Cập nhật thông tin chi tiết về Lý Thuyết &Amp; 300 Bài Tập Vật Lí 8 (Có Đáp Án) mới nhất trên website Phusongyeuthuong.org. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Giới thiệu về Lý thuyết & 300 Bài tập Vật Lí 8 (có đáp án)
Bài 1: Chuyển động cơ học Bài 2: Vận tốc Bài 3: Chuyển động đều – Chuyển động không đều Bài 4: Biểu diễn lực Bài 5: Sự cân bằng lực – Quán tính Bài 6: Lực ma sát Bài 7: Áp suất Bài 8: Áp suất chất lỏng – Bình thông nhau Bài 9: Áp suất khí quyển Bài 10: Lực đẩy Ác-si-mét Bài 12: Sự nổi Bài 13: Công cơ học Bài 14: Định luật về công Bài 15: Công suất Bài 16: Cơ năng Bài 17: Sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng Tổng kết chương 1: Cơ học
Chương 2: Nhiệt học
Bài 19: Các chất được cấu tạo như thế nào? Bài 20: Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên? Bài 21: Nhiệt năng Bài 22: Dẫn nhiệt Bài 23: Đối lưu – Bức xạ nhiệt Bài 24: Công thức tính nhiệt lượng Bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt Bài 26: Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu Bài 27: Sự bảo toàn năng lượng trông các hiện tượng cơ và nhiệt Bài 28: Động cơ nhiệt Tổng kết chương 2: Nhiệt học
Bài 1: Chuyển động cơ họcBài 2: Vận tốcBài 3: Chuyển động đều – Chuyển động không đềuBài 4: Biểu diễn lựcBài 5: Sự cân bằng lực – Quán tínhBài 6: Lực ma sátBài 7: Áp suấtBài 8: Áp suất chất lỏng – Bình thông nhauBài 9: Áp suất khí quyểnBài 10: Lực đẩy Ác-si-métBài 12: Sự nổiBài 13: Công cơ họcBài 14: Định luật về côngBài 15: Công suấtBài 16: Cơ năngBài 17: Sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năngTổng kết chương 1: Cơ họcBài 19: Các chất được cấu tạo như thế nào?Bài 20: Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?Bài 21: Nhiệt năngBài 22: Dẫn nhiệtBài 23: Đối lưu – Bức xạ nhiệtBài 24: Công thức tính nhiệt lượngBài 25: Phương trình cân bằng nhiệtBài 26: Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệuBài 27: Sự bảo toàn năng lượng trông các hiện tượng cơ và nhiệtBài 28: Động cơ nhiệtTổng kết chương 2: Nhiệt học
20 Bộ Đề Thi Lý Thuyết B1 – Thi Thử Lý Thuyết B1 Sở Gtvt 2022
(28.459 đánh giá thi lý thuyết B1)
20 Bộ Đề Thi Lý Thuyết B1 Online
Đề số 1Đề số 2Đề số 3Đề số 4Đề số 5
Đề số 6Đề số 7Đề số 8Đề số 9Đề số 10
Đề số 11Đề số 12Đề số 13Đề số 14Đề số 15
Đề số 16Đề số 17Đề số 18Đề số 19Đề số 20
Giới Thiệu Về Bộ Đề Thi Lý Thuyết Lái Xe B1 600 Câu
Đề thi B1 được lược bỏ 26 câu hỏi chỉ còn 574 câu chia thành 20 bộ đề thi. 20 bộ đề thi lái xe B1 này có tổng số 30 câu hỏi cho mỗi đề và thí sinh phải đạt 27/30 câu và không bị sai bất kì câu nào trong danh sách 60 câu điểm liệt. Các thí sinh sẽ thao tác trả lời các câu hỏi online trên máy tính và phải hoàn tất bài thi của mình trong vòng 20 phút. Điểm mới trong 20 bộ đề thi GPLX B1 của Sở GTVT đã bỏ đi các câu hỏi có phần trả lời chọn 2 đáp án vì vậy từ tháng 8/2020 đến nay trong các đợt thi tỷ lệ đậu đối với 20 bộ đề thi mới này cao hơn hẳn 15 bộ đề thi cũ (450 câu).
Cấu Trúc 20
Bộ Đề Thi Hạng B1 600 Câu
Bộ đề thi lý thuyết B1 do bộ GTVT quy định được chia thành 6 phần kiến thức:
Phần 1: 166 câu về khái niệm và quy tắc giao thông. Từ câu 1 đến câu 166, có 45 câu điểm liệt.
Phần 2: Văn hóa và cách ứng xử khi lái xe có 21 câu nằm ở vị trí từ câu 193 đến câu 213, có 4 câu điểm liệt.
Phần 3: Kỹ thuật và kỹ năng khi lái xe có 56 câu từ 214 đến câu 269, có 11 câu điểm liệt.
Phần 4: Cấu tạo cơ bản và sửa chữa xe ô tô có 35 câu ở vị trí từ câu 270 đến câu 304.
Phần 5: Các hệ thống biển báo đường bộ 182 câu vị từ câu 305 đến câu 486.
Phần 6: Các thế sa hình 114 câu nằm ở vị trí câu 487 đến câu 600.
Các phần câu hỏiTừ câu – đến câuSố lượng câu hỏiSố câu trong đề B2
Khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ1-1661668
Văn hóa, đạo đức nghề nghiệp người lái xe193 - 213 212
Kỹ thuật lái xe ô tô 214 - 269561
Cấu tạo và sửa chữa xe ô tô270 - 304351
Hệ thống biển báo hiệu đường bộ305 - 4861829
Giải các thế sa hình 487 - 6001149
57430
Làm Thế Nào Để Thi Đậu Lý Thuyết B1 ?
Để thi đạt điểm cao, bạn cần học thật kỹ các bộ luật và 600 câu hỏi thi gplx do bộ GTVT đưa ra. Nhưng việc để học thuộc được 600 câu hỏi khá đơn giản các bạn chỉ cần đọc hiểu và thuộc lòng bảng mẹo giúp nhớ nhanh là thi đậu 100%. Ví dụ:
Thấy chữ dốc : Chọn 1 : Câu 243
Ngoài khu vực đông dân cư : ( số km cuối dòng )
MẸO HỌC LÝ THUYẾT B1 600 CÂU MỚI NHẤT 2021
A. LÝ THUYẾT
1. Nhìn ý trả lời: Chọn các ý trả lời sau:
Bắt buộc : Câu 285
Phải có phép của cơ quan có thẩm quyền : Câu 57, 63, 184
Phải được cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền cấp phép : Câu 120, 153, 155, 109, 110, 129, 158
Giảm tốc độ : Câu 161, 165, 224, 225 ( câu 228, 249 đọc hiểu )
Về số thấp, gài số : Câu 218, 221
Dùng thanh nối cứng : Câu 117, 118
Báo hiệu tạm thời : Câu 96
Hiệu lệnh người điều khiển giao thông : Câu 88
Phương tiện giao thông đường sắt : Câu 246, 247
Đèn chiếu xa sang gần : Câu 227
Đèn chiếu gần : Câu 59
Không thể tháo rời : Câu 180
2. Chú ý các ý trả lời bằng các chữ sau: (chữ đầu tiên)
“Phải” : Câu 130, 256
“Quan sát” : Câu 110, 213, 258, 230, 215, 217
“Kiểm tra” : Câu 208
“Nhường” : Câu 128
“Là” : Câu 131
“Cách” : Câu 211, 212
HẠNGTUỔIQUY ĐỊNH
A218Điều khiển xe mô tô trên 175cc
A318Điều khiển xe mô tô 3 bánh ( 3 gác, xích lô, xe lam )
A418Điều khiển xe máy kéo có trọng tải 01 tấn
B1 ( Số tự động )18Điều khiển xe số tự động đến 9 chỗ, không được hành nghề lái xe
B118Điều khiển xe đến 9 chỗ, không được hành nghề lái xe
B218Điều khiển xe đến 9 chỗ, xe tải dưới 3,5 tấn
C21Điều khiển xe đến 9 chỗ, xe tải trên 3,5 tấn
FC24Điều khiển xe đầu kéo, kéo sơmi rơ mooc
FE27Điều khiển ô tô chở khách nối toa
E27Điều khiển xe trên 30 chỗ
Ví dụ : Câu 80 đến 87
Tất cả những đáp án nào có con số thì chọn con số lớn nhất ( Câu 71, 72, 73, 74, 102, 103, 104, 250, 287 )
Tuổi tối đa của nam và nữ : 55 tuổi đối với nam, 50 tuổi đối với nữ : Câu 75
Niên hạn sử dụng ô tô chở người : 20 năm : Câu 281
Niên hạn sử dụng ô tô chở hàng : 25 năm : Câu 280
Người lái xe : + Không làm việc quá 10 tiếng : Câu 179
+ Không lái xe kiên tục quá 04 tiếng : Câu 178
Cảnh sát giao thông : + Giơ 2 tay chọn 4 : Câu 89
+ Giơ 1 tay chọn 3 : Câu 90
3. Những từ mẹo trên câu hỏi
Thấy chữ dốc : Chọn 1 : Câu 243
Ngoài khu vực đông dân cư : ( số km cuối dòng )
CÓ DÃY PHÂN CÁCHKHÔNG CÓ DÃY PHÂN CÁCH
Khi sơ cứu người bị tai nạn: + máu phun mạnh:cầm máu không trực tiếp:Câu 177
Thấy chữ dốc : Chọn 1 : Câu 243
Câu hỏiĐáp án
Hộp sốChuyển động lùi : Câu 296
Dây đai Hãm giữ chặt : Câu 290, 302
Kính chắn gióAn toàn : Câu 283
Động cơ diezen không nổNhiên liệu lẫn không khí : Câu 304
Có vòng xuyếnNhường bên trái
Không vòng xuyếnNhường bên phải : Câu 116
Công dụng động cơ ô tôNhiệt năng biến đổi thành cơ năng : Câu 292
Công dụng hệ thống bôi trơnCung cấp lượng dầu bôi trơn : Câu 293
Hệ thống truyền lực Truyền mô men : Câu 294
Hệ thống phanhGiảm tốc độ : Câu 298
Hệ thống láiThay đổi hướng chuyển động : Câu 297
Công dụng của ly hợpTruyền hoặc ngắt động cơ : Câu 295
Động cơ 4 kỳ4 hành trình : Câu 291
Ắc quy Tích trữ điện năng : Câu 300
Túi khíGiữ chặt người, giảm khả năng va đập : Câu 303
Máy phát điệnPhát điện năng : Câu 301
B. BIỂN BÁO
Biển nguy hiểm ( hình tam giác vàng )
Biển cấm ( vòng tròn đỏ )
Biển hiệu lệnh ( vòng tròn xanh )
Biển chỉ dẫn ( vuông, hình chữ nhật xanh)
Biển phụ ( vuông, chữ nhật trắng đen ) Hiệu lực nằm ở biển phụ khi có đặt biển phụ
Những câu hỏi có dấu ngoặ kép : là hỏi tên biển báo đó
Những câu hỏi không có dấu ngoặc kép : là hỏi ý nghĩa của biển báo đó
Biển báo hiệu lệnh có 2 mũi tên (đặt trước ngã 3, 4) thì được phép quay đầu xe đi theo hướng ngược lại : câu 430
Quy tắc vạch kẻ đường :
+ Vạch màu vàng : là vạch phân chiều
+ Vạch màu trắng : là vạch phân làn
Câu ví dụ : 478, 479, 480
C. SA HÌNH
Bước 1: Xét xe trong giao lộ
Bước 2: Xét xe ưu tiên ( Chữa cháy, Quân sự, Công an, Cứu thương )
Bước 3: Xét xe đường ưu tiên ( biển báo )
Bước 4: Xét xe bên phải không vướng ( từ ngã 4 )
Bước 5: Xét xe rẽ phải trước, đi thẳng, rẽ trái, quay đầu
Thứ tự các xe:
2 hình giống nhau thì chọn theo quy tắc: Phải, thẳng, trái ( nếu 2 xe cùng phải thì chọn xe )
Có vòng xuyến: nhường bên trái
Không vòng xuyến: nhường bên phải
.
Đừng Lo Lắng, Ứng Dụng Thi Thử B1 Sẽ Hỗ Trợ Bạn
Ôn thi giấy phép lái xe b1 hiện nay trở nên đơn giản hơn qua các ứng dụng thi thử lý thuyết B1. Bằng chiếc điện thoại thông minh hoặc máy tính có kết nối internet, bạn có thể tải được ngay 20 bộ đề thi lý thuyết b1 về và làm bài thi thử. Phần mềm và các câu hỏi và tính thời gian làm bài hoàn toàn giống với kì thi của sở.
Download Phần Mềm Thi Lái Xe B1 Trên Iphone
Dành cho các bạn đang sử dụng điện thoại của Apple – hệ điều hành Ios
(app đang cập nhật dữ liệu đề thi mới)
Download Phần Mềm Thi Lái Xe B1 Trên Android
Dành cho các bạn đang sử dụng điện thoại thông minh sử dụng hệ điều hành Android (Samsung, Nokia, Sony,…)
(app đang cập nhật dữ liệu đề thi mới)
Sau khi hoàn tất bài thi thử thì ứng dụng sẽ tính điểm và đưa ra các đáp án mà bạn đã chọn sai, giúp bạn biết được chỗ nào mình học chưa vững và cần học lại.
Hướng Dẫn Thao Tác Thi Lý Thuyết B1 Trên Máy Tính Sở GTVT
Khi vào bài thi giao diện đầu tiên trên máy tính sẽ yêu cầu bạn phải nhập họ và tên, hạng xe cần thi.
Sau khi nhập đầy đủ thông tin, máy tính sẽ hiện ra câu hỏi và chỗ trống để tick đáp án đúng. Thời gian làm bài bắt đầu từ đây.
Hãy đọc kỹ từng câu hỏi và hãy nhớ rằng bạn chỉ có 40s để trả lời cho một câu hỏi. Nếu câu nào không trả lời được thì bỏ qua và làm câu tiếp theo để tránh làm mất thời gian.
Khi làm bài xong thì màn hình sẽ hiện ra “KẾT THÚC”. Bạn sẽ biết được ngay kết quả bài làm như số câu đúng, sai và kết quả “Đạt” hay “Không đạt”.
Tổng kết
5
/
5
(
120
bình chọn
)
Mọi người tìm kiếm thông tin Trường chúng tôi
20 bộ đề thi sát hạch lái xe b1
Thi lý thuyết b1 600 câu
Thi thử lý thuyết b1
Lý thuyết lái xe b1
20 bộ đề thi b1 600 câu
Thi lý thuyết lái xe hạng b1 trên máy tính
Thi thử lý thuyết b1
Học lý thuyết lái xe b1
Ôn thi giấy phép lái xe b1
Thi Thử Lý Thuyết Lái Xe Máy
4.6
/
5
(
13
bình chọn
)
Thi thử lý thuyết lái xe máy
Bạn đang chuẩn bị bước vào kỳ thi sát hạch lái xe máy. Bạn chưa có thời gian ôn luyện lý thuyết và bạn muốn học lý thuyết xe máy nhanh nhất để có thể thi đạt…. Thấu hiểu được vấn đề này cũng như nhu cầu, nguyện vọng của người học chúng tôi đã mạnh dạn lập trình phần mềm thi trắc nghiệm cho học viên ôn luyện lái xe máy. Phần mềm sẽ cung cấp cho bạn toàn bộ bộ đề thi chính thức và được chia ra làm các đề thi khác nhau để thuận tiện cho việc bạn ôn luyện.
Đây là phầm mềm đã được chúng tôi kiểm tra rất kỹ và có thể nói chính xác nhất hiện nay kể cả thông tin câu hỏi, cũng như đáp án, tính thời gian thi.
Phần mềm bao gồm đề cố định và đề ngẫu nhiên với cấu trúc đúng theo chuẩn của Bộ GTVT (theo công văn 2499/TCĐBVN). Về thành phần các câu hỏi trong mỗi bộ đề 20 câu. Và điểm khác biệt của chúng tôi so với các phần mềm khác hiện nay là chúng tôi lấy trực tiếp câu hỏi từ đề thi thật để cập nhật cho phần mềm thi trắc nghiệm online. Do đó học viên ôn luyện trên trang web thường đạt kết quả cao trong kỳ thi sát hạch.
BẮT ĐẦU THI THỬ
Hướng dẫn sử dụng phần mềm thi trực tuyến: – Nhấn phím số (1,2,3,4) hoặc dùng chuột để chọn đáp án hoặc bỏ chọn – Nhấn phím mũi tên (lên, xuống, trái, phải) hoặc dùng chuột để chuyển câu hỏi – Nhấn ENTER hoặc ESC hoặc nhấn chuột vào “KẾT THÚC THI”, chọn OK để kết thúc bài thi và chấm điểm – Nhấn ESC ấn chọn “Làm đề khác” để thay đổi đề thi khác.
Đề thi Cố định và đề thi ngẫu nhiên tại Thi thử bằng lái xe A1 trực tuyến: – Hiện tại chúng tôi đã cập nhật 02 dạng đề thi đó là đề cố định và đề thi ngẫu nhiên.
– Đề thi cố định là đề thi không thay đổi nội dung câu hỏi khi bạn chọn “Làm đề khác”, tức là khi bạn nhấn “Làm đề khác” thì đề hoàn toàn giống với đề trước đó bạn làm.
– Đề thi ngẫu nhiên là đề thi sẽ lấy ngẫu nhiên 20 câu trong tổng số 150 câu. Khi bạn chọn “Làm đề khác” thì đề thi sẽ khác không giống với đề thi bạn làm trước đó. Và đương nhiên đề thi thật của bạn cũng sẽ lựa chọn hình thức thi này. Lưu ý là khi chọn đề thi ngẫu nhiên có thể có câu trùng với câu của đề thi trước.
Hướng dẫn xem lại kết quả thi tại Thi thử bằng lái xe A1 trực tuyến:: – Khi bạn kết thúc phần thi thử hãy nhấn vào xem đáp án. Phần mềm của chúng tôi hiển thị các màu riêng biệt đối với các câu hỏi đúng hoặc sai. Cụ thể : màu xanh : Câu trả lời đúng. Màu đỏ : Câu trả lời sai. Màu vàng : Câu chưa trả lời. – Từ việc xem lại câu sai và đúng, bạn có thể dẽ dàng ôn tập lại và thi tốt ở các lần thi thử tiếp theo.
Từ khóa :
Thi thử lý thuyết lái xe máy
Thi thử lý thuyết bằng lái xe máy
thi lý thuyết xe máy
thi thu ly thuyet lai xe may
thi thu bang lai xe may
ly thuyet lai xe may
thi bang xe may truc tuyen
thi thử bằng lái xe a1 trên điện thoại
thi bằng lái xe máy a1 trên máy vi tính
đề thi bằng lái xe a1 đề lý thuyết số 2
Đề Thi Lý Thuyết Lái Xe Hạng B2
Bạn đang ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng B2? Bạn không biết Đề thi lý thuyết lái xe hạng B2 có nội dung gì? Chúng tôi cung cấp cho quý bạn đọc bộ đề thi theo cấu trúc mới và chuẩn nhất của Bộ GTVT. Đây là bộ đề thi đã được chúng tôi kiểm tra rất kỹ và có thể nói chính xác nhất khi các bạn thi lý thuyết lái xe kể cả thông tin câu hỏi, cũng như đáp án, tính thời gian thi.
Điểm đặc biệt trong bộ đề 600 câu hỏi học lý thuyết lái xe chỉ có 1 đáp án đúng trong câu trả lời . Nhưng, Trong đề thi sát hạch sẽ có 1 câu hỏi điểm liệt – Nếu bạn trả lời sai sẽ trất quyền thi , kể cả các câu hỏi khác đều trả lời đúng hết . Trong phần mềm chúng tôi đã hiển thị chi tiết các câu hỏi liệt.
Bộ Đề 600 Câu Học Lý Thuyết Lái Xe bổ sung thêm nội dung mới về biển báo theo quy chuẩn quốc gia về biển báo hiệu, tốc độ xe được phép chạy mới nhất, đường cao tốc, quy định về nồng độ cồn theo nghị định 100 và các tình huống giao thông sa hình sát với thực tế hơn.
Số câu hỏi trong các đề thi các hạng A1, A2, A3, A4, B1, B11, B2, C, D và các hạng F cũng thay đổi tăng lên, số câu hỏi ôn tập trong bộ đề các hạng cũng tăng lên.
Xem qua:
*Cấu trúc nội dung bộ 600 câu hỏi :
Nội dung bộ 600 câu hỏi thi sát hạch lái xe gồm các chương sau:
Chương 1: Khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ (Gồm 166 câu, từ câu 1 đến câu 166, trong đó có 45 câu điểm liệt.)
Chương 2: Nghiệp vụ vận tải (Gồm 26 câu, từ câu 167 đến câu 192, không có câu điểm liệt)
Chương 3: Văn hóa, đạo đức người lái xe (Gồm 21 câu, từ câu 193 đến câu 213, trong đó có 4 câu điểm liệt.)
Chương 4: Kỹ thuật lái xe (Gồm 54 câu, từ câu 214 đến câu 269, trong đó có 11 câu điểm liệt.)
Chương 5: Cấu tạo và sửa chữa xe(Gồm 35 câu, từ câu 270 đến câu 304.)
Chương 6: Biển báo hiệu đường bộ (Gồm 182 câu, từ câu 305 đến câu 486.)
Chương 7: Giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông (Gồm 114 câu, từ câu 487 đến câu 600.)
[ Nhấn vào đây để bắt đầu thi ngay! ]
* Cấu trúc đề thi hạng B2 :
Số lượng câu hỏi : 35 câu
Thời gian làm bài: 22 phút
Điểm đạt : 32/35
Chúng tôi liệt kê dưới dạng bảng giúp các bạn tiện theo dõi:
* Hướng dẫn sử dụng phần mềm thi :
– Nhấn phím số (1,2,3,4) để chọn đáp án hoặc bỏ chọn – Nhấn phím mũi tên (lên, xuống, trái, phải) để chuyển câu hỏi – Nhấn ENTER, chọn OK để kết thúc bài thi và chấm điểm – Nhấn ESC, chọn OK để thay đổi đề thi khác
* Hướng dẫn xem lại kết quả thi :
– Khi bạn kết thúc phần thi thử hãy nhấn vào xem đáp án. Phần mềm của chúng tôi hiển thị các màu riêng biệt đối với các câu hỏi đúng hoặc sai. Cụ thể : màu xanh : Câu trả lời đúng. Màu đỏ : Câu trả lời sai. Màu vàng : Câu chưa trả lời. – Từ việc xem lại câu sai và đúng bạn có thể rẽ ràng ôn tập lại và thi tốt ở các lần thi thử tiếp theo.
Đề thi lý thuyết lái xe hạng B2
Đề thi bằng lái xe B2
18 bộ đề thi B2
200 Câu Trắc Nghiệm Lý Thuyết Môn Hóa Este
200 câu trắc nghiệm lý thuyết môn Hóa Este – Lipit có đáp án giúp các sỹ tử có thể kiểm tra lại và nắm chắc được những kiến thức cơ bản của chương Este – Lipit (chương đầu tiên trong chương trình Hóa học lớp 12).
Câu 6: Chất béo động vật hầy hết ở thể rắn là do chứa? A.chủ yếu gốc axitbeos không no B.g lixero l trong phân tử C.chủ yếu gốc axit béo no. D.gốc axit béo.
Câu 7: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được Bơ? A.Hidro hóa axit béo B.Đehidro hóa chất béo lỏng C.Hidro hóa chất béo lỏng D.Xà phòng hóa chất béo lỏng Câu 8:Chọn phát biểu đúng? A.chất béo là triete của glixerol với axit B. chất béo là triete của glixero l với axit vô cơ C.Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo D.Chất béo là Trieste của ancol với axit béo
Câu 9:Có thể chuyển hóa chất béo lỏng sang chất béo rắn nhờ phản ứng?
A.Tách nước B.Hidro hóa
C.đề Hidro hóa D.Xà phòng hóa.
Câu 10: phản ứng nào sau đây dùng để diều chế xà phòng? A.Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm B.Đun Nóng glixerol với các axit béo C.Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm D.Cả A,C đều đúng
Câu 11: Phản ứng tương tác của ancol và axit tạo thành este có tên gọi là g ì?
A. Phản ứng trung hòa B Phản ứng ngưng tụ
C. Phản ứng este hóa D. Phản ứng kết hợp
Đáp án 11 câu đầu tiên của tài liệu
1.B 2 .C 3.B 4.A 5.A 6.C 7.C 8.C 9.B 10.D 11.C
Hình ảnh : 200 câu trắc nghiệm lý thuyết môn Hóa Este – Lipit có đáp án
Trắc nghiệm Este – Lipit ôn thi môn Hóa Học
Mời quý thầy cô và các bạn học sinh tham khảo, tải thêm TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC
Bạn đang xem bài viết Lý Thuyết &Amp; 300 Bài Tập Vật Lí 8 (Có Đáp Án) trên website Phusongyeuthuong.org. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!