kiến từ 21/5 – 28/5/2021.
Tính điểm xét tuyển: ĐXT (thang 30) = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
Điểm M1, M2, M3: Điểm TB chung học tập 5 học kỳ (HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trong đó có môn đoạt giải).
Điểm ưu tiên: Thực hiện theo chính sách ưu tiên trong Quy chế tuyển sinh hiện hành. Thí sinh đạt giải trong kỳ thi HSG cấp quốc gia hoặc cuộc thi KHKT mà đề tài được đánh giá phù hợp với môn xét tuyển được cộng điểm như sau:
+ Giải nhất: +4 điểm
+ Giải nhì: +3 điểm
+ Giải ba: +2 điểm
+ Giải khuyến khích: +1 điểm
Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải trong kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc 12 (gồm cả thí sinh thi vượt cấp) các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà trường
Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPT năm 2021
Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố các môn thuộc tổ hợp xét tuyển (Toánm Tin, Lý, Hóa, Văn, Anh, Tiếng Nhật)
Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 loại Khá trở lên.
Thời gian đăng ký XT: Dự kiến từ ngày 21/5 – 28/5/2021.
Tính điểm xét tuyển: ĐXT (thang 30) = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
Điểm M1, M2, M3: Điểm TB chung học tập 5 học kỳ (HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trong đó có môn đoạt giải).
Điểm ưu tiên: Thực hiện theo chính sách ưu tiên trong Quy chế tuyển sinh hiện hành. Thí sinh đạt giải trong kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà trường năm lớp 11, 12 được cộng điểm như sau:
+ Giải nhất: +2 điểm
+ Giải nhì: +1 điểm
Đối tượng 3: Thí sinh học hệ chuyên các môn chuyên Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Anh, Tiếng Nhật của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên
Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPT năm 2021
Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 loại Khá trở lên.
Thời gian đăng ký XT: Dự kiến từ ngày 21/5 – 28/5/2021.
Tính điểm xét tuyển: ĐXT (thang 30) = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
Điểm M1, M2, M3: Điểm TB chung học tập 5 học kỳ (HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
Điểm ưu tiên: Thực hiện theo chính sách ưu tiên trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Phương thức 2: Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ THPT
Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 áp dụng phương thức xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với xét học bạ THPT với các đối tượng sau:
Đối tượng 1: Học sinh hệ chuyên với các môn chuyên là Toán, Toán – Tin, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ của các trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên
Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPT năm 2021
Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 loại Khá trở lên.
Thời gian đăng ký XT: Dự kiến từ ngày 21/5 – 28/5/2021.
Tính điểm xét tuyển: ĐXT (thang 30) = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
Điểm M1, M2: Điểm TB chung học tập 5 học kỳ (HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12) của 2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển, trong đó có môn Toán và không gồm môn Ngoại ngữ.
Điểm M3: Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc quy đổi giải học sinh giỏi Quốc gia môn Tiếng Anh.
Điểm ưu tiên: Thực hiện theo chính sách ưu tiên trong Quy chế tuyển sinh hiện hành. Học sinh đoạt thêm giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp quốc gia các môn Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ hoặc cuộc thi KHKT cấp quốc gia mà đề tài được đánh giá là phù hợp với tổ hợp xét tuyển được cộng điểm cụ thể:
+ Giải nhất: +4 điểm
+ Giải nhì: +3 điểm
+ Giải ba: +2 điểm
+ Giải khuyến khích: +1 điểm
Thí sinh đã dùng giải HSG để quy đổi điểm M3 sẽ không được cộng điểm ưu tiên cho giải này.
Đối tượng 2: Học sinh hệ không chuyên (hoặc hệ chuyên, lớp chuyên môn khác với môn thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà trường)
Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPT năm 2021
Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 loại Khá trở lên.
Thời gian đăng ký XT: Dự kiến từ ngày 21/5 – 28/5/2021.
Tính điểm xét tuyển: ĐXT (thang 30) = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
Điểm M1, M2: Điểm TB chung học tập 5 học kỳ (HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12) của 2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển, trong đó có môn Toán và không gồm môn Ngoại ngữ.
Điểm M3: Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc quy đổi giải học sinh giỏi Quốc gia môn Tiếng Anh.
Điểm ưu tiên: Thực hiện theo chính sách ưu tiên trong Quy chế tuyển sinh hiện hành. Học sinh đoạt thêm giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp quốc gia các môn Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ hoặc cuộc thi KHKT cấp quốc gia mà đề tài được đánh giá là phù hợp với tổ hợp xét tuyển được cộng điểm cụ thể:
+ Giải nhất: +4 điểm
+ Giải nhì: +3 điểm
+ Giải ba: +2 điểm
+ Giải khuyến khích: +1 điểm
Thí sinh đã dùng giải HSG để quy đổi điểm M3 sẽ không được cộng điểm ưu tiên cho giải này.
Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ năng lực quốc tế SAT, ACT hoặc A-Level
Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Thời gian đăng ký XT: Dự kiến từ ngày 21/5 – 28/5/2021.
Tính điểm xét tuyển: ĐXT (thang 30) = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
Điểm M1: Điểm quy đổi kết quả chứng chỉ SAT, chưungs chỉ ACT hoặc điểm môn Toán trong chứng chỉ A-Level
Điểm M2: Điểm quy đổi kết quả điểm môn bất kỳ khác Toán trong chứng chỉ A-Level nếu thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level để xét tuyển
Điểm M3: Điểm quy đổi chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế hoặc quy đổi giải thí sinh giỏi quốc gia môn Ngoại ngữ.
Điểm ưu tiên: Thực hiện theo chính sách ưu tiên trong Quy chế tuyển sinh hiện hành. Học sinh đoạt thêm giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp quốc gia các môn Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ hoặc cuộc thi KHKT cấp quốc gia mà đề tài được đánh giá là phù hợp với tổ hợp xét tuyển được cộng điểm cụ thể:
+ Giải nhất: +4 điểm
+ Giải nhì: +3 điểm
+ Giải ba: +2 điểm
+ Giải khuyến khích: +1 điểm
Thí sinh đã dùng giải thí sinh giỏi quốc gia môn Ngoại ngữ để quy đổi điểm M2 thì không được cộng thêm điểm ưu tiên cho giải này
Các thí sinh đạt nhiều giải chỉ được cộng điểm 1 lần tương ứng với giải cao nhất đạt được.
Phương thức 3: Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Các ngành áp dụng: Các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh.
Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPT
Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 loại Khá trở lên
Tổng điểm 2 môn thi/bài thi THPT năm 2021 (không bao gồm điểm ưu tiên xét tuyển trong tuyển sinh) trong tổ hợp xét tuyển của trường trong đó có môn Toán và 1 môn khác không phải Ngoại ngữ (bao gồm Toán / Hóa / Văn) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của nhà trường.
Thời gian đăng ký XT: Dự kiến giữa tháng 7/2021
Tính điểm xét tuyển: ĐXT (thang 30) = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
Điểm M1, M2: Kết quả thi tốt nghiepje THPT của 2 môn theo quy định trên
Điểm M2: Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc quy đổi giải HSG quốc gia môn ngoại ngữ
Điểm M3: Điểm quy đổi chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế hoặc quy đổi giải thí sinh giỏi quốc gia môn Ngoại ngữ.
Điểm ưu tiên: Thực hiện theo chính sách ưu tiên trong Quy chế tuyển sinh hiện hành. Học sinh đoạt thêm giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp quốc gia các môn Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ hoặc cuộc thi KHKT cấp quốc gia mà đề tài được đánh giá là phù hợp với tổ hợp xét tuyển được cộng điểm cụ thể:
+ Giải nhất: +4 điểm
+ Giải nhì: +3 điểm
+ Giải ba: +2 điểm
+ Giải khuyến khích: +1 điểm
Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPT
Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 loại Khá trở lên
Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và có tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Ngoại thương.
Lưu ý: Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ hay điểm thi THPT bảo lưu để xét tuyển.
Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN và ĐHQGHCM tổ chức năm 2021
Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPT
Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 loại Khá trở lên
Thời gian đăng ký XT: Dự kiến đợt 1 ngày 21/5 – 28/5/2021, đợt 2 giữa tháng 7 năm 2021.
Lưu ý: Thí sinh xét tuyển theo phương thức này chỉ được chọn đăng ký xét tuyển tại 1 trong 2 cơ sở của trường: Trụ sở chính Hà Nội hoặc Cơ sở II – TPHCM.
Phương thức 6: Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định về xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của Bộ GD&ĐT.
3. Bảng quy đổi chứng chỉ quốc tế
3.1 Bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
IELTS TOEFL iBT Các giải QG môn Anh Cambridge English Scale Điểm quy đổi
6.5 79
176 8.5
7.0 93 Giải ba 185 9.0
7.5 102 Giải nhì 191 9.5
8.0 110 Giải nhất 200 10.0
3.2 Bảng quy đổi điểm SAT / ACT
Điểm SAT Điểm ACT Điểm quy đổi (thang điểm 20)
1260 27 17
1300 28 17.5
1360 30 17.5
1420 32 17.5
1450 33 19
1490 34 19.5
1530 35 20.0
3.2 Bảng quy đổi chứng chỉ A-Level
Điểm A-Level Điểm quy đổi
A* 10.0
A 8.5
B 8.0
C 7.5
D 7.0
E 6.5
HỌC PHÍ
Học phí Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 năm 2021 dự kiến như sau:
Chương trình đại trà: 20.000.000 đồng/năm học
Chương trình chất lượng cao: 40.000.000 đồng/năm học
Chương trình tiên tiến: 60.000.000 đồng/năm học
Chương trình định hướng nghề nghiệp các ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản, Kế toán – kiểm toán định hướng ACCA, Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp: 40.000.000 đồng/năm học
Chương trình định hướng nghề nghiệp ngành quản trị khách sạn: 60.000.000 đồng/năm học
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành trường Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành Khối XT Điểm chuẩn
2018 2019 2020
Kinh tế A00 24.5 26.55 28.15
Kinh tế A01, D01, D06, D07 24 25.06 27.65
Quản trị kinh doanh A00 24.25 26.4 28.15
Quản trị kinh doanh A01, D01, D07 23.75 25.9 27.65
Tài chính – Ngân hàng A00 23.5 25.9 27.85
Tài chính – Ngân hàng A01, D01, D07 23 25.4 27.35
Kế toán A00 23.5 25.9 27.85
Kế toán A01, D01, D07 23 25.4 27.35