Top 5 # Đề Thi Violet Lớp 3 Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Phusongyeuthuong.org

Bài Tập Toán Lớp 7 Theo Chuyên Đề Violet Toán 7, Bài Tập Toán Lớp 4 Violet

Đang xem: Bài tập toán lớp 7 theo chuyên đề violet

Tham khảo đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 7 năm 2017-2018 có đáp án – Trường THCS Nga Thắng dành cho

Xin gửi tới các em học sinh mã đề thi giao lưu hsg môn toán lớp 7 Huyện Vĩnh Bảo 2017-2018 bao hôm 5 trang

Đề thi hsg cấp huyện môn toán năm học 2017 2018 thcs Thanh Sơn gồm có tất cả 4 trang bao gồm đề thi và

Chia sẻ với các em học sinh mã đề thi Tài liệu tham khảo bồi dưỡng học sinh toán lớp 7 theo các dạng, chuyên

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 7 năm 2017-2018 có đáp án – Trường THCS Nguyễn Chích dành cho các bạn

Nhằm giúp các em ôn tập và củng cố lại kiến thức Toán học trước khi bước vào kì thi, chúng tôi giới thiệu đến các

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 7 năm 2016-2017 – Phòng GD&ĐT Lâm Thao Câu 3.(5 điểm) 1. Cho đoạn thẳng

1. Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 7 năm 2017-2018 có đáp án – Phòng GD&ĐT Hậu Lộc 2. Đề thi

PHÒNG GD&ĐT YÊN THÀNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Toán – Lớp 7. Thời gian làm

Bài 4. (4 điểm) Cho tam giác ABC có góc A bằng 900, trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia

Đề thi Olympic tài năng trẻ Toán 7 năm 2018 – 2019 cụm trường THCS quận Đống Đa – Hà Nội gồm 01 trang với

Đề khảo sát chọn HSG Toán 7 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Xuân Trường – Nam Định gồm 01 trang với 05 bài toán

bocdau.com xin gửi đến các em học sinh và quý thầy cô tài liệu tuyển tập 150 mã đề thi học sinh giỏi môn toán

Trong các dạng tài liệu ôn thi học sinh giỏi môn toán lớp 7 có đáp án và lời giải chi tiết thì chúng tôi

Game Mobile (23)Kiến thức hay (33)Luyện Thi (10)Lớp 6 (1953)Lớp 7 (2334)Lớp 8 (2139)Lớp 9 (1449)Lớp 10 (1781)Lớp 11 (1227)Lớp 12 (1313)Review Sách (222)Soạn văn lớp 9 (592)Soạn văn lớp 10 (566)Soạn văn lớp 11 (657)Soạn văn lớp 12 (560)Stackoverflow WordPress (7673)Tài liệu tổng hợp (41)Tìm Việc Làm (3024)Tóm Tắt Phim Hay (676)Tóm Tắt Sách (99)Xe Khách Các Tỉnh (865)Đề thi học kì 1 lớp 1 (8)Đề thi học kì 1 lớp 2 (8)Đề thi học kì 1 lớp 3 (16)Đề thi học kì 1 lớp 4 (22)Đề thi học kì 1 lớp 5 (24)Đề thi học kì 1 lớp 6 (33)Đề thi học kì 1 lớp 7 (33)Đề thi học kì 1 lớp 8 (32)Đề thi học kì 1 lớp 9 (36)Đề thi học kì 1 lớp 10 (32)Đề thi học kì 1 lớp 11 (32)Đề thi học kì 1 lớp 12 (36)Đề thi học kì 2 lớp 1 (20)Đề thi học kì 2 lớp 2 (20)Đề thi học kì 2 lớp 3 (26)Đề thi học kì 2 lớp 4 (39)Đề thi học kì 2 lớp 5 (38)Đề thi học kì 2 lớp 6 (48)Đề thi học kì 2 lớp 7 (56)Đề thi học kì 2 lớp 8 (51)Đề thi học kì 2 lớp 9 (61)Đề thi học kì 2 lớp 10 (51)Đề thi học kì 2 lớp 11 (49)Đề thi học kì 2 lớp 12 (57)

bocdau.com là website cung cấp tài liệu học tập hoàn toàn miễn phí dành cho các em học sinh và giáo viên. Chúng tôi luôn cập nhật những tài liệu hay thường xuyên giúp các em có thể tải về dễ dàng.

Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website này khi copy bài viết.

Đề Thi Ioe Lớp 3 Vòng 1 Đến 35

ĐỀ THI IOE TIẾNG ANH _LỚP 3_ VÒNG 1- 35Section 1: Cool Pair Matching_Match a picture or a Vietnamese word with its English equivalence.

Section 2:1. Alice ……. A cat.A. you B. he C. she D. has2. My ….. is Jenny.A. your B. name C. game D. name’s3. Bob:- Hello. My name is Bob. Mary:- …….., Bob.A. Nice to meet you B. See you laterC. Goodbye D. Good night4. I ….. AndyA. are B. am C. is D. you5. Stand ……, please.A. down B. up C. in D. on6. You …….. LongA. is B. be C. are D. am7. Goodbye ……..A. Nice to meet you. B. See you laterC. Goodmorning D. Goodevening8. …… to …… you, Nam.A. Nice – meet B. Fine – hiC. You – me D. He – she 9. Sit ……., please.A. down B. up C. in D. on10. ……… your name?A. What B. What’s C. How’s D. Why’sSection 3: Fill the blankFill in each blank with ONE word or ONE letter to make a complete sentence or a meaningful EI _ HTMy name _ _ PeterTAB _ ESCHOOL-B _ GTH _ EET _ ank you very muchHi, Alice. I _ _ TommyTEACH _ RHello, Mary. How _ _ _ you? Hi. How _ _ _ you?

LỚP 3 – VÒNG 2 – NĂM HỌC 2011 – 2012Section 1: Find the honey- Answer the question.

Section 1:The teacher is comingPut the words or letter in the right order to make a complete sentence or a complete words1.2.3.4.5.6. 7. 8. 9. 10. Section 3: Smart monkey Please help the monkey hang the signs under the right boxes from 1 to 10

LỚP 3 – VÒNG 3 – NĂM HỌC 2011 – 2012Section 1: Cool Pair MatchingMatch a picture or a Vietnamese word with its English equivalence.

Section 2: Fill the blankFill in each blank with ONE word or ONE letter to make a complete sentence or a meaningful Wh _ t is this?Lis _ en to me, please.Let’s sing a s _ ng.St _ nd up! 5. See _ _ _ againBye. See you late _.Is this a penc _ l?This is _ doll._ ice to meet you. No, it is n _ t.

Section 3:Safe Driving1 2

3 4

LỚP 3 – VÒNG 4 – NĂM HỌC 2011 – 2012Section 1: Defeath the Goal KeeperQuestion 1:

Question 2:

Question 3:

Question 4:

Question 5:

Question 6:

Question 7:

Question 8:

Question 9:

Question 10:

Section 2: Find the honey

Đề Thi Giao Lưu Tìm Hiểu An Toàn Giao Thông Lớp 3

TRƯỜNG TIỂU HỌC HỘI HỢP A

Họ tên:……………………………………..

Lớp:……………………………………….

ĐỀ KIỂM TRA AN TOÀN GIAO THÔNG – LỚP 3

Thời gian: 40 phút

Năm học: 2017-2018

PHẦN A: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Em hãy khoanh vào  đáp án đúng nhất

Câu 1: Theo em đi bộ ở đâu là an toàn nhất?

A.Lòng đường , phía bên phải.

B.Vỉa hè

C.Sát giải phân cách đường

Câu 2: Hành vi đi bộ qua đường nào sau đây không an toàn ?

A.Dừng lại quan sát an toàn sau đó mới qua đường.

     B. Chạy thậtnhanh qua đường.

C.Đi bộ qua đường ở nơi có vạch kẻ dành cho người đi bộ

Câu 3: Để đảm bảo ant oàn khi vui chơi,  em nên chơi đùa ở đâu?

Bất cứ  nơi nào có bóng mát.

Trên hè phố hoặc gần đường sắt.

Công viên.

Câu 4:Em có thể qua đường khi đèn tín hiệu giao thông chuyển  sang dành cho người đi bộ chuyển sang màu đỏ không?

Được phép

Chỉ được phép khi đường vắng người, có ít xe tham gia giao thông

    C. Không được phép.

Câu 5: Theo em chơi đùa trên hè phố có an toàn không?

A.An toàn ,vì trên hè phố không có phương tiện giao thông  qua  lại.

B.Không  an toàn,vì em có thể va vào người đi bộ, cây cối hoặc mải chơi chạy xuống lòng đường rất có thể xảy ra tai nạn.

C. Chỉ có nơi có hè phố rộng mới an toàn.

Câu 6: Khi qua đường tại nơi đường giao nhau không có tín hiệu đèn, em cần phải làm gì để đảm bảo an toàn?

A.Dừng lại trên hè phố, lề đường hoặc sát mép đường quan sát bên trái bên phải

và bên trái một lần nữa cho đến khi chắc chắn không có chiếc xe nào đang đến gần chạy thật nhanh qua đường.

B.Dừng lại trên hè phố , lề đường hoặc sát mép đường quan sát bên trái bên phải

và bên trái một lần nữa cho đến khi chắc chắn không có chiếc xe nào đang đến gần đi qua đường phải tập trung quan sát an toàn và giơ tay cao để các xe nhận biết.

C.Cả  hai phương án trên đều đúng.

Câu7 :Theo em khi đi xe đạp có cần đội mũ bảo hiểm không?

A.Không cần đội.

B.Rất cần phảiđội để đảm bảo an toàn cho vùng đầu nếu không may bịngã.

C.Cần đội mũ bảo hiểm cho mátkhi trời nắng.

Câu 8: Em nên đội mũ bảo hiểm như thế nào để bảo vệ  a toàn phần

đầu của mình?

A. Mũ bảo hiểm đảm bảo chất lượng, mũ của người lớn cũng được.

B. Mũ bảo hiểm đảm bảo chất lượng, vừa với cỡ đầu của các em, đội mũ ngay ngắn, cài quai mũ chắc chắn, đội không qua lỏng hoặc không quá chặt.

C.Mũ bảo hiểm đảm bảo chất lượng, vừa với cỡ đầu củacác em, đội mũ ngay ngắn, cài quai mũ thật chặt.

Câu 9: Em hãy cho biết hành vi nào không an toàn khi ngồi trên xe máy ,xe đạp?

A.Trêu đùa người lái xe,

B.Ngồ im

C.Ngồi thẳng lưng ,ôm eo người lái xe, haiđùikhépnhẹ, Haibàn chân đặt lên thanh để chân  ở phía sau.

Câu 10: Ngồi phía trước người lái xe là không an toàn , vì sao?

A.Vì che khuất tầm nhìn của người lái xe.

B. Vì dề va đập về phía trước khi có va chạm nhẹ  hay  phanh gấp.

C.Cả hai phương án trên.

Câu 11: Theo em đi bộ ở đâu là an toàn nhất?

A.Dải phân cách

B.Ở nơi gần, thuận tiện

C.Cầu vượt, hầm hoặc nơi có vạch kể đường dành cho người đi bộ.

Câu 12: Chơi đùa ở đâu là không an toàn?

A.Nơi ô tô dừng đỗ, vì bị che khuất tầm nhìn, ô tô bất ngờ chuyển bánh sẽ không kịp tránh.

B.Ở sântrường.

C. Ở côngviên.

PHẦN B:  CÂU HỎI TỰ LUẬN

Câu chúng tôi khi học xong giáo trình “ An toàn giao thông cho nụ cười trẻthơ”, em đã làm gì để bản thân vận dụng tốt các bài học khi tham gia giao thông  an toàn? Nếu người thân của em vi phạm an toàn giao thông em sẽ làm gì?

Câu 2: Em có thích được học chương trình “ An toàn giao thông cho nụ cười  trẻ thơ”  không ? vì sao? Em sẽ làm gì để giúp người thân tham gia giao thông an toàn?

Câu 3: Học xong chương trình an toàn giao thông em có mơ ước gì để mọi người tham gia giao thông  an toàn?  Vì sao em mơ ước như vậy?

Đề Thi Toán Lớp 3 Học Kì 1 Có Đáp Án (Nâng Cao

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. 5m + 6dm + 7 cm = … cm

A . 18 cm

B. 63 cm

C. 567 cm

D. 72 cm

Câu 2. 25 + 35 x 5 =

A. 170

B. 180

C. 190

D. 200

Câu 3. Tìm một số biết rằng gấp số đó lên 5 lần rồi bớt đi 97 đơn vị thì được 103

A. 30 B. 40 C. 50 D. 60

Câu 4. So sánh 3km 15m … 3105 m

Câu 5. Túi thứ nhất chứa 63kg gạo. Số gạo ở túi thứ hai gấp 3 lần túi gạo thứ nhất. Hỏi cả hai túi chứa bao nhiêu kg gạo?

A. 126kg

B. 189 kg

C. 63 kg

D. 252kg

Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc vuông ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

a. 478m + 521 m …. 1km

b. 1km 32m – 706m … 326 m

c. 98cm : 7 + 2m … 204 cm

Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x :

a) x × 7 + 85 = 106

b) x 9 = 819

Câu 3. (2 điểm) Năm nay anh 12 tuổi, tuổi em bằng tuổi anh. Tuổi bố gấp 9 lần tuổi em. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?

Câu 4. (2 điểm) Người ta xếp 100 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp có 5 cái. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng 4 hộp.Hỏi có bao nhiêu thùng bánh?

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm

a. 478m + 521 m < 1km

b. 1km 32m – 706m = 326 m

Câu 2. (1,5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,75 điểm

a) x × 7 + 85 = 106

x × 7 = 106 – 85

x × 7 = 21

x = 21 : 7

x = 3

b) x : 9 + 72 = 137

x : 9 = 137 – 72

x : 9 = 65

x = 65 x 9

x = 585

Câu 3. (2 điểm)

Tuổi em là

12 : 3 = 4 (tuổi)

Tuổi bố là

4 x 9 = 36 (tuổi)

Đáp số: 36 tuổi

Câu 4. (2 điểm)

Số hộp bánh xếp được là

100 : 5 = 20 (hộp)

Số thùng bánh xếp được là

20: 4 = 5 (thùng)

Đáp số: 5 thùng bánh