Top 6 # Các Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 3 Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 5/2023 # Top Trend | Phusongyeuthuong.org

Đề Thi Toán Lớp 3 Học Kì 1 Có Đáp Án (Nâng Cao

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. 5m + 6dm + 7 cm = … cm

A . 18 cm

B. 63 cm

C. 567 cm

D. 72 cm

Câu 2. 25 + 35 x 5 =

A. 170

B. 180

C. 190

D. 200

Câu 3. Tìm một số biết rằng gấp số đó lên 5 lần rồi bớt đi 97 đơn vị thì được 103

A. 30 B. 40 C. 50 D. 60

Câu 4. So sánh 3km 15m … 3105 m

Câu 5. Túi thứ nhất chứa 63kg gạo. Số gạo ở túi thứ hai gấp 3 lần túi gạo thứ nhất. Hỏi cả hai túi chứa bao nhiêu kg gạo?

A. 126kg

B. 189 kg

C. 63 kg

D. 252kg

Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc vuông ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

a. 478m + 521 m …. 1km

b. 1km 32m – 706m … 326 m

c. 98cm : 7 + 2m … 204 cm

Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x :

a) x × 7 + 85 = 106

b) x 9 = 819

Câu 3. (2 điểm) Năm nay anh 12 tuổi, tuổi em bằng tuổi anh. Tuổi bố gấp 9 lần tuổi em. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?

Câu 4. (2 điểm) Người ta xếp 100 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp có 5 cái. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng 4 hộp.Hỏi có bao nhiêu thùng bánh?

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm

a. 478m + 521 m < 1km

b. 1km 32m – 706m = 326 m

Câu 2. (1,5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,75 điểm

a) x × 7 + 85 = 106

x × 7 = 106 – 85

x × 7 = 21

x = 21 : 7

x = 3

b) x : 9 + 72 = 137

x : 9 = 137 – 72

x : 9 = 65

x = 65 x 9

x = 585

Câu 3. (2 điểm)

Tuổi em là

12 : 3 = 4 (tuổi)

Tuổi bố là

4 x 9 = 36 (tuổi)

Đáp số: 36 tuổi

Câu 4. (2 điểm)

Số hộp bánh xếp được là

100 : 5 = 20 (hộp)

Số thùng bánh xếp được là

20: 4 = 5 (thùng)

Đáp số: 5 thùng bánh

Đề Thi Học Kì 1 Lớp 8 Môn Toán

Xin chào các em! Hôm nay, chúng tôi xin được giới thiệu tới các em một bộ đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán mới nhất. Của phòng GD&ĐT Quận Hồng Bàng. Đây là một trong những bộ đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán năm học 2017-2018 hiện nay.

Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Toán – Quận Hồng Bàng

UBND QUẬN HỒNG BÀNG

TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2017 – 2018

Môn: Toán 8

Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng.

Câu 1. Tích của đa thức x – 3 với đa thức x + 2 là:

C. x 2 – x – 6; D. x 2 + x – 6.

Câu 2. Kết quả phân tích đa thức x(x – 2017) – x + 2017 thành nhân tử là: A. (x + 2017)(x – 1); B. (x – 2017)(x – 1);

C. -(x – 1)(x – 2017); D. (x + 2017)(x + 1).

A. Hai đường chéo vuông góc; B. Hai cạnh kề bằng nhau;

C. Có một góc vuông; D. Một đường chéo là phân giác.

Câu 6. Hình nào sau đây có 2 trục đối xứng:

A. Hình thang cân ; B. Hình bình hành; C. Hình chữ nhật; D. Hình vuông.

Câu 7. Hình thang MNPQ có 2 đáy MQ = 12 cm, NP = 8 cm thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng:

A. 8 cm; B. 10 cm; C. 12 cm; D. 20 cm.

Câu 8. Diện tích hình vuông tăng lên gấp 4 lần, hỏi độ dài mỗi cạnh hình vuông đã tăng lên gấp mấy lần so với lúc ban đầu ?

A.2; B. 4; C. 8; D. 16.

Bài 1 (1,0 điểm). Thực hiện các phép tính sau

Bài 3 (1,5 điểm). Cho biểu thức

b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức P bằng – 1.

Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC (có AC < AB), đường cao AH. Gọi D; E; F theo thứ tự là trung điểm của AB; BC; AC.

a) Tứ giác DECF là hình gì? Vì sao?

b) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác DECF là hình chữ nhật?

c) Cho DE = 13 cm; AH = 10 cm. Tính diện tích tam giác ACH?

d) Chứng minh tứ giác DFHE là hình thang cân.

Bài 5 (0,5 điểm). Tìm giá trị nguyên của x để 3n 3 + 10n 2 – 5 chia hết cho 3n + 1

Đề Thi Giữa Kì 1 Toán Lớp 3 Có Đáp Án (Nâng Cao

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 3 có đáp án (nâng cao – Đề 1)

Môn: Toán lớp 3

Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 14, 18, 22,…, 30

A. 16

B. 20

C. 24

D.26

Câu 2. Chọn đáp án đúng

A. 7dm 8 cm = 78 cm

B. 6m 7 dm = 670 dm

C. 8hm = 80 cm

D. 3m2cm = 320 cm

Câu 3. Tìm x biết x : 7 = 21 dư 3

A. x = 150

B. x = 147

C. x = 144

D. X = 143

Câu 4. Một hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau, mỗi cạnh dài 7cm. Chu vi hình tam giác đó là

A. 15 cm

B. 18 cm

C. 21 cm

D. 28 cm

Câu 5. Mẹ nuôi được 24 con gà, số vịt mẹ nuôi nhiều gấp 4 lần số gà. Hỏi mẹ đã nuôi bao nhiêu con vịt?

A. 80 con vịt

B. 28 con vịt

C. 96 con vịt

D . 98 con vịt

Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Hình bên có… góc vuông, … góc không vuông

A. 2 – 2

B. 2 – 3

C. 3 – 1

D. 3 – 2

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (1 điểm)Tìm x

a. x : 3 + 23 = 34

b. 24 – 4 × x = 8

Câu 2. (2 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

a. 5 m 3cm … 7m 2cm

b. 4m 7 dm … 470 dm

c. 6m 5 cm … 603 m

d. 2m 5 cm … 205 cm

Câu 3. (2 điểm) Chị Lan có 84 quả cam. Sau khi đem bán thì số quả cam giảm đi 4 lần. Hỏi chị Lan đã bán bao nhiêu quả cam?

Câu 4. (2 điểm) Có một sợi dây dài 150 cm. Bạn Mai cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 10 cm. Hỏi

a. Có bao nhiêu đoạn như vậy?

b. Phải cần đến bao nhiêu nhát cắt?

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. (1 điểm)Tìm x

a. x : 3 + 23 = 34

x : 3 = 34 – 23

x : 3 = 11

x = 11 × 3

x = 33

b. 24 – 4 × x = 8

4 × x = 24 – 8

4 × x = 16

x = 16 : 4

x = 4

Câu 2. (2 điểm)

a. 5 m 3cm < 7m 2cm

b. 4m 7 dm < 470 dm

d. 2m 5 cm = 205 cm

Câu 3. (2 điểm)

Số cam còn lại là

84 : 4 = 21 (quả)

Chị Lan đã bán số cam là

84 – 21 = 63 (quả)

Đáp số: 63 quả cam

Câu 4. (2 điểm)

a. Mai cắt được số đoạn dây là

150 : 10 = 15 (đoạn)

b. Để cắt được 15 đoạn dây ta cần 14 nhát cắt.

3 Đề Thi Học Kì Ii Môn Toán Lớp 3 Năm 2022

3 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 dành cho học sinh khối lớp 3 ôn tập chuẩn bị tốt cho kì thi cuối năm (HK2) 2020-2021.

Đề ôn tập môn Toán lớp 3 học kì II năm học 2020-2021.

Đề thi HK2 Toán lớp 3 số 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1. Hình chữ nhật có chiều dài là 7cm, chiều rộng 4cm thì chu vi của hình chữ nhật là:

A. 11cm B. 22cm C. 28cm D. 22cm2

Câu 2. 13m5dm =………dm

A. 1305dm B. 135dm C. 1350dm D. 1035dm

Câu 3. May 2 bộ quần áo hết 8 mét vải. Hỏi có 16 mét vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo?

A. 2 bộ B. 3 bộ C. 4 bộ D. 6 bộ

Câu 4. Một hình tròn có bán kính bằng 5cm thì đường kính của nó bằng:

A. 5cm B. 10cm C. 8cm D. 15cm

Câu 5. Kết quả của phép tính 3 x 1402 là:

A. 4035 B. 4206 C. 4006 D. 4208

Câu 6. Tính cạnh của hình vuông có chu vi là 1024m

A. 1006m B. 1003m C. 2048m D. 256m

PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Tìm y biết:

a, y x 2 + 7 = 98125

b) y : 9 = 310

…………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………

Câu 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 23567 + 33690 b) 84967 – 2356

c) 1041 x 8 d) 24728 :2

…………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………

Câu 3. (2,5 điểm) Nhà Hùng thu hoạch được 954kg nhãn, đã bán đi 1/3 số nhãn đó. Hỏi nhà Hùng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam nhãn?

Câu 4. (0,5 điểm) Tính nhanh:

(140 – 20 x 7) : (45 + 12 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10).

Đề thi HK2 Toán lớp 3 số 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số liền trước của số 42850 là:

A. 42851 B. 42840 C. 42849 D. 42860Câu 2. Số liền sau của số 56939 là:

A. 95600 B. 95060 C. 96006 D. 90506Câu 5. Có 24 viên thuốc chứa đều vào 3 vỉ. Hỏi 4 vỉ thuốc có bao nhiêu viên?

A. 32 viên B. 23 viên C. 20 viên D. 40 viênCâu 6. Chữ số 3 trong số 93809 chỉ

A. 3 đơn vị B. 3 chục C. 3 trăm D. 3 nghìnCâu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm của 2m7cm =….cm

A. 27 B. 207 C. 270 D. 2007Câu 8. Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 8cm là:

A. 72cm2 B. 80cm2 C. 64cm2 D. 81cm2II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:

a) 14 x 3 : 7 = 6

b) 175 : (20 + 30) = 120

c) 1 giờ 25 phút = 75 phút

d) 1 giờ 25 phút = 85 phút

Câu 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 34864 + 32790 b) 97870 – 34912 c) 10863 x 4 d) 7812 : 2

………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………

Câu 3. (1 điểm) Tìm x biết

a) 23461 – X x 2 = 909

b) X : 3 = 12098

………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………

Câu 4. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng là 9dm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng.

Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó?

………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………

Đề thi HK2 Toán lớp 3 số 3

PHẦN I: Trắc nghiệm

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Số gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 9 đơn vị được viết là:

A. 52649 B. 25649 C. 62549 D. 42659

Câu 2. Kết quả của phép chia 24854 : 2 là:

A. 21427 B. 12427 C. 12327 D. 13427Câu 3. Giá trị của biểu thức (4536 + 73845) : 9 là:

A. 9709 B. 12741 C. 8709 D. 8719Câu 4. 3km 6m =………………….m

A. 306 B. 3600 C. 3006 D. 360Câu 5. Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ đúng là:

A. 20 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 5 phútCâu 6. Cho x : 8 = 4653. Giá trị của x là:

A. 37224 B. 27224 C. 47224 D. 36224Câu 7. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. 32 cm B. 32 cm2 C. 320 cm D. 320 cm2PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

Câu 9: Tìm X

X x 7 = 28406 1248 + X = 39654 X : 9 = 1016

……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………

Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết?

……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………

Câu 11: Tìm hiệu của số bé nhất có năm chữ số với số lẻ lớn nhất có hai chữ số?

…………………………………………………………………………………………………………