--- Bài mới hơn ---
Đáp Án 7 Câu Hỏi Tâm Lý Rùng Rợn Của Fbi
Lại Thêm Một Câu Hỏi “hack Não” Của “đường Lên Đỉnh Olympia”: Cả 4 Thí Sinh Ngơ Ngác Nhưng Đáp Án Lạ…
Chàng Trai Bó Tay Trước Câu Hỏi Của Người Yêu “cái Gì Đã Vỡ Thì Không Thể Lành Được?”, Mất 15 Năm Mới Ngộ Ra Đáp Án Trong Cay Đắng: Hôn Nhân Muốn Bền Lâu Không Thể Thiếu Điều Này!
Thêm Một Câu Hỏi “hách” Não Của “đường Lên Đỉnh Olympia”: Cả 4 Thí Sinh Bó Tay Nhưng Đáp Án Lại Quá Dễ
Tuyển Tập Những Câu Đố Vui Dân Gian Có Đáp Án Độc Đáo Và Ý Nghĩa
180 câu bài tập từ đồng nghĩa, trái nghĩa tiếng Anh hay có đáp án giải thích chi tiết. Tài liệu môn tiếng Anh này rất thích hợp cho các bạn học sinh ôn thi THPT Quốc Gia môn Anh và cả các bạn sinh viên luyện thi TOIEC. Hi vọng tài liệu này sẽ được các bạn đón nhận và chia sẻ. Quý thầy cô và các bạn có thể tải file PDF qua LINK đầy đủ ở cuối bài viết
Bài 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: He was asked to account for his psence at the scene of crime.
A. complain B. exchange C. explain D. arrange
A. phàn nàn B. trao đổi C. giải thích D. sắp xếp
Câu 2: The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.
A. effects B. symptoms C. hints D. demonstrations
A. tác động B. triệu chứng C. gợi ý D. luận chứng
Câu 3: I’ll take the new job whose salary is
A. reasonable B. acceptable C. ptty high D. wonderful
A. hợp lí B. có thể chấp nhận C. khá cao D. tuyệt vời
Bài 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: Because Jack on his loan, the bank took him to court.
A. failed to pay B. paid in full C. had a bad personality D. was paid much money
A. không thể trả nợ B. thanh toán đầy đủ C. tính xấu D. trả rất nhiều tiền
Câu 2: His career in the drug trade ended with the police raid this morning .
A. elicited B. irregular C. secret D. legal
A. lộ ra B. bất thường C. bí mật D. hợp pháp
Bài 3: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
B là từ đồng nghĩa: chịu đựng, chấp nhận
Câu 2: I clearly remember talking to him in meeting last summer.
A. không có kế hoạch B. cố ý C. tình cờ D. không chủ ý
A. vô vọng B hi vọng C. thành công D. thất bại
Câu 2: Carpets from countries such as Persia and Afghanistan often fetch high prices in the United States.
A. hiện vật B. đồ gốm C. thảm D. dệt may
A. tai nạn B. hiểu lầm C. chi phí phát sinh D. bất hạnh
Bài 5: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
A. chán ghét B. bối rối, lúng túng C. tức giận D. khó chịu
A. không vui B. không muốn nhìn C. không ngạc nhiên D. không quan tâm
A. bình thường B. đáng chú ý C. lộn xộn D. tích cực
A. thấm B. vĩnh viễn C. phức tạp D. khách mời
A. đắt đỏ B. phức tạp C. đơn giản và dễ sử dụng D. khó hoạt động
Bài 7: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
A. come without knowing what they will see
B. come in large numbers
C. come out of boredom
D. come by plane
A. cứ đi mà không cần quan tâm những gì họ đang thấy
B. đi với số lượng lớn
C. tránh sự nhàm chán
D. đi bằng máy bay
A. ghi âm B. chiếu sáng C. phân loại D. đa dạng
A. nghiêm ngặt B. thẳng thắn C. kiên định D. khôn khéo
Bài 9: Choose the word that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions
A. chướng ngại vật B. phức tạp C. cuối cùng D. thích hợp
A. cựu chiến binh B. ngừoi mới vào nghề C. kẻ lang thang D. người cuồng tín
A. trả tiền hàng tháng B. tiền mặt C. thẻ tín dụng D. từng mảnh
A. bận rộn B. lập dị C. mê hoặc D. sung mãn
A. sức nóng B. mùa màng C. mùa hè D. khô khan
Bài 11: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
increase.
A. sáng B. khổng lồ C. mệt mỏi D. khó khăn
A. cài đặt B. tuyên bố C. lên án D. khuyên
A. tăng B. cần thiết C. nhu cầu D. giảm
A. không thoải mái B. ấm cúng C. lười nhác D. bụi bẩn
A. tươi mới B. ngỗ nghịch C. biết nghe lời D. am hiểu
A. giảm bớt B. thu hút C. xem xét D. thu hút, hấp dẫn
A. số lượng nhiều B. số lượng ít C. dư thừa D. đầy đủ
Bài 14: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
A. sẵn sàng B. mạnh mẽ C. khôn ngoan D. háo hức
A. trung bình B. lười nhác C. khờ dại D. siêng năng
A. trẻ hoá B. phạt C. vứt bỏ D. nguy hiểm
holding back = pvent sb from doing st = ngăn cản ai làm gì
A. rõ ràng B. tiềm ẩn C. che khuất D. trong xó
A. không thoải mái B. đáp ứng C. bình tĩnh D. khốn khổ
A. kiềm chế B. không thay đổi C. vẫn không ổn định D. biến động
Bài 17: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: This is the where big, obvious non-verbal signals are appropriate. A. B. C. D. matter
A. trường hợp, tình huống B. tham dự C. địa điểm D. vấn đề
A. lễ phép B. thô lỗ C. khuyến khích D. đo lường
A. dịch B. hiểu C. đọc D. thấu hiểu
Bài 18: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: Unless the two signatures are the bank won’t honor the check.
A. giống nhau B. khác nhau C. giả D. song sinh
A. ủng hộ B. phản đối C. khuyên bảo D. từ chối
Bài 19: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the italic part in each of the following questions
A. didn’t show surprise B. didn’t want to see
C. didn’t care D. wasn’t happy
A. không ngạc nhiên B. không muốn nhìn
C. không quan tâm D. không vui
A. thông thường B. nghi ngờ C. dễ thấy D. đẹp
Câu 3: I think we have solved this problem once and for all.
A. forever B. for goods C. temporarily D. in the end
A. vĩnh viễn B. tốt C. tạm thời D. cuối cùng
Bài 20: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
A. xác thực. chân thực B. nguỵ tạo C. lỗi D. nguyên gốc
A. over-boiled B. pcious C. scarce D. scare
A. chín kĩ B. quý giá C. khan hiếm D. sợ hãi
Bạn nên tải thêm.
--- Bài cũ hơn ---
Đáp Án Chính Thức Đề Thi Tiếng Anh Thpt Quốc Gia Năm 2022
32 Bài Tập Trắc Nghiệm Tìm Lỗi Sai Tiếng Anh Đáp Án Chi Tiết
Trắc Nghiệm Tiếng Anh Giao Tiếp Đáp Án Dịch Nghĩa Chi Tiết
Giải Đề Toeic Ets 2022 Listening Part 4 Test 5
500 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô