Cập nhật thông tin chi tiết về Tuyển Sinh Đại Học Năm 2022 Trường Đại Học Kinh Tế mới nhất trên website Phusongyeuthuong.org. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Mã trường: QHE
Chỉ tiêu tuyển sinh: 1.200
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10 (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
Xét theo chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2020: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) và có tổng điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên.
Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ): Thí sinh đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên (còn giá trị sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi).
Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hoá ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36, trong đó các điểm thành phần môn Toán ≥ 35/60 và môn Khoa học ≥ 22/40.
Xét tuyển chứng chỉ A-level: Thí sinh sử dụng tổ hợp 3 môn thi (trong đó có môn Toán). Mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển).
Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế. (Môn thi hoặc đề tài thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà Trường).
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi HSG quốc gia; đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. (Môn thi hoặc đề tài thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà Trường)
Học sinh THPT chuyên thuộc ĐHQGHN và học sinh trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc TW, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
Là thành viên chính thức đội tuyển dự kỳ thi Olympic hoặc các cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế. (Môn thi hoặc đề tài thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà Trường)
Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh hỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN. (Môn thi hoặc đề tài thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà Trường)
Đạt giải chính thức trong kỳ thi Olympic chuyên Khoa học tự nhiên bậc THPT được tổ chức hàng năm. (Môn thi hoặc đề tài thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà Trường)
Là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc các cuộc thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc gia. (Môn thi hoặc đề tài thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà Trường)
Có điểm trung bình chung học tập mỗi học kỳ trong 5 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và điểm trung bình chung học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển trong 5 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành.
Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN. (Môn thi hoặc đề tài thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà Trường)
Đạt giải chính thức trong kỳ thi Olympic chuyên Khoa học tự nhiên bậc THPT được tổ chức hàng năm. (Môn thi hoặc đề tài thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà Trường)
Có điểm trung bình chung học tập mỗi học kỳ trong 5 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 8,5 trở lên và điểm trung bình chung học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển trong 5 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 9,0 trở lên và có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành.
Học sinh các trường THPT trên toàn quốc có hạnh kiếm 3 năm học THPT đạt loại Tốt, có điểm trung bình chung học tập 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình: Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm.
Đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc TW, môn thi đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển.
Thí sinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành tuyển sinh trong năm (Môn thi hoặc đề tài thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường)
Thí sinh không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển nếu đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành tuyển sinh trong năm.
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Kinh Tế
Cập nhật: 09/10/2020
Tên trường: Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia chúng tôi
Tên tiếng Anh: University of Economics and Law (VNUHCM – UEL)
Mã trường: QSK
Hệ đào tạo: Đại học- Sau Đại học – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Số 669 đường Quốc lộ 1, Khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
SĐT: 028 372.44.555 – 028 372.44.550
Email: info@uel.edu.vn – tuvantuyensinh@uel.edu.vn
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2019
Phương thức 1: Thí sinh nộp hồ sơ trước ngày 20/5/2019.
Phương thức 2: Thời gian đăng ký xét tuyển từ 15/5 đến 15/6/2019.
Phương thức 4: Thời gian đăng ký xét tuyển từ ngày 15/4 đến 15/6/2019.
2. Hồ sơ xét tuyển a. Phương thức 2:
Đăng ký xét tuyển:
Bước 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại trang http://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn
Bước 2: Sau khi đăng ký thành công, thí sinh in phiếu đăng ký UTXT, ký tên và xác nhận của trường THPT;
Bước 3: Nộp bộ hồ sơ giấy đăng ký UTXT đến UEL bằng cách trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến địa chỉcủa trường.
Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển:
Phiếu đăng ký UTXT được in từ hệ thống đăng ký UTXT sau khi hoàn thành bước 1 và bước 2;
Một bài luận được thí sinh viết tay trên giấy A4, trình bày động cơ học tập và sự phù hợp của năng lực bản thân với ngành học, trường học;
Một thư giới thiệu của giáo viên trường THPT, nơi thí sinh học lớp 12;
Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông (có xác nhận của trường THPT);
Một phong bì đã dán tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc và số điện thoại liên lạc của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4×6 kiểu chứng minh nhân dânmới chụp trong vòng 6 tháng (có ghi rõ họ và tên, ngày tháng năm sinh, tên lớp vào mặt sau tấm ảnh).
b. Phương thức 5:
Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (lấy từ https://pdt.uel.edu.vn/ hoặc https://tuyensinh.uel.edu.vn/
Một bài luận được thí sinh viết tay trên giấy A4, trình bày động cơ học tập và sự phù hợp của năng lực bản thân với ngành học, trường học.
Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông (có xác nhận của trường THPT).
Một phong bì đã dán tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc và số điện thoại liên lạc của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4×6 kiểu chứng minh nhân dân mới chụp trong vòng 6 tháng (có ghi rõ họ và tên, ngày tháng năm sinh, tên lớp vào mặt sau tấm ảnh).
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2019 của Bộ GD&ĐT;
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM;
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia 2019;
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2019;
Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học THPT và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đối với học sinh có quốc tich nước ngoài vào các chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh.
a. Phương thức 1:
Đối tượng: Dành cho thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích (các môn Toán, Lý, Hóa, Anh, Văn).
b. Phương thức 2:
Điều kiện xét tuyển:
Tốt nghiệp THPT năm 2019;
Đạt danh hiệu Học sinh giỏi lớp 10, lớp 11 và lớp 12; Hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia;
Có hạnh kiểm Tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12;
Chỉ áp dụng một lần đúng năm học sinh tốt nghiệp THPT;
Thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển khi điểm thi tốt nghiệp THPT QG của 03 tổ hợp môn xét tuyển phải từ mức điểm của ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trở lên.
c. Phương thức 3: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
d. Phương thức 4: Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ kiểm tra năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2019 (không sử dụng kết quả năm 2018).
e. Phương thức 5: Thí sinh có điểm trung bình học tập trung học phổ thông từ 7,0 (thang điểm 10); hoặc 2,5 (thang điểm 4); hoặc từ 8 (thang điểm 12); và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế từ tương đương IELTS 5.0 trở lên.
6. Học phí
Tham khảo mức học phí năm 2018 – 2019 của trường Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia chúng tôi như sau:
Chương trình đại trà: 8.9 triệu đồng/ năm (275.000 đồng/ tín chỉ).
Chương trình chất lượng cao: 22 triệu đồng cho năm đầu tiên, mỗi năm tăng 10%.
Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 39 triệu đồng/năm, , giữ mức học phí suốt 4 năm.
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia chúng tôi như sau:
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Cổng trường Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương đã chính thức có thông báo tuyển sinh đại học cho năm 2021 cho 9 ngành đào tạo dành cho tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên cả nước.
GIỚI THIỆU CHUNG
Tên trường:
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương
Tên tiếng Anh: Binh Duong Economics and Technology University (BETU)
Mã trường: DKB
Loại trường: Tư thục
Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Trung cấp
Lĩnh vực: Đa ngành
Địa chỉ: 530 Đại Lộ Bình Dương, P.Hiệp Thành, TP.Thủ Dầu Một, T.Bình Dương
Cơ sở đào tạo: 333 Đường Thuận Giao 16, P.Thuận Giao, TP.Thuận An, T.Bình Dương
Điện thoại: (0274) 3822 847 – (0274) 3870 795 – (0274) 3721 254
Email: tuyensinh@ktkt.edu.vn
Website: http://ktkt.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/dhktktbinhduong
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương tuyển sinh năm 2021 bao gồm:
2, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương tuyển sinh đại học năm 2021 theo các phương thức xét tuyển sau:
Phương thức 1: Xét học bạ THPT
Xét học bạ theo 1 trong các hình thức sau:
Hình thức 1: Xét kết hợp tổng điểm TB năm lớp 10, lớp 11 và điểm TB cộng HK1 năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển
ĐXT = Điểm TB lớp 10 + Điểm TB lớp 11 + Điểm TB cộng 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên
Hình thức 2: Xét tổng điểm TB năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12
ĐXT = Điểm TB lớp 10 + Điểm TB lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên
Hình thức 3: Xét tổng điểm TB HK1 lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển
ĐXT = Điểm TB HK1 lớp 12 môn 1 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 2 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên
Hình thức 4: Xét kết hợp tổng điểm TB năm lớp 10, lớp 11 và điểm TB cộng cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển
ĐXT = Điểm TB lớp 10 + Điểm TB lớp 11 + Điểm TB cộng 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển lớp 12 + Điểm ưu tiên
Hình thức 5: Xét tổng điểm TB 3 năm THPT
ĐXT = Điểm TB lớp 10 + Điểm TB lớp 11 + Điểm TB lớp 12 + Điểm ưu tiên
Hình thức 6: Xét tổng điểm TB cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển
ĐXT = Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Thời gian và cách thức đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 3: Xét Kết quả bài thi Đánh giá năng lực của ĐHQGHCM năm 2021
Điểm nhận hồ sơ sẽ được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức.
Điều kiện xét tuyển ngành Dược học, ngoài ngưỡng điểm D, năm học lớp 12 phải đạt loại Giỏi.
3, Đăng ký và xét tuyển
3.1 Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
Phiếu ĐKXT theo phương thức học bạ (tải xuống)
Phiếu ĐKXT theo kết quả thi THPT 2021 (tải xuống)
Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021
Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời / bằng tốt nghiệp THPT
Thí sinh chưa thi tốt nghiệp năm 2021 có thể bổ sung giấy tốt nghiệp tạm thời sau khi có điểm thi;
Bản sao giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.
3.2 Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển
Theo phương thức xét học bạ:
Nhận hồ sơ đợt 1: Từ ngày 1/4 – 10/6/2021.
Nhận hồ sơ đợt 2: Từ ngày 20/6 – 20/7/2021.
Đợt bổ sung: Công bố sau nếu còn chỉ tiêu
3.3 Thời gian công bố trúng tuyển
Đợt 1: Ngày 30/6/2021
Đợt 2: Sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2021.
3.4 Hình thức nộp hồ sơ xét tuyển
Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT theo 1 trong các hình thức sau:
Nộp trực tiếp tại trường ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương
Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện
Đăng ký trực tuyến
3.5 Địa điểm nhận hồ sơ
Thí sinh đăng ký xét tuyển nộp hồ sơ về Trung tâm Tư vấn tuyển sinh – Hướng nghiệp và Truyền thông theo địa chỉ:
Cơ sở 1: 530 Đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
Cơ sở 2: 333 Thuận Giao 16, phường Thuận Giao, TP. Thuận An, Bình Dương
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Tên ngành 2018 2019 2020
Quản trị kinh doanh 14 14 15
Marketing
15
Tài chính – Ngân hàng 14 14 15
Kế toán 14 14 15
Quản trị văn phòng 14 14 15
Công nghệ thông tin 14 14 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 14 15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 14 15
Dược học — 20 21
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Năm 2022
GIỚI THIỆU CHUNG
Tên trường:
Đại học Kinh tế Quốc dân
Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)
Mã trường: KHA
Trực thuộc: Bộ Giáo dục
Loại trường: Công lập
Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Chương trình tiên tiến – Đào tạo ngắn hạn
Lĩnh vực: Kinh tế
Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: (84)24.36.280.280
Email: dhktqd@neu.edu.vn
Website: https://www.neu.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/ktqdNEU
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1. Các ngành tuyển sinh
1.1 Chương trình học bằng tiếng Việt
1.2 Chương trình học bằng tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 1)
Ngành Quản trị kinh doanh (E-BBA)
Mã đăng ký xét tuyển: EBBA
Chỉ tiêu: 160
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Quản lý công và Chính sách (E-PMP)
Mã đăng ký xét tuyển: EPMP
Chỉ tiêu: 80
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)
Cấp chứng chỉ Actuary quốc tế
Mã đăng ký xét tuyển: EP02
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)
Mã đăng ký xét tuyển: EP03
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kinh doanh số (E-BDB)/ngành Quản trị kinh doanh
Mã đăng ký xét tuyển: EP05
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Phân tích kinh doanh (BA)/ngành Quản trị kinh doanh
Mã đăng ký xét tuyển: EP06
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành Quản trị kinh doanh
Mã đăng ký xét tuyển: EP07
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D10
Ngành Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành Quản trị kinh doanh
Mã đăng ký xét tuyển: EP08
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D10
Ngành Công nghệ tài chính (BFT)/ngành Tài chính – Ngân hàng
02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Á Châu, Đài Loan
Mã đăng ký xét tuyển: EP09
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW)
Cấp chứng chỉ kế toán quốc tế
Mã đăng ký xét tuyển: EP04
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)
Cấp chứng chỉ kế toán quốc tế
Mã đăng ký xét tuyển: EP12
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế
02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Lincoln, Anh quốc
Mã đăng ký xét tuyển: EP13
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
1.3 Chương trình học bằng tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)
Ngành Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD
02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Boise, Hoa Kỳ
Mã đăng ký xét tuyển: EP01
Chỉ tiêu: 120
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D09
Ngành Quản trị khách sạn quốc tế (IHmE)
Mã đăng ký xét tuyển: EP11
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10
Ngành Đầu tư tài chính (BFI)/ngành Tài chính – Ngân hàng
Mã đăng ký xét tuyển: EP10
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D10
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)
Được cấp chứng chỉ Logistic quốc tế
02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Waikato, New Zealand
Mã đăng ký xét tuyển: EP14
Chỉ tiêu: 50
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D10
2. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Chỉ tiêu dự kiến: 1 – 5%
Đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của trường Đại học Kinh tế quốc dân năm 2021 theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Chỉ tiêu dự kiến: 50%
Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp THPT
Lưu ý:
Đại học Kinh tế Quốc dân không sử dụng kết quả thi THPT bảo lưu các năm trước, không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ để xét tuyển
Không cộng điểm ưu tiên chứng chỉ nghề
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của trường
Chỉ tiêu dự kiến: 45-50%
Phương thức này áp dụng với các nhóm đối tượng sau:
Đối tượng 1: Thí sinh có chứng chỉ SAT hoặc ACT
Điều kiện nhận hồ sơ:
Thí sinh khi thi cần đăng ký mã của trường Đại học Kinh tế quốc dân với tổ chức thi SAT là 7793-National Economics University hoặc với ACT là 1767-National Economics University.
Thí sinh nếu đã thi mà chưa đăng ký mã của trường cần đăng ký lại với tổ chức thi SAT hoặc ACT.
Chỉ tiêu đối tượng 1: 1-3% tổng chỉ tiêu
Tính điểm xét tuyển:
ĐXT = Điểm SAT x 30/1600 + Điểm ưu tiên (nếu có)
ĐXT = Điểm ACT x 30/36 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Đối tượng 2: Thí sinh tham dự vòng thi tuần trở lên cuộc thi Đường lên Đỉnh Olympia trên Đài truyền hình Việt Nam
Điều kiện nhận hồ sơ:
Tham dự vòng thi tuần trở lên cuộc thi “Đường lên Đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam
Chỉ tiêu dự kiến: 1-2% tổng chỉ tiêu
Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm thưởng vòng thi + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
Điểm tổ hợp xét tuyển là điểm tổ hợp kết quả thi THPT năm 2021 cao nhất của thí sinh tương ứng với 1 trong 4 tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký.
Điểm thưởng vòng thi: Vòng thi năm + 2.5 điểm; Vòng thi quý + 2.0 điểm; Vòng thi tháng + 1.5 điểm; Vòng thi tuần + 1.0 điểm.
Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Điều kiện nhận hồ sơ:
Chỉ tiêu dự kiến: 15-20% tổng chỉ tiêu
Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm quy đổi + Tổng điểm 2 môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như sau:
Chứng chỉ tiếng Anh Điểm tương đương Hệ số quy đổi Điểm quy đổi
IELTS TOEFL ITP TOEFL iBT (1) (2) (3)=(1)x(2)
9.0 667-677 118-120 10 1.5 15
8.5 658-666 115-117 10 1.5 15
8.0 650-657 110-114 10 1.5 15
7.5 627-649 102-109 10 1.4 14
7.0 590-626 94-101 10 1.3 13
6.5 561-589 79-93 10 1.2 12
6.0 543-560 60-78 10 1.1 11
5.5 500-542 46-59 10 1.0 10
Tổng điểm 2 môn xét tuyển = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của môn Toán + 1 môn bất kì cao nhất khác (trừ môn tiếng Anh) của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường.
Đối tượng 4: Thí sinh đạt giải kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW hoặc đạt giải kì thi HSG quốc gia
Điều kiện nhận hồ sơ:
Đạt giải nhất, nhì, ba kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW hoặc đạt giải kì thi HSG quốc gia
Chỉ tiêu dự kiến: 5% tổng chỉ tiêu
Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm thưởng HSG + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
Điểm tổ hợp xét tuyển là điểm tổ hợp kết quả thi THPT năm 2021 cao nhất của thí sinh tương ứng với 1 trong 4 tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký.
Điểm thưởng HSG: Giải khuyến khích quốc gia và giải nhất cấp tỉnh, thành phố: +0.5 điểm; Giải nhì cấp tỉnh, thành phố + 0.25 điểm
Đối tượng 5: Thí sinh là học sinh hệ chuyên của các trường THPT chuyên toàn quốc / học sinh hệ chuyên các trường THPT trọng điểm quốc gia
Điều kiện nhận hồ sơ:
Học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên toàn quốc hoặc học sinh hệ chuyên các trường THPT trọng điểm quốc gia
Chỉ tiêu dự kiến: 15 – 20% tổng chỉ tiêu
Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm TB chung học tập 5 HK + Tổng điểm 2 môn XT + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó, tổng điểm 2 môn xét tuyển = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của môn Toán + 1 môn bất kì cao nhất khác (trừ môn tiếng Anh) của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường.
HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2021 dự kiến như sau:
Học phí chương trình chuẩn: Từ 15.000.000 đồng – 20.000.000 đồng/năm học
Học phí chương trình đặc thù: Từ 40.000.000 đồng – 60.000.000 đồng năm học
Lộ phí tăng học phí không quá 10%/năm
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020
Kinh tế quốc tế 26.15 27.75
Kinh tế 24.75 26.9
Kinh tế phát triển 24.45 26.75
Toán kinh tế 24.15 26.45
Thống kê kinh tế 23.75 26.45
Kinh doanh quốc tế 26.15 27.8
Kinh doanh thương mại 25.1 27.25
Quản trị kinh doanh 25.25 27.2
Ngân hàng / 26.95
Tài chính công / 26.55
Tài chính doanh nghiệp / 27.25
Marketing 25.6 27.55
Thương mại điện tử 25.6 27.65
Quản trị khách sạn 25.4 27.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.85 26.7
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26 28
Kế toán / 27.15
Kiểm toán / 27.55
Quản trị nhân lực 24.9 27.1
Hệ thống thông tin quản lý 24.3 26.75
Công nghệ thông tin 24.1 26.6
Khoa học máy tính 23.7 26.4
Luật kinh tế 24.5 26.65
Luật 23.1 26.2
Bất động sản 23.85 26.55
Khoa học quản lý 23.6 26.25
Quản lý công 23.35 26.15
Bảo hiểm / 26
Quản lý tài nguyên và môi trường 22.65 25.6
Quản lý đất đai 22.5 25.85
Kinh tế đầu tư 24.85 27.05
Quản lý dự án 24.4 26.75
Kinh tế nông nghiệp 22.6 25.65
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 22.3 25.6
Quan hệ công chúng 25.5 27.6
Ngôn ngữ Anh 33.65 35.6
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE – tiếng Anh hệ số 2) 31.75 34.25
Chương trình học bằng tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 1)
Quản trị kinh doanh (E-BBA) 24.25 26.25
Quản lý công và Chính sách (E-PmP) 21.5 25.35
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) 23.5 25.85
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) 23 25.8
Kinh doanh số (E-BDB) 23.35 26.1
Phân tích kinh doanh (BA) 23.35 26.3
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 23.15 26
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-mQI) 22.75 25.75
Công nghệ tài chính (BFT) 22.75 25.75
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) / 26.65
Kinh tế học tài chính (FE) / 24.5
Chương trình học bằng tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 2)
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) 31 33.55
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 33.35 34.5
Đầu tư tài chính (BFI) 31.75 34.55
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)
35.55
Bạn đang xem bài viết Tuyển Sinh Đại Học Năm 2022 Trường Đại Học Kinh Tế trên website Phusongyeuthuong.org. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!