--- Bài mới hơn ---
65 Điểm Cần Đạt Theo Thang Điểm Di Trú Úc Là Thế Nào?
Tất Tần Tật Về Thang Điểm Định Cư Úc 2022
Định Cư Mỹ Diện Eb3 Có Dễ Không – Dành Cho Đối Tượng Nào?
Tổng Quan Chương Trình Định Cư Mỹ Theo Diện Lao Động Eb
Chương Trình Đầu Tư Nhận Quốc Tịch Eu
1. Thang điểm định cư Úc là gì?
Thang điểm định cư Úc (Point Test) được xem là tiêu chí đánh giá cho một cá nhân đang có ý định sinh sống và định cư tại Úc. Thang điểm định cư Úc được đánh giá dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau như trình độ tiếng anh, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm làm việc, …. Theo quy định mới nhất của Bộ di trú Úc, người nộp đơn phải đạt được ít nhất tổng 65 điểm để có thể nộp Thư bày tỏ nguyện vọng (EOI) và đăng ký xin cấp visa định cư Úc diện tay nghề
2. Cách tính điểm theo thang điểm định cư Úc
Bảng điểm định cư Úc được tính dựa trên các tiêu chí như sau:
2.1. Theo độ tuổi
Độ tuổi
Điểm
18 – 24T
25
25 – 32T
30
33 – 39T
25
40 – 44T
15
2.2. Theo trình độ tiếng Anh
Với trình độ tiếng Anh, bạn chỉ nhận được tối đa là 20 điểm. Khi nộp đơn xin định cư Úc, bạn sẽ chỉ được phép lựa chọn tính một trong hai dạng, một là tính điểm thang điểm di trú Úc theo dạng đầu tư kinh doanh, hai là tính điểm theo dạng tay nghề, cách tính điểm như sau:
Đối với diện tay nghề, cách tính điểm di trú Úc theo trình độ tiếng Anh được quy định như sau:
Tiêu chí
Điểm
IELTS 6 (6.0 mỗi kỹ năng) / OET B
0
IELTS 7 (7.0 mỗi kỹ năng) / OET B
10
IELTS 8 (8.0 mỗi kỹ năng) / OET A
20
Đối với diện đầu tư kinh doanh:
Tiêu chí
Điểm
Tiếng Anh cơ bản (IELTS 5.0 tất cả kỹ năng)
5
Tiếng Anh thành thạo (IELTS 6.0 tất cả kỹ năng)
10
2.3. Theo trình độ học vấn
Thang điểm định cư Úc theo diện tay nghề:
Yêu cầu bằng cấp
Điểm
20
15
Bằng tốt nghiệp hoặc bằng cấp thương mại từ một tổ chức giáo dục Úc.
10
10
Cách tính điểm định cư Úc dựa theo trình độ tiếng Anh đối với diện đầu tư – kinh doanh
Yêu cầu
Điểm
5
10
2.4. Theo trình độ học vấn
Với trình độ học vấn, bạn chỉ được nhận tối đa 20 điểm. Để được tính điểm, bạn cần có bằng cấp được công nhận của Úc hoặc các tổ chức giáo dục uy tín.
Thang điểm theo diện tay nghề:
Yêu cầu bằng cấp
Điểm
Bằng Tiến sĩ do một trường của Úc cấp hoặc bằng Tiến sĩ theo m
20
Tối thiểu là bằng Cử nhân do một trường của Úc cấp hoặc một
15
Bằng tốt nghiệp hoặc bằng cấp thương mại từ một tổ chức giáo dục Úc.
10
Đạt được bằng cấp hoặc giải thưởng được công nhận bởi c
10
Thang điểm theo diện đầu tư kinh doanh:
Yêu cầu
Điểm
Giấy chứng nhận thương mại, bằng tốt nghiệp hoặc bằng Cử nhân của một tổ chức giáo dục Úc.
5
Bằng Cử nhân Kinh doanh, Khoa học hoặc Công nghệ của một tổ chức Úc. Hoặc bằng Cử nhân Kinh doanh,
10
2.5. Tính điểm theo kinh nghiệm làm việc và kinh nghiệm đầu tư kinh doanh
Bảng điểm về kinh nghiệm làm việc của diện tay nghề:
Tiêu chí
Thời gian làm việc
Điểm
Kinh nghiệm làm việc ngoài nước Úc
Dưới 3 năm
0
Tối thiểu 3 – dưới 5 năm (trong vòng 10 năm gần đây)
5
Tối thiểu 5 – dưới 8 năm (trong vòng 10 năm gần đây)
10
Ít nhất 8 năm (trong 10 năm gần đây)
15
Kinh nghiệm làm việc tại Úc
Dưới 1 năm kinh nghiệm
0
Tối thiểu 1 – dưới 3 năm (trong 10 năm gần đây)
5
Tối thiểu 3 – dưới 5 năm (trong 10 năm gần đây)
10
Tối thiểu 5 – dưới 8 năm (trong 10 năm gần đây)
15
Ít nhất 8 năm (trong 10 năm gần đây)
20
Bảng điểm về kinh nghiệm làm việc của diện đầu tư – kinh doanh:
Chỉ tiêu
Yêu cầu
Điểm
Kinh nghiệm kinh doanh (bạn đã tổ chức 1 hoặc nhiều doanh nghiệp chính trước khi được mời nộp đơn xin thị thực).
Ít nhất 4 năm trong vòng 5 năm gần nhất
10
Ít nhất 7 năm trong vòng 8 năm gần nhất
15
Kinh nghiệm kinh doanh (ngay trước thời điểm nộp đơn, bạn đã tổ chức đầu tư đủ điều kiện ít nhất 100,000 AUD).
Ít nhất 4 năm
10
Ít nhất 7 năm
15
2.4. Khả năng tài chính
Khả năng tài chính trong thang điểm định cư Úc 2022 chỉ áp dụng với visa diện đầu tư – kinh doanh. Nếu bạn quan tâm đến visa 188A, 188B, 188C, 132 thì bạn cần biết về bảng điểm bên dưới. Bộ Di trú sẽ cân nhắc mức độ tài sản của bạn để quyết định bạn có được cấp quyền thường trú vĩnh viễn tại Úc hay không.
Chỉ tiêu
Yêu cầu
Điểm
Tài sản tài chính
Ít nhất 800,000 AUD
5
Tài sản ròng và tài sản cá nhân của bạn/ vợ/ chồng hoặc của bạn và vợ/ chồng trong 2 năm tài chính trước đó ít nhất là:
Ít nhất 1,3 triệu AUD
15
Ít nhất 1,8 triệu AUD
25
Ít nhất 2,25 triệu AUD
35
Tiêu chí về doanh thu trong bảng điểm định cư Úc
Doanh thu cũng là điểm quan trọng trong thang điểm định cư Úc khi bạn muốn xin visa định cư diện đầu tư – kinh doanh.
Chỉ tiêu
Mô tả
Điểm
Bạn có quyền sở hữu một hoặc nhiều doanh nghiệp. Doanh thu mỗi năm của 2 năm trong vòng 4 năm trước khi nộp hồ sơ:
Ít nhất 500,000 AUD
5
Ít nhất 1 triệu AUD
15
Ít nhất 1,5 triệu AUD
25
Ít nhất 2 triệu AUD
35
3. Các yếu tố khác trong bảng điểm định cư Úc 2022
Ngoài các yếu tố như trình độ học vấn, tài chính, kinh nghiệm làm việc, Chính phủ Úc còn ban hành nhiều yếu tố khác vào bảng điểm của Úc năm 2022.
Cơ quan chỉ định của tiểu bang hay vùng lãnh thổ có thể chứng nhận dự án kinh doanh của bạn. Dự án này phải riêng biệt và đem lại những lợi ích quan trọng cho tiểu bang, vùng lãnh thổ nơi mà bạn được chỉ định. Nếu đạt yêu cầu, bạn sẽ được cộng 10 điểm.
Bạn cần lưu ý, các yếu tố này sẽ được tính toán và áp dụng theo nhiều cách khác nhau. Vì còn tùy thuộc vào thị thực bạn lựa chọn. Ví dụ đối với visa 188A, 188B người nộp đơn cần đạt tối thiểu 65 điểm. Nhưng với visa 188C và visa 132, Bộ Di trú Úc lại không yêu cầu người nộp đơn phải đạt tối thiểu 65 điểm.
Nếu bạn có băn khoăn thắc mắc gì về cách tính điểm của bộ di trú Úc cũng như các chương trình định cư Úc, hãy liên hệ ngay với Mattlaw, đội cố vấn sẽ trả lời tường tận những băn khoăn thắc mắc, giúp bạn thực hiện giấc mơ định cư Úc trong thời gian sớm nhất với một chi phí tiết kiệm nhất. Đồng thời, với hệ thống đối tác của mình, Mattlaw sẽ giúp bạn đạt mọi điều kiện bắt buộc để có thể đủ tiêu chuẩn và tham giự vào các chương trình định cư.
--- Bài cũ hơn ---
Bạn Hiểu Thế Nào Là Thang Điểm Định Cư Úc?
Các Chương Trình Diện Đầu Tư Đang Phổ Biến
Điều Cần Biết Về Đầu Tư Định Cư Châu Âu? Sống Tại Châu Âu Hợp Pháp
10 Quốc Gia Châu Âu Là Thiên Đường Định Cư Không Nên Bỏ Qua
Chương Trình Đầu Tư Thị Thực Vàng Bồ Đào Nha