Top 6 # Tuyển Sinh Đại Học Ngoại Thương Cơ Sở Quảng Ninh Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 6/2023 # Top Trend | Phusongyeuthuong.org

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Ngoại Thương (Cơ Sở Quảng Ninh)

Phương thức 1: Xét học bạ

Đối tượng áp dụng: Thí sinh tham gia Học sinh giỏi quốc gia, đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố lớp 10 hoặc lớp 12 và hệ chuyên của trường THPT chuyên.

Thời gian: Đăng ký trực tuyến từ 15/6 tới 24/6/2020

Điều kiện đăng ký xét tuyển áp dụng với từng trường hợp:

Với thí sinh tham gia kì thi học sinh giỏi quốc gia các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà trường bao gồm: Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Anh, Tiếng Anh, Pháp, Trung, Nga, Nhật:

+ Tốt nghiệp THPT

+ Có tên trong danh sách tham dự kì thi HSG cấp quốc gia các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường (Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Anh, Tiếng Anh, Pháp, Trung, Nga, Nhật) hoặc có tên tỏng danh sách dự thi cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức mà nội dung đề tài được Hội đồng tuyển sinh đánh giá là phù hợp môn thuộc tổ hợp XT.

+ Điểm TB chung từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 đạt tối thiểu 8.0

+ Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 đạt Khá trở lên.

Với thí sinh đạt giải trong kì thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố lớp 11 hoặc 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển (Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Anh, Tiếng Anh, Pháp, Trung, Nga, Nhật):

+ Tốt nghiệp THPT năm 2020

+ Đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích kì thi HSG cấp tỉnh, thành phố các môn thuộc tổ hợp xét tuyển (Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Anh, Tiếng Anh, Pháp, Trung, Nga, Nhật)

+ Điểm TB chung từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 đạt tối thiểu 8.0

+ Điểm TB chung của 5 học kì lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (có Toán và môn đạt HSG) đạt 8.5 trở lên (tính điểm TBC 3 môn)

+ Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 đạt Khá trở lên.

Với thí sinh học hệ chuyên các môn Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Tiếng Anh, Pháp, Trung, Nga, Nhật:

+ Tốt nghiệp THPT năm 2020

+ Điểm TB chung từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 đạt tối thiểu 8.5

+ Điểm TB chung của 5 học kì lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (có Toán) đạt 9.0 trở lên (tính điểm TBC 3 môn)

+ Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 đạt Khá trở lên

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại http://tuyensinh.ftu.edu.vn với hồ sơ xét học bạ theo phương thức 1 bao gồm:

Phiếu đăng ký xét tuyển (có sau khi đăng ký xét tuyển trực tuyến)

Học bạ THPT hoặc bản sao công chứng xác nhận kết quả 5 học kì năm lớp 10, 11 và HK1 năm 12

Các giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có)

Thí sinh tham gia kì thi HSG quốc gia, cuộc thi KHKT cấp quốc gia chuẩn bị:

Quyết định hay giấy chứng nhận tham dự kì thi HSG cấp quốc gia hay cuộc thi KHKT cấp quốc gia của Bộ GD&ĐT (bản sao công chứng). Riêng thí sinh tham dự các cuộc thi KHKT yêu cầu phải nộp bản tóm tắt mô tả đề tài có xác nhận của nơi tổ chức cuộc thi để đánh giá mức độ phù hợp

Giấy chứng nhận đạt giải kì thi HSG quốc gia hay cuộc thi KHKT cấp quốc gia (bản sao công chứng nếu có)

Thí sinh đạt giải kì thi HSG cấp tỉnh, thành phố lớp 11, 12 cần chuẩn bị thêm Quyết định hoặc Giấy chứng nhận đạt giải kì thi HSG cấp tỉnh, thành phố (bản công chứng)

Thí sinh học hệ chuyên các môn Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Tiếng Anh, Pháp, Trung, Nga, Nhật chuẩn bị thêm: Giấy tờ xác nhận học lớp chuyên theo quy định (theo mẫu của nhà trường)

Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ theo bưu điện trước 17h ngày 24/6/2020 (tính theo dấu bưu điện).

Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020

Điều kiện xét tuyển:

Điểm TB chung từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 đạt 7.0 trở lên

Hạnh kiểm các năm đạt Khá trở lên

Tổng điểm xét tuyển + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Các môn thuộc tổ hợp xét tuyển trên 1 điểm

Tính điểm xét tuyển:

ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT

Địa điểm nộp hồ sơ: Phòng Quản lý đào tạo trường Đại học Ngoại thương. Địa chỉ số 91 Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội.

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Ngoại Thương (Cơ Sở Quảng Ninh) 2022

Đối tượng áp dụng : Thí sinh là HSG cấp quốc gia (hoặc cuộc thi KHKT quốc gia lĩnh vực phù hợp với tổ hợp xét tuyển), đạt giải HSG cấp tỉnh, thành phố lớp 11, 12 và thí sinh hệ chuyên các trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên

– Quyết định/giấy chứng nhận tham gia kỳ thi HSG cấp quốc gia/cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức (có công chứng). Thí sinh tham gia cuộc thi KHKT cần nộp bản tóm tắt mô tả đề tài có xác nhận của nơi tổ chức cuộc thi để Hội đồng tuyển sinh đánh giá mức độ phù hợp.

– Giấy chứng nhận đạt giải trong kỳ thi HSG quốc gia/cuộc thi KHKT cấp quốc gia (bản công chứng)

    Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên

Chỉ tiêu dự kiến: 28%

Chương trình áp dụng: Các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và Ngôn ngữ thương mại.

Thời hạn đăng ký dự kiến: Đăng ký xét tuyển trực tuyến từ ngày 21/5 – 28/5/2021.

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

Thí sinh hệ chuyên, lớp Toán, Toán – Tin, Tin, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ các trường THPT trọng điểm quốc gia, trường THPT chuyên:

Thí sinh không chuyên

Thí sinh có chứng chỉ năng lực quốc tế

Hồ sơ đăng ký:

Phiếu đăng ký xét tuyển (đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.ftu.edu.vn/ và in phiếu đăng ký ra)

Học bạ THPT/Giấy xác nhận kết quả học tập 5 kỳ năm lớp 10, 11 và kỳ 1 lớp 12 có công chứng

Giấy chứng nhận kết quả điểm SAT, ACT (bản photo)

Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác (có công chứng)

Các thí sinh hệ chuyên cập nộp giấy xác nhận học lớp chuyên theo quy định.

Các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có)

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Ngoại Thương Cơ Sở 2 Năm 2022

GIỚI THIỆU CHUNG

Tên trường:

Đại học Ngoại thương (Cơ sở 2)

Tên tiếng Anh: Foreign Trade University (FTU)

Mã trường: NTS

Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Loại trường: Công lập

Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học

Lĩnh vực: Kinh tế

Địa chỉ: Số 15 Đường D5, Khu Văn Thánh Bắc, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh

Điện thoại:

Email:

Website: http://cs2.ftu.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/ftu2hcmc/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

1. Các ngành tuyển sinh

  1.1 Chỉ tiêu các ngành đào tạo theo phương thức xét tuyển riêng (Phương thức 1, 2, 3, 5)

Ngành Kinh tế (Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại)

Mã đăng ký xét tuyển: CLC8

Chỉ tiêu:

Hệ chuyên (Phương thức 2): 85

Hệ không chuyên (Phương thức 2): 30

Chứng chỉ SAT/ACT/A-Level (Phương thức 2): 15

Phương thức 3: 30

Ngành Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)

Mã đăng ký xét tuyển: TC12

Chỉ tiêu:

HSG QG (Phương thức 1): 50

Giải Tỉnh/TP (Phương thức 1): 50

Hệ chuyên (Phương thức 1): 70

Phương thức 5: 55

Ngành Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế)

Mã đăng ký xét tuyển: CLC10

Chỉ tiêu:

Hệ chuyên (Phương thức 2): 40

Hệ không chuyên (Phương thức 2): 12

Chứng chỉ SAT/ACT/A-Level (Phương thức 2): 8

Phương thức 3: 10

Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế)

Mã đăng ký xét tuyển: TC13

Chỉ tiêu:

HSG QG (Phương thức 1): 8

Giải Tỉnh/TP (Phương thức 1): 8

Hệ chuyên (Phương thức 1): 14

Phương thức 5: 15

Ngành Tài chính – Ngân hàng (Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế)

Mã đăng ký xét tuyển: CLC11

Chỉ tiêu:

Hệ chuyên (Phương thức 2): 40

Hệ không chuyên (Phương thức 2): 12

Chứng chỉ SAT/ACT/A-Level (Phương thức 2): 8

Phương thức 3: 10

Ngành Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)

Mã đăng ký xét tuyển: TC14

Chỉ tiêu:

HSG QG (Phương thức 1): 6

Giải Tỉnh/TP (Phương thức 1): 6

Hệ chuyên (Phương thức 1): 8

Phương thức 5: 15

Ngành Kế toán (Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán)

Mã đăng ký xét tuyển: TC15

Chỉ tiêu:

HSG QG (Phương thức 1): 8

Giải Tỉnh/TP (Phương thức 1): 8

Hệ chuyên (Phương thức 1): 14

Phương thức 5: 15

Ngành Kinh doanh quốc tế (Chương trình LSCM)

Mã đăng ký xét tuyển: CLC9

Chỉ tiêu:

Hệ chuyên (Phương thức 2): 22

Hệ không chuyên (Phương thức 2): 8

Chứng chỉ SAT/ACT/A-Level (Phương thức 2): 5

Phương thức 3: 10

1.2 Chỉ tiêu các ngành đào tạo theo phương thức xét kết quả thi THPT (Phương thức 4)

Ngành Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)

Mã xét tuyển: NTS01

Chỉ tiêu: 140

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D06, D07

Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế)

Mã xét tuyển: NTS01

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)

Mã xét tuyển: NTS02

Chỉ tiêu: 20

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán)

Mã xét tuyển: NTS02

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Định hướng nghề nghiệp quốc tế)

Mã đăng ký xét tuyển: NTS02

Chỉ tiêu: 5

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Tra cứu các môn thi tại Các tổ hợp môn xét tuyển đại học, cao đẳng

  1.3 Chỉ tiêu các ngành đào tạo theo phương thức xét tuyển thẳng

Tên ngành Mã xét tuyển Chỉ tiêu

Kinh tế TTH12 15

Quản trị kinh doanh TTH13 5

Tài chính – Ngân hàng TTH14 5

Kế toán TTH15 5

2. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở II tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét học bạ THPT

Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 áp dụng phương thức xét học bạ THPT với các đối tượng sau:

Đối tượng 1: Thí sinh tham gia kỳ thi HSG Quốc gia các môn thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc tham gia cuộc thi KHKT cấp Quốc gia lĩnh vực phù hợp

Điều kiện xét tuyển

Tốt nghiệp THPT năm 2021

Tham gia kỳ thi HSG cấp quốc gia các môn thuộc tổ hợp xét tuyển theo quy định của trường (Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Anh, Tiếng Nhật) hoặc có tên trong danh sách dự thi cuộc thi KHKT Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức với nội dung đề tài được HĐTS đánh giá là phù hợp với môn thuộc tổ hợp XT.

Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 loại Khá trở lên

Thời gian đăng ký XT: Dự kiến từ 21/5 – 28/5/2021.

Tính điểm xét tuyển: ĐXT (thang 30) = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Điểm M1, M2, M3: Điểm TB chung học tập 5 học kỳ (HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trong đó có môn đoạt giải).

Điểm ưu tiên: Thực hiện theo chính sách ưu tiên trong Quy chế tuyển sinh hiện hành. Thí sinh đạt giải trong kỳ thi HSG cấp quốc gia hoặc cuộc thi KHKT mà đề tài được đánh giá phù hợp với môn xét tuyển được cộng điểm như sau:

+ Giải nhất: +4 điểm

+ Giải nhì: +3 điểm

+ Giải ba: +2 điểm

+ Giải khuyến khích: +1 điểm

Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải trong kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc 12 (gồm cả thí sinh thi vượt cấp) các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà trường

Điều kiện xét tuyển

Tốt nghiệp THPT năm 2021

Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố các môn thuộc tổ hợp xét tuyển (Toánm Tin, Lý, Hóa, Văn, Anh, Tiếng Nhật)

Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 loại Khá trở lên.

Thời gian đăng ký XT: Dự kiến từ ngày 21/5 – 28/5/2021.

Tính điểm xét tuyển: ĐXT (thang 30) = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Điểm M1, M2, M3: Điểm TB chung học tập 5 học kỳ (HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trong đó có môn đoạt giải).

Điểm ưu tiên: Thực hiện theo chính sách ưu tiên trong Quy chế tuyển sinh hiện hành. Thí sinh đạt giải trong kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà trường năm lớp 11, 12 được cộng điểm như sau:

+ Giải nhất: +2 điểm

+ Giải nhì: +1 điểm

Đối tượng 3: Thí sinh học hệ chuyên các môn chuyên Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Anh, Tiếng Nhật của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên

Điều kiện xét tuyển

Tốt nghiệp THPT năm 2021

Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 loại Khá trở lên.

Thời gian đăng ký XT: Dự kiến từ ngày 21/5 – 28/5/2021.

Tính điểm xét tuyển: ĐXT (thang 30) = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Điểm M1, M2, M3: Điểm TB chung học tập 5 học kỳ (HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển.

Điểm ưu tiên: Thực hiện theo chính sách ưu tiên trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.

    Phương thức 2: Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ THPT

Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 áp dụng phương thức xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với xét học bạ THPT với các đối tượng sau:

Đối tượng 1: Học sinh hệ chuyên với các môn chuyên là Toán, Toán – Tin, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ của các trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên

Điều kiện xét tuyển

Tốt nghiệp THPT năm 2021

Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 loại Khá trở lên.

Thời gian đăng ký XT: Dự kiến từ ngày 21/5 – 28/5/2021.

Tính điểm xét tuyển: ĐXT (thang 30) = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Điểm M1, M2: Điểm TB chung học tập 5 học kỳ (HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12) của 2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển, trong đó có môn Toán và không gồm môn Ngoại ngữ.

Điểm M3: Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc quy đổi giải học sinh giỏi Quốc gia môn Tiếng Anh.

Điểm ưu tiên: Thực hiện theo chính sách ưu tiên trong Quy chế tuyển sinh hiện hành. Học sinh đoạt thêm giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp quốc gia các môn Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ hoặc cuộc thi KHKT cấp quốc gia mà đề tài được đánh giá là phù hợp với tổ hợp xét tuyển được cộng điểm cụ thể:

+ Giải nhất: +4 điểm

+ Giải nhì: +3 điểm

+ Giải ba: +2 điểm

+ Giải khuyến khích: +1 điểm

Thí sinh đã dùng giải HSG để quy đổi điểm M3 sẽ không được cộng điểm ưu tiên cho giải này.

Đối tượng 2: Học sinh hệ không chuyên (hoặc hệ chuyên, lớp chuyên môn khác với môn thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà trường)

Điều kiện xét tuyển

Tốt nghiệp THPT năm 2021

Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 loại Khá trở lên.

Thời gian đăng ký XT: Dự kiến từ ngày 21/5 – 28/5/2021.

Tính điểm xét tuyển: ĐXT (thang 30) = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Điểm M1, M2: Điểm TB chung học tập 5 học kỳ (HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12) của 2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển, trong đó có môn Toán và không gồm môn Ngoại ngữ.

Điểm M3: Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc quy đổi giải học sinh giỏi Quốc gia môn Tiếng Anh.

Điểm ưu tiên: Thực hiện theo chính sách ưu tiên trong Quy chế tuyển sinh hiện hành. Học sinh đoạt thêm giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp quốc gia các môn Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ hoặc cuộc thi KHKT cấp quốc gia mà đề tài được đánh giá là phù hợp với tổ hợp xét tuyển được cộng điểm cụ thể:

+ Giải nhất: +4 điểm

+ Giải nhì: +3 điểm

+ Giải ba: +2 điểm

+ Giải khuyến khích: +1 điểm

Thí sinh đã dùng giải HSG để quy đổi điểm M3 sẽ không được cộng điểm ưu tiên cho giải này.

Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ năng lực quốc tế SAT, ACT hoặc A-Level

Điều kiện xét tuyển

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Thời gian đăng ký XT: Dự kiến từ ngày 21/5 – 28/5/2021.

Tính điểm xét tuyển: ĐXT (thang 30) = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Điểm M1: Điểm quy đổi kết quả chứng chỉ SAT, chưungs chỉ ACT hoặc điểm môn Toán trong chứng chỉ A-Level

Điểm M2: Điểm quy đổi kết quả điểm môn bất kỳ khác Toán trong chứng chỉ A-Level nếu thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level để xét tuyển

Điểm M3: Điểm quy đổi chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế hoặc quy đổi giải thí sinh giỏi quốc gia môn Ngoại ngữ.

Điểm ưu tiên: Thực hiện theo chính sách ưu tiên trong Quy chế tuyển sinh hiện hành. Học sinh đoạt thêm giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp quốc gia các môn Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ hoặc cuộc thi KHKT cấp quốc gia mà đề tài được đánh giá là phù hợp với tổ hợp xét tuyển được cộng điểm cụ thể:

+ Giải nhất: +4 điểm

+ Giải nhì: +3 điểm

+ Giải ba: +2 điểm

+ Giải khuyến khích: +1 điểm

Thí sinh đã dùng giải thí sinh giỏi quốc gia môn Ngoại ngữ để quy đổi điểm M2 thì không được cộng thêm điểm ưu tiên cho giải này

Các thí sinh đạt nhiều giải chỉ được cộng điểm 1 lần tương ứng với giải cao nhất đạt được.

    Phương thức 3: Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Các ngành áp dụng: Các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh.

Điều kiện xét tuyển

Tốt nghiệp THPT

Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 loại Khá trở lên

Tổng điểm 2 môn thi/bài thi THPT năm 2021 (không bao gồm điểm ưu tiên xét tuyển trong tuyển sinh) trong tổ hợp xét tuyển của trường trong đó có môn Toán và 1 môn khác không phải Ngoại ngữ (bao gồm Toán / Hóa / Văn) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của nhà trường.

Thời gian đăng ký XT: Dự kiến giữa tháng 7/2021

Tính điểm xét tuyển: ĐXT (thang 30) = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Điểm M1, M2: Kết quả thi tốt nghiepje THPT của 2 môn theo quy định trên

Điểm M2: Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc quy đổi giải HSG quốc gia môn ngoại ngữ

Điểm M3: Điểm quy đổi chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế hoặc quy đổi giải thí sinh giỏi quốc gia môn Ngoại ngữ.

Điểm ưu tiên: Thực hiện theo chính sách ưu tiên trong Quy chế tuyển sinh hiện hành. Học sinh đoạt thêm giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp quốc gia các môn Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Ngoại ngữ hoặc cuộc thi KHKT cấp quốc gia mà đề tài được đánh giá là phù hợp với tổ hợp xét tuyển được cộng điểm cụ thể:

+ Giải nhất: +4 điểm

+ Giải nhì: +3 điểm

+ Giải ba: +2 điểm

+ Giải khuyến khích: +1 điểm

    Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Điều kiện xét tuyển

Tốt nghiệp THPT

Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 loại Khá trở lên

Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và có tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Ngoại thương.

Lưu ý: Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ hay điểm thi THPT bảo lưu để xét tuyển.

    Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN và ĐHQGHCM tổ chức năm 2021

Điều kiện xét tuyển

Tốt nghiệp THPT

Hạnh kiểm từng năm lớp 10, 11 và 12 loại Khá trở lên

Thời gian đăng ký XT: Dự kiến đợt 1 ngày 21/5 – 28/5/2021, đợt 2 giữa tháng 7 năm 2021.

Lưu ý: Thí sinh xét tuyển theo phương thức này chỉ được chọn đăng ký xét tuyển tại 1 trong 2 cơ sở của trường: Trụ sở chính Hà Nội hoặc Cơ sở II – TPHCM.

    Phương thức 6: Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định về xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của Bộ GD&ĐT.

3. Bảng quy đổi chứng chỉ quốc tế

  3.1 Bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

IELTS TOEFL iBT Các giải QG môn Anh Cambridge English Scale Điểm quy đổi

6.5 79

176 8.5

7.0 93 Giải ba 185 9.0

7.5 102 Giải nhì 191 9.5

8.0 110 Giải nhất 200 10.0

  3.2 Bảng quy đổi điểm SAT / ACT

Điểm SAT Điểm ACT Điểm quy đổi (thang điểm 20)

1260 27 17

1300 28 17.5

1360 30 17.5

1420 32 17.5

1450 33 19

1490 34 19.5

1530 35 20.0

  3.2 Bảng quy đổi chứng chỉ A-Level

Điểm A-Level Điểm quy đổi

A* 10.0

A 8.5

B 8.0

C 7.5

D 7.0

E 6.5

HỌC PHÍ

Học phí Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 năm 2021 dự kiến như sau:

Chương trình đại trà: 20.000.000 đồng/năm học

Chương trình chất lượng cao: 40.000.000 đồng/năm học

Chương trình tiên tiến: 60.000.000 đồng/năm học

Chương trình định hướng nghề nghiệp các ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản, Kế toán – kiểm toán định hướng ACCA, Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp: 40.000.000 đồng/năm học

Chương trình định hướng nghề nghiệp ngành quản trị khách sạn: 60.000.000 đồng/năm học

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020

Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành trường Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Khối XT Điểm chuẩn

2018 2019 2020

Kinh tế A00 24.5 26.55 28.15

Kinh tế A01, D01, D06, D07 24 25.06 27.65

Quản trị kinh doanh A00 24.25 26.4 28.15

Quản trị kinh doanh A01, D01, D07 23.75 25.9 27.65

Tài chính – Ngân hàng A00 23.5 25.9 27.85

Tài chính – Ngân hàng A01, D01, D07 23 25.4 27.35

Kế toán A00 23.5 25.9 27.85

Kế toán A01, D01, D07 23 25.4 27.35

Trường Đại Học Ngoại Thương Cơ Sở 2 Thông Báo Tuyển Sinh Năm

Tên trường: Đại học Ngoại thương (Cơ sở TP.HCM)

Tên tiếng Anh: Foreign Trade University (FTU)

Mã trường: NTS

Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên kết quốc tế

Địa chỉ: Số 15 đường D5, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Ngoại thương cơ sở 2 năm 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Thời gian theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển:

Trường Đại học Ngoại thương thông báo xét tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2020 theo 05 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi học sinh giỏi quốc gia, đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 và hệ chuyên của trường THPT chuyên.

Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập dành cho thí sinh hệ chuyên (theo Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012 về ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường THPT chuyên) và hệ không chuyên áp dụng cho các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và các chương trình Ngôn ngữ.

Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo các tổ hợp môn.

Phương thức 5: Xét tuyển thẳng năm 2020.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở chúng tôi như sau:

Học phí chương trình đại trà: 18.5 triệu đồng/sinh viên/năm. Dự kiến học phí được điều chỉnh hàng năm không quá 10%/năm.

Học phí chương trình Chất lượng cao, chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến của Nhật Bản, chương trình Kế toán – kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, chương trình chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế dự kiến là 14 triệu đồng/năm. Học phí chương trình tiên tiến dự kiến là 60 triệu đồng/năm. Dự kiến học phí được điều chỉnh hàng năm không quá 10%/năm.

II. Các ngành tuyển sinh