Cập nhật thông tin chi tiết về Đề Kiểm Tra Học Kì I Môn: Toán 6 Thời Gian: 90 Phút mới nhất trên website Phusongyeuthuong.org. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút I. Đề bài: Câu 1: (2 điểm). Thực hiện phép tính. a) 1125 : 32 + 43.125 – 125 : 52. b) 12: { 390 : [ 500 – ( 125 + 35 . 7 )]} Câu 2: (2 điểm).Tìm số tự nhiên x biết. a) ( x – 10 ) . 20 = 20 b) ( 3x – 24) . 73 = 2 . 74 Câu 3: (1 điểm) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -6 ; 4 ; ; -(-5) Câu 4: (1 điểm) Tính nhanh: (25 + 51) + (42 – 25 – 53 – 51). Câu 5: (2 điểm) Hai bạn Hoa và Hồng cùng học một trường ở hai lớp khác nhau. Hoa cứ 10 ngày lại trực nhật, Hồng cứ 15 ngày lại trực nhật, lần đầu cả hai bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật. Câu 6: (2 điểm) Cho đoạn thẳng AC dài 7cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 4cm . a) Tính AB? b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 7cm. So sánh AB và CD? II. Đáp án + Biểu điểm Câu 1: (2 điểm) a) 1125 : 32 + 43.125 – 125 : 52 = 1125 : 9 + 64 . 125 – 125 : 25 = 125 + 8000 – 5 ( 0,5đ) = 8120 ( 0,5đ) b) 12: { 390 : [ 500 – ( 125 + 35 . 7 )]} = 12 : { 390 : [ 500 – 370 ]} = 12 : { 390 : 130 } ( 0,5đ) = 12 : 3 = 4 ( 0,5đ) Câu 2: (2 điểm) a) ( x – 10 ) . 20 = 20 b) ( 3x – 24) . 73 = 2 . 74 3x – 24 = 2 . 74 : 73 3x = 14 + 24 ( 0,5 đ) Câu 3: (1 điểm) Số đối của các số nguyên đã cho là: 6; -4 ; -7 ; -5 (1đ) Câu 4:( 1 điểm) (25 + 51) + (42 – 25 – 53 – 51) = 25 + 51 + 42 -25 – 53 -51 ( 0,5 đ) = ( 25 – 25 ) + ( 51 – 51 ) + 42 – 53 = – 11 ( 0,5 đ) Câu 5: (2 điểm) Gọi số ngày gần nhất hai bạn trực nhật cùng nhau là a ( a Î N* ) (0,5đ) Theo bài ra ta có: a 10 ; a 15 và a nhỏ nhất (0,5đ) Câu 6: (2 điểm) Cho AC =7cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 4cm . A B C D a) CB < CA (vì 4cm < 7cm ) (0,5 đ) nên AB = AC BC = 7 4 = 3 ( cm ) . Vậy AB = 3 cm ( 0,5 đ) b) BC < BD (vì 4cm < 7cm ) (0,5 đ) nên CD = BD BC = 7 4 = 3 ( cm ) . Vậy AB = CD ( 0,5 đ) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút I. Đề bài: Câu 1: (2 điểm).Tìm x biết. a) b) Câu 2: (2,5 điểm) Tính nhanh: A = Câu 3: (2 điểm) Lớp 6A có 48 học sinh, số học sinh giỏi bằng 18,75% số học sinh của lớp. Số học sinh trung bình bằng 30% số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá. Tính số học sinh mỗi loại của lóp 6A. Câu 4: (2,5 điểm) Cho góc xOy và góc yOx’ kề bù, góc xOy = 1300, Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính góc x’Ot Câu 5: (1 điểm) Chứng minh rằng A = II. Đáp án + Biểu điểm câu 1: (2 điểm) Tìm x a) (1đ) câu 2: (2,5 điểm) Tính nhanh: (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (1đ) Câu 3: (2 điểm) Số học sinh giỏi của lớp 6A là: 48 . 18,75 % = 9 (học sinh) (0,75đ) Số học sinh trung bình của lớp 6A là: 9 . 30 % = 27 (học sinh) (0,75đ) Số học sinh khá của lớp 6A là 48 – ( 9 + 27 ) = 12 (học sinh) ( 0,5đ) Câu 4: (2,5 điểm) y t x’ O x Vẽ hình đúng 0,5đ + Có x’Oy + yOx = 1800 (kề bù) (0,25đ) x’Oy = 1800 1300 = 500 (0,5đ) + yOt = tOx = (0,5đ) (Ot là tia phân giác của xOy) + x’Ot = x’Oy + yOt = 500 + 650 = 1150 (0,75đ) (Vì Oy nằm giữa Ox’ và Ot) Câu 5: (1 điểm) Chứng minh rằng: (0,5đ) BĐT được chứng minh (0,5 đ)
Đề Kiểm Tra Học Kì I Môn: Toán 6 (Thời Gian: 90 Phút)
PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: TOÁN 6 (thời gian: 90 phút) Năm học: 2014-2015 Trường THCS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:. . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . . Giám thị 1 Giám thị 2 Mã phách "- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -Đường cắt phách- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 Mã phách A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0điểm) I/ Hãy khoanh tròn vào tất cả những chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau (2.5điểm) Câu 1: Viết tập hợp M = bằng cách liệt kê các phần tử: A. ; B. ; C. ; D. Câu 2: Cho tập hợp H = . Số phần tử của tập hợp H là: A. 1 ; B. 2 ; C. 3 ; D. 4 Câu 3: Phân tích số 240 ra thừa số nguyên tố, ta được kết quả là: A. 24.3.5 ; B. 23.4.5 ; C. 42.3.5 ; D. 3.5.16 Câu 4: Kết quả phép tính 56 : 52 bằng: A. 52 ; B. 53 ; C. 54 ; D. 58 Câu 5: Biết a = -15, giá trị của biểu thức a – 15 bằng: A. 0 ; B. -30 ; C. 30; D. . Câu 6: Kết quả sắp xếp các số: 3; -7; -2014; 10 theo thứ tự giảm dần là: A. 10; 3; -7; -2014; B. -2014; -7; 3; 10 ; C. 3; 10; -7; -2014 ; D. -2014; 10; -7; 3. Câu 7: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9: A. 1230; B. 2014 ; C. 2015 ; D. 3330 . Câu 8: Hình vẽ nào chỉ hai tia OA và OB đối nhau: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 9 : Nếu điểm M nằm giữa hai điểm E và F thì: A. EM + MF = EF ; B. EM + EF = MF ; C. FM + EM = EF; D. EF + MF = ME Câu 10: Gọi I là trung điểm AB. Nếu biết AB = 5 cm thì AI bằng: A. 5 cm B. 10 cm C. 2,5 cm D. 7,5 cm II/ Điền vào chỗ trống (. . .) những nội dung thích hợp. (0,5điểm) Câu 11: Số đối của là .. Câu 12: Trên tia Ox, lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3 cm, ON = 5cm, khi đó điểm nằm giữa hai điểm và B/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 163.32 + 163.68 b) 25 : 23 – 3.32 + 21 Bài 2: (1,5điểm) Tìm x, biết 3x – 10 = 41 Học sinh không viết bài vào phần gạch chéo này. b) 300 – 2.(x – 3) = -234 Bài 3: (1,5 điểm) Học sinh khối 6 của một trường THCS khi xếp thành hàng 8, 12, 15 thì vừa đủ hàng. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh khối 6, biết rằng số học sinh trong khoảng từ 350 đến 400 em. Bài 4: (2,0 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm. a) Tính AB? b) Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao? c) Gọi M là trung điểm AB. Tính OM Bài 5: (0,5điểm) Chứng minh rằng tổng chia hết cho 11 thì số BÀI LÀM: HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 – HỌC KỲ I (2014-2015) A/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) I/ Từ câu 1 đến câu 10, mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C A C B và D A D B A và C C II/ Từ câu 11 đến câu 12, điền vào chỗ “” đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm Câu Nội dung điền 11 -3 12 M, O, N B/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Câu Nội dung Điểm 1 (1,5đ) 1a) (0,75đ) 163.32 + 163.68 = 163(32 + 68) = 163.100 = 16300 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1b) (0,75 đ) 25 : 23 – 3.32 + 21 = 22 – 33 + 21 = 4 – 27 + 21 = -23 + 21 = -2 0,25đ 0,25đ 0,25đ 2 (1,5đ) 2a) (0,75đ) 3x – 10 = 41 3x = 41 + 10 3x = 51 x = 51 : 3 = 17 0,25đ 0,25đ 0,25đ 2b) (0,75 đ) 300 – 2.(x – 3) = -234 2.(x – 3) = 300 – (-234) = 534 x – 3 = 534 : 2 = 267 x = 267 + 3 = 270 0,25đ 0,25đ 0,25đ 3 (1,5đ Gọi số HS khối 6 cần tìm là a. Theo đề ta có: , , và - HS tìm được BCNN(8, 12, 15) = 120 - HS tìm được B(120) = - HS chọn đúng a = 360 - Kết luận: vậy số HS khối 6 cần tìm là 360 em 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 4 (2,0đ) - Hình vẽ: a) (1,0đ) Trên tia Ox vì OA < OB (4cm < 8cm) nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B. Khi đó ta có: OA + AB = OB hay 4 + AB = 8 AB = 8 – 4 = 4 (cm) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ b) (0,5đ) Điểm A là trung điểm của OB Vì điểm A nằm giữa hai điểm O, B và OA = AB = 4cm 0,25đ 0,25đ c) (0,5đ) Vì M là trung điểm AB nên: Ta có: OM = OA + AM = 4 + 2 = 6 (cm) 0,25đ 0,25đ 5 (0,5đ) Ta có Vì 11 và nên 0,25đ 0,25đ Chú ý: + Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa của phần đó, câu đó. + Điểm toàn bài làm tròn đến một chữ số thập phân theo nguyên tắc làm tròn.
Đề Kiểm Tra Học Kì I Môn Toán 6
PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀNTRƯỜNG THCS NẬM MẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ INăm học: 2015 – 2016. Môn: Toán 6 (Thời gian làm bài: 90 phút)
I. MA TRẬN KIỂM TRACấp độ
1. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên(39 tiết)1. Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.2. Sử dụng đúng các kí hiệu (, (, (, (, =, ≠, ≤, ≥3. Đếm đúng số phần tử của tập hợp hữu hạn;4. Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 30.5.Biết các khái niệm: ước và bội, ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số.6. Thực hiện phép nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số (số mũ tự nhiên(; phép chia hết và phép chia có dư với số chia không quá 3 chữ số 7. Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung của hai hoặc ba số.8. Hiểu các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối.9. Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong Mọi trường hợp đơn giản10. Vận dụng dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho chia hết hay không chia hết cho 2; 5; 3; 9 11. Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép cộng và phép nhân số nguyên12. Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số 13.Tìm một số khi biết điều kiện chia hết cho 2; 5; 3; 9
Số câu: 95(C1.1a;C2:1b;C3:1c;C4;1d;C5:1e)
1,5(C6;8: 0,5c2a; 0.5 c9b; C7; 2: 0,5c3a -pisa
1,5 (C11;2a; 2b; C7; 9: 0,5 3a -pisa)
1(C13: 3b – pisa) 9
Số điểm 5,51,25 điểm =12,5 %
1,5 điểm = 15 %
2.Số nguyên(19 tiết)
14. Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số (, số nguyên âm.15. Nhận biết và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.16. Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm. Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số. Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm, số 0.17. Làm được dãy các phép tính với các số nguyên18.Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán, giá trị tuyệt đối của số nguyên
Số câu: 42(C14. 1f; C15: 1g)
1(C17: 4a)
Số điểm 2,50,5 điểm = 5%
1 điểm = 10%
3. Điểm. Đường thẳng(14 tiết)
Số câu: 41(C19: 1h)
2,5(C20;21: 5a;5b; 5c)
0,5(C22: 5b)
4
Số điểm:20,25 điểm = 2,5%
1,25 điểm = 12,5%
0,5 điểm = 5%
2 điểm=20%
Đề Thi Học Kì I: Môn : Mĩ Thuật – Lớp 6. Thời Gian: 45 Phút (Không Kể Thời Gian Phát Đề)
ĐỀ THI HỌC KÌ I: MÔN : MĨ THUẬT – LỚP 6. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Vẽ trang trí: TRANG TRÍ ĐƯỜNG DIỀM - Nội dung: trang trí 1 đường diềm với họa tiết tự chọn. - Kích thước: 20 cm x 8 cm. - Chất liệu: màu sáp, bút dạ, chì màu,... ---------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ THI HỌC KÌ I: MÔN: MĨ THUẬT – LỚP 6. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Vẽ trang trí: TRANG TRÍ ĐƯỜNG DIỀM - Nội dung: trang trí 1 đường diềm với họa tiết tự chọn. - Kích thước: 20 cm x 8 cm. - Chất liệu: màu sáp, bút dạ, chì màu,... ĐỀ THI HỌC KÌ I: MÔN : MĨ THUẬT – LỚP 7. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Vẽ trang trí: TẠO DÁNG VÀ TRANG TRÍ LỌ HOA. Nội dung: tạo dáng và trang trí 1 lọ hoa theo ý thích. Kích thước: tùy chọn. Chất liệu: màu sáp, bút dạ, chì màu,... ---------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ THI HỌC KÌ I: MÔN: MĨ THUẬT – LỚP 7. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Vẽ trang trí: TẠO DÁNG VÀ TRANG TRÍ LỌ HOA. Nội dung: tạo dáng và trang trí 1 lọ hoa theo ý thích. Kích thước: tùy chọn. Chất liệu: màu sáp, bút dạ, chì màu,... ĐỀ THI HỌC KÌ I: MÔN: MĨ THUẬT – LỚP 8. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề). Vẽ trang trí TRANG TRÍ QUẠT GIẤY - Nội dung: tạo dáng và trang trí chiếc quạt giấy với họa tiết tự chọn. - Kích thước: tùy chọn. - Chất liệu: màu sáp, bút dạ, chì màu,... ---------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ THI HỌC KÌ I: MÔN: MĨ THUẬT – LỚP 8. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề). Vẽ trang trí TRANG TRÍ QUẠT GIẤY - Nội dung: tạo dáng và trang trí chiếc quạt giấy với họa tiết tự chọn. - Kích thước: tùy chọn. - Chất liệu: màu sáp, bút dạ, chì màu,... ĐỀ THI HỌC KÌ I: MÔN: MĨ THUẬT – LỚP 9. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề). Vẽ trang trí TẠO DÁNG VÀ TRANG TRÍ TÚI XÁCH. - Nội dung: tạo dáng và trang trí 1 cái túi xách (tùy chọn). - Chất liệu: màu sáp, bút dạ, chì màu,... ---------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ THI HỌC KÌ I: MÔN: MĨ THUẬT – LỚP 9. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề). Vẽ trang trí TẠO DÁNG VÀ TRANG TRÍ TÚI XÁCH. - Nội dung: tạo dáng và trang trí 1 cái túi xách (tùy chọn). - Chất liệu: màu sáp, bút dạ, chì màu,... ĐỀ THI HỌC KÌ II Năm học: 2013 - 2014 MÔN: MĨ THUẬT 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề). ----------------------------- Vẽ tranh ĐỀ TÀI MẸ CỦA EM Duyệt của BGH Duyệt của Tổ chuyên môn Gv ra đề Hồ Văn Quang ---------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ THI HỌC KÌ II Năm học: 2013 - 2014 MÔN: MĨ THUẬT 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề). ----------------------------- Vẽ trang trí TRANG TRÍ ĐĨA TRÒN. Duyệt của BGH Duyệt của Tổ chuyên môn Gv ra đề Hồ Văn Quang ĐỀ THI HỌC KÌ II Năm học: 2013 - 2014 MÔN: MĨ THUẬT 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề). ----------------------------- Vẽ trang trí TRANG TRÍ LỀU TRẠI Duyệt của BGH Duyệt của Tổ chuyên môn Gv ra đề Hồ Văn Quang
Bạn đang xem bài viết Đề Kiểm Tra Học Kì I Môn: Toán 6 Thời Gian: 90 Phút trên website Phusongyeuthuong.org. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!