--- Bài mới hơn ---
Nail Moi Nhat Tháng 07/2021
99 Đề Kiểm Tra Học Kỳ 1 Môn Toán 10 (Có Đáp Án)
Đề Cương Ôn Tập Học Kì 1 Môn Toán Lớp 12 Thpt File Word
Giáo Án Tập Làm Văn Lớp 4 Kì 1
Đề Kiểm Tra Học Ki I Môn Toán Lớp 8 Có Đáp Án
Cau hoi so 1 : Móng mọc nhanh hơn trong mùa nào
1.Mùa đông
2.Mùa hè
3.Người lớn
4.Trẻ em
Cau hoi so 2 : Vi trùng có tên gẨI là Cocci có dăng gì
1.ống
2.Xoắn
3.Tròn
4.Vuông
Cau hoi so 3 : Khi được đặt vào vị trí, phần cuối của miếng form nên nằm
1.Thẳng đứng với móng
2.Ngang bằng với móng
3.Hơi hướng lên trên
4.Hơi hướng xuống dưới
Cau hoi so 4 : Tốt nhất, nên chứa hóa chất nơi
1.Có ánh mặt trời
2.Ấm áp
3.Tối, mát mẻ, sạch
4.Không phải những nơi trên
Cau hoi so 5 : Nếu có nấm mọc xung quanh móng của khách hàng, bạn nên
1.Chữa trị với H2O2
2.Ngâm vào hóa chất
3.Đưa đến bác sĩ (y sỉ)
4.Chửa trị bằng alcohol
Cau hoi so 6 : Bacilli là vi trùng có dạng
1.Tròn
2.ống
3.Xoắn
4.a & b
Cau hoi so 7 : Khi sát trùng đồ nghề, tức là bạn đang
1.Giết vi trùng có hăi
2.Giết vi trùng có ích
3.Cả a và b
4.Chỉ mình câu a
Cau hoi so 8 : Saprophytes loại vi trùng gì
1.Có ích
2.Có hại
3.a và b
4.Tất cả những điều trên
Cau hoi so 9 : Bệnh giang mai gâyra do
1.Vi trùng hình Óng
2.Vi trùng hình tròn
3.Vi trùng hình xoắn
4.Tất cả những câu trên
Cau hoi so 10 : Sức nóng quá độ làm cho hóa chất làm móng acrylic khô
1.Quá chậm
2.Quá dày
3.Quá mỏng
4.Quá nhanh
Cau hoi so 11 : Giai đoạn sinh sản của vi trùng là giai đoạn vi trùng
1.Thụ động
2.Sinh sôi nãy nở
3.Cả hai điều trên
4.Không phải hai điều trên
Cau hoi so 12 : Nhiễm khuẩn có nghĩa là
1.Kháng bệnh
2.Nhiễm bệnh
3.Miễng nhiễm
4.Câu a và c
Cau hoi so 13 : Miễn nhiễm đối với bệnh tật có nghĩa
1.Kháng bệnh
2.Nhiễm bệnh
3.Vô trùng
4.Vi trùng có lệi
Cau hoi so 14 : Nếu móng non chết, móng sẽ
1.Không mọc được nữa
2.Mọc nhanh hơn
3.Mọc chậm đi
4.Tiếp tục mọc
Cau hoi so 15 : Hóa chất làm móng bột nên được đắp
1.Theo từng viên nhỏ
2.Theo chuyển động tròn
3.Thật ướt
4.Thật khô
Cau hoi so 16 : Clavicle (Xương đòn gánh) là xương chính của
1.Cánh tay trước
2.Thân bàn tay
3.Vai
4.Ngón tay
Cau hoi so 17 : Bắp thịt nào có tác dụng xòe các ngón tay
1.Cơ nội chuyển
2.Cơ ngoại chuyển
3.Cơ xòe ngón
4.Cơ khép ngón
Cau hoi so 18 : Móng chân mọc đâm khóe gây ra do
1.Sử dụng mặt giũa nhám
2.Sử dụng giũa kim loại
3.Cắt móng chân thẳng ngang
4.Cắt hoặc giũa sâu vào khóe móng
Cau hoi so 19 : Đối vậi móng nhân tạo, nấm sẽ sinh sản nếu
1.Có bọt khí lọt vào
2.Lớp acrylic quá dày
3.Lớp acrylic quá mỏng
4.Không phải những điều trên
Cau hoi so 20 : Thẩm mỹ viên nên tái đăng ký bằng hành nghề
1.Hai năm một lần
2.Ba năm một lần
3.Năm năm một lần
4.
Ngày 31 tháng 01 hằng năm
Cau hoi so 21 : Để tạo chất khí sát trùng (Fumigant), trộn
1.
Formalin và Boric acid
2.
Formalin và formaldehyde
3.
Formalin và borax
4.
Formalin và alum
Cau hoi so 22 : Khăn dỷ nên được chứa trong
1.
Góc kẹt
2.
Trên kệ
3.
Trong thùng kín
4.
Giỏ không đậy nắp
Cau hoi so 23 : Chạm tay vào móng thật khi đã bắt đầu đắp móng sẽ gây ra
1.
Vết
2.
Móng dính không đúng cách
3.
Chậm khô
4.
Dấu ngón tay
Cau hoi so 24 : Chất nào sau đây có khả năng diệt tất cả vi trùng
1.
Chất diệt trùng
2.
Chất diệt khuẩn
3.
Chất sát khuẩn
4.
Tất cả các chất trên
Cau hoi so 25 : Xương radial nằm bên phía
1.
Ngón út
2.
Vai
3.
Unated
4.
Ngón cái
Cau hoi so 26 : Da mỏng nhất trên
1.
Lòng bàn tay
2.
Mi mắt
3.
Trán
4.
Cùi chỏ
Cau hoi so 27 : Thợ làm móng không nên phục vụ khách hàng nào có
1.
Cảm cúm
2.
Miển nhiỀm
3.
Vô trùng
4.
Không phải những điều trên
Cau hoi so 28 : Ống dẩn máu từ tim đi khắp cơ thể là
1.
Động mạch
2.
Tĩnh mạch
3.
a và b
4.
Không phải những tên gọi trên
Cau hoi so 29 : Mạch máu Ulna cung cấp máu cho
1.
Ngón Út
2.
Ngón trỏ
3.
Ngón cái
4.
Tất cả các ngón tay
Cau hoi so 30 : Một tên gọi khác cho bệnh mục móng (Onychomycosis) là
1.
Athlete foot
2.
Tinea
3.
Tineaunguim
4.
Onycholysis
Cau hoi so 31 : Cơ thể có tổng cộng
1.
206 xương
2.
210 Xương
3.
209 xương
4.
200 Xương
Cau hoi so 32 : Cơ quan lớn nhất trong cơ thể là
1.
Móng
2.
Tim
3.
Phổi
4.
Da
Cau hoi so 33 : Da dày nhất trên
1.
Má
2.
Cằm
3.
Mi mắt
4.
Lòng bàn tay và gót chân
Cau hoi so 34 : Lớp ngoài cùng của da là
1.
Ngoại bì
2.
Nội bì
3.
Nội bì
4.
Dermalin
Cau hoi so 35 : Lớp thứ hai của da là
1.
Ngoại bì
2.
NờI bì
3.
Máu
4.
Thuộc về da
1.
Hangnails (Da xướt)
2.
Móng nứt
3.
Móng giòn
4.
Tất cả các triệu chứng trên
Cau hoi so 37 : Môn học về máu có tên là
1.
Myology (Môn học về bắp thịt)
2.
Osteology (Môn học về xương)
3.
Angiology (Môn học về mạch máu)
4.
Neurology (Thần kinh học)
Cau hoi so 38 : Môn học về bắp thịt có tên là
1.
Myology (Môn học về bắp thịt)
2.
Osteology (Môn học về xương)
3.
Angiology (Môn học về mạch máu)
4.
Neurology (Thần kinh học)
Cau hoi so 39 : Môn học về da có tên là
1.
Osteology (Môn học về xương)
2.
Angiology (Môn học về máu))
3.
Dermatology (Môn học về da
4.
Tất cả các tên trên
Cau hoi so 40 : Môn học về thần kinh có tên là
1.
Osteology (Môn học về xương)
2.
Neurology (thần kinh học)
3.
Myology (Môn hẨc vẾ bắp thĨt)
4.
Bất cứ tên gọi nào kể trên
Cau hoi so 41 : Móng nhân tạo được tháo bỏ bằng cách cho khách hàng ngâm ngón tay vào
1.
Dung dịch chùi nước sơn có dầu
2.
Chất xúc tác
3.
Acetone
4.
Primer
1.
Xỵật da
2.
Khóe móng cứng, chai
3.
White iodine
4.
Móng nứt, xướt
Cau hoi so 43 : Nail wraps được dùng để
1.
Vá móng nứt
2.
Làm móng chắc chắn
3.
Cả hai câu trên
4.
Không có câu nào ẵúng
Cau hoi so 44 : Khi sơn móng, kết quả tốt nhất thu được khi
1.
Dùng nước sơn đặc, sẫm màu
2.
Dùng nước sơn thật mỏng
3.
Để lại một ít chất làm mềm da trên móng
4.
Thân cọ sạch , lông cọ không bị lạng lÈo
Cau hoi so 45 : Dùng đồ đẩy da không đúng cách sẽ gây
1.
Tồn thỵỷng mô sÓng
2.
Hyponychium
3.
Eponychium
4.
Xỵật da
Cau hoi so 46 : Khi làm fills, Chú ý không được làm tổn thương
1.
Da quanh móng
2.
Nền móng
3.
Thành móng
4.
Tất cả những điều trên
Cau hoi so 47 : Bệnhh dư da có thể được săn sóc bởi thợ móng tay, vì nó
1.
Gây bởi thói quen cắn móng tay bình thỵẹng
2.
Là sự mềm đi của móng khóe
3.
Là hiện tượng da ở gốc móng mọc dài bất
4.
Là bệnh móng mọc đâm
Cau hoi so 48 : Bác sĩ săn sóc chân cần thiết cho
1.
Sự biến màu của da
2.
Những tình trạng bất thường của chân
3.
Các triệu chứng của da
4.
Xáo trờn của da đầu
Cau hoi so 49 : Xoa bóp cánh tay và bàn tay đúng cách sẽ không thể
1.
Làm khách thư giản, thoải mái
2.
Tăng sự đàn hồi của da
3.
Tăng sự tuần hoàn máu ở bàn và cánh tay
4.
Thay thẸ cho mờt dĨch vụ làm móng tay
Cau hoi so 50 : Dây thần kinh có gốc nối vào
1.
Mô liên kết
2.
Não bộ và Tủy sống
3.
4.
Bắp thịt
Cau hoi so 51 : Khi giũa móng chân khách, dùng
1.
Giũa trắng
2.
Emery board
3.
Giũa đen
4.
Buffer
Cau hoi so 52 : Ngón tay cái có hai lóng xương, các ngón khác có 3 lóng. Chúng được gọi là
1.
Xương lòng bàn tay
2.
Xương ngón tay
3.
Xương cổ tay
4.
Bộ xương
Cau hoi so 53 : Paper wraps (mending tissue) có ích lợi gì
1.
Giúp móng mọc nhanh hơn
2.
Làm móng chắc chắn hơn
3.
Làm cho móng láng hơn
4.
Che đi những đường gợn sóng
Cau hoi so 54 : Khi bắt đầu làm móng chân, Chân khách nên được
1.
Sát trùng
2.
Vệ sinh
3.
Lau bằng alcohol
4.
Làm mẾm da
Cau hoi so 55 : Khi thoa chất làm mềm da, dùng
1.
Bông gòn
2.
Cây đẩy da
3.
Cây gổ quấn bông gòn
4.
Không phải những điều trên
Cau hoi so 56 : Thời gian ngâm chân khách trong xà bông khỨ trùng và nỵậc Ãm bao lâu
1.
10 đến 15 phút
2.
20 phút
3.
3 đến 5 phút
4.
7 đến 10 phút
Cau hoi so 57 : Trước khi thực hiện pedicure, ngâm dụng cụ vào đồ sát trùng ướt chứa 70% alcohol or
1.
Formalin
2.
1000 ppm dung dịch Quat
3.
Phenol
4.
Dung dịch Quat 500ppm
Cau hoi so 58 : Sát khuẩn một vật thể là thực hiện
1.
Sự vệ sinh
2.
Sự tiệt trùng
3.
Sự vệ sinh
4.
Sự miễn nhiễm
1.
Bao bẨc và bảo vỂ
2.
Bảo vệ dây thần kinh và những phÀn nhạy cảm
3.
4.
Như là một dụng cụ để nhặt
Cau hoi so 60 : Phần nhìn thấy được của nền móng gọi là
1.
Hình bán nguyệt
2.
Móng non
3.
Rãnh móng
4.
Màng móng
Cau hoi so 61 : Sau khi dùng, bàn manicure đòi hỏi phải
1.
Được cất đi
2.
Được tiỂt trùng
3.
Được vệ sinh
4.
Không phải những điều trên
Cau hoi so 62 : Lớp da trùm lên hình bán nguyệt của móng là
1.
Hyponychium
2.
Eponychium
3.
Màng móng
4.
Rảnh móng
Cau hoi so 63 : Nền nhà, vật dụng trong thẩm mỹ viện nên là loại
1.
Có thể chùi rửa được
2.
Hiện đại
3.
Làm bằng vật liệu tốt
4.
Cau hoi so 64 : Móng bao gồm: ẵàu móng, rễ móng, và
1.
Rãnh móng
2.
Móng non
3.
Nền móng
4.
Thân móng
Cau hoi so 65 : Danh từ y học cho móng dòn là
1.
Onychorrhexis
2.
Onychophagy
3.
Hypertrophy
4.
Atrophy
Cau hoi so 66 : Danh từ y học cho bệnh cắn móng tay là
1.
Leuconychia
2.
Onychia
3.
Onychauxis
4.
Onychophagy
1.
Onychophagy (bệnh cắn móng)
2.
Paronychia (Bệnh nhiễm trùng da quanh móng)
3.
Onychia (Bệnh sưng non)
4.
Onycholysis (Bệnh long móng)
Cau hoi so 68 : Những sinh vật gây bệnh là
1.
Pathogenic
2.
Non-pathogenic
3.
Spores
4.
Cilia
Cau hoi so 69 : Trạng thái nghỉ ngơi của vi trùng được gọi là
1.
Cocci
2.
Di động
3.
Bào tử
4.
Bacilli
1.
Đun sôi trong 20 phút
2.
Lau chùi bằng alcohol 70 %
3.
Ngâm trong alcohol 70% trong10 phút
4.
Ngâm trong dung dĨch Quats 1,000 p.p.m
Cau hoi so 71 : Thợ móng tay nên dùng đồ sát trùng ướt có chứa
1.
Dung dịch iodine 2%
2.
Alcohol 70% hoầc Quats 1,000 p.p.m
3.
Formalin 40%
4.
Boric acid 5%
Cau hoi so 72 : Hai thành phần chính của da là lớp ngoại bì và
1.
Mô mỡ
2.
Nội bì
3.
Lớp sừng
4.
Sắc tố
Cau hoi so 73 : Trạng thái vô trùng được gọi là
1.
Septic (Nhiễm trùng)
2.
Septicemia (Nhiễm trùng máu)
3.
Pathology (Bệnh lý học)
4.
Asepsis (Vô trùng)
Cau hoi so 74 : Màu sắc của da phụ thuộc vào nguồn cung cấp máu đến da và màu sắc của sắc tố có tên
1.
Keratin (Chất sừng)
2.
Melanin (sắc tố)
3.
Fat (Mỡ)
4.
Moisture (hơi ẩm)
Cau hoi so 75 : Tuyến dầu tiết ra
1.
Sắc tố
2.
Nước bọt
3.
Dầu
4.
Mồ hôi
Cau hoi so 76 : Việc vô trùng một vật thể được gọi là
1.
Chất diệt trùng
2.
Sư tiệt trùng
3.
ChÃt khỨ trùng
4.
Sự mưng mủ
Cau hoi so 77 : Da được làm trơn bằng một chất dầu có tên gọi
1.
Sweat
2.
Sebum
3.
Hormone
4.
Melamin
Cau hoi so 78 : Cuticle oil (dầu) và cuticle solvent (chất làm mềm da)
1.
Có cùng một tác dụng
2.
Là hai chất khác nhau
3.
Đều được dùng để bôi trơn
4.
Được dùng để chữa trị những móng bị gện sóng
Cau hoi so 79 : Việc săn sóc móng với dầu giúp ích cho
1.
Móng gảy
2.
Da khô
3.
Nhiễm trùng
4.
Móng bị sọc
Cau hoi so 80 : Tia cực tím có thể gây tổn thương cho
1.
Mắt
2.
Đầu
3.
Tay
4.
Chân
Cau hoi so 81 : Sau khi đã đắp gel, bạn phải đặt móng tay khách ở đâu
1.
Trên ngọn đèn
2.
Bên cạnh ngọn đèn
3.
Dưới ngọn đèn có tia cực tím
4.
Không phải những điều trên
1.
Giúp làm cho móng bóng láng
2.
Giúp chữa trị móng teo
3.
Dùng để đánh bóng móng
4.
Giúp lÃy ẵi những vết bẩn trên móng
Cau hoi so 83 : Tuyến mồ hôi của da bài tiết
1.
Chất nhờn
2.
Mồ hôi
3.
Dầu
4.
Oxy
Cau hoi so 84 : Bệnh da xướt được biết đến với tên gọi
1.
Onycholysis
2.
Onychophagy
3.
Agnail
4.
Onychauxis
Cau hoi so 85 : Tuyến mồ hôi giúp bài tiết chất gì ra khỏi cơ thể
1.
Oxygen
2.
Chất cặn bã
3.
Dầu
4.
Chất nhờn
Cau hoi so 86 : Da được làm trơn bằng những tuyến
1.
Tuyến dàu
2.
Ngoại bì
3.
Bạch huyết
4.
Tuyến mồ hôi
Cau hoi so 87 : Những dung dịch hoặc lotion dư lại trong ẵÒ chÙa bằng thủy tinh sau khi phục vụ khách nên được
1.
Trút lại vào bình chứa
2.
Cất giử trong thùng kín cho đến lúc cÀn dùng
3.
Đậy kín với khăn sạch
4.
Hủy bỏ ngay lẳp tÙc
Cau hoi so 88 : Mỗi người thợ phải rửa tay sạch sẽ
1.
Vào buổi sáng trước khi làm việc
2.
Vào buổi tối trước khi về nhà
3.
Sau khi làm móng cho khách
4.
Trước khi làm cho mẬI ngỵẹI khách
Cau hoi so 89 : Mạch máu, dây thần kinh, tuyến mồ hôi và tuyến dầu có trong
1.
Ngoại bì
2.
Nội bì
3.
Biểu bì
4.
Lớp liên kết
Cau hoi so 90 : Triệu chứng mất độ co giãn của da gây ra
1.
Sự biến màu
2.
Nếp nhăn
3.
KhuyẸt ẵiỀm trên da
4.
Nhờn
Cau hoi so 91 : Thợ móng tay được phép xoa bóp
1.
Cổ và đầu
2.
Lưng và vai
3.
Chân và lưng
4.
Tay và chân
Cau hoi so 92 : Nếu khách có bệnh về da, thợ móng tay nên
1.
Chữa trị cho họ bằng thuốc men
2.
Khuyên khách đi khám bác sĩ (y sỉ)
3.
Xem nhẹ bệnh đó
4.
Khuyên khách nên tự chữa
Cau hoi so 93 : Sau khi làm dịch vụ móng tay, Emery board nên được
1.
Cất vào thùng kín
2.
Ngâm vào dung dịch Quat
3.
Chùi rửa với alcohol 70%
4.
Vất bỏ ngay lập tức
Cau hoi so 94 : Sau khi các vật dụng đã được sát trùng bằng dung dịch Quat, chúng phải được làm gì kế tiếp
1.
Rửa với xà phòng
2.
Ngâm vào dung dịch khỨ trùng
3.
Xả với nước sạch
4.
Cất vào tủ kín bụi
1.
Free edge ( đầu móng
2.
Da quanh móng
3.
Thân móng
4.
Rễ móng
Cau hoi so 96 : Khăn sạch nên được chứa
1.
Gần bàn làm móng tay
2.
Trên kệ
3.
Trong tũ kín bụi
4.
bàn tiếp khách
1.
Đun sôi nỵậc
2.
Nướng
3.
Chất diệt khuẩn
4.
Chất cầm máu
1.
Bảo vệ
2.
Bài tiết
3.
Hấp thụ
4.
Tiêu hóa
Cau hoi so 99 : Lớp da bao bọc cơ thể thì
1.
Rắn, không co giãn
2.
Mềm mại, co giãn
3.
Khô, hơi nhám
4.
Bó sát, không co giãn
Cau hoi so 100 : Móng khỏe mạnh thì láng bóng và không có
1.
Đốm trắng hoầc gợn sóng
2.
Dẽo
3.
Chắc chắn
4.
Màu
--- Bài cũ hơn ---
Đề Ôn Luyện Học Sinh Giỏi Môn Tiếng Việt Lớp 5
Link Bài Kiểm Tra Tiếng Anh Lớp 2
Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Hoá 11 Trắc Nghiệm
Cấu Trúc Đề Thi Jlpt Phần Đọc Hiểu N1 Và Dạng Câu Hỏi Thường Gặp
Download Giáo Trình Luyện Thi Jlpt N1 – Try N1 (Pdf+Audio)