Top 10 # Các Loại Học Bổng Trong Tiếng Anh Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 4/2023 # Top Trend | Phusongyeuthuong.org

Học Bổng Trong Tiếng Tiếng Anh

Tôi giành được suất học bổng Fulbright và đến đó cùng gia đình.

I went there with my family on a Fulbright Fellowship.

ted2019

Ngày 20 tháng 9 năm 2005, Alsop đã trở thành nhạc trưởng đầu tiên nhận được học bổng MacArthur.

On September 20, 2005, Alsop became the first conductor ever to receive a MacArthur Fellowship.

WikiMatrix

Tôi tốt nghiệp cao học năm 2006, và tôi giành được học bổng để quay lại châu Âu.

I graduated from graduate school in 2006, and I got a fellowship to go back to Europe.

ted2019

Chẳng hạn, một vài người ở đây đi học với học bổng nhờ vào Sputnik.

For example, some in this room went to school on scholarship because of Sputnik.

QED

Theo như tớ thấy, cậu cần điểm trung bình B để giữ học bổng.

The way I see it, you need a B average to keep your scholarship.

OpenSubtitles2018.v3

“Học bổng Tung OOCL” được thành lập năm 1995 để hỗ trợ giáo dục cho thế hệ trẻ.

The “Tung OOCL Scholarship” was set up in 1995 to support the continued education of young people.

WikiMatrix

Tôi dành được học bổng học báo chí.

I was able to come on a scholarship to study journalism.

ted2019

Học bổng toàn phần.

Full scholarship.

QED

Em được học bổng ở dưới này, nên không thể bỏ qua.

I ended up getting a scholarship down here, so I couldn’t pass it up.

OpenSubtitles2018.v3

Ông ta sẽ đưa cháu lại cái học bổng nếu cháu đồng ý chia tay cô ấy.

He would have given me back my scholarship… … had I agreed to break up with her.

OpenSubtitles2018.v3

Cậu có thể đánh mất học bổng của mình.

You could lose your shot at a scholarship.

OpenSubtitles2018.v3

She has been awarded the Rockefeller Fellowship and a Graham Foundation Grant.

WikiMatrix

Về học bổng.

About the grant.

OpenSubtitles2018.v3

Billy Beane, một lựa chọn thú vị, cậu ấy đã từ chối học bổng.

Billy Beane, an interesting pick, turned down a scholarship.

OpenSubtitles2018.v3

Hiệu trưởng Thompson, tôi cần một học bổng.

I need a scholarship.

OpenSubtitles2018.v3

Trong môn bóng chuyền, cô giành được học bổng thể thao tại Mercy College, New York vào năm 2004.

In volleyball, she earned a sports scholarship to Mercy College, New York in 2004.

WikiMatrix

Có một việc xảy ra đó là cô xin được học bổng.

One of the things that happens is that she applies for a scholarship.

QED

Tại Lagos, bà kiếm được học bổng để tiếp tục được học tại Holy Child College.

In Lagos, she earned a scholarship to continue at Holy Child College.

WikiMatrix

Trong thời gian ở Hopkins bà nhận được học bổng Fellow Archibald kéo dài từ năm 1927 đến 1930.

While at Hopkins, she received two Archibald Fellowships, spanning 1927-1930.

WikiMatrix

Việc đó có giúp lấy học bổng không?

That gonna help with scholarships?

OpenSubtitles2018.v3

Hình như Hansen không được toàn bộ học bổng Carnegie.

It’s not enough Hansen won the Carnegie Scholarship.

OpenSubtitles2018.v3

Chương trình cũng cung cấp học bổng STEM cho năm trường đại học tham gia ở Israel.

The program also supplies STEM scholarships to five participating universities in Israel.

WikiMatrix

Hãy tìm kiếm học bổng và trợ cấp.

Seek out scholarships and grants.

LDS

Tôi đã rất thèm muốn cái học bổng đó.

I wanted that scholarship so much.

OpenSubtitles2018.v3

Anh ấy đã nhận học bổng và vào đại học.

Got a scholarship and went to college.

OpenSubtitles2018.v3

Người Được Học Bổng Trong Tiếng Tiếng Anh

Arthur Mutambara (Phó Thủ tướng Zimbabwe) cũng là người được Học bổng Rhodes.

Arthur Mutambara (Deputy Prime Minister of Zimbabwe), was a Rhodes Scholar in 1991.

WikiMatrix

Vào năm 2016, cô đạt được một Học bổng nghiên cứu sinh Tanenbaum, một học bổng thường niên được trao tặng cho những người được nhận học bổng Rhodes để tham gia một chương trình đa ngành tại Israel.

In 2016, she earned a Tanenbaum Fellowship, an annual fellowship awarded to Rhodes scholars for a multifaceted program in Israel.

WikiMatrix

Many had high expectations for me.

jw2019

Đội trưởng của São Paulo và Minas do Ouro được tạo ra vào ngày 3 tháng 11 năm 1709, khi vương miện Bồ Đào Nha mua các thuyền trưởng của São Paulo và Santo Amaro từ những người được cấp học bổng cũ.

The Captaincy of São Paulo and Minas do Ouro was created on November 3, 1709, when the Portuguese crown purchased the Captaincies of São Paulo and Santo Amaro from the former grantees.

WikiMatrix

Các thành viên cá nhân có thể giúp mọi người kiếm được lợi ích và học bổng.

Individual memberships can help people earn benefits and scholarships.

WikiMatrix

Về cơ bản, bạn sẽ có 5000$ khi nhận được học bổng này nếu bạn viết tốt bài luận 2 trang biết đâu bạn có thể qua vòng loại nếu bạn tiếp tục làm tốt bài luận 10 trang. biết đâu bạn là người sẽ giành được học bổng này

So you look at this, and you think, how do

QED

Khi cô được 9 tuổi, Alexia được trao học bổng người mẫu, bắt đầu sự nghiệp người mẫu hiện tại của cô.

When she was nine years old, Alexia was awarded a modeling scholarship, which jump started her current modeling career.

WikiMatrix

Người nhận học bổng JPA được đưa vào các chương trình dự bị đại học được lựa chọn do chính phủ cung cấp, từ đó họ xin học tại các đại học.

The JPA scholars are sent to selected pre-university programmes offered by the government — from there, they apply to universities.

WikiMatrix

Ông được trao học bổng Sloan giữa 1990–94, được trao cho “những người thể hiện lời hứa xuất sắc nhất về đóng góp cơ bản cho kiến thức mới”.

Luk was awarded a Sloan Fellowship between 1990–94, which is awarded to “those who show the most outstanding promise of making fundamental contributions to new knowledge.”

WikiMatrix

Sau hai năm làm việc tại các Đại sứ quán Mỹ, ông đã gặp nhà báo Dương Quang Ngưu người đã giúp ông có được một học bổng Chasseloup-Laubat du học tại Paris.

After two years working in the U.S. embassy, he met journalist Dương Quang Ngưu who helped him obtain a Chasseloup-Laubat Fellowship to study in Paris.

WikiMatrix

Tôi vẫn còn nhớ đã nhận được một cú điện thoại từ người đảm trách về học bổng vào cuối năm thứ ba.

I still remember the telephone call I received at the end of the third year from the person responsible for scholarships.

LDS

Tôi còn có thể nhớ đã vất vả để học được điểm tốt, hy vọng là sẽ giành được cơ hội để nhận được học bổng, và tự hỏi tại sao những người khác dường như lại học giỏi hơn tôi như thế.

I can remember striving for good grades, hoping to win a chance for a scholarship, and wondering why others seemed more gifted in that category than I.

LDS

Jobe-Njie đã kết hôn với giáo sư đại học Gumbo Tournay, người nhiều năm sau đó đã được tha bổng vì đã cung cấp thông tin sai lệch cho Văn phòng Tổng thống sau khi lên tiếng về tham nhũng tại Đại học Gambia.

Jobe-Njie was married to university professor Gumbo Tournay, who many years later was acquitted of giving false information to the Office of President after speaking out about corruption at the University of the Gambia.

WikiMatrix

Tôi nhớ là sau ngày 11/9, ba tuần sau 11/9, tôi bay đến một nước khác, nhưng tôi không bay cùng những người đồng đội, tôi xuất ngoại vì tôi nhận được một học bổng ở nước ngoài.

I remember when we first, right after 9/11, three weeks after 9/11, I was on a plane heading overseas, but I wasn’t heading overseas with the military, I was heading overseas because I got a scholarship to go overseas.

ted2019

She also holds a Cabin Crew Diploma, awarded by the Uganda Aviation School, where she attended on scholarship, provided by Flight Captain Mike Mukula, the aviation school’s proprietor.

WikiMatrix

Apple cũng thông báo sẽ trao 150 vé học bổng sinh viên miễn phí WWDC 2013 cho những người tham dự trẻ tuổi được hưởng lợi từ nhiều hội thảo của hội thảo.

Apple also announced that it would award 150 free WWDC 2013 Student Scholarship tickets for young attendees to benefit from the conference’s many workshops.

WikiMatrix

Ngoài giải thưởng gồm tiền và một ô-tô mới, người chiến thắng cũng được mời nhận chức vụ của Imam, một suất học bổng đi học ở Ả-rập Xê-út và một chuyến hành hương miễn phí đến thành phố Mecca.

Prizes consist of money and a new car, but the winner is also offered employment as an imam, a scholarship to study in Saudi Arabia, and a paid pilgrimage to Mecca.

jw2019

Vai chính đầu tay của Gyllenhaal trong phim October Sky năm 1999, được chuyển thể từ cuốn tự truyện Rocket Boys của Homer Hickam, trong đó anh khắc họa một người đàn ông trẻ tuổi đến từ Tây Virginia phấn đấu để giành được một học bổng khoa học để không phải trở thành thợ mỏ.

Gyllenhaal’s first lead role was in October Sky, Joe Johnston’s 1999 adaptation of the Homer Hickam autobiography Rocket Boys, in which he portrayed a young man from West Virginia striving to win a science scholarship to avoid becoming a coal miner.

WikiMatrix

Mẹ ông là một người mẹ đơn thân, sinh ra và lớn lên ở phía Nam Chicago, Patrick đã giành được học bổng của Học viện Milton ở Massachusetts khi cậu bé học lớp 8.

Born to and raised by a single mother on the South Side of Chicago, Patrick earned a scholarship to Milton Academy in Massachusetts in the eighth grade.

WikiMatrix

Aaron, tôi nghĩ nghĩ rằng với việc& lt; br / & gt; được học bổng của trường Standford và được vào học lớp cho& lt; br / & gt; học sinh cấp ba xuất sắc với một người trong bốn năm tới sẽ& lt; br / & gt; trở thành lãnh đạo và vào hàng ngũ hiếm hoi thì thực sự điều này làm cho& lt; br / & gt; cậu ấy thật sự phấn khích.

Aaron, I think, shows up at Stanford ready to do scholarship and finds himself in effectively a babysitting program for overachieving high- schoolers who in four years are meant to become captains of industry and one- percenters and I think it just made him bananas.

QED

Bà là một trong những người phụ nữ Mozambique nhận học bổng du học nước ngoài, nhận được tấm bằng BC của Đại học Lisbon; sau đó bà đi đến Tanzania để huấn luyện quân sự và năm 1975, trở thành thành viên của quân đội giải phóng FRELIMO.

She was one of the first Mozambican women to receive a scholarship to study abroad, earning a BSc degree from the University of Lisbon; she subsequently went to Tanzania for military training and in 1975 became a member of the FRELIMO liberation army.

WikiMatrix

Người bản địa tại Sarawak được hưởng các đặc quyền như hạn ngạch và công việc trong dịch vụ công, học bổng, nhập học đại học, và giấy phép kinh doanh.

Natives in Sarawak enjoy special privileges such as quotas and employment in public service, scholarships, university placements, and business permits.

WikiMatrix

Tại Hội chợ khoa học quốc gia ở Albuquerque, New Mexico, ông đã lôi cuốn được sự chú ý của nhà vật lý Edward Teller, người sau này trở thành người bảo hộ cho ông, trao tặng cho ông Học bổng Hertz Engineering.

At the National Science Fair in Albuquerque, New Mexico, he attracted the attention of physicist Edward Teller, who took Kaku as a protégé, awarding him the Hertz Engineering Scholarship.

WikiMatrix

Giáo dục đóng một vai trò quan trọng như là một phần của bản sắc Do Thái; vì nền văn hoá Do Thái đặc biệt chú trọng vào giáo dục và nhấn mạnh tầm quan trọng của việc tu luyện các hoạt động trí tuệ, học bổng và học hỏi, người Do Thái Mỹ là một nhóm có xu hướng được giáo dục tốt hơn và kiếm được nhiều hơn cả người Mỹ nói chung .

Education plays a major role as a part of Jewish identity; as Jewish culture puts a special premium on it and stresses the importance of cultivation of intellectual pursuits, scholarship and learning, American Jews as a group tend to be better educated and earn more than Americans as a whole.

WikiMatrix

Các Loại Học Bổng Khi Du Học Anh

Học bổng cao học tại Anh được đưa ra nhằm mục đích thu hút những nhà lãnh đạo trẻ và những du học sinh xuất sắc đến với Vương quốc Anh. Để đăng kí học bổng bạn nên có những giấy chứng nhận và bằng cấp về những thành tích của mình cũng như đưa ra được những lý do để thuyết phục ban tuyển sinh rằng bạn có đủ khả năng đáp ứng những nguyện vọng của họ trong lĩnh vực mà bạn được chọn. Hàng năm, học bổng được trao cho các sinh viên xuất sắc từ rất nhiều đất nước trên thế giới trên nhiều lĩnh vực và ngành học. Học bổng có thể bao gồm tất cả hoặc một phần chi phí cho một năm cao học tại Anh.

Commonwealth Scholarship and Fellowship Plan

CSFP (Commonwealth Scholarship and Fellowship Plan): Học bổng CSFP đưa ra với mục đích giúp du học sinh góp phần đóng góp cho sự phát triển của đất nước khối cộng đồng chung sau khi học tại Anh. Học bổng này có thể kéo dài từ 1 đến 3 năm. Những học bổng của CSFP bao gồm chi phí cho việc di chuyển khứ hồi đến Anh, học phí và chi phí sinh hoạt. Trong một số trường hợp, du học sinh còn có thể nhận được những khoản trợ cấp để phụ cấp gia đình. Bạn có thể tìm thông tin chi tiết về các quốc gia tham gia trao học bổng này tại website của CSFP.

Học bổng Royal Society Fellowships

Royal Society Fellowships: Là học bổng dành cho các nghiên cứu sinh từ miền bắc của Mỹ và các nước Châu Á. Mục đích của chương trình này là thu hút các nhà nghiên cứu xuất sắc để đưa ra những công trình nghiên có chất lượng cao tại các phòng thí nghiệm tại Anh. Những học bổng này thường kéo dài trong 2 năm cho các bậc nghiên cứu sau tiến sĩ tại Mỹ và Canada và trong 1 năm nếu là sinh viên từ Châu Á (bao gồm Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc, Brunây, Campuchia, Indonesia, Philipinnes, Singapore, Thái Lan và Việt Nam).

Có thể bạn sẽ gặp một vài khó khăn khi tìm kiếm cho mình một học bổng phù hợp, và việc đăng ký nhận học bổng đòi hỏi một quá trình lâu dài và phức tạp. Tuy nhiên, bạn sẽ nhận được những thành quả xứng đáng nếu giành được một suất học bổng du học. Một điều hết sức quan trọng cần lưu ý là những chương trình học bổng này thường được xây dựng để giúp đỡ những du học sinh có năng lực nhưng cần hỗ trợ về mặt tài chính vì thế bạn thường không phải trả bất kỳ chi phí nào trong quá trình tìm kiếm học bổng trên một số website hay qua trung tâm tư vấn. Tuy nhiên cá biệt có một số websites yêu cầu bạn trả tiền để tìm kiếm. Lời khuyên là hiện nay có rất nhiều trang tìm kiếm học bổng với độ tin cậy cao và không tính phí nên không nên lãng phí vào những website phải trả tiền.

Học bổng không chỉ dành riêng cho những sinh viên có điểm tổng kết cao nhất.

Hiện nay còn có rất nhiều loại học bổng phù hợp với những điều kiện khác nhau của sinh viên, vì thế đừng nghĩ rằng không có học bổng phù nào hợp với bạn. Nếu bạn thực sự có ý chí và quyết tâm, hãy đầu tư thời gian để tìm hiểu, nghiên cứu và phấn đấu để đạt được những yêu cầu mà học bổng đặt ra. Sẽ không bao giờ là vô ích nếu như bạn thực sự phấn đấu để đạt được một mục tiêu nào đó. Một tin mừng là đối với các du học sinh, các loại học bổng được đưa ra rất đa dạng. Bạn có thể tìm hiểu thêm các loại học bổng của các nước trên thế giới như:

Cách tốt nhất để tìm được một học bổng phù hợp với bản thân đó là liên lạc với trường đại học hay các tổ chức giáo dục cung cấp học bổng để biết chi tiết.

Người chủ động luôn luôn có lợi thế. Một số học bổng chỉ đưa ra trong một thời gian ngắn và có những điều kiện mà bạn phải đáp ứng. Vì thế bạn nên bắt đầu tìm kiếm học bổng ngay khi có ý định và đầu tư thời gian để chuẩn bị kỹ càng cho việc đăng ký. Tuy nhiên cũng có học bổng lặp lại hàng năm và lợi thế thuộc về người đăng ký sớm

chi tiết xin liên hệ:

VIET GREEN EDUCATION., JSC – DU HỌC XANH

Chỉ Tiêu Trong Tiếng Tiếng Anh

Ví dụ, cái chỉ tiêu vé phạt chúng tôi đang thi hành này.

For instance, this shot-quota thing we got going.

OpenSubtitles2018.v3

Một số bang ở miền Bắc đã nhanh chóng đáp ứng chỉ tiêu được giao cho họ.

Some Northern states filled their quotas quickly.

WikiMatrix

Chỉ tiêu tiền cho gái và rượu chứ không thèm ăn.

Always money for frills and twists, and never money for food.

OpenSubtitles2018.v3

Thiết lập chỉ tiêu

Quota Settings

KDE40.1

Mike, như vậy là không đạt chỉ tiêu.

Mike, you’re short.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi chỉ giữ 2 đứa đen thui và quá xá đen cho đủ chỉ tiêu thôi.

I just keep dark and darker to fill out the quota.

OpenSubtitles2018.v3

Chỉ tiêu cực về mặt nhân phẩm.

Negative only in terms of character.

OpenSubtitles2018.v3

Học viên nào không hoàn thành chỉ tiêu công việc thì bị đánh đập.

Those who fail to meet work quotas are beaten.

hrw.org

chúng ta vượt qua được cả chỉ tiêu đó .

We exceeded it.

ted2019

Uruguay đã đạt chỉ tiêu trang bị mỗi đứa trẻ một ở quốc gia này . ”

Uruguay has just completed doing every single child in the country . “

EVBNews

Do đó , đây là chỉ tiêu của chúng ta , 75/100 điểm

So there’s our target, 75 out of 100.

ted2019

21 Lời đề nghị thứ tư là đặt một chỉ tiêu cá nhân.

21 A fourth suggestion is set a personal goal.

jw2019

Này, chúng ta có chỉ tiêu đấy.

All right, we have a quota.

OpenSubtitles2018.v3

Các chỉ tiêu chính về ô nhiễm là DO và TCB.

The chief indicators of pollution were DO and TCB.

WikiMatrix

Do đó sản xuất chỉ tiêu thụ carbon monoxide, hydro, và oxy.

Therefore, only carbon monoxide, hydrogen, and oxygen are consumed.

WikiMatrix

7 Khả năng đạt chỉ tiêu 50 giờ tiên phong phụ trợ có lẽ không khó như anh chị nghĩ.

7 Meeting the auxiliary pioneer requirement of 50 hours may not be as difficult as you think.

jw2019

Các cô lo mà làm việc đi, còn cô nữa hãy lo mà hoàn thành chỉ tiêu đi

The managing director’s words, did you pay attention to them at all?

QED

Tôi tưởng ngài nói sẽ giúp tôi hoàn thành chỉ tiêu tuần này chứ.

I thought you said you were gonna help with my weekly draw.

OpenSubtitles2018.v3

” Anh chỉ tiêu khiển thôi. ”

” I was only amusing myself. “

OpenSubtitles2018.v3

Vậy chúng ta có đạt được chỉ tiêu đó ?

Did we hit this target?

ted2019

Các chỉ tiêu xã hội được cải thiện hơn rất nhiều.

The rest of society isn’t much better.

WikiMatrix

Khi nào có chỉ tiêu mới, chúng ta lên tàu ngay.

As soon as they have new quotas, we’re on board.

OpenSubtitles2018.v3

Nhà máy đạt chỉ tiêu sản xuất 80 máy bay một năm.

The UK was then producing 80 new warplanes a month.

WikiMatrix

Kháng virus chỉ tiêu diệt virus trong cơ thể cô.

The Antivirus only destroyed the T-Virus within your body.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi phải làm từ sáu tiếng rưỡi đến tám tiếng mỗi ngày để hoàn thành chỉ tiêu khoán.

I worked six and a half to eight hours a day to finish my quota.

hrw.org