Đại học Mỏ – Địa chất đã chính thức công bố phương án tuyển sinh năm 2021 hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn có thể tham khảo trong bài viết dưới.
GIỚI THIỆU CHUNG
Tên trường:
Đại học Mỏ – Địa chất
Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
Mã trường: MDA
Loại trường: Công lập
Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Chương trình tiên tiến
Lĩnh vực: Đa ngành (Chủ yếu là Dầu khí, khai thác khoáng sản, môi trường…)
Địa chỉ: Số 18 Phố Viên – phường Đức Thắng – quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội
Điện thoại: (024) 3838 6739
Email: qhccdn@humg.edu.vn
Website: http://humg.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/humg.edu
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
(Dựa theo Đền án tuyển sinh của HUMG cập nhật ngày 31/3/2021)
1. Các ngành tuyển sinh
Lưu ý: Môn chính với toàn bộ các khối xét tuyển là Toán học.
Các ngành đào tạo trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2021 như sau:
2. Tổ hợp xét tuyển sử dụng
Các khối thi trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2021 bao gồm:
Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
Khối A04 (Toán, Vật lí, Địa lí)
Khối A05 (Toán, Hóa, Sử)
Khối A06 (Toán, Hóa, Địa)
Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
Khối C04 (Văn, Toán, Địa)
Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
Khối D10 (Toán, Địa, Anh)
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Mỏ Địa chất tuyển sinh năm 2021 theo các phương thức xét tuyển sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Chỉ tiêu: 70 – 80%
Quy định xét tuyển:
Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và tốt nghiệp THPT
Điểm các môn thi không nhân hệ số
Điều kiện xét tuyển:
Hạnh kiểm Khá trở lên
Tốt nghiệp THPT
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Chỉ tiêu: 6 – 10%
Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPT
Hạnh kiểm HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12 loại Khá trở lên
Tổng điểm TB các môn học theo tổ hợp xét tuyển của 3 HK đạt 18 điểm trở lên (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12).
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
Chỉ tiêu: 20%
Đối tượng xét tuyển thẳng: Học sinh giỏi bậc THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế.
Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh
Chỉ tiêu xét tuyển: 2%
Điều kiện xét tuyển
Tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT đạt 10 điểm trở lên (1 môn là toán và môn còn lại không phải tiếng Anh).
Sở hữu 1 trong các chứng chỉ quốc tế sau (còn hạn): IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên.
Phương thức 5: Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội
Chỉ tiêu: 10 – 20%
Chi tiết mã xét tuyển, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển phương thức 5 như sau:
Tên ngành Mã XT Chỉ tiêu Tổ hợp XT
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216_BK 20 BK1, BK2, BK3
Kỹ thuật điện 7520201_BK
Kỹ thuật cơ khí 7520103_BK 18
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114_BK
Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116_BK
4. Chính sách ưu tiên
Đại học Mỏ – Địa chất thực hiện chính sách ưu theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
Ưu tiên xét tuyển với các thí sinh thuộc các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2021 dự kiến như sau:
Các ngành khối Kinh tế: 336.000 đồng/tín chỉ
Các ngành khối Kỹ thuật: 358.000 đồng/tín chỉ.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Tên ngành Điểm chuẩn
2018 2019 2020
Quản trị kinh doanh 14 14 16.5
Tài chính – Ngân hàng — 14 16
Kế toán 14 14 16
Địa chất học — 14 15
Công nghệ thông tin 14 15 17
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 15 17
Kỹ thuật cơ khí 14 14 15
Kỹ thuật điện 14 14 16
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16 17.5 19
Kỹ thuật môi trường 14 14 15
Kỹ thuật địa chất 14 14 15
Kỹ thuật địa vật lý 15 15 18
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 14 14 15
Kỹ thuật mỏ 14 14 15
Kỹ thuật dầu khí 15 15 16
Kỹ thuật tuyển khoáng 14 14 15
Kỹ thuật xây dựng 14 14 15
Địa kỹ thuật xây dựng — 14 17
Quản lý đất đai 14 14 15
Kỹ thuật hóa học (CTTT)
25
Địa tin học
15