--- Bài mới hơn ---
Mã Ngành, Mã Trường Đại Học Bách Khoa Tphcm
Mã Trường, Mã Ngành Đại Học Công Nghệ Đông Á (Eaut) 2022
Tuyển Sinh Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Tphcm 2022
Tuyển Sinh Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2022
Tuyển Sinh Trường Đại Học Duy Tân Năm 2022
Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng đã chính thức có thông báo tuyển sinh đại học cho năm 2022 với 3090 chỉ tiêu và 44 ngành xét tuyển cùng 4 phương thức xét tuyển.
GIỚI THIỆU CHUNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
(Dựa theo Thông báo tuyển sinh của trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng)
1/ Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng tuyển sinh năm 2022 bao gồm:
2/ Tổ hợp xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ MT)
- Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ MT)
3/ Phương thức xét tuyển
Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường
Chỉ tiêu: 510
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 15/4 đến 17h ngày 15/6/2021.
Đối tượng tuyển sinh: Áp dụng với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 thuộc các nhóm sau:
a. Nhóm 1: Thí sinh đạt giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia; giải Khuyến khích cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Giải thuộc các năm: 2022, 2022, 2022.
Các ngành xét tuyển:
b. Nhóm 2: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm: 2022, 2022, 2022.
c. Nhóm 3: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm: 2022, 2022, 2022.
d. Nhóm 4: Thí sinh học trường THPT chuyên các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học.
e. Nhóm 5: Thí sinh đạt Học sinh giỏi liên tục năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.
f. Nhóm 6: Thí sinh có chứng chỉ tiếng quốc tế SAT, ACT.
Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.
g. Nhóm 7: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,5 trở lên (hoặc TOEFL iBT từ 64 điểm, TOEIC từ 650 điểm trở lên) được cấp trong thời hạn 2 năm tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển.
Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.
Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Thực hiện theo quy định tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Điểm sàn theo quy định của Đại học Bách khoa – ĐHĐN.
Phương thức 4: Xét học bạ THPT
Chỉ tiêu tuyển sinh: 660
Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 15/4 – hết ngày 15/6/2021.
Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/nguyện vọng
Quy định về xét học bạ:
- Thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển với từng ngành, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.
- Mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đăng ký
- Điểm xét tuyển = Tổng điểm các môn học/môn thi năng khiếu (thang điểm 10) cộng điểm ưu tiên (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là điểm TB cộng điểm môn học lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
- Ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn với các thí sinh bằng điểm ở cuối danh sách xét tuyển.
Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp.HCM
Chỉ tiêu tuyển sinh: 250
Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 15/4/2021.
Quy định xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi ĐGNL.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Với mỗi ngành chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức (tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng, xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022) lớn hơn 15. Trường hợp tổng số thí sinh <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang.
Lệ phí đăng ký xét tuyển: Miễn phí
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng năm 2022 dự kiến như sau:
- Chương trình đào tạo đại trà: 11.700.000 đồng/năm học
- Chương trình chất lượng cao: 30.000.000 đồng/năm học
- Chương trình tiên tiến: 34.000.000 đồng/năm học
- Chương trình đào tạo PFIEV: 19.000.000 đồng/năm học
Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định của Nhà nước.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2022
Ngành học
Điểm chuẩn
2018
2019
2020
Công nghệ sinh học
19.5
20
23
Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)
20
23
27.5
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)
26.65
Kỹ thuật máy tính
26.65
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
16.5
18.5
19.3
Công nghệ chế tạo máy
19
20.5
24
Quản lý công nghiệp
18.5
18
23
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
20.05
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực)
19.75
—
24.65
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không)
24
Kỹ thuật cơ điện tử
20.75
—
25.5
Kỹ thuật nhiệt
18.5
—
22.25
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
—
15.25
17.5
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
—
15.35
15.5
Kỹ thuật tàu thuỷ
15.3
16.15
17.5
Kỹ thuật hóa học
17
17.5
21
Quản lý tài nguyên và môi trường
15.5
17.5
18.2
Kỹ thuật điện
19.5
—
24.35
Kỹ thuật điện tử, viễn thông
19.25
—
24.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
21.5
—
26.55
Kỹ thuật môi trường
16
16.45
16.55
Công nghệ thực phẩm
19.75
—
24.5
Kiến trúc
21.85
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)
15.1
20
20.9
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp)
19
—
23.75
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
15.05
—
17.6
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
16.5
—
19.3
Kinh tế xây dựng
18.75
—
22.1
Chương trình chất lượng cao
Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)
23
—
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
20.6
23.5
25.65
Công nghệ thông tin – Hợp tác doanh nghiệp
20
23
25.65
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
15
16.2
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực)
15
16.5
20
Kỹ thuật cơ điện tử
15.5
19.5
23.25
Kỹ thuật nhiệt
15.05
15.5
16.15
Kỹ thuật điện
15.75
17
19.5
Kỹ thuật điện tử, viễn thông
15.5
17
19.8
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
17.75
21.25
24.9
Kỹ thuật môi trường
—
16.45
Công nghệ thực phẩm
16
17.55
17.1
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)
15.05
16.1
17.1
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
—
16.8
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
—
15.3
16.75
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
– –
15.35
Kiến trúc
18.25
19.5
NK 6, Toán 8
Kinh tế xây dựng
15.05
15.5
18.5
Điện tử viễn thông CTTT
15.3
15.11
16.88
Hệ thống nhúng CTTT
15.04
15.34
18.26
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt -Pháp
15.23
17.55
18.88
--- Bài cũ hơn ---
Ql Tài Nguyên Và Môi Trường
Tuyển Sinh Đại Học Tài Nguyên Môi Trường Hà Nội 2022
Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân
Tìm Hiểu Ngành Nghề: Ngành Kinh Tế Xây Dựng (Mã Xt: 7580301)
Tìm Hiểu Về Ngành Kinh Tế Tài Nguyên Thiên Nhiên (Mã Ngành: 7850102)