Xem Nhiều 3/2023 #️ Đáp Án Môn Eg10.3 # Top 9 Trend | Phusongyeuthuong.org

Xem Nhiều 3/2023 # Đáp Án Môn Eg10.3 # Top 9 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Đáp Án Môn Eg10.3 mới nhất trên website Phusongyeuthuong.org. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Biểu diễn véc tơ x = (1,4,-7,7) thành tổ hợp tuyến tính của u = (4,1,3,-2), v = (1,2,-3,2), w = (16,9,1,-3)? x = 3 u +5 v – w x = -3 u +5 v – w x = 3 u +5 v + w x = 3 u -5 v – w

Biểu diễn véc tơ x = (7,-2,15) thành tổ hợp tuyến tính của u = (2,3,5), v = (3,7,8), w = (1,-6,1) ? x = (11+5t) u + (3t-5) v+ tw , t tùy ‎ý x = (11-5t) u + (3t+5) v+ tw , t tùy ý x = (11-5t) u + (3t-5) v – tw , t tùy ‎ý x = (11-5t) u + (3t-5) v+ tw , t tùy ‎ý

Quan hệ đó có tính bắc cầu Quan hệ đó có tính đối xứng Quan hệ đó có tính phản đối xứng Quan hệ đó có tính phản xạ

check_box

 

15. Cho ánh xạ f : X→Y, trong đó X = {a,b,c}, Y = {1,2,3,4}, f(a)=f(c)=3,f(b)=1. Kết quả nào sau đây là SAI ? A1 = {a,b} thì f(A1) = {1,3} A2 = {a,c} thì f(A2) = {3} A3 = {b,c} thì f(A3) = {1} f(X) = {1,3}

Ánh xạ nào sau đây KHÔNG PHẢI là ánh xạ tuyến tính từ đến :

Ánh xạ nào sau đây KHÔNG PHẢI là ánh xạ tuyến tính từ đến :

check_box

 

Ánh xạ nào sau đây KHÔNG PHẢI là ánh xạ tuyến tính từ P2 đến P2:

Ánh xạ nào sau đây không phải là ánh xạ tuyến tính từ   

check_box

 

Ánh xạ nào sau đây không phải là ánh xạ tuyến tính từ

check_box

 

Ánh xạ nào sau đây không phải là đơn ánh y = x + 7 y = x(x+1)

Ánh xạ nào sau đây KHÔNG PHẢI là đơn ánh? y = x + 7 y = ex+1 y = x(x+1)

Áp dụng định định lí‎ Cramer giải hệ sau :

Áp dụng định định lí‎ Cramer giải hệ sau

Biểu thức rút gọn của hàm sẽ là?

Biểu thức rút gọn của hàm sẽ là? xy y

Biểu thức rút gọn của hàm sẽ là?

Biểu thức rút gọn của hàm sẽ là?

Các nghiệm phức của phương trình  là?  

check_box

 

Các nghiệm phức của phương trình  là?

check_box

 

Câu 6: Tương ứng nào sau đây là đơn ánh từ đến ?

Câu 6: Tương ứng nào sau đây là đơn ánh từ đến ?

check_box

 

Cho Khi đó tỉ lệ giữa chúng sẽ là?

check_box

 

Cho A = [1,2] = { x : 1 ≤ x ≤ 2} B = [2,3] = { y : 2 ≤ y ≤ 3}Tích Đề – các AxB là? [2,6] Hình chữ nhật có 4 đỉnh là (1,1), (1,3), (2,2), (2,3) Hình chữ nhật có 4 đỉnh là (1,2), (1,3), (2,2), (2,3) Hình chữ nhật có 4 đỉnh là (1,2), (1,3), (2,2), (3,3)

Cho là hai tập khác rỗng. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?:

Cho là hai tập khác rỗng. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI ?

Cho là một số tự nhiên. Kí hiệu là tập hợp các căn bậc n của 1. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng ?

check_box

 sao cho các phần tử còn lại của là luỹ thừa của . có (n-1) phần tử. làm thành một nhóm không giao hoán với phép nhân. Tổng các căn bậc n của 1 bằng n.

Cho là một số tự nhiên. Kí hiệu là tập hợp các căn bậc n của 1. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng ?

check_box

 sao cho các phần tử còn lại của là luỹ thừa của . có (n-1) phần tử. làm thành một nhóm không giao hoán với phép nhân. Tổng các căn bậc n của 1 bằng n.

Cho (G,*) là một nhóm, , e là phần tử trung hoà. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng :

check_box

 

Cho (G,*) là một nhóm, , e là phần tử trung hoà. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng :

Cho , . Khi đó ma trận là ?

Cho , . Khi đó ma trận là ?

check_box

 

Cho , . Khi đó ma trận là ?

Cho , . Khi đó ma trận là ?

check_box

 

Cho . Khi đó AB + AC là ?

Cho . Khi đó AB + AC là ?

Cho 2 ánh xạ f và g. Mệnh đề nào sau đây là SAI? Nếu f là đơn ánh và g là toàn ánh thì gof là toàn ánh Nếu f và g là đơn ánh thì gof là đơn ánh Nếu f và g là song ánh thì gof là song ánh Nếu f và g là toàn ánh thì gof là toàn ánh

Cho A = {1,2,3} , B = { 2,3,4}. Các phàn tử của AxB là? {(1,2), (1,3), (1,4), (2,2), (2,3), (2,4), (3,2), (3,3), (3,4) } {(1,2), (1,3), (1,4), (2,2), (2,4) } {(1,2), (1,3), (1,4), (2,3), (2,4), (3,2), (3,4) } {(1,2), (1,3), (1,4), (3,4) }

Cho A = {1,2,3} , B = { 2,3,4}. Các phàn tử của AxB là? {(1,2), (1,3), (1,4), (2,2), (2,3), (2,4), (3,2), (3,3), (3,4) } {(1,2), (1,3), (1,4), (2,2), (2,3), (2,4), (3,2), (3,4) } {(1,2), (1,3), (1,4), (2,2), (2,4), (3,2), (3,3), (3,4) } {(1,2), (1,3), (1,4), (2,3), (2,4), (3,2), (3,3), (3,4) }

Cho A, B là các ma trận vuông cấp n trên . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

Cho A, B là các ma trận vuông cấp n trên . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

Cho a,b , ta nói aRb có nghĩa là a chia hết cho b. Mệnh đề nào sau đây là sai R có tính bắc cầu R có tính đối xứng R có tính phản đối xứng R có tính phản xạ

Cho a,b , ta nói aRb có nghĩa là a chia hết cho b. Mệnh đề nào sau đây là SAI R có tính bắc cầu R có tính đối xứng R có tính phản đối xứng R có tính phản xạ

Cho A,B và quan hệ ARB là .Mệnh đề nào sau đây là sai? R có tính bắc cầu R có tính đối xứng R có tính phản đối xứng R có tính phản xạ

Cho A,B và quan hệ ARB là .Mệnh đề nào sau đây là sai?

check_box

 R có tính đối xứng R có tính bắc cầu R có tính phản đối xứng R có tính phản xạ

Cho A,B và quan hệ ARB là .Mệnh đề nào sau đây là SAI? R có tính bắc cầu R có tính đối xứng R có tính phản đối xứng R có tính phản xạ

Cho A,B và quan hệ ARB là .Mệnh đề nào sau đây là SAI?

check_box

 R có tính đối xứng R có tính bắc cầu R có tính phản đối xứng R có tính phản xạ

Cho ánh xạ f : R→R, với y = f(x) = x2 Kết quả nào sau đây là SAI ? A1 = {-1} thì f(A1) = {1} A2 = {-1,0} thì f(A2) = {0,1} B1= {1} thì f -1(B1) = {-1,1} B2 = {-1,0} thì f(B2) =

Cho ánh xạ f : R→R, với y = f(x) = x3 Kết quả nào sau đây là SAI ? A1 = {1,2} thì f(A1) = {1,8} A2 = {2,4} thì f(A2) = {8,64} A3= {5,0} thì f(A3) = {115,0} A4 = {-1,3} thì f(A4) = {-1,27}

Cho ánh xạ f : R→R, với Kết quả nào sau đây là sai ?  

Cho ánh xạ f : R→R, với Kết quả nào sau đây là sai ?

check_box

 

Cho ánh xạ f : X→Y, trong đó X = {a,b,c}, Y = {1,2,3,4}, f(a)=f(c)=3,f(b)=1. Kết quả nào sau đây là sai ? f(X) = {1,3}

Cho ánh xạ tuyến tính từ đến : . Khi đó là: (1 , 2) (1 , 5) (1 , 8) (-5,5)

Cho ánh xạ tuyến tính từ đến : . Khi đó là:

check_box

 (-5,5) (1 , 2) (1 , 5) (1 , 8)

Cho biểu thức z = (1+2i)(2-3i)(2+i)(3-2i)

check_box

 z là một số thực z = 65 z là một số phức z là một số thuần ảo z là một số thực z = 60

Cho các ma trận . Trong các phép toán sau, phép toán nào thực hiện được ? A+0.C AC A-C CA

Cho các ma trận . Trong các phép toán sau, phép toán nào thực hiện được ? A+0.C AC A-C CA

Cho định thức . Kết quả của A sẽ là : det(A)=3 det(A)=6 det(A)=-6 Không cho kết quả

Cho định thức . Kết quả của A sẽ là : det(A)=3888 det(A)=6 det(A)=-6 Không triển khai được

Cho định thứcPhần bù của phần tử A21 là? – 2 2 4 Không có phần tử nào?

Cho định thứcPhần bù của phần tử A21 là? – 2 2 4 Không có phần tử nào?

Cho f:  là ánh xạ nhân với ma trận Hỏi trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?  

check_box

 Véc tơ (5,0) Véc tơ (1,1) Véc tơ (1,-4) Véc tơ (5,10)

Cho f:  là ánh xạ nhân với ma trận Hỏi trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

check_box

 Véc tơ (5,0) Véc tơ (1,1) Véc tơ (1,-4) Véc tơ (5,10)

Cho f: R2 → R2 là ánh xạ nhân với ma trậnHỏi trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI? Véc tơ (1,1) Véc tơ (1,-4) Véc tơ (5,0) Véc tơ (5,10)

Cho hai xâu bit 101001101 và 111010100. Để có kết quả 000100010 thì chúng phải đi qua cổng nào sau đây? AND NAND NOR OR

Cho hai xâu bit 101001101 và 111010100. Để có kết quả 111011101 thì chúng phải đi qua cổng nào sau đây? AND NAND NOR OR

Cho hai xâu bit 101001101 và 111010110. Để có kết quả 010111011 thì chúng phải đi qua cổng nào sau đây? AND NAND NOR OR

Cho hai xâu bit 101001101 và 111010110. Để có kết quả 101000100 thì chúng phải đi qua cổng nào sau đây? AND NAND NOR OR

Cho hệ . Số chiều của không gian nghiệm của hệ đó là ?

check_box

 1 0 2 3

Cho hệ . Số chiều của không gian nghiệm của hệ đó là ? 0 1 2 3

Cho hệ phương trìnhMệnh đề nào sau đây đúng? Hệ chỉ có nghiệm tầm thường Hệ có nghiệm không tầm thường Hệ có vô số nghiệm Hệ vô nghiệm

Cho là các số phức bất kỳ. Đặt và . Kết luận nào sau đây là đúng? A và B không so sánh được với nhau A=B

Cho là các số phức bất kỳ. Đặt và . Kết luận nào sau đây là đúng?

check_box

 A và B không so sánh được với nhau A=B

Cho là các số phức bất kỳ. Đặt và . Kết luận nào sau đây là đúng? A và B không so sánh được với nhau A=B

Cho là các số phức bất kỳ. Đặt và . Kết luận nào sau đây là đúng?

check_box

 A và B không so sánh được với nhau

Cho là các số phức bất kỳ. Đặt và . Kết luận nào sau đây là đúng?

check_box

 A và B không so sánh được với nhau

Cho là các số phức bất kỳ. Đặt và . Kết luận nào sau đây là đúng?

check_box

 A và B không so sánh được với nhau A=B

Cho ma trận Tính A2 . Kết quả nào sau đây là đúng?

Cho ma trận Tính A2 . Kết quả nào sau đây là đúng?

Cho ma trận Tính A2 . Kết quả nào sau đây là đúng?

check_box

 

Cho ma trận giá trị nào của tham số (lam đa) thì ma trân không có tính khả nghịch?   2 -2 3 -3

Cho ma trận giá trị nào của tham số (lam đa) thì ma trân không có tính khả nghịch?

check_box

 3 2 -2 -3

R có tính bắc cầu R có tính đối xứng R có tính phản đối xứng R có tính phản xạ

check_box

 R có tính phản đối xứng R có tính bắc cầu R có tính đối xứng R có tính phản xạ

R có tính bắc cầu R có tính đối xứng R có tính phản đối xứng R có tính phản xạ

check_box

 R có tính phản đối xứng R có tính bắc cầu R có tính đối xứng R có tính phản xạ

Cho phương trình ma trận sauTìm ma trận X=?

Cho phương trình ma trận sauTìm ma trận X=?

Cho tập hợp các ma trận vuông cấp n trên . Trong các tập hợp con sau đây của , tập nào là một nhóm với phép nhân ma trận ? Tập các ma trận chéo Tập các ma trận khả nghịch. Tập các ma trận tam giác dưới Tập các ma trận tam giác trên

Cho tập hợp các ma trận vuông cấp n trên . Trong các tập hợp con sau đây của , tập nào là một nhóm với phép nhân ma trận ?

check_box

 Tập các ma trận khả nghịch. Tập các ma trận chéo Tập các ma trận tam giác dưới Tập các ma trận tam giác trên

Cho tập hợp các ma trận vuông cấp n trên . Trong các tập hợp con sau đây của , tập nào là một nhóm với phép nhân ma trận ?

check_box

 Tập các ma trận khả nghịch. Tập các ma trận chéo Tập các ma trận tam giác dưới Tập các ma trận tam giác trên

Cho tập hợp các ma trận vuông cấp n trên . Trong các tập hợp con sau đây của , tập nào là một nhóm với phép nhân ma trận ?

check_box

 Tập các ma trận khả nghịch. Tập các ma trận chéo Tập các ma trận tam giác dưới Tập các ma trận tam giác trên

Cho V là không gian n chiều. Tìm hạng của ánh xạ tuyến tính T: V→VMệnh đề nào sau đây SAI? T(x) = 10x thì rank(T) = n T(x) = 3x thì rank(T) = n T(x) = x thì rank(T) = n T(x) = θ thì rank(T) = 1

Chứng minh rằng các véc tơ tạo thành một cơ sở của . Biểu diễn các tọa độ của véc tơ trong cơ sở này.

check_box

 

Chứng minh rằng các véc tơ tạo thành một cơ sở của . Biểu diễn các tọa độ của véc tơ trong cơ sở này.

check_box

 

Có bao nhiêu hàm đại số logic khác nhau bậc 3 ? 128 256 64 8

Cơ sở của không gian nghiệm của phương trình trong là :?

Cơ sở của không gian nghiệm của phương trình trong là :?

check_box

 

Đáp số [c] vi khi đó m = 2 m = 4 m = 6 m = 8

Để hạng của các ma trận:bằng 3, thì giá trị của là? = 0 =1 0 1

Để hạng của các ma trận:bằng 3, thì giá trị của là?

check_box

 = 0 =1 0 1

Để hạng của các ma trận:bằng 3, thì giá trị của là? = 0 =1 0 1

Để hạng của các ma trận:bằng 3, thì giá trị của là?

check_box

 = 0 =1 0 1

Để hệ phương trình có nghiệm không tầm thường thì giá trị của tham số là = 0 = 2 = 2 = 3

Định thức của ma trận là ? 0 3 -4 6

Định thức của ma trận là ? 0 3 -4 6

Định thứccho kết quả là? det(A)=0 det(A)=-20 det(A)=4 det(A)=5

Định thứccho kết quả là? det(A)=5 det(A)=6 det(A)=7 det(A)=8

Định thứccho kết quả là? det(A)=5 det(A)=6 det(A)=7 det(A)=8

Định thứccho kết quả là? det(A)=0 det(A)=-20 det(A)=4 det(A)=5

Dùng phương pháp Gause giải hệ phương trình Mệnh đề nào sau đây đúng? Hệ có nghiệm duy nhất là Hệ có nghiệm duy nhất là Hệ có vô số nghiệm Hệ vô nghiệm

Dùng phương pháp Gause giải hệ phương trình Mệnh đề nào sau đây đúng? Hệ có nghiệm duy nhất là Hệ có nghiệm duy nhất là Hệ có vô số nghiệm Hệ vô nghiệm

Dùng phương pháp Gause giải hệ phương trình Mệnh đề nào sau đây đúng?

check_box

 Hệ có nghiệm duy nhất là Hệ có vô số nghiệm Hệ có nghiệm duy nhất là Hệ vô nghiệm

Dùng phương pháp Gause giải hệ phương trình

Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề p^q Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng, là sai trong các trường hợp còn lại Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi một trong 2 mệnh đề p, q nhận giá trị T. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, hoặc cả p và q nhận giá trị F. Nhận giá trị F khi và chỉ khi hoặc p nhận giá trị T và q nhận giá trị F. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi hoặc p, q, hoặc cả hai nhận giá trị F.

Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề p∨q Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng, là sai trong các trường hợp còn lại. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi một trong 2 mệnh đề p, q nhận giá trị T. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, hoặc cả p và q nhận giá trị F. Nhận giá trị F khi và chỉ khi hoặc p nhận giá trị T và q nhận giá trị F. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi hoặc p, q, hoặc cả hai nhận giá trị F.

Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề pq Là mệnh đề mà nhận giá trị đúng khi cả p và q đều đúng hoặc đều sai Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng và sai trong các trường hợp khác còn lại. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, hoặc cả p và q nhận giá trị F. Nhận giá trị F khi và chỉ khi hoặc p nhận giá trị T và q nhận giá trị F. Là một mệnh đề nhận giá T khi và chỉ khi p nhận giá trị F hoặc p và q cùng nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi p nhận giá trị T và q nhận giá trị F.

Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề pq Là mệnh đề mà nhận giá trị đúng khi cả p và q đều đúng hoặc đều sai Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng và sai trong các trường hợp khác còn lại. Là một mệnh đề có giá trị đúng khi p và q có cùng giá trị chân lý và sai trong các trườnghợp khác còn lại. Là một mệnh đề nhận giá T khi và chỉ khi p nhận giá trị F hoặc p và q cùng nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi p nhận giá trị T và q nhận giá trị F.

Giá trị của định thức là ? 0 12 2 6

Giá trị của định thức là ? 0 12 2 6-+8

Giải hệ phương trình sau bằng cách tính ma trận nghịch đảo:Kết quả nghiệm sẽ là ? x = 2, y = 1 x = 2, y = -1 x = -2, y = 1 x = -2, y = -1

Giải hệ phương trình sau bằng cách tính ma trận nghịch đảo:Kết quả nghiệm sẽ là ?

check_box

 x = 2, y = -1 ] x = 2, y = 1 x = -2, y = -1 x = -2, y = -1

Giải phương trình ma trận Kết quả nào sau đây là đúng?

Giải phương trình ma trận Kết quả nào sau đây là đúng?

Giải phương trình ma trận Kết quả nào sau đây là đúng?

Giải phương trình ma trận Kết quả nào sau đây là đúng?

Hàm số nào sau đây có hàm ngược?

Hàm số nào sau đây có hàm ngược?

Hạng của ma trận là ? r(A)=1 r(A)=2 r(A)=3 r(A)=4

Hạng của ma trận là ? r(A)=1 r(A)=2 r(A)=3 r(A)=4

Hạng của ma trận là ? r(A)=1 r(A)=2 r(A)=3 r(A)=4

Hạng của ma trận là ? r(A)=1 r(A)=2 r(A)=3 r(A)=4

Hạng của ma trận saulà? r(A)=1 r(A)=2 r(A)=3 r(A)=4

Hạng của ma trận saulà? r(A)=1 r(A)=2 r(A)=3 r(A)=4

x + (y + z) = (x + y) + zx(yz) = (xy)z x + y = y + xxy = yx x + yz = (x + y)(x+ z)x(y + z) = xy + xz

x + 0 = x;x.1 = x x + 1 = 1;x.0 = 0 x + x = x;xx = x

x + (y + z) = (x + y) + zx(yz) = (xy)z x + y = y + xxy = yx x + yz = (x + y)(x+ z)x(y + z) = xy + xz

x + (y + z) = (x + y) + zx(yz) = (xy)z x + y = y + xxy = yx x + yz = (x + y)(x+ z)x(y + z) = xy + xz

x + 0 = x;x.1 = x x + 1 = 1;x.0 = 0 x + x = x;xx = x

x + 0 = x;x.1 = x x + 1 = 1;x.0 = 0 x + x = x;xx = x

x + (y + z) = (x + y) + zx(yz) = (xy)z x + y = y + xxy = yx x + yz = (x + y)(x+ z)x(y + z) = xy + xz

Hệ Crame luôn có nghiệm duy nhất vì ? Nó có số phương trình bằng số ẩn. Nó thoả mãn điều kiện định lí Cronecker-Kappeli và có hạng ma trận hệ số bằng số ẩn. Vì cột tự do khác 0. Vì định thứcma trận hệ số bằng 0.

Hệ Crame luôn có nghiệm duy nhất vì ?

check_box

 Nó thoả mãn điều kiện định lí Cronecker -Kappeli và có hạng ma trận hệ số bằng số ẩn. Nó có số phương trìnhbằng số ẩn. Vì cột tự do khác 0. Vì định thức ma trận hệ số bằng 0.

Hệ nào trong các hệ sau độc lập tuyến tính?

(0,0), (1,3) (2,1), (3,0) (2,3), (1,4) (4,1), (-7,-8)

   

check_box

 (2,-3,1), (4,1,1), (0, -7,1) (1,0,0), (2,2,0) , (3,3,3) (2,6,4), (2,4,-1), (-1,2,5) (3,1,-4), (2,5,6), (1,4,8)

   

check_box

 (0,0), (1,3) (2,1), (3,0) (2,3), (1,4) (4,1), (-7,-8)

 

check_box

 (3,9), (-4,-12) (2,1), (3,0) (2,3), (1,4) (4,1), (-7,-8)

check_box

 (0,0), (1,3) (2,1), (3,0) (2,3), (1,4) (4,1), (-7,-8)

check_box

 (3,9), (-4,-12) (2,1), (3,0) (2,3), (1,4) (4,1), (-7,-8)

check_box

 (2,-3,1), (4,1,1), (0, -7,1) (1,0,0), (2,2,0) , (3,3,3) (2,6,4), (2,4,-1), (-1,2,5) (3,1,-4), (2,5,6), (1,4,8)

Họ vector nào sau đâylà Phụ thuộc tuyến tính ? {(1,0,0);(0,1,0);(0,0,1)} {(1,0,0);(0,1,2);(0,0,-1)} {(1,1,1);(1,1,2);(1,0,3)} {(1,2,1);(1,0,2);(0,4,-2)}

Kết quả của định thức bằng? -150 -170 -180 -190

Kết quả của định thức bằng -150 -170 -180 -190

Kết quả của định thức bằng? abx2 x3 xbc+x3

15a-16c 8a+ 15b 8a+15b+12c 8a+15b+12c-19d

Kết quả của định thức bằng?

check_box

 8a+15b+12c-19d 15a-16c 8a+ 15b 8a+15b+12c

Kết quả của định thức D = bằng? = sin2 = 1

check_box

 1 0 cos2 sin2

Kết quả của định thức D = bằng? = sin2 = 1 0 1 cos2 sin2

Kết quả của định thức D = bằng? = sin2 = 1

check_box

 1 0 cos2 sin2

Kết quả của định thức D = bằng? -1 n-1 n2 n2 – 1

Kết quả của định thức D = bằng 0 ac acd cd

Kết quả của định thức D = bằng 0 ac acd cd

Kết quả của định thức bằng?

Kết quả của định thức bằng? abx2 x3 xbc+x3

Kết quả của định thức D = bằng?   -1 n-1

Kết quả của định thức D = bằng?

check_box

 -1 n-1

Khai triển định thức theo cột 1. Kết quả nào sau đây là đúng?

Khai triển định thức theo cột 1. Kết quả nào sau đây là đúng?

Khai triển định thức theo cột 1. Kết quả nào sau đây là đúng?

Khai triển định thức theo cột 1. Kết quả nào sau đây là đúng?

Khai triển định thức theo cột 2. Kết quả nào sau đây là đúng?

Khai triển định thức theo cột 2. Kết quả nào sau đây là đúng?

Khai triển định thức theo hàng 3. Kết quả nào sau đây là đúng?

Khai triển định thức theo hàng 3. Kết quả nào sau đây là đúng?

Khẳng định nào sau đậy không phải là mệnh đề? 2*6+4=16 2+1!<3 X+1=6

Ma trận khả nghịch khi và chỉ khi ? 0 1 2 3

Ma trận khả nghịch khi và chỉ khi ? 0 1 2 3

Ma trận X = thỏa mãn = là ?

Ma trận X = thỏa mãn = là ?

check_box

 

Ma trận sau có khả đảo không? Nếu có thì tìm ma trận nghịch đảo của nó Ma trận khả đảo và Ma trận khả đảo và Ma trận khả đảo và Ma trận không khả đảo và

Ma trận sau có khả đảo không? Nếu có thì tìm ma trận nghịch đảo của nó Ma trận khả đảo và Ma trận khả đảo và Ma trận khả đảo và Ma trận không khả đảo

Ma trận sau có khả đảo không? Nếu có thì tìm ma trận nghịch đảo của nó Ma trận A không khả đảo Ma trận khả đảo và Ma trận khả đảo và Ma trận khả đảo và

Ma trận sau có khả đảo không? Nếu có thì tìm ma trận nghịch đảo của nó Ma trận A không khả đảo Ma trận khả đảo và Ma trận khả đảo và Ma trận khả đảo và

Mệnh đề nào trong các mệnh đầ sau là SAI ? Quan hệ ≤ của các phần tử trên một tập không rỗng E là quan hệ tương đương Quan hệ bằng nhau của các phần tử trên một tập không rỗng E là quan hệ tương đương Quan hệ đồng dạng giữa các tam giác là quan hệ tương đương. Quan hệ song song của các đường thẳng là quan hệ tương đương

Một định thức có m=3 và n=4. Phương pháp nào sau đây được áp dụng để tính định thức? Không triển khai được định thức Phương pháp biến đổi sơ cấp Phương pháp Sarus Phương pháp triển khai theo 1 dòng hoặc 1 cột

Nếu xét theo hạng của ma trận thì “Hệ phương trình tuyến tính không tương thích khi và chỉ khi”? Hạng của ma trận bằng với hạng của ma trận mở rộng Hạng của ma trận nhỏ hơn số ẩn của hệ Hạng của ma trận nhỏ hơn với hạng của ma trận mở rộng Không quan tâm đến điều kiện này?

Nếu xét theo hạng của ma trận thì “Hệ phương trình tuyến tính tương thích khi và chỉ khi”? Hạng của ma trận bằng với hạng của ma trận mở rộng Hạng của ma trận lớn hơn với hạng của ma trận mở rộng Hạng của ma trận nhỏ hơn với hạng của ma trận mở rộng Không quan tâm đến điều kiện này?

Nếu xét theo hạng của ma trận thì “Hệ phương trình tuyến tính Vô nghiệm khi và chỉ khi”? Hạng của ma trận bằng với hạng của ma trận mở rộng Hạng của ma trận nhỏ hơn số ẩn của hệ Hạng của ma trận nhỏ hơn với hạng của ma trận mở rộng Không quan tâm đến điều kiện này?

Nghịch đảo của ma trận là ? Không tồn tại ma trận nghịch đảo

Nghịch đảo của ma trận là ? Không tồn tại ma trận nghịch

Nghiệm của hệ phương trình sẽ là? Vô nghiệm

Nghiệm của hệ phương trình sẽ là? Vô nghiệm

Nghiệm của hệ phương trình sẽ là?

check_box

  Vô nghiệm

Nghiệm của hệ phương trình sau sẽ là? Hệ vô nghiệm

Nghiệm của hệ phương trình sau sẽ là?

check_box

  Hệ vô nghiệm

Nghiệm của hệ phương trình sau sẽ là?

check_box

  Hệ có nghiệm duy nhất x1=x2=x3=x4=0 Hệ vô nghiệm

Nghiệm của phương trình là? x = 1 x = -1 x = 2 x = -2

Phần phụ đại số của phần tử của ma trận là : 1 -1 4 -4

Phần phụ đại số của phần tử của ma trận là :

check_box

 1 -1 4 -4

Phần phụ đại số của phần tử của ma trận là : 1 -1 4 -4

Phần phụ đại số của phần tử của ma trận là :

check_box

 1 -1 4 -4

Phát biểu nào sau đây là đúng ? Họ vector độc lập tuyến tính khi hạng của họ vector bằng với không gian của nó Họ vector độc lập tuyến tính khi số cơ sở của họ vector nhỏ hơn không gian của nó Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi hạng của họ vector bằng với không gian của nó Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi số cơ sở của họ vector bằng với không gian của nó

Phát biểu nào sau đây là đúng ? Họ vector độc lập tuyến tính khi hạng của họ vector lớn hơn không gian của nó Họ vector độc lập tuyến tính khi số cơ sở của họ vector nhỏ hơn không gian của nó Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi hạng của họ vector bằng không gian của nó Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi số cơ sở của họ vector nhỏ hon không gian của nó

Phát biểu nào sau đây là đúng ? Họ vector độc lập tuyến tính khi hạng của họ vector lớn hơn không gian của nó Họ vector độc lập tuyến tính khi số cơ sở của họ vector nhỏ hơn không gian của nó Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi hạng của họ vector nhỏ hơn không gian của nó Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi số cơ sở của họ vector bằng với không gian của nó

Phát biểu nào sau đây là đúng ? Họ vector độc lập tuyến tính khi hạng của họ vector lớn hơn không gian của nó Họ vector độc lập tuyến tính khi số cơ sở của họ vector bằng không gian của nó Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi hạng của họ vector bằng không gian của nó Họ vector phụ thuộc tuyến tính khi số cơ sở của họ vector bằng với không gian của nó

Phủ định của mệnh đề “ ” là :

Phủ định của mệnh đề “ ” là :

Quan hệ nào sau đây KHÔNG PHẢI là quan hệ thứ tự? Quan hệ bé hơn hoặc bằng ≤ Quan hệ chia hết Quan hệ của phép nhân Quan hệ lớn hơn hoặc bằng ≥

Quan hệ nào sau đây KHÔNG PHẢI là quan hệ thứ tự? Quan hệ bé hơn hoặc bằng ≤ Quan hệ chia hết Quan hệ lớn hơn hoặc bằng ≥ Quan hệ nhân

Số nghiệm của hệ phương trình là ? 0 1 2 Vô số nghiệm

Số nghiệm của hệ phương trình là Có 2 nghiệm phân biệt Duy nhất nghiệm Vô nghiệm Vô số nghiệm

Số tất cả các tập con của một tập gồm n phần tử là? 2n n! n2 nn

Tại sao các phương trình bậc hai trên trường số phức luôn có nghiệm?

check_box

 Vì khai căn trên trường số phức luôn thực hiện được Vì bậc của chúng bằng 2. Vì biệt số luôn không âm Vì luôn nhẩm được nghiệm

Tập nào sau đây đối với phép toán đã cho không phải là một nhóm? Tập các số hữu tỷ dương với phép nhân Tập các số hữu tỷ với phép nhân. Tập các số thực khác 0 với phép nhân Tập M = {1,-1} với phộp nhõn

Tập nào sau đây đối với phép toán đã cho là một nhóm? Tập các số hữu tỷ với phép nhân. Tập các số nguyên với phép cộng. Tập các số nguyên với phép nhân. Tập các số tự nhiên đối với phép cộng

Tập nào sau đây không phải là một trường? Tập các số có dạng . Tập các số hữu tỷ Q. Tập các số thực R Tập các số thực R+

Tập nào sau đây không phải là một trường?

check_box

 Tập các số có dạng . Tập các số hữu tỷ Q. Tập các số thực R Tập các số thực R+

Tập nào sau đây là không gian véc tơ con của ?

Tập nào sau đây là một trường?

check_box

 Tập các số có dạng . Tập các số có dạng . Tập các số nguyên chẵn với phép cộng và phép nhân. Tập các số phức có dạng a + ib, với

Theo định lí‎ Cramer, trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?. Nếu det(A) thì hệ có nghiệm duy nhất Nếu det(A) = 0 thì hệ vô nghiệm Nếu det(A) = 0 và thì hệ vô nghiệm Nếu det(A) ≠ 0 và tồn tại một thi hệ có vô số nghiệm

Theo định lí‎ Cramer, trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?.

check_box

 Nếu det(A) thì hệ có nghiệm duy nhất Nếu det(A) = 0 thì hệ vô nghiệm Nếu det(A) = 0 và thì hệ vô nghiệm Nếu det(A) = 0 và thi hệ có vô số nghiệm

Theo định lí‎ Cramer, trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?.

check_box

 Nếu det(A) thì hệ có nghiệm duy nhất Nếu det(A) = 0 thì hệ vô nghiệm Nếu det(A) = 0 và thì hệ vô nghiệm Nếu det(A) = 0 và thi hệ có vô số nghiệm

Theo định lí‎ Cramer, trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?.

check_box

 Nếu det(A) thì hệ có nghiệm duy nhất Nếu det(A) = 0 thì hệ vô nghiệm Nếu det(A) = 0 và thì hệ vô nghiệm Nếu det(A) ≠ 0 và tồn tại một thi hệ có vô số nghiệm

Thực hiện phép toán bằng cách nhân biểu thứcvới liên hợp một biểu thức nào đó. Kết quả nào sau đây là đúng?

check_box

 

Tìm ánh xạ tuyến tính T : P2 → P2 xác dịnh bởi :T(1) = 1+x, T(x) = 3 – x2 , T(x2 ) = 4 +2x – 3×2 .Tính T(2-2x+3×2 )Kết quả nào sau đây là đúng ? T(2-2x+3×2 ) = 8+8x+7×2 T(2-2x+3×2 ) = 8+8x-7×2 T(2-2x+3×2 ) = 8-8x+7×2 T(2-2x+3×2 ) = 8-8x-7×2

Tìm các trị riêng với ma trận

Tìm các trị riêng với ma trận Kết quả nào sau đây là đúng?

Tìm các trị riêng với ma trận Kết quả nào sau đây là đúng?

Tìm các trị riêng với ma trậnKết quả nào sau đây là đúng?

Tìm cho không gian con F của  một cơ sở F = {5x+2y, x, y}    

check_box

 {(5,1,0), (2,0,1)} {(5,1,0), (1,0,1)} {(5,1,0), (2,1,1)} {(5,1,1), (2,0,1)}

Tìm cho không gian con F của  một cơ sở F = {5x+2y, x, y}

check_box

 {(5,1,0), (2,0,1)} {(5,1,0), (1,0,1)} {(5,1,0), (2,1,1)} {(5,1,1), (2,0,1)}

Tìm hạng của hệ véc tơ trong  {(-1,3,4), (1,5,-1), (1,3,2)}      

check_box

 rank = 3 rank = 1 rank = 2 rank = 4

Tìm hạng của hệ véc tơ trong  {(-1,3,4), (1,5,-1), (1,3,2)}

check_box

 rank = 3 rank = 1 rank = 2 rank = 4

Tìm hạng hệ vector độc lập tuyến tính tối đại của hệ vector sau: r(A)= 1 r(A)= 2 r(A)= 3 r(A)= 4

Tìm ma trận chính tắc của toán tử tuyến tính sau: Kết quả nào sau đây là đúng?

check_box

 

Tìm ma trận chính tắc của toán tử tuyến tính sau: Kết quả nào sau đây là đúng?

check_box

 

Tìm ma trận chính tắc của toán tử tuyến tính sau: Kết quả nào sau đây là đúng?

check_box

 

Tìm ma trận chính tắc của toán tử tuyến tính sau: Kết quả nào sau đây là đúng?

check_box

 

Tìm ma trận chính tắc của toán tử tuyến tính sau:T((x1, x2, x3 )) = (4×1 , 7×2, -8×3 )Kết quả nào sau đây là đúng?

Tìm ma trận chính tắc của toán tử tuyến tính sau:T((x1, x2, x3 )) = (x1 +2×2 +x3 , x1 +5×2, x3 )Kết quả nào sau đây là đúng?

Tìm ma trận chính tắc của toán tử tuyến tính sau:T(x1, x2 ) = (2×1 – x2 ; x1 +x2) Kết quả nào sau đây là đúng?

Tìm ma trận chính tắc của toán tử tuyến tính sau:T(x1, x2 ) = (x1 , x2) Kết quả nào sau đây là đúng?

Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trân sau?

Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trân sau?

check_box

 

Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trân sau?

Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trân sau?

Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau:Kết quả nào sau đây là đúng ?

Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau:Kết quả nào sau đây là đúng ?

Tìm một cơ sở của không gian con sinh bởi hệ véc tơ trong   : {(2,3,-1), (3,-1,2), (1,2,3), (-1,5,4)}    

check_box

 {(1,2,3), (0,-7,-7), (0,0,-42} {(1,2,3), (0,7,-7), (0,0,-42} {(1,2,3), (0,-7,7), (0,0,-42} {(1,2,3), (0,-7,-7), (0,0,42}

Tìm một cơ sở của không gian con sinh bởi hệ véc tơ trong   : {(2,3,-1), (3,-1,2), (1,2,3), (-1,5,4)}

check_box

 {(1,2,3), (0,-7,-7), (0,0,-42} {(1,2,3), (0,7,-7), (0,0,-42} {(1,2,3), (0,-7,7), (0,0,-42} {(1,2,3), (0,-7,-7), (0,0,42}

Tìm một cơ sở của không gian nghiệm N của phương trình thuần nhất sau đây ? :

check_box

 

Tìm một cơ sở của không gian nghiệm N của phương trình thuần nhất sau đây ?.

check_box

 

Tìm nghiệm của hệ phương trình thuần nhất sau ? Hệ Vô nghiệm

Tìm nghiệm của hệ phương trình thuần nhất sau ?

check_box

  Hệ Vô nghiệm

Tìm nghiệm của hệ phương trình thuần nhất sau ? Không giải được

Hệ Vô nghiệm

, , ,

check_box

 , , , ,

Tìm nghiệm của hệ sau? Hệ vô nghiệm

Hệ vô nghiệm

Tìm số chiều của không gian con sinh bởi hệ véc tơ trong   {(1,3,1), (2,5,1), (1,1,1)}    

check_box

 dimS = 3 dimS = 2 dimS= 1 dimS= 4

Tìm số chiều của không gian con sinh bởi hệ véc tơ trong   {(1,3,1), (2,5,1), (1,1,1)}

check_box

 dimS = 3 dimS = 2 dimS= 1 dimS= 4

Tìm tọa độ của véc tơ w = (1,1) theo cơ sở u = (2,-4) , v =(3,8) của  ?  

check_box

 

Tìm tọa độ của véc tơ w = (1,1) theo cơ sở u = (2,-4) , v =(3,8) của  ?

check_box

 

Tìm tọa độ của véc tơ w = (1,1) theo cơ sở u = (2,-4) , v =(3,8) của R2 ?

Tìm tọa độ của véc tơ w = (2,-1,3) theo cơ sở    của  ?

check_box

 

Tìm tọa độ của véc tơ w = (2,-1,3) theo cơ sở    của  ?

check_box

 

Tìm tọa độ của véc tơ w = (2,-1,3) theo cơ sở u1 = (1,0,0)) , u2 =(2,2,0),u3 = (3,3,3) của R3?

Tìm tọa độ của véc tơ w = (3,-7) theo cơ sở u = (1,0) , v =(0,1) của  ?  

check_box

 w =3u – 7v w = -3u – 7v w = 3u + 7v w = -3u + 7v

Tìm tọa độ của véc tơ w = (3,-7) theo cơ sở u = (1,0) , v =(0,1) của  ?

check_box

 w =3u – 7v w = -3u – 7v w = 3u + 7v w = -3u + 7v

Tìm tọa độ của véc tơ w = (3,-7) theo cơ sở u = (1,0) , v =(0,1) của R2 ? w = -3u – 7v w = 3u + 7v w = -3u + 7v w =3u – 7v

Tìm x và y thỏa mãn(1+2i)x+(3-5i)y=1-3i

check_box

 

Trong , cho cơ sở và véc tơ . Toạ độ của véc tơ v đối với cơ sở B là ?Đáp số [a] (1 , 1 , 5) (-1;-1;7) (-2;1;6) (5 , 6 , 7)

Trong , cho cơ sở và véc tơ . Toạ độ của véc tơ v đối với cơ sở B là ?Đáp số [a]

check_box

 (-1;-1;7) (1 , 1 , 5) (-2;1;6) (5 , 6 , 7)

Trong , cho các véc tơ .Có hạng là? r(A)= 1 r(A)= 2 r(A)= 3 r(A)= 4

Trong , cho các véc tơ .có hạng là?

check_box

 r(A)= 3 r(A)= 1 r(A)= 2 r(A)= 4

Trong , cho các véc tơ .Tìm số chiều và một cơ sở của không gian con cña sinh bởi ? Hạng của A là 3. Do đó, số chiều bằng 3 và cơ sở là 3 véc tơ: Hạng của A là 3. Do đó, số chiều bằng 3 và cơ sở là 3 véc tơ: Hạng của A là 3. Do đó, số chiều bằng 3 và cơ sở là 3 véc tơ: Hạng của A là 3. Do đó, số chiều bằng 3 và cơ sở là 3 véc tơ:

Trong , cho các véc tơ .Tìm số chiều và một cơ sở của không gian con của sinh bởi ?

check_box

 Hạng của A là 3. Do đó, số chiều bằng 3 và cơ sở là 3 véc tơ: Hạng của A là 3. Do đó, số chiều bằng 3 và cơ sở là 3 véc tơ: Hạng của A là 3. Do đó, số chiều bằng 3 và cơ sở là 3 véc tơ: Hạng của A là 3. Do đó, số chiều bằng 3 và cơ sở là 3 véc tơ:

Trong , cho cơ sở và véc tơ . Toạ độ của véc tơ v đối với cơ sở B là ?  

check_box

 (-1;-1;7) (1 , 1 , 5) (-2;1;6) (5 , 6 , 7)

Trong , cho cơ sở và véc tơ . Toạ độ của véc tơ v đối với cơ sở B là ?

check_box

 (-1;-1;7) (1 , 1 , 5) (-2;1;6) (5 , 6 , 7)

Trong các hệ véctơ sau đây, hệ nào độc lập tuyến tính

Trong các hệ véctơ sau đây, hệ nào độc lập tuyến tính

check_box

 

Trong các ma trận sau, ma trận nào không khả nghịch?

Trong các ma trận sau, ma trận nào không khả nghịch?

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng? Tập các số phức có dạng a + ib, với không phải là một vành con của trờng số phức C. Tập các số phức có dạng a + ib, với là một trường số. Tập các số thực có dạng không phải là một trờng con của trờng số thực R. Tập các số thực có dạng không phải là một vành con của trờng số thực R

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?

check_box

 Tập các số phức có dạng a + ib, với  là một trường số. Tập các số phức có dạng a + ib, với   không phải là một vành con của trờng số phức C. Tập các số thực có dạng  không phải là một vành con của trường số thực R Tập các số thực có dạng không phải là một trờng con của trờng số thực R.

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào SAI? Hợp của 2 tập hữu hạn là tập hữu hạn Hợp của một số bất kỳ các tập hữu hạn là tập hữu hạn Hợp của một số đếm được các tập hữu hạn là tập hữu hạn Tích Đề các củ 2 tập hữu hạn là tập hữu hạn

Trong các mệnh đề sau về hệ phương trình tuyến tính trên trường số thực, mệnh đề nào đúng? Nếu hệ có nghiệm tầm thường thì hệ không có nghiệm không tầm thường. Nếu hệ phương trình có nghiệm không tầm thường thì hệ không thể thuần nhất Nếu hệ thuần nhất có nghiệm không tầm thường thì hệ có vô số nghiệm không tầm thường. Với hệ phương trình tuyến tính thuần nhất, mọi nghiệm đều tầm thường

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Tồn tại A cấp n, sao cho với mọi B cấp n có Tồn tại các ma trận vuông A, B cấp n sao cho Với mọi ma trận vuông A, B cấp n có AB = BA Với mọi ma trận vuông A,B cấp n có AB BA

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

check_box

 Tồn tại các ma trận vuông A, B cấp n sao cho Tồn tại A cấp n, sao cho với mọi B cấp n có Với mọi ma trận vuông A, B cấp n có AB = BA Với mọi ma trận vuông A,B cấp n có AB BA

Trong các tập sau đây, với phép cộng véctơ và phép nhân véctơ với số thực, tập hợp nào không phải là không gian véctơ trên trường số thực?

Trong R quan hệ R xác định bởi . Mệnh đề nào sau đây là sai? Bắc cầu Đối xứng Phản đối xứng Phản xạ

Trong R quan hệ R xác định bởi . Mệnh đề nào sau đây là SAI? Bắc cầu Đối xứng Phản đối xứng Phản xạ

Trong R2 xét quan hệ (x,y) ≤ (x’,y’) x ≤ x’, y≤ y’. Mệnh đề nào sau đây là SAI? Quan hệ đó có tính bắc cầu Quan hệ đó có tính đối xứng Quan hệ đó có tính phản đối xứng Quan hệ đó có tính phản xạ

Trong R4 cho hệ vectơ Hệ trên độc lập tuyến tính ứng với có hệ nghiệm nào? (0, 0, 0) (1, 0, 0) (1, 1, 1) Không có nghiệm

Trong P2[x]={a0+a1x+a2x2:ai∈R,i=0,2}, hãy xác định một cơ sở củaW=(u1=1+3x+2×2,u2=x+3×2,u3=x+3×2) ?? Cơ sở của W là: {1+2×2,x+3×2} Cơ sở của W là: {1+3x+2×2,x+3×2} Cơ sở của W là: {1+3x-2×2,x} Cơ sở của W là: {1-3x+2×2,x-3×2}

Trong P2[x]={a0+a1x+a2x2:ai∈R,i=0,2}, hãy xác định số chiều củaW=(u1=1+3x+2×2,u2=x+3×2,u3=x+3×2) ?? Dim(W) =0 Dim(W) =1 Dim(W) =2 Dim(W) =3

Viết dạng lượng giác của số phức sau: Kết qủa nào sau đây đúng ?

check_box

 

Với giá trị nào của hệ phương trình tuyến tính sau: vô nghiệm m 0≠ m = 0 m

Với giá trị nào của hệ phương trình tuyến tính sau: vô nghiệm

check_box

 m 0≠ m = 0 m

Với giá trị nào của hệ phương trình tuyến tính sau:có vô số nghiệm

check_box

 m m 0≠ m = 0

Với giá trị nào của hệ phương trình tuyến tính sau:có vô số nghiệm

check_box

 m = 0 m 0≠ m

Với giá trị nào của m thì hạng của ma trận bằng 2 m = – 1 m = 0 m = 1 m ≠0

Với giá trị nào của m thì hạng của ma trận bằng 2 m = – 1 m = 0 m = 1 m ≠0

Với giá trị nào của m thì họ vector { (1,2,1) ;(0,4,m) ;(1,0,2) } Độc lập tuyến tính ? m ≠ -2 m =2 m≠0 m=-2

Với giá trị nào của m thì họ vector { (1,2,1) ;(0,4,m) ;(1,0,2) } Phụ thuộc tuyến tính ? m =2 m= -2 m≠0 m≠-2

Xác định a để hệ sau có nghiệm không tầm thường? a=0 và a=0 a=0 và a=5 a=1 và a=5 a=-1 và a=5

Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của   . W xác định bởi mặt phẳng x-y=0 ?  

check_box

 

Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của   . W xác định bởi mặt phẳng x-y=0 ?

check_box

 

Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của   W xác định bởi mặt phẳng các véc tơ dạng (a,b,c) trong đó b = a+c  

check_box

 

Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của   W xác định bởi mặt phẳng các véc tơ dạng (a,b,c) trong đó b = a+c

check_box

 

Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của R3 .W xác định bởi mặt phẳng x-y=0 ?

Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của R3W xác định bởi mặt phẳng các véc tơ dạng (a,b,c) trong đó b = a+c

Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của R3W xác định bởi mặt phẳng 3x-2y+5z=0

Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của  W xác định bởi mặt phẳng 3x-2y+5z=0  

check_box

 

Xác định cơ sở và số chiều của không gian con W của  W xác định bởi mặt phẳng 3x-2y+5z=0

check_box

 

Xác định không gian con F của  sinh bởi các véc tơ :  

Xác định không gian con F của  sinh bởi các véc tơ :

Xác định số chiều và một cơ sở của không gian nghiệm của hệ sau :

check_box

 Số chiều W = 0 và W không có cơ sở Số chiều W = 1 và cơ sở gồm một véc tơ u = (1,1,1) Số chiều W = 2 và cơ sở gồm 2 véc tơ u = (1,1,1), v = (1,2,0) Số chiều W = 3 và cơ sở gồm một véc tơ u = (1,1,1), v = (1,2,0) và (1,0,1)

Xác định số chiều và một cơ sở của không gian nghiệm của hệ sau : Số chiều W = 0 và W không có cơ sở Số chiều W = 1 và cơ sở gồm một véc tơ u = (1,1,1) Số chiều W = 2 và cơ sở gồm 2 véc tơ u = (1,1,1), v = (1,2,0) Số chiều W = 3 và cơ sở gồm một véc tơ u = (1,1,1), v = (1,2,0) và (1,0,1)

Xét f  Ánh xạ nào sau đây không phải là tuyến tính?  

check_box

 f(x,y,z) = (1,1) f(x,y,z) = (0,0) f(x,y,z) = (2x+y,3y-z) f(x,y,z) = (x,x+y+z)

Xét f  Ánh xạ nào sau đây không phải là tuyến tính?

check_box

 f(x,y,z) = (1,1) f(x,y,z) = (0,0) f(x,y,z) = (2x+y,3y-z) f(x,y,z) = (x,x+y+z)

Xét f: R2 → R3 Ánh xạ nào sau đây KHÔNG PHẢI là tuyến tính? f(x,y)= (2x,y) f(x,y)= (2x+y, x-y) f(x,y)= (x,y+1) f(x,y)= (y,x)

Xét f: R3 → R2 Ánh xạ nào sau đây KHÔNG PHẢI là tuyến tính? f(x,y,z) = (0,0) f(x,y,z) = (1,1) f(x,y,z) = (2x+y,3y-z) f(x,y,z) = (x,x+y+z)

Xét f:  Ánh xạ nào sau đây không phải là tuyến tính?

check_box

 f(x,y)= (x,y+1) f(x,y)= (2x,y) f(x,y)= (2x+y, x-y) f(x,y)= (y,x)

Xét hệ phương trình: Mệnh đề nào sau đây đúng? Hệ có nghiệm duy nhất là Hệ có nghiệm duy nhất là Hệ có vô số nghiệm Hệ vô nghiệm

Xét hệ phương trình: Mệnh đề nào sau đây đúng? Hệ có nghiệm duy nhất là Hệ có nghiệm duy nhất là Hệ có vô số nghiệm Hệ vô nghiệm

Xét hệ phương trìnhMệnh đề nào sau đây đúng. Hệ có nghiệm duy nhất khi a = 6 Hệ có nghiệm duy nhất khi Hệ vô nghiệm khi a = 6 Hệ vô nghiệm khia = – 6

Xét tập các đường thẳng trong không gian hình học, và R là quan hệ song song. Mệnh đề nào sau đây là SAI? R có tính bắc cầu R có tính đối xứng R có tính phản đối xứng R có tính phản xạ

Xét tính khả nghịch của ma trận A và tìm ma trận nghịch đảo là? Ma trận khả nghịch, Ma trận khả nghịch, Ma trận không khả nghịch

Xét tính khả nghịch của ma trận A và tìm ma trận nghịch đảo là? Ma trận khả nghịch, Ma trận khả nghịch, Ma trận khả nghịch, Ma trận không khả nghịch

Đáp Án Môn Eg10.1

check_box

 

check_box

 2 1 -2 -3

-1

Hàm số đạt cực đại tại  điểm  (2,2)  zmax = -8 Hàm số đạt cực đại tại  hai điểm   (-2,2) zmax = -8 Hàm số đạt cực đại tại  tại điểm (2,-2) zmax = 8 Hàm số không có cực trị

1

check_box

 

1 -1 2 -2

Hàm số đạt cực đại tại  hai điểm  (1,1), (-1,-1) zmax = 1 Hàm số đạt cực đại tại  hai điểm  (1,1), (-1,-1) zmax = -1 Hàm số đạt cực tiểu tại  hai điểm  (1,1), (-1,-1) zmax = -1 Hàm số không có cực trị

0 1 2 4

check_box

 

check_box

 

check_box

 

check_box

 

Hàm số đạt cực đại tại  (21,20)  zmax = 280 Hàm số đạt cực đại tại  (21,20)  zmax = 282 Hàm số đạt cực tiểu tại  (21,20) zmin = 280 Hàm số đạt cực tiểu tại  (21,20) zmin = -280

check_box

 

check_box

 

Hàm số đạt cực đại tại  (0,-1)  zmax = 1 Hàm số đạt cực tiểu tại  (0,-1)  zmin = -1 Hàm số đạt cực tiểu tại  (0,-1)  zmin = 1 Hàm số đạt cực tiểu tại  (0,1) zmin = -1

check_box

 

check_box

 

check_box

 

check_box

 

check_box

 

check_box

 

check_box

 

check_box

 

check_box

 

check_box

 

0

check_box

 1 0 3 7

Anh/chị hãy chỉ ra tập xác định của hàm: 

Anh/chị hãy chỉ ra tập xác định của hàm: 

Anh/chị hãy chỉ ra tập xác định của hàm:

check_box

 

Các hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm lẻ? Tất cả các phương án đều đúng

Các hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm lẻ? Tất cả các phương án đều đúng

Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số 

Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số 

Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số

Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số

Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số:

Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số:

Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số:

Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số:

Câu nào sau đây chỉ đúng đạo hàm của hàm số

check_box

 

Câu nào sau đây chỉ ra đạo hàm của hàm số  

Câu nào sau đây chỉ ra đạo hàm của hàm số  

Câu nào sau đây chỉ ra đạo hàm của hàm số

check_box

 

Cho A={a.b.c}, B={1,2,3}, C=[b,c,a}, D={3,2,1}.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A=B A=C A tương đương B B=D

Cho các giới hạn có giá trị:   Anh/chị hãy chỉ ra các cặp giới hạn có giá trị bằng nhau: (I) và (II) (I) và (III) (II) và (III) (III) và (IV)

Cho các giới hạn có giá trị:   Anh/chị hãy chỉ ra các cặp giới hạn có giá trị bằng nhau: (II) và (III) (I) và (III) (I) và (II) (III) và (IV)

Cho các giới hạn sau: Giới hạn nào sẽ không hữu hạn? Chỉ (I) Chỉ (I) hoặc (II) Chỉ (II) Chỉ (III)

Cho các giới hạn sau: Giới hạn nào sẽ không hữu hạn? Chỉ (I) hoặc (II) Chỉ (III) Chỉ (II) Chỉ (I)

Cho F = {1,4,7,10} và G = {1,4,7}. Hỏi các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? Tập [1,4,10} là tập con thật sự của F Tập {1,4,7} là tập con thật sự của G Tập {4,7,10} là tập con thật sự của F

Cho F = {1,4,7,10} và G = {1,4,7}. Hỏi các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? Tập [1,4,10} là tập con thật sự của F Tập {1,4,7} là tập con thật sự của G Tập {4,7,10} là tập con thật sự của F

Cho hàm số            là điểm Cực tiểu Gián đoạn bỏ được Gián đoạn loại 2 Liên tục

Cho hàm số            là điểm Gián đoạn loại 2 Gián đoạn bỏ được Liên tục Cực tiểu

Cho hàm số:       Hàm số ngược (đảo)  cho bởi công thức nào sau đây?        

Cho hàm số:       Hàm số ngược (đảo)  cho bởi công thức nào sau đây?        

Cho hàm số:       Hàm số ngược (đảo)  cho bởi công thức nào sau đây?

check_box

 

Cho hàm số:

check_box

 

Cho hàm số:

Cho  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Cho  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Đạo hàm cấp hai của hàm số 

Đạo hàm cấp hai của hàm số 

Đạo hàm cấp hai của hàm số

check_box

 

Đạo hàm của hàm số   tại điểm x=0 là: 0 Không tồn tại

Đạo hàm của hàm số   tại điểm x=0 là: 0 Không tồn tại

Đạo hàm của hàm số  tại điểm x=0 bằng: 0 Không tồn tại

Đạo hàm của hàm số  tại điểm x=0 bằng: 0 Không tồn tại

Giá trị lớn nhất của hàm số  trên  bằng:

Giá trị lớn nhất của hàm số  trên  bằng:

check_box

 

Giá trị lớn nhất của hàm số  trên  bằng:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên  là:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên  là:

check_box

 

Giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên  là:

Giải phương trình biến số phân ly 

check_box

 

Giải phương trình biến số phân ly 

check_box

 

Giải phương trình biến số phân ly 

check_box

 

Giải phương trình biến số phân ly 

Giải phương trình biến số phân ly 

Giải phương trình biến số phân ly 

Giải phương trình biến số phân ly

check_box

 

Giải phương trình biến số phân ly

check_box

 

Giải phương trình biến số phân ly

check_box

 

Giải phương trình đẳng cấp   

Giải phương trình đẳng cấp   

Giải phương trình đẳng cấp   

Giải phương trình đẳng cấp   

Giải phương trình đẳng cấp

check_box

 

Giải phương trình đẳng cấp

check_box

 

Giải phương trình thuần nhất 

Giải phương trình thuần nhất 

Giải phương trình thuần nhất

check_box

 

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất y’’- 2y’+ 10y=0

check_box

 y = ex (C1 cos3x+ C2 sin3x ) y = e3x (C1 cosx+ C2 sinx) y =  e2x (C1 cos3x+ C2 sin3x ) y =  e4x (C1 cos3x+ C2 sin3x )

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất y’’- 2y’+ 2y=0 y =  e4x (C1 cos3x+ C2 sin3x ) y =  e2x (C1 cos3x+ C2 sin3x ) y = ex (C1 cosx+ C2 sinx) y = ex (C1 cos3x+ C2 sin3x )

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất y’’- 2y’+ 2y=x2

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất y’’- 2y’+ 2y=x2

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất y’’+ 3y’=0 y =  e-3x (C1 x+ C2 ) y = C1  + C2 e-3x y = C1  x+ C2 e-3x y = C1  + C2 e3x

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất y’’+ 9 y=0 y = e3x (C1 cosx+ C2 sinx) y = ex (C1 cos3x+ C2 sin3x ) y =  C1 cos3x- C2 sin3x y= C1 cos3x+ C2 sin3x

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất y’’+y’-2y=0

check_box

 y=  C1 ex + C2 e-2x y =  C1 e-x + C2 ex y= C1 e-x + C2 e2x y=  C1 e-2x + C2 e2x

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất y’’-10y’+25y=0 y =  C1 e-2x + C2 e2x y =  e3x (C1 x+ C2 ) y =  e4x (C1 x+ C2 ) y =  e5x (C1 x+ C2 )

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng thuần nhất y’’-y’-2y=0 y=  C1 ex + C2 e2x y =  C1 e-x + C2 ex y=  C1 e-2x + C2 e2x y= C1 e-x + C2 e2x

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng y’’- 3y’= 2 – 6x y = C1  + C2 e3x  + x y = C1  + C2 e3x  + x 2 y = C1  x+ C2 e-3x + x2 y =  e-3x (C1 x+ C2 )  + x2

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng y’’- 7y’+6y = sinx

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng y’’+ 2y’+y = 4e-x y = (C1  + C2  x)e-x  + 2×2 e-x y = C1  + C2 e3x  + x 2 y =  ( C1  + C2 )e-x   +  3×2 e-x y =( C1  x+ C2)e-3x + 2×2

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng y’’+ 4y’- 5y = 2ex

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng y’’+ 4y’- 5y = 2ex

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng y’’+ 9 y= 6e3x

Giải phương trình vi phân cấp 2 hệ số hằng y’’+ 9 y= 6e3x

check_box

 

Giải phương trình vi phântuyến tính cấp 1 y’+2xy=x

Giải phương trình vi phântuyến tính cấp 1 y’+2xy=x

check_box

 

Giới hạn  bằng 0 1 không tồn tại

Giới hạn  bằng 1 không tồn tại 0

Giới hạn  bằng: 

Giới hạn  bằng: 

Giới hạn  bằng:

check_box

 

Hàm số  đạt cực tiểu tại điểm: 0 1 -1 không có cực tiểu

Hàm số  đạt cực tiểu tại điểm: 1 0 -1 không có cực tiểu

Hàm số  đạt cực tiểu tại điểm 0 1 -1 không có cực tiểu

Hàm số  đạt cực tiểu tại điểm 0 1 không có cực tiểu -1

Hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm chẵn?

Hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm chẵn?

Hàm số định bởi công thức nào sau đây là hàm chẵn?

Hàm số nào sau đây không có đạo hàm tại x=0 ?

Hàm số nào sau đây không có đạo hàm tại x=0 ?

check_box

 

Hàm số nào sau đây không có đạo hàm tại x=1?

Hàm số nào sau đây không có đạo hàm tại x=1?

Hàm số xác định bởi phương án nào sau đây có tập xác định là R? Tất cả các phương án đều đúng

Hàm số xác định bởi phương án nào sau đây có tập xác định là R? Tất cả các phương án đều đúng

Hàm số:   không xác định tại giá trị nào của x , ở sau đây? Tất cả các phương án đều đúng

Hàm số:   không xác định tại giá trị nào của x , ở sau đây? Tất cả các phương án đều đúng

Hàm số:   xác định tại giá trị nào của x , ở sau đây?

check_box

  Tất cả các phương án đều đúng

-1

Hàm số không có cực trị Hàm số đạt cực đại tại  tại điểm (2,-2) zmax = 8 Hàm số đạt cực đại tại  điểm  (2,2)  zmax = -8 Hàm số đạt cực đại tại  hai điểm   (-2,2) zmax = -8

1

Hàm số đạt cực đại tại  hai điểm  (1,1), (-1,-1) zmax = 1 Hàm số đạt cực đại tại  hai điểm  (1,1), (-1,-1) zmax = -1 Hàm số không có cực trị Hàm số đạt cực tiểu tại  hai điểm  (1,1), (-1,-1) zmax = -1

4 1 0 2

Hàm số đạt cực tiểu tại  (21,20) zmin = 280 Hàm số đạt cực đại tại  (21,20)  zmax = 280 Hàm số đạt cực tiểu tại  (21,20) zmin = -280 Hàm số đạt cực đại tại  (21,20)  zmax = 282

Hàm số đạt cực đại tại  (0,-1)  zmax = 1 Hàm số đạt cực tiểu tại  (0,1) zmin = -1 Hàm số đạt cực tiểu tại  (0,-1)  zmin = -1 Hàm số đạt cực tiểu tại  (0,-1)  zmin = 1

0

7 3 0 1

Khai triển Maclaurin đến bậc hai của hàm số   khi x là VCB bằng

Khai triển Maclaurin đến bậc hai của hàm số   khi x là VCB bằng

Khảo sát sự liên tục của hàm số sau và của các đạo hàm riêng cấp 1 của nó Hàm số liên tục tại  và các đạo hàm riêng không liên tục. Hàm số liên tục tại  và các đạo hàm riêng liên tục tại Hàm số liên tục trên  và các đạo hàm riêng liên tục tại Hàm số liên tục trên  và các đạo hàm riêng liên tục trên

Khảo sát sự liên tục của hàm số sau và của các đạo hàm riêng cấp 1 của nó Hàm số liên tục tại  và các đạo hàm riêng liên tục tại Hàm số liên tục trên  và các đạo hàm riêng liên tục tại Hàm số liên tục tại  và các đạo hàm riêng không liên tụ Hàm số liên tục trên  và các đạo hàm riêng liên tục trên

Khảo sát sự liên tục của hàm số sau và của các đạo hàm riêng cấp 1 của nó

check_box

 Hàm số liên tục trên  và các đạo hàm riêng liên tục tại Hàm số liên tục tại  và các đạo hàm riêng không liên tục. Hàm số liên tục tại  và các đạo hàm riêng liên tục tại Hàm số liên tục trên  và các đạo hàm riêng liên tục trên

Khi viết: Cho x → +∞     thì giá trị của  là: 0 1 2 3

Khi viết: Cho x → +∞     thì giá trị của  là:

check_box

 1 0 2 3

Khi viết: Cho x → +∞     thì giá trị của  là: 2 3 1 0

Khi viết: Cho x → 0      thì giá trị của  là:    0 1 1/2 1/3

Khi viết: Cho x → 0      thì giá trị của  là:    1 1/2 0 1/3

Khi viết: Cho x → 0      thì giá trị của  là:

check_box

 1/3 0 1 1/2

Khi viết: Cho x→a   thì giá trị của l là: 0 1 cos a

Khi viết: Cho x→a   thì giá trị của l là: cos a 1 0

Một nguyên hàm của hàm số 

check_box

 

Một nguyên hàm của hàm số 

Một nguyên hàm của hàm số

check_box

 

Tập xác định của hàm số   là

Tập xác định của hàm số   là

Tập xác định của hàm số  là:

Tập xác định của hàm số  là:

Tìm cực trị của hàm số Hàm số đạt cực đại  tại điểm   (-1,1) zmax= 1 Hàm số đạt cực đại  tại điểm(-1,1) zmax= 0 Hàm số đạt cực tiểu  tại điểm(-1,1) zmax= 0 Hàm số đạt cực tiểu  tại điểm(-1,-1) zmax= -1

Tìm cực trị của hàm số Hàm số đạt cực tiểu  tại điểm(-1,-1) zmax= -1 Hàm số đạt cực tiểu  tại điểm(-1,1) zmax= 0 Hàm số đạt cực đại  tại điểm   (-1,1) zmax= 1 Hàm số đạt cực đại  tại điểm(-1,1) zmax= 0

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau 0 < x ≤ 1 -1 < x < 1 -1 < x ≤ 1 -1 ≤ x ≤ 1

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau 0 < x ≤ 1 -1 < x < 1 -1 < x ≤ 1 -1 ≤ x ≤ 1

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau

check_box

 -2 ≤ x < 0 -2 < x ≤ 0 -2 < x ≤ 0 -2 ≤ x ≤ 0

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau 0 < x ≤ 1 -1 < x < 1 -1 < x ≤ 1 -1 ≤ x ≤ 1

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau 1 < x ≤ 3 2 < x ≤ 5 3 ≤ x < 5 3 ≤ x ≤ 5

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau 0 < x ≤ 1 -1 < x < 1 -1 < x ≤ 1 -1 ≤ x ≤ 1

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau -2 < x < 2 -2 < x ≤ 2 -2 ≤ x < 2 -2 ≤ x ≤ 2

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau

check_box

 

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau 0 < x ≤ 1 -1 < x < 1 -1 < x ≤ 1 -1 ≤ x ≤ 1

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau -1 ≤ x ≤ 1 -1 < x < 1 0 < x ≤ 1 -1 < x ≤ 1

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau 3 ≤ x < 5 2 < x ≤ 5 1 < x ≤ 3 3 ≤ x ≤ 5

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau -1 < x < 1 0 < x ≤ 1 -1 ≤ x ≤ 1 -1 < x ≤ 1

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau

Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có số hạng tổng quát sau -1 < x < 1 -1 < x ≤ 1 0 < x ≤ 1 -1 ≤ x ≤ 1

Tính giới hạn sau: 0 1 3

Tính giới hạn sau: 0 1 3

Tính tích phân đường  Trong đó AB là đoạn đường thẳng y = -2x+2 từ điểm A(1,0) đến điểm B(0,2) 1 -1 2 -2

Tính tích phân đường  Trong đó AB là đoạn đường thẳng y = -2x+2 từ điểm A(1,0) đến điểm B(0,2) -2 2 1 -1

Tính tích phân: 

Tính tích phân: 

check_box

 

Tính tích phân: 

check_box

 

Tính tích phân: 

Tính tích phân:   

Tính tích phân:   

Tính tích phân:

check_box

 

Tính tích phân:

check_box

 

Tính tích phân:

check_box

 

Tính tích phân:

check_box

 

Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức  a = – 4 a = 0 a = 10 a = 3

Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức  a = – 5 a = – 6 a = 0 a = 2

Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức  a = 3 a = 10 a = 0 a = – 4

Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức  a = 2 a = 0 a = – 5 a = – 6

Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức

check_box

 a = – 4 a = 0 a = 10 a = 3

Trong các giá trị sau, giá trị nào không nghiệm đúng đẳng thức

check_box

 a = 2 a = – 5 a = – 6 a = 0

Trong các tập sau, tập nào hữu hạn? Tập mọi điểm nằm tren đoạn thẳng nối liền hai điểm phân biệt M , N Tập mọi số nguyên dương lớn hơn 100 Tập mọi số nguyên dương bé thua 1.000.000.000 Tập mọi sô nguyên nhỏ hơn hoặc bằng 10

Với giá trị nào của a thì hàm số            

Với giá trị nào của a thì hàm số            

Với giá trị nào của a thì hàm số       liên tục tại    5/2

Với giá trị nào của a thì hàm số       liên tục tại    5/2

Với giá trị nào của a thì hàm số       liên tục tại

check_box

 5/2

Với giá trị nào của a thì hàm số

check_box

 

Xét chuỗi số  Hỏi kết luận nào sau đây sai? Chuỗi số hội tụ Chuối số phân kỳ

Xét chuỗi số  Hỏi kết luận nào sau đây sai? Chuối số phân kỳ Chuỗi số hội tụ

Xét đồ thị  :  được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng? (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số:

Xét đồ thị  :  được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?

check_box

 (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số:

Xét đồ thị  :  được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng? (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số:

Xét đồ thị  :  được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?

check_box

 (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số:

Xét đồ thị  :  được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?

check_box

 (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số:

Xét đồ thị  :  được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?

check_box

 (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số:

Xét đồ thị  :  được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng? (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số:

Xét đồ thị  :  được vẽ ở hình sau. Câu nào sau đây đúng?

check_box

 (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số: (C) là đồ thị của hàm số:

Xét hàm f có công thức hàm như sau:   Anh/chị hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là đúng: (I) hoặc (III) Chỉ (I) Chỉ (II) Chỉ (III)

Xét hàm f có công thức hàm như sau:   Anh/chị hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là đúng: Chỉ (I) Chỉ (II) (I) hoặc (III) Chỉ (III)

Xét hàm f có công thức hàm như sau:   Khi f liên tục tại điểm  thì  đạt giá trị nào? 1

Xét hàm f có công thức hàm như sau:   Khi f liên tục tại điểm  thì  đạt giá trị nào?

check_box

  1

Xét hàm f có công thức hàm như sau:   Khi f liên tục tại điểm  thì  đạt giá trị nào? 1

Xét hàm f có công thức hàm như sau:   1 -2 4 -4

Xét hàm f có công thức hàm như sau:  

check_box

 4 1 -2 -4

Xét hàm f có công thức hàm như sau:   -4 -2 1 4

Đáp Án Môn Eg04

“Con người khi hoàn thiện là loài động vật tiến bộ nhất, nhưng khi tách rời khỏi luật pháp và công lý lại là loài động vật xấu xa nhất” – Đây là nhận định của Aristôt về:

check_box

 Vai trò của pháp luật. Sự tiến hóa của loài người. Bản chất con người. Sự suy thoái đạo đức xã hội.

Áp dụng pháp luật là:

check_box

 Hình thức thực hiện pháp luật của cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. Hình thức thực hiện pháp luật của bất cứ tổ chức, cá nhân nào trong xã hội. Hình thức thực hiện pháp luật của tất cả các cá nhân. Hình thức thực hiện pháp luật của tất cả các tổ chức.

Biện pháp tác động của nhà nước là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên:

check_box

 Biện pháp tác động mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể có thành tích trong hoạt động nhất định hoặc chủ thể vi phạm pháp luật. Biện pháp cưỡng chế mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với các chủ thể vi phạm pháp luật. Các điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà con người sẽ gặp phải và cần phải xử sự theo quy định của pháp luật. Quy tắc xử sự hay cách xử sự cho chủ thể khi ở vào điều kiện, hoàn cảnh nhất định.

Bộ phận nào giữ vị trí trung tâm trong hệ thống chính trị nước ta hiện nay? Các tổ chức, đoàn thể quần chúng Đảng cộng sản Việt Nam Mặt trận tổ quốc Việt Nam Nhà nước CHXHCN Việt Nam

Bồi thường thiệt hại và yêu cầu lập lại hiện trạng ban đầu là chế tài đối với loại vi phạm nào?

check_box

 Vi phạm dân sự. Vi phạm kỷ luật. Vi phạm hành chính. Vi phạm hình sự.

Cá nhân không có thẩm quyền không thực hiện hình thức nào?

check_box

 Áp dụng pháp luật. Thi hành pháp luật. Sử dụng pháp luật. Tuân thủ pháp luật.

Các hình thức cơ bản của pháp luật gồm: Tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật. Tập quán pháp và tiền lệ pháp. Tập quán pháp, tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật. Tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật.

Các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam được phân biệt với nhau bởi?

check_box

 Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh. Phạm vi tác động của ngành luật. Hệ thống văn bản chứa đựng các quy phạm pháp luật của ngành luật đó. Cấu trúc của quy phạm pháp luật trong ngành luật đó.

Cách thức áp dụng tập quán pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam hiện nay:

check_box

 Áp dụng một cách hạn chế. Áp dụng theo thỏa thuận của các chủ thể quan hệ pháp luật Áp dụng như văn bản pháp luật. Áp dụng tùy từng địa phương.

Căn cứ để truy cứu trách nhiệm pháp lý đối với chủ thể vi phạm pháp luật: Bao gồm căn cứ pháp lý và căn cứ thực tế. Là các quy định của pháp luật về vi phạm và xử lý vi phạm pháp luật. Là cấu thành vi phạm pháp luật của chủ thể vi phạm. Là hành vi vi phạm pháp luật và mức độ nghiêm trọng của hậu quả của hành vi.

Căn cứ nào phân biệt nhà nước với các tổ chức chính trị – xã hội khác?

check_box

 Đặc điểm của nhà nước. Hình thức nhà nước. Kiểu nhà nước. Nguồn gốc nhà nước.

Căn cứ phân biệt pháp luật với các quy phạm xã hội khác?

check_box

 Đặc trưng cơ bản của pháp luật. Hình thức của pháp luật Vai trò của pháp luật Bản chất của pháp luật

Căn cứ vào nội dung và vai trò của quy phạm pháp luật thì có thể chia quy phạm pháp luật thành:

check_box

 Quy phạm điều chỉnh, quy phạm bảo vệ, quy phạm định nghĩa, quy phạm xung đột. Quy phạm pháp luật hiến pháp, quy phạm pháp luật dân sự Quy phạm cho phép, quy phạm bắt buộc và quy phạm cấm đoán. Quy phạm dứt khoát, quy phạm tùy nghi và quy phạm hướng dẫn.

Cảnh sát giao thông ra quyết định xử phạt một người vi phạm giao thông là hình thức thực hiện pháp luật nào? Áp dụng pháp luật. Sử dụng pháp luật. Thi hành pháp luật. Tuân thủ pháp luật.

Cấu thành của vi phạm pháp luật không bao gồm: Chủ thể và khách thể của vi phạm pháp luật. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật. Quy phạm pháp luật làm cơ sở cho việc xử lý vi phạm.

Chế tài là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên: Biện pháp tác động mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể có thành tích trong hoạt động nhất định hoặc chủ thể vi phạm pháp luật. Chủ thể và điều kiện cần thực hiện theo quy phạm pháp luật. Phạm vi quan hệ xã hội nào sẽ được điều chỉnh bởi quy phạm đó. Quy tắc xử sự hay cách xử sự cho chủ thể khi ở vào điều kiện, hoàn cảnh nhất định.

Chọn từ đúng để hoàn khẳng định: “Tính giai cấp và tính xã hội là … của pháp luật”.

check_box

 Bản chất. Nguồn gốc hình thành Hình thức Vai trò

Chủ quyền quốc gia là thuộc tính không thể tách rời của chủ thể nào?

check_box

 Nhà nước Đảng chính trị Các tổ chức xã hội Các tổ chức chính trị – xã hội

Chủ thể của quan hệ pháp luật là cá nhân:

check_box

 Gồm công dân Việt Nam, người nước ngoài và người không quốc tịch cư trú ở Việt Nam. Chỉ có công dân Việt Nam. Gồm công dân Việt Nam và người không quốc tịch thường trú ở Việt Nam. Gồm công dân Việt Nam và người nước ngoài cư trú ở Việt Nam.

Chủ thể của quan hệ pháp luật là tổ chức: Chỉ có các đảng, tổ chức xã hội Chỉ có các tổ chức kinh tế. Gồm các tổ chức được thành lập và hoạt động hợp pháp. Phải là cơ quan nhà nướ

Chủ thể của quan hệ pháp luật là tổ chức: Chỉ có các đảng, tổ chức xã hội Chỉ có các tổ chức kinh tế. Gồm các tổ chức được thành lập và hoạt động hợp pháp. Phải là cơ quan nhà nước.

Chủ thể của quan hệ pháp luật trong pháp luật Việt Nam là cá nhân: Chỉ có công dân Việt Nam. Chỉ gồm công dân Việt Nam và người nước ngoài cư trú ở Việt Nam. Chỉ gồm công dân Việt Nam và người không quốc tịch thường trú ở Việt Nam. Gồm công dân Việt Nam, người nước ngoài và người không quốc tịch cư trú ở Việt Nam.

Chủ thể của quan hệ pháp luật: Chỉ gồm các cá nhân nhất định. Chỉ gồm các cơ quan nhà nướ Là tổ chức hoặc cá nhân bất kỳ trong xã hội. Là tổ chức hoặc cá nhân có đủ những điều kiện do pháp luật quy định.

Chủ thể của quan hệ pháp luật: Chỉ gồm các cá nhân nhất định. Chỉ gồm các cơ quan nhà nước. Là tổ chức hoặc cá nhân bất kỳ trong xã hội. Là tổ chức hoặc cá nhân có đủ những điều kiện do pháp luật quy định.

Chủ thể của vi phạm pháp luật là: Cá nhân, tổ chức có năng lực trách nhiệm pháp lý đã thực hiện hành vi trái pháp luật và có lỗi, xâm hại đến quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. Các cơ quan nhà nước có chức năng quản lý xã hội. Công dân mang quốc tịch nước sở tại xâm hại đến quan hệ xã hội được pháp luật nước đó bảo vệ. Mọi cá nhân, tổ chức xâm hại đến quan hệ xã hội.

Chức năng của nhà nước là: Toàn bộ vai trò và nhiệm vụ của nhà nướ Những hoạt động thực hiện nhiệm vụ của nhà nướ Những hoạt động của nhà nước thể hiện bản chất, vai trò của nó. Những hoạt động thuộc vai trò của nhà nướ

Chức năng của nhà nước là: Nhiệm vụ của nhà nước. Những hoạt động của nhà nước thể hiện bản chất, vai trò của nó. Vai trò của nhà nước. Vai trò và nhiệm vụ của nhà nước.

Chức năng của nhà nước là: Những hoạt động của nhà nước thể hiện bản chất, vai trò của nó. Những hoạt động thực hiện nhiệm vụ của nhà nước. Những hoạt động thuộc vai trò của nhà nước. Toàn bộ vai trò và nhiệm vụ của nhà nước.

Cơ cấu của quy phạm bảo vệ:

check_box

 Giả định và chế tài Phạm vi và hệ thuộc Giả định, quy định và biện pháp bảo đảm thực hiện pháp luật Giả định, quy định và chế tài

Cơ cấu của quy phạm điều chỉnh gồm:

check_box

 Giả định, quy định và biện pháp tác động của nhà nước Phạm vi và hệ thuộc Giả định và chế tài Giả định, quy định và chế tài

Cơ cấu của quy phạm pháp luật: Bao gồm ba bộ phận là giả định, quy định và biện pháp tác động của nhà nướ Bao gồm ba bộ phận là giả định, quy định và chế tài. Bao gồm ba bộ phận là: quy phạm điều chỉnh, quy phạm bảo vệ và quy phạm xung đột. Bao gồm các bộ phận khác nhau tùy theo từng loại quy phạm.

Cơ cấu của quy phạm pháp luật: Bao gồm ba bộ phận là giả định, quy định và biện pháp tác động của nhà nước. Bao gồm ba bộ phận là giả định, quy định và chế tài. Bao gồm các bộ phận khác nhau tùy theo từng loại quy phạm, quy phạm điều chỉnh khác với quy phạm bảo vệ và khác với quy phạm xung đột. Bao gồm hai hoặc ba bộ phận tùy từng quy phạm.

Cơ cấu của quy phạm pháp luật: Bao gồm ba bộ phận là giả định, quy định và biện pháp tác động của nhà nước. Bao gồm ba bộ phận là giả định, quy định và chế tài. Bao gồm ba bộ phận là: quy phạm điều chỉnh, quy phạm bảo vệ và quy phạm xung đột. Bao gồm các bộ phận khác nhau tùy theo từng loại quy phạm.

Cơ quan hành chính nhà nước nào có thẩm quyền chung cao nhất ở địa phương? Hội đồng nhân dân Kho bạc Ngân hàng Nhà nước Ủy ban nhân dân

Cơ quan quản lý nhà nước ở Việt Nam hiện nay bao gồm: Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Tất cả các cơ quan nhà nước. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.

Cơ quan quản lý nhà nước trong bộ máy Nhà nước Việt Nam hiện nay gồm: Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp. Tất cả các cơ quan nhà nướ

Cơ quan quản lý nhà nước trong bộ máy Nhà nước Việt Nam hiện nay gồm: Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Tất cả các cơ quan nhà nước. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.

Cơ quan quyền lực nhà nước ở Việt Nam hiện nay bao gồm: Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Tất cả các cơ quan nhà nước. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.

Cơ quan quyền lực nhà nước trong bộ máy Nhà nước Việt Nam hiện nay gồm: Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp. Tất cả các cơ quan nhà nướ

Cơ quan quyền lực nhà nước trong bộ máy Nhà nước Việt Nam hiện nay gồm: Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Tất cả các cơ quan nhà nước. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.

Cơ quan thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp trong bộ máy nhà nước Việt Nam là:

check_box

 Viện kiểm sát nhân dân. Bộ tư pháp Quân đội, công an. Cơ quan thanh tra

Cơ quan xét xử ở Việt Nam hiện nay bao gồm: Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Tòa án nhân dân tối cao và các Tòa án khác do luật định Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.

Cơ quan xét xử ở Việt Nam hiện nay bao gồm: Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân và Tòa án quân sự các cấp. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.

Công dân không mua bán trái phép ma túy là hình thức pháp luật nào?

check_box

 Tuân thủ pháp luật. Sử dụng pháp luật. Thi hành pháp luật. Áp dụng pháp luật.

Công dân kiềm chế không mua bán trái phép ma túy là hình thức pháp luật nào? Áp dụng pháp luật. Sử dụng pháp luật. Thi hành pháp luật. Tuân theo pháp luật

Công dân thực hiện nghĩa vụ một cách chủ động, tích cực là hình thức thực hiện pháp luật nào?

check_box

 Thi hành pháp luật. Sử dụng pháp luật. Tuân thủ pháp luật. Áp dụng pháp luật.

Đặc điểm của áp dụng pháp luật là:

check_box

 Tất cả các phương án đều đúng Hoạt động có tính quyền lực nhà nước. Hoạt động có tính tổ chức rất cao. Hoạt động nhằm cá biệt hóa các quy phạm pháp luật vào các trường hợp cụ thể đối với các cá nhân, tổ chức cụ thể.

Đặc điểm của trách nhiệm pháp lý là: Loại trách nhiệm do pháp luật quy định. Luôn gắn liền với các biện pháp cưỡng chế nhà nước và luôn là hậu quả pháp lý bất lợi đối với chủ thể phải gánh chịu.. Phát sinh khi có vi phạm pháp luật hoặc khi có thiệt hại xảy ra do những nguyên nhân khác được pháp luật quy định. Tất cả các phương án đều đúng

Đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật là: Được thực hiện nhiều lần trong thực tế cuộc sống. Tất cả các phương án đều đúng Văn bản có chứa đựng các quy phạm được nhà nước bảo đảm thực hiện. Văn bản do các cơ quan nhà nước hoặc cá nhân có thẩm quyền ban hành pháp luật ban hành theo một trình tự thủ tục nhất định.

Đặc trưng của pháp luật là: Có tính quy phạm phổ biến. Có tính xác định về hình thức. Do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện Tất cả các phương án đều đúng

Điểm giống nhau giữa hành vi pháp lý và sự biến pháp lý:

check_box

 Có ý nghĩa pháp lý. Có dấu hiệu ý chí. Không có ý nghĩa pháp lý. Không có dấu hiệu ý chí.

Điểm khác biệt của hình thức áp dụng pháp luật so với các hình thức thực hiện pháp luật khác:

check_box

 Tính tổ chức Tính cưỡng chế Tính thụ động Tính chủ động

Điểm khác biệt của quy phạm pháp luật so với các loại quy phạm xã hội khác:

check_box

 Quy phạm pháp luật luôn thể hiện ý chí của nhà nước. Quy phạm pháp luật là tiêu chuẩn để xác định giới hạn và đánh giá hành vi của conngười. Quy phạm pháp luật là khuôn mẫu, chuẩn mực để định hướng xử sự cho mọi người trong xã hội. Quy phạm pháp luật được thực hiện nhiều lần trong thực tế cuộc sống cho đến khi nó bị sửa đổi, thay thế hoặc bãi bỏ

Điều 59 Bộ luật Hình sự năm 2015 quy định: “Người phạm tội có thể được miễn hình phạt nếu thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 54 của Bộ luật này mà đáng được khoan hồng đặc biệt nhưng chưa đến mức được miễn trách nhiệm hình sự.”. Quy phạm pháp luật này được trình bày theo cách nào?

check_box

 Các bộ phận của một quy phạm pháp luật được trình bày trong các điều khoản khác nhau của cùng một văn bản quy phạm pháp luật. Trong một điều của một văn bản quy phạm pháp luật được trình bày một hoặc nhiều quy phạm pháp luật. Các bộ phận của một quy phạm được trình bày trong cùng một điều, khoản của một văn bản quy phạm pháp luật Các bộ phận chứa đựng nội dung của một quy phạm pháp được trình bày trong các điều khoản khác nhau của các văn bản quy phạm pháp luật khác nhau.

Đối tượng điều chỉnh của ngành luật dân sự là: Quan hệ chấp hành và điều hành. Quan hệ giữa các thương nhân với mục đích sinh lời. Quan hệ về quản lý hộ khẩu, hộ tịch. Quan hệ về tài sản và quan hệ nhân thân.

Đối tượng điều chỉnh của ngành luật hiến pháp là: Các quan hệ quản lý phát sinh giữa chủ thể quản lý với đối tượng bị quản lý. Các quan hệ tài sản mang tính chất hàng hóa – tiền tệ và quan hệ nhân thân. Các quan hệ xã hội cơ bản, quan trọng nhất và là nền tảng của chế độ nhà nước và xã hội. Các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình quản lý hành chính của các cơ quan hành chính nhà nướ

Đối tượng điều chỉnh của ngành luật hiến pháp là: Các quan hệ quản lý phát sinh giữa chủ thể quản lý với đối tượng bị quản lý. Các quan hệ tài sản mang tính chất hàng hóa – tiền tệ và quan hệ nhân thân. Các quan hệ xã hội cơ bản, quan trọng nhất và là nền tảng của chế độ nhà nước và xã hội. Các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình quản lý hành chính của các cơ quan hành chính nhà nước.

Đối tượng điều chỉnh của ngành luật hình sự là quan hệ xã hội phát sinh giữa: Cơ quan công an và Tòa án. Cơ quan thi hành án và người bị hại Người phạm tội và người bị hại Nhà nước và người phạm tội.

Đối tượng điều chỉnh của ngành luật hôn nhân và gia đình là: Các quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản phát sinh giữa các thành viên trong gia đình. Các quan hệ quản lý phát sinh giữa chủ thể quản lý với đối tượng bị quản lý. Các quan hệ tài sản mang tính chất hàng hóa – tiền tệ và quan hệ nhân thân. Các quan hệ xã hội cơ bản, quan trọng nhất và là nền tảng của chế độ nhà nước và xã hội.

Đối tượng điều chỉnh của ngành luật tố tụng dân sự là : Các quan hệ tài sản mang tính chất hàng hóa – tiền tệ và quan hệ nhân thân. Các quan hệ xã hội phát sinh giữa các chủ thể trong quá trình giải quyết các vụ án hành chính. Các quan hệ xã hội phát sinh giữa các cơ quan tiến hành tố tụng với nhau, với các đương sự và giữa các đương sự với nhau. Quan hệ xã hội phát sinh giữa nhà nước và người phạm tội khi người này thực hiện một tội phạm.

Đối tượng điều chỉnh của ngành luật tố tụng hình sự là : Các quan hệ xã hội phát sinh giữa các chủ thể trong quá trình giải quyết các vụ án hành chính. Các quan hệ xã hội phát sinh giữa các cơ quan tiến hành tố tụng với nhau, với các đương sự và giữa các đương sự với nhau. Quan hệ xã hội phát sinh giữa các chủ thể trong quá trình khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử và thi hành án hình sự. Quan hệ xã hội phát sinh giữa nhà nước và người phạm tội khi người này thực hiện một tội phạm.

Động cơ vi phạm pháp luật là: Diễn biến tâm lý bên trong của chủ thể khi thực hiện hành vi trái pháp luật. Động lực tâm lý bên trong thúc đẩy chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật. Lợi íchvật chất hoặc tinh thần mà chủ thể mong muốn đạt được khi thực hiện hành vi trái pháp luật. Thái độ tiêu cực của chủ thể đối với hành vi trái pháp luật của mình và hậu quả của hành vi đó gây ra cho xã hội.

Dựa trên căn cứ nào để phân chia văn bản quy phạm pháp luật thành văn bản luật và dưới luật?

check_box

 Giá trị pháp lý của văn bản. Tên gọi của văn bản Lĩnh vực mà văn bản điều chỉnh. Cơ quan ban hành văn bản.

Dựa trên cơ sở nào để phân loại các loại vi phạm pháp luật? Mức độ lỗi của hành vi. Năng lực trách nhiệm của chủ thể. Tính trái pháp luật của hành vi. Tính chất, mức độ nguy hiểm của vi phạm pháp luật.

Giả định là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên: Biện pháp cưỡng chế mà Nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với các chủ thể vi phạm pháp luật. Biện pháp tác động mà Nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể có thành tích trong hoạt động nhất định hoặc khi vi phạm pháp luật. Các điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà chủ thể pháp luật phải xử sự theo quy định của pháp luật. Quy tắc xử sự hay cách xử sự cho chủ thể khi ở vào điều kiện, hoàn cảnh nhất định.

Giả định là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên: Biện pháp cưỡng chế mà Nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với các chủ thể vi phạm pháp luật. Biện pháp tác động mà Nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể có thành tích trong hoạt động nhất định hoặc khi vi phạm pháp luật. Các điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà con người sẽ gặp phải và cần phải xử sự theo quy định của pháp luật. Quy tắc xử sự hay cách xử sự cho chủ thể khi ở vào điều kiện, hoàn cảnh nhất định.

Hành vi có điểm gì khác biệt so với sự biến? Hành vi có ý nghĩa pháp lý. Hành vi không có ý nghĩa pháp lý. Hành vi phụ thuộc vào ý chí của con người. Hành vi không có dấu hiệu ý chí.

Hành vi pháp lý có điểm gì khác biệt so với sự biến pháp lý?

check_box

 Phụ thuộc vào ý chí của con người Có ý nghĩa pháp lý. Không có dấu hiệu ý chí. Không có ý nghĩa pháp lý.

Hiện nay, văn bản quy phạm pháp luật nào là cơ sở pháp lý chủ yếu cho tổ chức và hoạt động của UBND và HĐND các cấp?

check_box

 Luật tổ chức chính quyền địa phương. Luật tổ chức HĐND và UBND. Luật tổ chức Chính phủ. Hiến pháp 1992.

Hình thức áp dụng pháp luật có đặc điểm riêng là: Là hoạt động có tính quyền lực nhà nướ Thực hiện bằng cách không hành động. Thực hiện pháp luật một cách thụ động. Trao quyền thỏa thuận, lựa chọn cho các bên tham gia quan hệ pháp luật.

Hình thức áp dụng pháp luật có đặc điểm riêng là: Là hoạt động có tính quyền lực nhà nước. Thực hiện bằng cách không hành động. Thực hiện pháp luật một cách thụ động. Trao quyền thỏa thuận, lựa chọn cho các bên tham gia quan hệ pháp luật.

Hình thức cơ bản của pháp luật bao gồm: Tập quán pháp và tiền lệ pháp. Tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật. Tập quán pháp, tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật. Tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật.

Hình thức thực hiện chức năng của nhà nước gồm có: Các hình thức ít hoặc không mang tính pháp lý. Các hình thức mang tính pháp lý và các hình thức ít hoặc không mang tính pháp lý Các hình thức mang tính pháp lý và các hình thức không mang tính pháp lý. Các hình thức mang tính pháp lý.

Hình thức thực hiện chức năng của nhà nước gồm: Các hình thức cưỡng chế và thuyết phục Các hình thức mang tính chính thống và không chính thống. Các hình thức mang tính pháp lý và các hình thức ít hoặc không mang tính pháp lý Các hình thức mang tính tổ chức và hướng dẫn

Hình thức thực hiện pháp luật nào cho phép chủ thể có thể thực hiện hoặc không thực hiện quyền của mình? Áp dụng pháp luật. Sử dụng pháp luật. Thi hành pháp luật. Tuân thủ pháp luật.

Hoạt động áp dụng pháp luật có thể được tiến hành: Chỉ khi có vi phạm pháp luật xảy ra trong thực tế. Chỉ khi có sự yêu cầu của các chủ thể pháp luật. Trong nhiều trường hợp khác nhau khi cần có sự can thiệp của nhà nướ Chỉ khi xảy ra tranh chấp về quyền và nghĩa vụ pháp lý giữa các chủ thể mà họ yêu cầu nhà nước can thiệp.

Hoạt động áp dụng pháp luật có thể được tiến hành: Chỉ khi có sự yêu cầu của các chủ thể pháp luật. Chỉ khi có vi phạm pháp luật xảy ra trong thực tế. Chỉ khi xảy ra tranh chấp về quyền và nghĩa vụ pháp lý giữa các chủ thể mà họ yêu cầu nhà nước can thiệp. Trong nhiều trường hợp khác nhau khi cần có sự can thiệp của nhà nước.

Hoạt động nào chỉ có Nhà nước mới có quyền thực hiện? Phát hành trái phiếu. Thu thuế. Thu phí. Thu lệ phí.

Hoạt động nào thuộc chức năng đối ngoại của nhà nước?

check_box

 Đàm phán ký hiệp định thương mại Xây dựng chính sách đối ngoại Bổ nhiệm chức danh Bộ trưởng Bộ ngoại giao Xây dựng sân bay quốc tế

Hoạt động nào thuộc chức năng đối nội của nhà nước?

check_box

 Xây dựng sân bay quốc tế Bảo vệ Tổ quốc Tham gia các tổ chức quốc tế Ký kết hiệp định thương mại

Hội đồng nhân dân: Là cơ quan công tố ở địa phương. Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương. Là cơ quan xét xử ở địa phương.

Khách thể của hành vi trộm cắp tài sản là: Chủ sở hữu tài sản bị trộm. Diễn biến, tình tiết của vụ trộm Quyền sở hữu tài sản. Tài sản bị trộm cắp.

Khách thể của vi phạm pháp luật là: Những gì mà các bên chủ thể cùng hướng tới khi tham gia vào quan hệ pháp luật. Những lợi ích vật chất hoặc tinh thần mà các chủ thể mong muốn đạt đượ Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ nhưng bị hành vi trái pháp luật xâm hại. Quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh.

Khách thể của vi phạm pháp luật là: Những gì mà các bên chủ thể cùng hướng tới khi tham gia vào quan hệ pháp luật. Những lợi ích vật chất hoặc tinh thần mà các chủ thể mong muốn đạt được. Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ nhưng bị hành vi trái pháp luật xâm hại. Quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh.

Loại quy phạm xã hội nào có sức mạnh cưỡng chế nhà nước?

check_box

 Quy phạm pháp luật. Quy phạm chính trị. Quy phạm đạo đức. Quy phạm tôn giáo.

Lỗi của chủ thể là: Thái độ tiêu cực của chủ thể đối với hành vi trái pháp luật của mình và hậu quả của hành vi đó gây ra cho xã hội. Động lực tâm lý bên trong thúc đẩy chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật. Mục đích sai trái mà chủ thể mong muốn đạt được khi thực hiện hành vi trái pháp luật. Trạng thái tâm lý bên trong của chủ thể khi thực hiện hành vi trái pháp luật.

Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật là: Các dấu hiệu biểu hiện ra bên ngoài thế giới khách quan của vi phạm pháp luật. Các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. Các tổ chức và cá nhân vi phạm pháp luật. Trạng thái tâm lý bên trong của chủ thể vi phạm pháp luật.

Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật: Bao gồm chủ thể và động cơ vi phạm pháp luật của chủ thể. Bao gồm chủ thể và lỗi của chủ thể. Bao gồm hành vi trái pháp luật, mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả nguy hiểm cho xã hội. Bao gồm lỗi của chủ thể, động cơ và mục đích vi phạm pháp luật.

Mặt khách quan của vi phạm pháp luật là: Các tổ chức và cá nhân vi phạm pháp luật. Trạng thái tâm lý bên trong của chủ thể vi phạm pháp luật. Các dấu hiệu biểu hiện ra bên ngoài thế giới khách quan của vi phạm pháp luật. Các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.

Một căn cứ làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật là:

check_box

 Sự kiện pháp lý Các yếu tố cấu thành. Khách thể. Nội dung.

Một dấu hiệu cơ bản của vi phạm pháp luật:

check_box

 Hành vi xác định. Mặt khách quan. Khách thể. Sự biến rõ ràng.

Một tổ chức có thể được công nhận là pháp nhân khi:

check_box

 Tất cả các phương án đều đúng Có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó. Được thành lập một cách hợp pháp và có cơ cấu tổ chức chặt chẽ. Nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật nhất định một cách độc lập.

Mục đích vi phạm pháp luật là: Kết quả cuối cùng mà chủ thể mong muốn đạt được khi thực hiện hành vi trái pháp luật. Nhận thức của chủ thể đối với hành vi trái pháp luật của mình và hậu quả của hành vi đó gây ra cho xã hội. Nhu cầu thúc đẩy chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật. Trạng thái tâm lý bên trong của chủ thể khi thực hiện hành vi trái pháp luật.

Năng lực hành vi pháp luật của chủ thể: Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận bằng hành vi của chính mình có thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình. Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý trong quan hệ pháp luật. Là năng lực mà cá nhân nào cũng có. Luôn phát sinh từ khi cá nhân sinh r

Năng lực hành vi pháp luật của chủ thể: Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận bằng hành vi của chính mình có thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình. Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý trong quan hệ pháp luật. Là năng lực mà cá nhân nào cũng có. Luôn phát sinh từ khi cá nhân sinh ra.

Năng lực hành vi pháp luật của chủ thể:

check_box

 Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là bằng hành vi của chính mình có thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình. Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý trong quan hệ pháp luật. Là năng lực mà cá nhân nào cũng có. Luôn phát sinh từ khi cá nhân sinh ra.

Năng lực pháp luật của chủ thể: Chỉ phát sinh khi cá nhân đạt đến một độ tuổi nhất định. Là khả năng của chủ thể bằng hành vi của chính mình có thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình. Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý trong quan hệ pháp luật. Luôn phụ thuộc vào điều kiện nhận thức của cá nhân.

Năng lực pháp luật của chủ thể:

check_box

 Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý trong quan hệ pháp luật. Chỉ phát sinh khi cá nhân đạt đến một độ tuổi nhất định. Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là bằng hành vi của chính mình có thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình. Luôn phát sinh từ khi cá nhân sinh ra.

Năng lực trách nhiệm pháp lý của chủ thể là: Khả năng mà pháp luật quy định cho chủ thể phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình. Khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý. Khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là bằng hành vi của chính mình có thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình. Khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có thể trở thành chủ thể của quan hệ pháp luật.

Người đi săn thú bắn nhầm vào người đi làm nương. Đây là hành vi vi phạm pháp luật thuộc loại lỗi nào?

check_box

 Vô ý do cẩu thả Cố ý trực tiếp Vô ý vì quá tự tin Cố ý gián tiếp

Nhà nước có vị trí như thế nào trong hệ thống chính trị nói chung?

check_box

 Trung tâm. Giám sát, phản biện. Điều phối. Lãnh đạo.

Nhà nước là công cụ bảo vệ địa vị của giai cấp thống trị trên các lĩnh vực:

check_box

 Kinh tế, chính trị, tư tưởng Kinh tế, văn hóa, giáo dục Chính trị, văn hóa, xã hội Tư tưởng, văn hóa, xã hội

Nhà nước là: Một tổ chức chính trị – xã hội. Một tổ chức chính trị đặc biệt Tổ chức của toàn thể nhân dân. Tổ chức quyền lực công đặc biệt.

Nhà nước là: Một tổ chức xã hội. Tổ chức của những người cùng mục đích, chính kiến, lý tưởng. Tổ chức của toàn thể nhân dân. Tổ chức quyền lực công đặc biệt.

Nhà nước quản lý dân cư theo: Đơn vị hành chính lãnh thổ Huyết thống Nghề nghiệp, vị trí xã hội Nơi sinh

Nhà nước quản lý dân cư theo: Độ tuổi Đơn vị hành chính lãnh thổ Giới tính Mục đích, chính kiến, lý tưởng

Nhà nước ra đời do sự tác động của nguyên nhân nào?

check_box

 Kinh tế và xã hội Nhận thức và chính trị Kinh tế và văn hóa Chính trị và xã hội

Nhận định đúng về Tòa án nhân dân các cấp: Là cơ quan quản lý nhà nướ Là cơ quan xét xử của nước t Là cơ quan công tố của nước t Là cơ quan quyền lực nhà nướ

Nhận định đúng về Tòa án nhân dân các cấp: Là cơ quan công tố của nước ta. Là cơ quan quản lý nhà nước. Là cơ quan quyền lực nhà nước. Là cơ quan xét xử của nước ta.

Nhận định đúng vể vị trí của cơ quan Hội đồng nhân dân: Là cơ quan công tố ở địa phương. Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương. Là cơ quan xét xử ở địa phương.

Nhận định đúng vể vị trí của cơ quan Ủy ban nhân dân: Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương. Là cơ quan lập pháp ở địa phương. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương. Là cơ quan tư pháp ở địa phương.

Nhận định đúng về Viện kiểm sát nhân dân các cấp: Là cơ quan quản lý nhà nướ Là cơ quan công tố của nước t Là cơ quan quyền lực nhà nướ Là cơ quan xét xử của nước t

Nhận định đúng về Viện kiểm sát nhân dân các cấp: Là cơ quan công tố của nước ta. Là cơ quan quản lý nhà nước. Là cơ quan quyền lực nhà nước. Là cơ quan xét xử của nước ta.

Nhận định sai về bản chất nhà nước:

check_box

 Có những nhà nước chỉ có tính giai cấp hoặc chỉ có tính xã hội Mức độ thể hiện của tính xã hội trong mỗi nhà nước là khác nhau Tính giai cấp của nhà nước được thể hiện sâu sắc hơn cả ở những kiểu nhà nước bóc lột Tính giai cấp và tính xã hội là thuộc tính chung trong bản chất của tất cả các nhà nước

Nhận định sai về cách thức trình bày quy phạm pháp luật: Các bộ phận của một quy phạm pháp luật có thể được trình bày trong các điều khoản khác nhau của cùng một văn bản quy phạm pháp luật. Các bộ phận của quy phạm pháp luật phải được trình theo trật tự: giả định – quy định – chế tài. Một hoặc nhiều quy phạm pháp luật được trình bày trong một điều của một văn bản quy phạm pháp luật. Tất cả các bộ phận của một quy phạm có thể được trình bày trong cùng một điều, khoản của một văn bản quy phạm pháp luật.

Nhận định sai về nguồn gốc pháp luật:

check_box

 Pháp luật ra đời trước, làm căn cứ cho sự ra đời nhà nước Nguyên nhân ra đời nhà nước cũng là nguyên nhân làm ra đời pháp luật Trong xã hội cộng sản nguyên thủy chưa có pháp luật Pháp luật ra đời cùng với sự ra đời của nhà nước

Nội dung của quan hệ pháp luật: Bao gồm quyền và nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể tham gia quan hệ do nhà nước quy định hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện. Bao gồm các quyền và nghĩa vụ chủ thể do các chủ thể tự do thỏa thuận trong khi xác lập quan hệ pháp luật. Chỉ bao gồm quyền của các chủ thể tham gia quan hệ do nhà nước quy định hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện. Chỉ bao gồm nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể tham gia quan hệ do nhà nước quy định.

Nội dung của quan hệ pháp luật: Bao gồm nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể. Bao gồm quyền pháp lý của các chủ thể. Bao gồm quyền và nghĩa vụ của các chủ thể. Bao gồm quyền và nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể tham gia quan hệ do nhà nước quy định hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện.

Nội dung của quy phạm pháp luật điều chỉnh:

check_box

 Nêu ra quy tắc xử sự để hướng dẫn xử sự cho mọi người khi tham gia những quan hệ xã hội nhất định. Nêu lên văn bản quy phạm pháp luật nào hoặc pháp luật của nước nào sẽ được lựa chọn để áp dụng Không trực tiếp điều chỉnh các quan hệ xã hội mà có nhiệm vụ bảo vệ các quan hệ đó khỏi hành vi vi phạm pháp luật Nêu biện pháp tác động của nhà nước đối với chủ thể không thực hiện hoặc thực hiện không đúng, không đầy đủ những nghĩa vụ pháp lý

Nội dung không phải là đặc trưng của pháp luật: Có sự thay đổi cho phù hợp với sự biến đổi của điều kiện xã hội. Có tính quy phạm phổ biến. Có tính xác định về hình thứ Do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện

Nội dung không phải là đặc trưng của pháp luật: Có sự thay đổi cho phù hợp với sự biến đổi của điều kiện xã hội. Có tính quy phạm phổ biến. Có tính xác định về hình thức. Do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện

Nội dung không thuộc căn cứ thực tế để truy cứu trách nhiệm pháp lý đối với chủ thể vi phạm pháp luật:

check_box

 Các quy định của pháp luật về vi phạm pháp luật và xử lý vi phạm pháp luật Hành vi trái pháp luật Lỗi của chủ thể vi phạm Hậu quả nguy hiểm cho xã hội của hành vi

Nội dung không thuộc đặc điểm của quan hệ pháp luật:

check_box

 Tính văn hóa Tính ý chí Nội dung bao gồm quyền và nghĩa vụ pháp lý Tính giai cấp

Nội dung không thuộc đặc điểm của truy cứu trách nhiệm pháp lý: Việc truy cứu trách nhiệm pháp lý phải được tiến hành theo những trình tự, thủ tục rất chặt chẽ do pháp luật quy định. Truy cứu trách nhiệm pháp lý là áp dụng các biện pháp cưỡng chế nhà nước đối với chủ thể vi phạm pháp luật. Chủ thể tiến hành truy cứu là cá nhân, tổ chức có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. Việc truy cứu trách nhiệm pháp lý căn cứ vào hậu quả mà hành vi vi phạm pháp luật gây ra cho xã hội.

Nội dung không thuộc đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật là: Được thực hiện nhiều lần trong thực tế cuộc sống. Văn bản chỉ chứa đựng những quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành mới. Văn bản có chứa đựng các quy phạm được nhà nước bảo đảm thực hiện. Văn bản do các cơ quan nhà nước hoặc cá nhân có thẩm quyền ban hành pháp luật ban hành theo một trình tự thủ tục nhất định.

Nội dung không thuộc đặc điểm của ý thức xã hội:

check_box

 Ý thức pháp luật là hiện tượng phi giai cấp Ý thức pháp luật là hiện tượng mang tính giai cấp Ý thức pháp luật chịu sự chi phối của tồn tại xã hội Ý thức pháp luật tác động trở lại đối với tồn tại xã hội

Nội dung không thuộc điều kiện để một tổ chức được công nhận là pháp nhân: Có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó. Được thành lập một cách hợp pháp và có cơ cấu tổ chức chặt chẽ. Hoạt động theo những lĩnh vực, ngành nghề do nhà nước chỉ định. Nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật nhất định một cách độc lập.

Nội dung không thuộc vai trò của ý thức pháp luật đối với việc xây dựng và thực hiện pháp luật ? Ý thức pháp luật tăng cường sự hiểu biết pháp luật của mọi tầng lớp nhân dân trong xã hội. Ý thức pháp luật là tiền đề tư tưởng trực tiếp để xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật. Ý thức pháp luật là yếu tố thúc đẩy việc thực hiện pháp luật trong thực tế. Ý thức pháp luật là cơ sở để bảo đảm cho việc áp dụng pháp luật được đúng đắn, chính xá

Nội dung không thuộc vai trò của ý thức pháp luật đối với việc xây dựng và thực hiện pháp luật ? Ý thức pháp luật là cơ sở để bảo đảm cho việc áp dụng pháp luật được đúng đắn, chính xác. Ý thức pháp luật là tiền đề tư tưởng trực tiếp để xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật. Ý thức pháp luật là yếu tố thúc đẩy việc thực hiện pháp luật trong thực tế. Ý thức pháp luật tăng cường sự hiểu biết pháp luật của mọi tầng lớp nhân dân trong xã hội.

Nội dung thể hiện tính ý chí của quan hệ pháp luật: Quan hệ pháp luật chỉ thể hiện ý chí của các chủ thể cụ thể tham gia vào quan hệ đó. Quan hệ pháp luật chỉ thể hiện ý chí của nhà nướ Quan hệ pháp luật luôn thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền. Quan hệ pháp luật vừa thể hiện ý chí của nhà nước vừa thể hiện ý chí của các chủ thể cụ thể tham gia vào quan hệ đó.

Nội dung thể hiện tính ý chí của quan hệ pháp luật: Quan hệ pháp luật chỉ thể hiện ý chí của các chủ thể cụ thể tham gia vào quan hệ đó. Quan hệ pháp luật chỉ thể hiện ý chí của nhà nước. Quan hệ pháp luật luôn thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền. Quan hệ pháp luật vừa thể hiện ý chí của nhà nước vừa thể hiện ý chí của các chủ thể cụ thể tham gia vào quan hệ đó.

Ở các nhà nước hiện đại, hệ thống pháp luật ra đời do:

check_box

 Cơ quan chuyên trách ban hành Các quy tắc, tập quán có sẵn trong xã hội Các đảng phái chính trị ban hành Các tổ chức, đoàn thể xã hội ban hành

Ở Việt Nam hiện nay, chủ quyền quốc gia do: Cả hệ thống chính trị cùng nắm giữ và thực hiện. Đảng cộng sản Việt Nam nắm giữ và thực hiện. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nắm giữ và thực hiện. Toàn thể xã hội nắm giữ và thực hiện.

Ở Việt Nam hiện nay, chủ quyền quốc gia do: Cả hệ thống chính trị cùng nắm giữ và thực hiện. Đảng cộng sản Việt Nam nắm giữ và thực hiện. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam nắm giữ và thực hiện. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nắm giữ và thực hiện.

Ở Việt Nam hiện nay, quyền lực nhà nước là: Quyền lực tự nhiên, mặc nhiên thuộc về cơ quan nhà nước khi họ lên nắm quyền quản lý xã hội. Quyền lực của các nhân viên và cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa phương. Thuộc về nhân dân, nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước thông qua các cơ quan quyền lực nhà nước do dân bầu Do kế thừa từ các kiểu nhà nước trong lịch sử.

Ở Việt Nam hiện nay, quyền lực nhà nước là: Do nhân dân ủy quyền cho thông qua việc nhân dân bầu ra Nhà nước. Do Trời ban cho. Quyền lực của các nhân viên và cơ quan nhà nước. Quyền lực của Chủ tịch nước.

Ở Việt Nam hiện nay, văn bản nào không phải là văn bản quy phạm pháp luật? Nghị định của chính phủ. Nghị quyết của HĐND. Quyết định của tòa án. Thông tư của bộ.

Ở Việt Nam hiện nay, văn bản quy phạm pháp luật: Bao gồm hai loại văn bản luật và văn bản dưới luật do nhiều cơ quan nhà nước từ trung ương tới địa phương ban hành. Chỉ gồm các đạo luật do Quốc hội ban hành. Chỉ gồm các nghị định do Chính phủ ban hành. Chỉ gồm các văn bản do Quốc hội và Chính phủ ban hành.

Ở Việt Nam hiện nay: Chỉ Nhà nước mới có một bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực thi quyền lực và quản lý xã hội. Tất cả các tổ chức, đoàn thể trong xã hội đều có bộ máy tổ chức riêng để tham gia thực thi quyền lực và quản lý xã hội. Các tổ chức chính trị – xã hội cũng có bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực thi quyền lực và quản lý xã hội. Đảng cộng sản cũng có một bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực thi quyền lực và quản lý xã hội.

Ở Việt Nam hiện nay: Chỉ Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mới có quyền ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật. Đảng cộng sản Việt Nam có quyền ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật. Tất cả các tổ chức trong hệ thống chính trị đều có thể ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật. Toàn thể nhân dân và các tổ chức, đoàn thể xã hội đều có thể ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật.

Ở Việt Nam hiện nay: Chỉ Nhà nước mới có một bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực thi quyền lực và quản lý xã hội. Đảng cộng sản cũng có một bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực thi quyền lực và quản lý xã hội. Đoàn thanh niên cũng có một bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực thi quyền lực và quản lý xã hội. Mặt trận cũng có một bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực thi quyền lực và quản lý xã hội.

Ở Việt Nam hiện nay: Chỉ Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mới có thể ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật. Đảng cộng sản Việt Nam có thể ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam có thể ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật. Tất cả các tổ chức trong hệ thống chính trị đều có thể ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật.

Ở Việt Nam hiện nay: Chỉ Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mới có thể quy định và thu thuế. Đảng cộng sản Việt Nam có thể quy định và thu thuế. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam có thể quy định và thu thuế. Tất cả các tổ chức trong hệ thống chính trị đều có thể quy định và thu thuế.

Pháp luật là: Các quy định bắt buộc phải thực hiện trong một cộng đồng dân cư nhất định. Hệ thống các quy định do Chính phủ ban hành. Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện. Hệ thống các quy tắc xử sự do xã hội cùng ban hành và thực hiện.

Pháp luật là: Các quy định bắt buộc phải thực hiện trong một cộng đồng dân cư nhất định. Hệ thống các quy định do Chính phủ ban hành Hệ thống các quy định do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện. Hệ thống các quy định do Quốc hội ban hành.

Pháp luật thời kỳ phong kiến:

check_box

 Tính giai cấp thể hiện rất công khai và rõ rệt, tính xã hội thể hiện một cách mờ nhạt và hạn chế Tính giai cấp thể hiện mờ nhạt, tính xã hội thể hiện rất sâu sắc, rõ rệt Chỉ có tính xã hội, không có tính giai cấp Chỉ có tính giai cấp, không có tính xã hội

Pháp nhân phi thương mại không là chủ thể trong quan hệ pháp luật nào?

check_box

 Quan hệ pháp luật hình sự Quan hệ pháp luật dân sự Quan hệ pháp luật tài chính. Quan hệ pháp luật lao động.

Phương án đúng về yếu tố lỗi: Bao gồm lỗi cố ý và lỗi vô ý. Bao gồm lỗi vô ý trực tiếp và cố ý gián tiếp. Chỉ có lỗi cố ý. Vô ý không biết là không có lỗi.

Quan hệ pháp luật là: Quan hệ giữa các cơ quan nhà nướ Quan hệ giữa các cơ quan nhà nước và các cá nhân. Quan hệ giữa nhà nước và công dân. Quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh.

Quan hệ pháp luật là: Quan hệ giữa các cơ quan nhà nước và các cá nhân. Quan hệ giữa các cơ quan nhà nước. Quan hệ giữa nhà nước và công dân. Quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh.

Quan hệ pháp luật là:

check_box

 Quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh. Quan hệ giữa các cơ quan nhà nước và các cá nhân. Quan hệ giữa người và người trong xã hội. Quan hệ giữa nhà nước và công dân.

Quan hệ pháp luật nào sau đây thuộc đối tượng điều chỉnh của ngành luật hành chính? Phối hợp công tác giữa cơ quan Quản lý thị trường và cơ quan Quản lý giá. Ủy ban nhân dân huyện mua văn phòng phẩm của công ty A. Tòa hành chính thụ lý vụ án hành chính. Doanh nghiệp tư nhân tuyển dụng nhân viên vào làm việ

Quan hệ pháp luật nào sau đây thuộc đối tượng điều chỉnh của ngành luật hành chính? Doanh nghiệp tư nhân tuyển dụng nhân viên vào làm việc. Phối hợp công tác giữa cơ quan Quản lý thị trường và cơ quan Quản lý giá. Tòa hành chính thụ lý vụ án hành chính. Ủy ban nhân dân huyện mua văn phòng phẩm của công ty A.

Quan hệ pháp luật:

check_box

 Vừa thể hiện ý chí của nhà nước vừa thể hiện ý chí của các chủ thể cụ thể tham gia vào quan hệ đó. Chỉ thể hiện ý chí của các chủ thể cụ thể tham gia vào quan hệ đó. Chỉ thể hiện ý chí của nhà nước. Luôn thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền.

Quy định là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên: Biện pháp cưỡng chế mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với các chủ thể vi phạm pháp luật. Biện pháp tác động mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể có thành tích trong hoạt động nhất định hoặc chủ thể vi phạm pháp luật. Các điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà con người sẽ gặp phải và cần phải xử sự theo quy định của pháp luật. Quy tắc, cách thức xử sự mà chủ thể pháp luật phải thực hiện khi ở vào điều kiện, hoàn cảnh nhất định.

Quy định là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên: Biện pháp cưỡng chế mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với các chủ thể vi phạm pháp luật. Biện pháp tác động mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể có thành tích trong hoạt động nhất định hoặc chủ thể vi phạm pháp luật. Các điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà con người sẽ gặp phải và cần phải xử sự theo quy định của pháp luật. Quy tắc xử sự hay cách xử sự cho chủ thể khi ở vào điều kiện, hoàn cảnh nhất định.

Quy phạm pháp luật có đặc điểm gì khác với những quy phạm xã hội khác? Luôn thể hiện ý chí của nhà nướ Sử dụng nhiều lần trong cuộc sống. Là quy tắc xử sự chung. Được xã hội công nhận.

Quy phạm pháp luật có đặc điểm gì khác với những quy phạm xã hội khác? Được xã hội công nhận. Là quy tắc xử sự chung. Luôn thể hiện ý chí của nhà nước. Sử dụng nhiều lần trong cuộc sống.

Quy phạm pháp luật:

check_box

 Vừa có đặc điểm giống với đạo đức, phong tục tập quán vừa có những đặc điểm của riêng nó. Chỉ khác với phong tục tập quán ở tính quyền lực nhà nước. Chỉ khác với quy tắc đạo đức ở tính xác định về hình thức. Là quy phạm xã hội nên hoàn toàn giống với đạo đức và phong tục tập quán.

Quyền và nghĩa vụ pháp lý của các bên trong quan hệ pháp luật thuộc bộ phận nào trong cấu thành của quan hệ pháp luật?

check_box

 Nội dung Chủ thể Mặt chủ quan Khách thể

Sử dụng pháp luật là: Hình thức nhà nước thông qua các cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân có thẩm quyền tổ chức cho các chủ thể thực hiện các quy định của pháp luật. Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể kiềm chế, giữ mình để không thực hiện những hành vi mà pháp luật cấm. Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể thực hiện nghĩa vụ pháp lý mình. Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể thực hiện quyền chủ thể của mình theo quy định của pháp luật.

Sử dụng pháp luật là:

check_box

 Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể thực hiện quyền chủ thể của mình. Hình thức nhà nước thông qua các cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân có thẩm quyền tổ chức cho các chủ thể thực hiện các quy định của pháp luật. Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể kiềm chế, giữ mình để không thực hiện những hành vi mà pháp luật cấm. Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể thực hiện nghĩa vụ pháp lý mình.

Sự kiện nào là sự kiện pháp lý? Đại hội chi bộ M bầu T làm Bí thư chi bộ. Đại hội chi đoàn D bầu N làm Bí thư chi đoàn. Ủy ban nhân dân xã A cấp Giấy chứng nhận kết hôn cho B và C. X cầu hôn Y và dự định sẽ kết hôn.

Sự kiện pháp lý bao gồm: Các hành vi pháp lý và sự biến pháp lý. Các hành vi thực tế do các chủ thể pháp luật trực tiếp thực hiện. Các hành vi và sự kiện thực tế. Các sự kiện, hiện tượng xảy ra trong thực tế.

Sự kiện pháp lý bao gồm:

check_box

 Các hành vi pháp lý và sự biến pháp lý. Các hành vi thực tế. Các hành vi và sự kiện thực tế. Các sự biến pháp lý.

Sự kiện pháp lý là: Hành vi pháp lý. Sự biến pháp lý. Sự kiện, sự việc thực tế xảy ra trong cuộc sống được pháp luật gắn với việc làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật. Sự kiện, sự việc thực tế xảy ra trong cuộc sống.

Sự kiện pháp lý là: Hành vi thực tế được thực hiện bởi cá nhân, tổ chức có khả năng nhận thức đầy đủ. Sự kiện, sự việc thực tế xảy ra trong cuộc sống được pháp luật gắn với việc làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật. Sự kiện, sự việc thực tế xảy ra trong cuộc sống. Sự kiện có thể xảy ra trong thực tế, không phụ thuộc vào ý chí của con người.

Thi hành pháp luật là:

check_box

 Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể thực hiện nghĩa vụ pháp lý mình. Hình thức nhà nước thông qua các cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân có thẩm quyền tổ chức cho các chủ thể thực hiện các quy định của pháp luật. Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể kiềm chế, giữ mình để không thực hiện những hành vi mà pháp luật cấm. Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể thực hiện quyền chủ thể của mình.

Thời kỳ các nhà nước sơ khai, pháp luật ra đời chủ yếu từ:

check_box

 Các quy tắc, tập quán có sẵn trong xã hội Chế độ kinh tế Hoạt động ban hành văn bản của nhà nước Đạo đức xã hội

Thực hiện pháp luật có hình thức:

check_box

 Tất cả các phương án đều đúng Áp dụng pháp luật. Sử dụng pháp luật. Tuân theo pháp luật và thi hành pháp luật.

Tiền lệ pháp là hình thức pháp luật ra đời từ kết quả hoạt động của cơ quan nào?

check_box

 Xét xử. Thanh tra Quyền lực nhà nước ở địa phương. Lập pháp.

Tổ chức nào quản lý lãnh thổ và dân cư?

check_box

 Nhà nước. Đảng phái chính trị. Tổ chức chính trị – xã hội. Đoàn thể xã hội.

Tòa án nhân dân các cấp: Là cơ quan công tố của nước ta. Là cơ quan quản lý nhà nước. Là cơ quan quyền lực nhà nước. Là cơ quan xét xử của nước ta.

Trách nhiệm pháp lý là: Biện pháp trách nhiệm mà nhà nước buộc chủ thể phải thực hiện để thay thế cho nghĩa vụ pháp lý mà họ không thực hiện. Biện pháp trừng phạt do bên chịu thiệt hại bởi hành vi vi phạm áp dụng đối với chủ thể vi phạm pháp luật. Chế tài của pháp luật áp dụng đối với chủ thể vi phạm buộc họ phải khắc phục hậu quả đã gây ra bởi hành vi vi phạm pháp luật. Sự bắt buộc chủ thể vi phạm pháp luật phải gánh chịu những hậu quả pháp lý bất lợi do họ đã vi phạm pháp luật.

Trong các văn bản quy phạm pháp luật, quy phạm pháp luật được trình bày theo cách:

check_box

 Tất cả các phương án đều đúng Các bộ phận của một quy phạm pháp luật có thể được trình bày trong các điều khoản khác nhau của cùng một văn bản quy phạm pháp luật. Một hoặc nhiều quy phạm pháp luật được trình bày trong một điều của một văn bản quy phạm pháp luật. Tất cả các bộ phận của một quy phạm có thể được trình bày trong cùng một điều, khoản của một văn bản quy phạm pháp luật.

Trong hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay, Nhà nước giữ vị trí trung tâm và có vai trò đặc biệt quan trọng bởi vì: Nhà nước là tổ chức có cơ sở xã hội và phạm vi tác động rộng lớn nhất. Nhà nước có một hệ thống cơ quan đại diện từ trung ương tới địa phương bao gồm Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Tất cả các phương án đều đúng Nhà nước là tổ chức có sức mạnh lớn nhất trong hệ thống chính trị bảo đảm cho việc thực hiện quyền lực nhân dân.

Trong hệ thống chính trị, tổ chức nào quyết định sự ra đời, tồn tại, phát triển của hệ thống chính trị?

check_box

 Nhà nước. Đảng phái chính trị. Tổ chức chính trị – xã hội. Đoàn thể quần chúng.

Trong số các sự kiện sau, sự kiện pháp lý là:

check_box

 A và B ký kết hợp đồng mua bán xe máy. Đại hội Công đoàn Trường đại học M bầu chị N làm Chủ tịch công đoàn Trường. Đảng viên C vi phạm Điều lệ Đảng nên bị khai trừ ra khỏi Đảng. Gia đình anh K đến gia đình chị H xin cưới chị H cho anh K.

Trong số các sự kiện sau, sự kiện pháp lý là:

check_box

 Ủy ban nhân dân xã A cấp Giấy chứng nhận kết hôn cho B và C. Đại hội chi bộ M bầu T làm Bí thư chi bộ. Đại hội chi đoàn D bầu N làm Bí thư chi đoàn. X và Y yêu nhau dự định sẽ kết hôn vào mùa xuân tới.

Trường hợp được loại trừ yếu tố lỗi khi xem xét dấu hiệu vi phạm pháp luật?

check_box

 Chủ thể gây hại mắc bệnh tâm thần Vô ý do quá tự tin Vô ý do cẩu thả Vô ý gây thiệt hại

Tuân theo pháp luật là: Hình thức nhà nước thông qua các cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân có thẩm quyền tổ chức cho các chủ thể thực hiện các quy định của pháp luật. Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể kiềm chế không thực hiện những hành vi mà pháp luật cấm. Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể thực hiện nghĩa vụ pháp lý mình. Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể thực hiện quyền chủ thể của mình.

Tuân theo pháp luật là:

check_box

 Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể kiềm chế, giữ mình để không thực hiện những hành vi mà pháp luật cấm. Hình thức nhà nước thông qua các cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân có thẩm quyền tổ chức cho các chủ thể thực hiện các quy định của pháp luật. Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể thực hiện nghĩa vụ pháp lý mình. Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể thực hiện quyền chủ thể của mình.

Ủy ban nhân dân cấp Huyện do cơ quan nào bầu ra? Hội đồng nhân dân cấp Huyện Hội đồng nhân dân cấp Tỉnh Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh Ủy ban nhân dân cấp Xã

Ủy ban nhân dân: Là cơ quan công tố ở địa phương. Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương. Là cơ quan xét xử ở địa phương.

Văn bản quy phạm pháp luật nào không do Quốc hội ban hành?

check_box

 Pháp lệnh. Hiến pháp. Bộ luật. Luật.

Vi phạm các quy tắc quản lý nhà nước ở mức độ thiệt hại thấp hơn tội phạm là vi phạm pháp luật nào?

check_box

 Vi phạm hành chính. Vi phạm kỷ luật. Vi phạm hình sự. Vi phạm dân sự.

Vi phạm dân sự là vi phạm xâm hại đến nhóm quan hệ xã hội nào?

check_box

 Quan hệ về tài sản và nhân thân. Quan hệ diễn ra trong hoạt động quản lý nhà nước. Quan hệ diễn ra trong nội bộ các tổ chức chính trị – xã hội. Quan hệ diễn ra trong hoạt động thuê mướn lao động.

Vi phạm pháp luật là: Hành vi trái pháp luật và gây ra thiệt hại cho xã hội. Hành vi trái pháp luật của chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý. Hành vi trái pháp luật do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện, xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. Hành vi trái pháp luật và có lỗi của chủ thể.

Viện kiểm sát nhân dân các cấp: Là cơ quan công tố của nước ta. Là cơ quan quản lý nhà nước. Là cơ quan quyền lực nhà nước. Là cơ quan xét xử của nước ta.

Xét về bản chất, nhà nước là: Một hiện tượng siêu nhiên, quyền lực nhà nước là vô hạn và khó xác định. Một hiện tượng tự nhiên, quyền lực tự sinh ra và tự mất đi theo sự phát triển của xã hội. Một hiện tượng xã hội luôn thể hiện tính giai cấp và tính xã hội. Một hiện tượng xã hội, phụ thuộc hoàn toàn vào ý chí của giai cấp thống trị nắm giữ các bộ phận trong bộ máy nhà nướ

Xét về bản chất, nhà nước là: Một hiện tượng siêu nhiên. Một hiện tượng tự nhiên. Một hiện tượng xã hội luôn thể hiện hai tính chất: tính giai cấp và tính xã hội. Một hiện tượng xã hội.

Xét về bản chất, nhà nước là: Một hiện tượng siêu nhiên, quyền lực nhà nước là vô hạn và khó xác định. Một hiện tượng tự nhiên, quyền lực tự sinh ra và tự mất đi theo sự phát triển của xã hội. Một hiện tượng xã hội luôn thể hiện tính giai cấp và tính xã hội. Một hiện tượng xã hội, phụ thuộc hoàn toàn vào ý chí của giai cấp thống trị nắm giữ các bộ phận trong bộ máy nhà nước.

Xét về bản chất, pháp luật là: Sự thể hiện ý chí chung của một cộng đồng dân cư. Sự thể hiện ý chí của các đảng phải chính trị trong xã hội. Sự thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền và ý chí chung của toàn xã hội. Sự thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền.

Xét về bản chất, pháp luật là: Sự thể hiện ý chí chung của một cộng đồng dân cư. Sự thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền và ý chí chung của toàn xã hội. Sự thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền. Sự thể hiện ý chí của Thượng đế.

Yếu tố không thuộc dấu hiệu của vi phạm pháp luật? Là hành vi xác định của con người. Năng lực trách nhiệm pháp lý của chủ thể. Tính có lỗi của hành vi. Tính có tổ chức trong quá trình thực hiện hành vi.

Yếu tố không thuộc dấu hiệu của vi vi phạm pháp luật:

check_box

 Tính có tổ chức trong quá trình thực hiện hành vi. Là hành vi xác định của con người. Chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý. Tính có lỗi của hành vi.

Đáp Án Môn Eg14

“Điểm vừa đủ” trên đường tiêu dùng là điểm mà tại đó: Tiết kiệm của các hộ gia đình bằng 0 Tiết kiệm của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp. Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng tiết kiệm của các hộ gia đình.

“Điểm vừa đủ” trên đường tiêu dùng là điểm mà tại đó:

check_box

 Chi tiêu bằng thu nhập (C = Y) Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp Tiết kiệm của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp Chi tiêu của các hộ gia đình bằng 0

Biến nào sau đây có thể thay đổi mà gây ra sự dịch chuyển của đường tổng cầu

check_box

 Chi tiêu hộ gia đình Tư bản Mức giá Lao động

Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không gây ra sự dịch chuyển của đường tổng cầu

check_box

 Chi tiêu hộ gia đình Lao động Mức giá Tư bản

Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không gây ra sự dịch chuyển của đường tổng cầu. Cung tiến Lãi suất Mức giá Thuế suất

Tăng tiền lương tối thiểu. Tăng trợ cấp thất nghiệp Thực hiện chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng. Trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và hỗ trợ cho công nhân đến làm việc ở các vùng xa và vùng sâu.

Tăng tiền lương tối thiểu Tăng trợ cấp thất nghiệp Thực hiện chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng Trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và hỗ trợ cho công nhân đến làm việc ở các vùng xa và vùng sâu.

NHTƯ bán trái phiếu chính phủ NHTƯ mua trái phiếu chính phủ Tăng chi tiêu Chính phủ Tăng thuế

check_box

 Tăng chi tiêu Chính phủ NHTƯ bán trái phiếu chính phủ NHTƯ mua trái phiếu chính phủ Tăng thuế

Giảm chi tiêu Chính phủ NHTƯ bán trái phiếu chính phủ NHTƯ mua trái phiếu chính phủ Tăng thuế

Giảm giá đồng nội tệ trên thị trường ngoại hối. Ngân hàng trung ương (NHTƯ) khuyến khích các ngân hàng thương mại cho vay. NHTƯ bán trái phiếu chính phủ NHTƯ mua trái phiếu chính phủ

Biểu thức nào sau đây không thể hiện sự cân bằng: C + I = C + S S + T = I + G S = F (Y) Y = C + I + G

Các mục tiêu của chính sách kinh tế vĩ mô bao gồm Giá cả ổn định Tăng trưởng kinh tế nhanh một cách bền vững Tất cả các đáp án đều đúng Thất nghiệp thấp

Các nhà hoạch định chính sách gọi là đã “thích nghi” với một cú sốc cung bất lợi nếu họ: Đáp lại cú sốc cung bất lợi bằng việc làm giảm tổng cầu và do đó góp phần bình ổn mức giá. Đáp lại cú sốc cung bất lợi bằng việc làm giảm tổng cung ngắn hạn. Đáp lại cú sốc cung bất lợi bằng việc làm tăng tổng cầu đẩy mức giá lên cao hơn nữa. Không phản ứng trước cú sốc cung bất lợi và để nền kinh tế tự điều chỉnh.

Các nhà kinh tế tin rằng sự cứng nhắc của tiền lương có thể là do: Công đoàn Luật về tiền lương tối thiểu. Tất cả các đáp án trên đều đúng Tiền lương hiệu quả.

Các tổ chức nào sau đây được xếp vào trung gian tài chính:

check_box

 Ngân hàng đầu tư phát triển, Công ty tài chính và Công ty chứng khoán Công ty chứng khoán Công ty tài chính Ngân hàng đầu tư phát triển Quĩ tín dụng

Cách tính GDP danh nghĩa là

check_box

 Tính theo giá thị trường hiện hành. Tính giá trị sản phẩm trung gian. Tính giá trị của tất cả các hàng hóa sản xuất ra Đo lường toàn bộ sản lượng cuối cùng mà nền kinh tế sản xuất ra.

Cán cân tài khoản vốn đo lường: Chênh lệch giá trị giữa xuất khẩu và nhập khẩu về hàng hoá và dịch vụ. Chênh lệch giá trị thương mại trong nước và thương mại với nước ngoài. Chênh lệch giữa luồng vốn chảy vào một quốc gia và chảy ra khỏi quốc gia đó . Sự tăng thêm hoặc giảm bớt của dự trữ ngoại tệ ở trong nước.

Cán cân thanh toán bao gồm có 3 tài khoản chính. đó là: Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn và tài khoản lãi suất ròng Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn, và kết toán chính thức Tài khoản vốn, tài khoản kết toán chính thức, tài khoản hàng hóa hữu hình. Tài khoản vốn, tài khoản lãi suất ròng, tài khoản kết toán chính thức. Tài khoản vốn, tài khoản vãng lai và tài khoản hàng hóa hữu hình

Cán cân thương mại của một nước chịu ảnh hưởng của Sự thay đổi lãi suất trong nước và quốc tế. Sự thay đổi thu nhập trong nước và ở nước ngoài. Sự thay đổi tỷ giá hối đoái thực tế

Cán cân thương mại là: Chênh lệch giá trị thương mại trong nước và nước ngoài Chênh lệch giữa giá trị của tài khoản vãng lai với tài khoản vốn. Chênh lệch giữa kim ngạch xuất khẩu và kim ngạch nhập khẩu về hàng hoá và dịch vụ Chênh lệch giữa kim ngạch xuất khẩu và kim ngạch nhập khẩu về hàng hoá.

Cán cân thương mại là: Chênh lệch giữa dòng vốn chảy vào và dòng vốn chảy ra Chênh lệch giữa kim ngạch xuất khẩu và kim ngạch nhập khẩu. Chênh lệch giữa tài khoản vãng lai và tài khoản vốn. Chênh lệch giữa tổng thương mại trong nước với tổng thương mại với nước ngoài. Giá trị tuyệt đối của cán cân thanh toán

check_box

 MPC + MPS = 1 MPC – MPS = 1 Nếu MPC tăng, thì MPS cũng tăng Nếu MPS giảm, thì MPC cũng giảm

check_box

 Trái phiếu dài hạn có xu hướng trả lãi suất thấp hơn trái phiếu ngắn hạn. Cổ phiếu thường có thu nhập thấp hơn trái phiếu. Tất cả các đáp án đều sai Trái phiếu chính phủ thường trả lãi suất thấp hơn trái phiếu công ty.

NNP không thể lớn hơn GNP. NNP lớn hơn GNP nếu mức giá giảm NNP lớn hơn GNP nếu mức giá tăng. NNP luôn lớn hơn GNP.

GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa nhân với chỉ số điều chỉnh GDP GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa trừ đi khấu hao GDP thực tế chỉ bao gồm hàng hoá, trong khi GDP danh nghĩa bao gồm cả hàng hoá và dịch vụ GDP thực tế được tính theo giá cố định của năm gốc, trong khi GDP danh nghĩa được tính theo giá hiện hành

Câu nào sau đây là KHÔNG đúng khi đề cập đến mối quan hệ giữa MPC và MPS?

check_box

 MPS giảm thì MPC cũng giảm MPC tăng, thì MPS giảm MPC + MPS = 1 MPC giảm, thì MPS tăng

Chỉ số điều chỉnh GDP có thể tăng trong khi GDP thực tế giảm. Trong trường hợp này, GDP danh nghĩa sẽ: giảm không thay đổi tăng Tất cả các đáp án trên đều đúng

Chỉ số điều chỉnh GDP được tính bởi công thức: GDP danh nghĩa chia cho GDP thực tế GDP danh nghĩa cộng với GDP thực tế GDP danh nghĩa nhân với GDP thực tế GDP danh nghĩa trừ đi GDP thực tế

Chỉ số điều chỉnh GNP được tính bởi công thức:

check_box

 GNP danh nghĩa chia cho GNP thực tế GNP danh nghĩa trừ đi GNP thực tế GNP danh nghĩa cộng với GNP thực tế GNP danh nghĩa nhân với GNP thực tế

Tăng trưởng GDP danh nghĩa. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người Tăng trưởng GDP thực tế. Tăng trưởng khối lượng tư bản.

Giảm tiền lương tối thiểu Mở rộng các chương trình đào tạo nghề Phổ biến rộng rãi thông tin về các công việc cần tuyển người làm Tăng trợ cấp thất nghiệp

Chính sách tài khoá chặt sẽ làm cho: Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải Đường tổng cung dịch chuyển sang trái.

Chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng sẽ làm cho: Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải Đường tổng cung dịch chuyển sang trái.

GDP theo giá thị trường cộng thu nhập ròng từ tài sản ở nước ngoài. GDP theo giá thị trường trừ thu nhập ròng từ tài sản ở nước ngoài. NNP theo giá thị trường cộng với khấu hao của nền kinh tế Tất cả các đáp án trên đều đúng

Đo lường toàn bộ sản lượng cuối cùng mà nền kinh tế sản xuất ra. Không tính giá trị sản phẩm trung gian. Thường tính cho thời hạn một năm. Tính theo giá thị trường hiện hành.

Cho biết yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP danh nghĩa?

check_box

 Tính theo giá thời kỳ gốc Đo lường toàn bộ sản lượng cuối cùng mà nền kinh tế sản xuất ra. Thường tính cho thời hạn một năm. Không tính giá trị sản phẩm trung gian.

Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Chỉ có chính sách tài khoá mới có cơ chế tự ổn định. Tất cả các chính sách kinh tế vĩ mô đều có cơ chế tự ổn định. Trong thực tế, chỉ có một số chính sách kinh tế vĩ mô mới có cơ chế tự ổn định.

Chọn câu trả lời đúng nhất. Trong mô hình AD – AS đường tổng cầu phản ảnh mối quan hệ giữa. GDP danh nghĩa và mức giá chung. Thu nhập thực tế và GDP thực tế. Tổng chỉ tiêu dự kiến và GDP thực tế. Tổng lượng cầu và mức giá chung.

Chính sách tài khóa Chính sách tiền tệ Lạm phát. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Giáo dục May mặc, giày dép, mũ nón. Phương tiện đi lại, bưu điện. Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động

Cung tiền tệ giảm sẽ làm cho

check_box

 Tăng lãi suất và giảm đầu tư Tăng lãi suất và tăng đầu tư. Giảm lãi suất và tăng đầu tư Giảm lãi suất và giảm đầu tư.

Đầu tư tăng thì:

check_box

 Mức giá chung tăng và GDP tăng Mức giá chung tăng và GDP giảm Mức giá chung giảm và GDP tăng Mức giá chung giảm và GDP giảm

Để kiềm chế lạm phát, NHTƯ cần: Giảm lãi suất ngân hàng Giảm tốc độ tăng của cung tiền Mua trái phiếu trên thị trường mở Tăng tốc độ tăng của cung tiền

Để nâng cao mức sống cho người dân của một quốc gia, thì chính phủ nên làm điều gì sau đây: Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư Mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế. Phát triển giáo dục Tất cả các đáp án đều đúng

Để tính được phần đóng góp của một doanh nghiệp vào GDP, ta phải lấy giá trị tổng sản lượng của doanh nghiệp trừ đi: Chi tiêu cho các sản phẩm trung gian Khấu hao. Tất cả các đáp án trên đều đúng Toàn bộ thuế gián thu.

Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế của một quốc gia qua các thời kỳ, người ta sử dụng: Chỉ tiêu GDP danh nghĩa. Chỉ tiêu GDP sản xuất. Chỉ tiêu GDP theo giá thị trường. Chỉ tiêu GDP thực tế.

Các doanh nghiệp dự tính mức giá sẽ giảm mạnh trong tương lai Giá các yếu tố đầu tăng Tiến bộ công nghệ Tổng cầu giảm

Sự thay đổi kỳ vọng về triển vọng thị trường trong tương lai. Sự thay đổi lãi suất danh nghĩa Sự thay đổi lãi suất thực tế. Sự thay đổi lạm phát dự tính.

Nền kinh tế suy thoái. Phụ nữ trước đây làm nội trợ bắt đầu tham gia vào thị trường lao động. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng và ngành. Tiền công bị ấn định cao hơn mức cân bằng.

Chi tiêu chính phủ mua hàng hóa và dịch vụ Chính phủ vay tiền bằng cách phát hành trái phiếu Chuyển giao thu nhập của chính phủ cho các hộ gia đình. Ngân hàng TW mua trái phiếu chính phủ

Giá dầu thế giới tăng Giảm xu hướng tiêu dùng cận biên của các hộ gia đình Tăng chi tiêu chính phủ bằng cách phát hành tiền Tăng thuế giá trị gia tăng (VAT)

Tăng chi tiêu chính phủ Tăng chi tiêu chính phủ & Tăng trợ cấp cho các hộ gia đình Tăng thuế Tăng trợ cấp cho các hộ gia đình

Tăng chi tiêu chính phủ Tăng chi tiêu chính phủ & Tăng trợ cấp cho các hộ gia đình Tăng thuế Tăng trợ cấp cho các hộ gia đình

Cầu về hàng hoá trong nước của người nước ngoài giảm. Cầu về hàng nước ngoài của dân cư trong nước tăng lên Cầu về hàng nước ngoài của dân cư trong nước tăng lên & Cầu về hàng hoá trong nước của người nước ngoài giảm. Người ta dự đoán đồng nội tệ sẽ lên giá mạnh trên thị trường ngoại hối trong thời gian tới.

Điều nào sau đây không làm dịch chuyển đường tổng cung AS

check_box

 Chi phí nguyên vật liệu tăng. Giảm thuế. Công nghệ sản xuất Giảm chỉ tiêu chính phủ.

Điều nào sau đây là nguyên nhân gây ra lạm phát do cầu kéo:

check_box

 Tăng chi tiêu hộ gia đình Tăng thuế Giá dầu thế giới tăng Nhập khẩu tăng

Điều nào sau đây là nguyên nhân gây ra lạm phát do chi phí đẩy:

check_box

 Giá dầu thế giới tăng Đầu tư của doanh nghiệp tăng Tăng chi tiêu hộ gia đình Tăng chi tiêu chính phủ

Điều nào sau đây là ví dụ về chính sách tiền tệ mở rộng?

check_box

 Tăng mức cung tiền Tăng lãi suất Tăng tiết kiệm Tăng thuế

Điều nào sau đây sẽ khiến cho CPI tăng nhiều hơn so với chỉ số điều chỉnh GDP Giá giáo trình tăng Giá máy kéo sản xuất tại Việt Nam tăng Giá xe máy bán ở Việt Nam tăng. Giá xe tăng mà quân đội mua tăng

Doanh nghiệp nước ngoài vào Việt Nam tăng thì trong tương lai: Đầu tư nước ngoài gián tiếp ở Việt Nam tăng GDP của Việt Nam sẽ tăng chậm hơn GNP GDP của Việt Nam sẽ tăng nhanh hơn GNP Tất cả các đáp án đều sai

Dọc đường 45 độ trên hệ trục AE-Y: Mức thu nhập cân bằng tăng bất kỳ khi nào thu nhập thực tế tăng Sản lượng luôn bằng tổng chi tiêu dự kiến Tất cả các đáp án trên đều đúng Thu nhập tăng bất kỳ khi nào tiêu dùng tăng

Đối với người cho vay thì lãi suất đại diện cho.

check_box

 Chi phí giám sát các khoản đầu tư nhằm đảm bảo chúng được an toàn Chi phí tìm kiếm các cơ hội đầu tư khác. Phần thưởng cho việc chấp nhận một mức sống vĩnh viễn thấp hơn trước Phần thưởng cho việc trì hoãn tiêu dùng

Đường cong Phillips mô tả mối quan hệ giữa: Tỉ lệ lạm phát với tỉ lệ thất nghiệp Tỉ lệ lạm phát với tốc độ tăng của tiền lương danh nghĩa Tỉ lệ lạm phát với tốc độ tăng trưởng Tỉ lệ thất nghiệp với tốc độ tăng trưởng

Đường Phillips biểu diễn: Mối quan hệ giữa mức giá và mức thất nghiệp Mối quan hệ giữa mức tiền lương và mức thất nghiệp Mối quan hệ giữa sự thay đổi của tỉ lệ lạm phát và sự thay đổi của tỉ lệ thất nghiệp Mối quan hệ giữa tốc độ tăng giá và tỉ lệ thất nghiệp

Đường Phillips minh hoạ Mối quan hệ thuận chiều giữa lạm phát và thất nghiệp Mối quan hệ thuận chiều giữa sản lượng và thất nghiệp Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp trong ngắn hạn Sự đánh đổi giữa sản lượng và thất nghiệp.

Đường Phillips phản ánh mối quan hệ đánh đổi giữa tỉ lệ lạm phát và tỉ lệ thất nghiệp: Khi nền kinh tế phi đối phó với các cú sốc từ phía tổng cầu Khi nền kinh tế phi đối phó với các cú sốc từ phía tổng cung Trong ngắn hạn Trong ngắn hạn & Khi nền kinh tế phi đối phó với các cú sốc từ phía tổng cầu

Đường Phillips trong dài hạn có phương trình sau:

check_box

 + gp* gp = u – u* gp = gp* (u – u*)

Đường Phillips trong ngắn hạn có phương trình sau:

check_box

  gp = gp* (u – u*) gp = u – u* gp = -u + gp*

Đường tiêu dùng mô tả mối quan hệ giữa: Mức tiết kiệm và mức thu nhập khả dụng của các hộ gia đình. Mức tiêu dùng của các hộ gia đình và mức GDP thực tế Mức tiêu dùng và mức thu nhập khả dụng của các hộ gia đình Mức tiêu dùng và mức tiết kiệm của các hộ gia đình

GDP danh nghĩa sẽ tăng: Chỉ khi cả mức giá chung và lượng hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra đều tăng. Chỉ khi lượng hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra nhiều hơn. Chỉ khi mức giá chung tăng Khi mức giá chung tăng và/hoặc lượng hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra nhiều hơn

GDP danh nghĩa: Được sử dụng để phản ánh sự thay đổi của phúc lợi kinh tế theo thời gian. Được tính theo giá cố định Được tính theo giá của năm gốc Được tính theo giá hiện hành

GDP thực tế tăng thể hiện

check_box

 Quy mô sản lượng nền kinh tế tăng Giá cả hàng hóa tăng Cơ cấu kinh tế thay đổi Xuất khẩu tăng

Giá dầu lửa giảm xuống thì: Mức giá sẽ giảm và GDP thực tế giảm. Mức giá sẽ giảm và GDP thực tế tăng. Mức giá sẽ tăng lên và GDP thực tế tăng. Mức giá sẽ tăng và GDP thực tế giảm.

Giả sử các yêu tố khác không đổi, nguồn lực vốn tăng thì:

check_box

 Mức giá chung tăng và GDP giảm Mức giá chung tăng và GDP tăng Mức giá chung giảm và GDP giảm Mức giá chung giảm và GDP tăng

Giả sử hệ thống NHTM phải duy trì tỷ lệ dữ trữ bắt buộc ở mức 10% và một ngân hàng thành viên nhận được khoản tiền gửi dưới dạng tiền mặt là 1000 triệu đồng. Lượng tiền tối đa mà hệ thống NHTM đó có thể tạo thêm ra là: 10000 1100 90 9000

Giả sử hệ thống NHTM phải duy trì tỷ lệ dữ trữ bắt buộc ở mức 10% và một ngân hàng thành viên nhận được khoản tiền gửi dưới dạng tiền mặt là 2000 triệu đồng. Lượng tiền tối đa mà hệ thống NHTM đó có thể tạo thêm ra là?

check_box

 18000 4000 22000 2000

Giả sử ngân hàng trung ương và chính phủ theo đuổi những mục tiêu trái ngược nhau đối với tổng cầu. Nếu chính phủ tăng thuế, thì ngân hàng trung ương phải: Bán trái phiếu chính phủ Mua trái phiếu chính phủ. Tăng lãi suất cơ bản Yêu cầu chính phủ giảm chi tiêu.

Giả sử trong tiến trình hội nhập xuất khẩu của Việt Nam tăng nhiều hơn nhập khẩu của Việt Nam, thì trên thị trường ngoại hối chúng ta có thể dự đoán rằng: Cả đường cung, đường cầu ngoại tệ dịch phải, làm đồng ngoại tệ giảm giá. Cả đường cung, đường cầu ngoại tệ dịch phải, làm đồng ngoại tệ lên giá. Cả đường cung, đường cầu ngoại tệ dịch phải, nhưng tỷ giá hối đoái không thay đổi. Đường cầu ngoại tệ dịch phải Đường cung ngoại tệ dịch phải

Giá trị gia tăng của một công ty được tính bằng: Bằng 0 xét trong dài hạn Doanh thu của công ty đó Giá trị tổng sản lượng trừ đi chi tiêu mua các sản phẩm trung gian Lợi nhuận của công ty đó

Giá trị hao mòn của các trang thiết bị trong quá trình sản xuất hàng hoá và dịch vụ được gọi là: Đầu tư Hàng hoá trung gian Khấu hao Tiêu dùng

Hai bộ phận của tiết kiệm quốc dân trong nền kinh tế đóng là.

check_box

 Tiết kiệm tư nhân và cán cân ngân sách Chi tiêu tiêu dùng và chi tiêu đầu tư Thuế và cán cân ngân sách Tiết kiệm tư nhân và thuế

Hệ thống tài chính nối kết. Công nhân và chủ doanh nghiệp Người sản xuất và người tiêu dùng. Người tiết kiệm và người đi vay. Người xuất khẩu và người nhập khẩu.

Hệ thống tỷ giá hối đoái cố định là hệ thống trong đó: Cán cân thanh toán của quốc gia đó luôn cân bằng NHTW các nước phải thường xuyên can thiệp vào thị trường ngoại hối để bảo vệ tỷ giá hối đoái danh nghĩa cố định. Tiền của quốc gia đó phải có khả năng chuyển đổi với vàng tại một mức giá cố định. Tỷ giá hối đoái thực tế luôn cố định

Hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi là hệ thống trong đó: Các chính phủ xác định giá trị đồng tiền của nước mình theo đồng tiền của một nước khác, sau đó họ sẽ duy trì mức tỷ giá đã xác định Các nhà kinh doanh chỉ quan tâm đến giá hàng hóa mà không quan tâm đến cung cầu tiền Tỷ giá hối đoái được xác định theo quan hệ cung cầu tiền trên thị trường ngoại hối chứ không phải do NHTW qui định. Tỷ giá sẽ luôn biến động tương ứng với sự thay đổi lạm phát tương đối giữa các nước

Hoạt động bán trái phiếu trên thị trường mở của NHTW sẽ dẫn đến:

check_box

 Lãi suất có xu hướng tăng và sản lượng giảm Sản lượng giảm Sản lượng tăng Lãi suất có xu hướng giảm và sản lượng tăng

Hoạt động mua trái phiếu trên thị trường mở của NHTW sẽ dẫn đến: Hạn chế các khoản tiền vay và lãi suất có xu hướng tăng. Tăng dự trữ của NHTM và lãi suất có xu hướng giảm. Tăng mức cung tiền và tăng nợ quốc gia Tỉ lệ dự trữ của các NHTM giảm và số nhân tiền tăng.

Hoạt động nào sau đây sẽ làm tăng thâm hụt tài khoản vãng lai của Việt Nam: Nhật mua sữa của Hà Lan Nhật mua trái phiếu của chính phủ Việt Nam Trung Quốc mua than của Việt Nam Việt Nam bán hải sản cho Nhật Việt Nam mua xe ô tô của Nga

Hoạt động NHTW mua trái phiếu sẽ dẫn đến

check_box

 Lãi suất giảm và GDP tăng Lãi suất tăng và GDP giảm Lãi suất tăng và GDP tăng Lãi suất giảm và GDP giảm

Khi bạn đầu tư $1000 vào một công ty sử dụng tiền huy động được để mua cổ phiếu và trái phiếu trên thị trường, thì bạn đã: Đầu tư vào một quỹ đầu tư chứng khoán Đầu tư vào một trung gian tài chính Đầu tư vào thị trường cổ phiếu Đầu tư vào thị trường trái phiếu

Khi Chính phủ giảm chi tiêu cho quốc phòng thì Mức giá chung giảm Là GDP giảm Mức giá chung giảm và GDP tăng Mức giá chung tăng và GDP giảm Mức giá chung tăng và GDP tăng

Khi chính phủ giảm thuế đánh vào các đầu vào nhập khẩu.

check_box

 Đường tổng cung dịch chuyển sang phải. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái.

Khi chính phủ giảm thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu

check_box

 Đường tổng cầu dịch chuyển xuống dưới Đường tổng cung dịch chuyển lên trên Đường tổng cung dịch chuyển xuống dưới Đường tổng cầu dịch chuyển lên trên

Khi chính phủ tăng thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái.

Khi đầu tư của nước ngoài vào Việt Nam tăng thì

check_box

 GDP của Việt Nam sẽ tăng nhanh hơn GNP Xuất khẩu tăng GDP của Việt Nam sẽ tăng chậm hơn GNP Xuất khẩu giảm

Khi kiểm soát thị trường tiền tệ thì NHTW cần: Kiểm soát lãi suất (giữ i = const) Kiểm soát MS để thị trường điều tiết i. Kiểm soát mức cung tiền (MS = const)

Khi nền kinh tế nóng, lạm phát cao, chính sách áp dụng phù hợp là:

check_box

 Chính sách tài khóa chặt và chính sách tiền tệ thắt chặt Chính sách tài khóa chặt Chính sách tài khóa lỏng và chính sách tiền tệ mở rộng Chính sách tài khóa lỏng

Khi nền kinh tế quá nóng, tổng cầu ở mức cao, lạm phát tăng, cần: Giảm mức cung tiền và giảm lãi suất. Giảm mức cung tiền và tăng lãi suất. Tăng mức cung tiền và giảm lãi suất Tăng mức cung tiền và tăng lãi suất.

Khi nền kinh tế suy thoái, chính sách áp dụng phù hợp là:

check_box

 Chính sách tài khóa lỏng và chính sách tiền tệ mở rộng Chính sách tài khóa chặt Chính sách tài khóa lỏng Chính sách tài khóa chặt và chính sách tiền tệ thắt chặt

Khi nền kinh tế suy thoái, sản lượng thấp cần: Giảm mức cung tiền và giảm lãi suất. Giảm mức cung tiền và tăng lãi suất. Tăng mức cung tiền và giảm lãi suất Tăng mức cung tiền và tăng lãi suất.

Khi nền kinh tế suy thoái: Chính phủ giảm chi tiêu và giảm thuế Chính phủ giảm chi tiêu và tăng thuế. Chính phủ tăng chi tiêu và giảm thuế Chính phủ tăng chi tiêu và tăng thuế.

Khi sản lượng nền kinh tế tăng nếu mức cung tiền không đổi thì: Lãi suất cũng không đổi Lãi suất giảm Lãi suất tăng.

Séc du lịch Tiền gửi rút theo yêu cầu Tiền mặt. Tiền tiết kiệm.

Không giống các trung gian tài chính khác Các ngân hàng có khả năng phát hành tiền Các ngân hàng thương mại tạo ra một phương tiện trao đổi Các ngân hàng thương mại tạo ra phương tiện cất trữ giá trị. Các ngân hàng thương mại thực hiện hoạt động cho vay

Kinh tế học nghiên cứu: Cách thức xã hội giải quyết các vấn đề kinh tế cơ bản là sản xuất cái gì, sản xuất như thế nào và sản xuất cho ai. Cơ chế hoạt động của nền kinh tế. Sự vận động của nền kinh tế. Tất cả các đáp án đều đúng.

Kinh tế vĩ mô nghiên cứu, ngoại trừ

check_box

 Doanh thu Tỷ lệ thất nghiệp Tỷ lệ lạm phát Cán cân thương mại quốc tế

Kinh tế vĩ mô nghiên cứu: Mức giá chung và tỷ lệ lạm phát. Tất cả các đáp án đều đúng. Tổng sản lượng hàng hoá và dịch vụ. Tỷ lệ tăng trưởng của sản lượng thực tế. Tỷ lệ thất nghiệp và cán cân thanh toán.

Lãi suất giảm thì

check_box

 Đường tổng cầu dịch chuyển lên trên Đường tổng cung dịch chuyển lên trên Đường tổng cầu dịch chuyển xuống dưới Đường tổng cung dịch chuyển xuống dưới

Lạm phát do cầu kéo sẽ làm Thất nghiệp giảm và lạm phát giảm Thất nghiệp giảm và lạm phát tăng Thất nghiệp tăng và lạm phát giảm Thất nghiệp tăng và lạm phát tăng

Lạm phát do chi phí đẩy sẽ làm Thất nghiệp giảm và lạm phát giảm Thất nghiệp giảm và lạm phát tăng Thất nghiệp tăng và lạm phát giảm Thất nghiệp tăng và lạm phát tăng

Lực lượng lao động: Bao gồm những người trưởng thành có khả năng lao động. Bao gồm những người trưởng thành có nhu cầu làm việc. Chỉ bao gồm những đang làm việc Không bao gồm những người đang tìm việc.

Lượng nhập khẩu của một quốc gia phụ thuộc vào: Tất cả các đáp án đều đúng Thu nhập của nước ngoài Thu nhập của quốc gia đó Thu nhập của quốc gia đó & Xu hướng nhập khẩu cận biên Xu hướng nhập khẩu cận biên

Lý do làm cho đường tổng cầu có độ dốc âm là: Dân cư trở nên khá giả hơn khi mức giá giảm và do đó sẵn sàng mua nhiều hàng hơn. Giống với lý do làm cho đường cầu đối với một hàng hóa có độ dốc âm. Khi mức giá tăng mọi người sẽ chuyển từ tiêu dùng hàng ngoại sang tiêu dùng hàng sản xuất trong nước. Mọi người tìm thấy những hàng hóa thay thế khi giá cả của một mặt hàng mà họ đang tiêu dùng tăng.

Mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là

check_box

 Không có mối quan hệ trong dài hạn Thuận chiều trong dài hạn Nghịch chiều trong dài hạn Không đổi trong dài hạn

Một nền kinh tế có hiệu quả khi: Để tăng sản lượng hàng hoá này thì buộc phải giảm sản lượng hàng hoá khác. Nằm bên ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất. Tất cả các đáp án đều đúng.

Nền kinh tế có tương tác với thế giới bên ngoài được gọi là: Nền kinh tế có nhập khẩu Nền kinh tế có thương mại cân bằng Nền kinh tế có xuất khẩu Nền kinh tế đóng Nền kinh tế mở

Nền kinh tế trao đổi hiện vật đòi hỏi: Có sự trung khớp nhu cầu Sử dụng tiền hàng hóa. Sử dụng tiền quy ước. Tiền phải đóng vai trò dự trữ giá trị, nhưng không cần phải là phương tiện trao đổi.

Ngân hàng trung ương tăng cung tiền thì Thất nghiệp sẽ giảm và lạm phát sẽ giảm Thất nghiệp sẽ giảm và lạm phát sẽ tăng Thất nghiệp sẽ tăng và lạm phát sẽ giảm Thất nghiệp sẽ tăng và lạm phát sẽ tăng

Nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế là do: Sự gia tăng của số lượng và chất lượng nguồn tài nguyên Sự gia tăng của số lượng và chất lượng tư bản Sự gia tăng của số lượng và chất lượng vốn nhân lực Tất cả các đáp án đều đúng

NH thương mại giảm tỉ lệ dự trữ thực tế sẽ dẫn đến

check_box

 Mức giá tăng và sản lượng tăng Mức giá giảm và sản lượng tăng. Mức giá tăng và sản lượng giảm Mức giá giảm và sản lượng giảm

NH Thương mại tăng tỷ lệ dự trữ thực tế sẽ dẫn đến

check_box

 Số nhân tiền giảm thất nghiệp tăng Số nhân tiền tăng và lãi suất tăng Số nhân tiền tăng và thất nghiệp giảm Số nhân tiền tăng và thất nghiệp tăng

Nhà đầu tư lạc quan vào nền kinh tế thì

check_box

 Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải.

Nhận định nào sau đây chính xác

check_box

 Hệ thống tài chính thể hiện nối kết giữa người tiết kiệm và người đi vay Chỉ doanh nghiệp mới cần vay tiền trên thị trường tài chính Doanh nghiệp trong nước cần vốn hơn doanh nghiệp nước ngoài Thị trường tài chính do các doanh nghiệp cần vốn và thừa vốn gặp nhau

Nhận định nào sau đây về GDP không chính xác

check_box

 Hàng hoá trung gian được tính vào GDP Chỉ tính những hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra trong thời kỳ nghiên cứu Tính giá trị hàng hoá và dịch vụ được sản xuất trên phạm vi lãnh thổ quốc gia đó GDP chỉ tính giá trị hàng hoá cuối cùng

Nhận định nào sau đây về GNP không chính xác

check_box

 Tính giá trị hàng hoá và dịch vụ được sản xuất trên phạm vi lãnh thổ quốc gia đó GNP chỉ tính giá trị hàng hoá cuối cùng Chỉ tính những hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra trong thời kỳ nghiên cứu Tính giá trị hàng hoá và dịch vụ do công dân quốc gia đó sản xuất ra

Nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam từ Đức tăng lên sẽ làm cho

check_box

 Đồng Việt Nam giảm giá Đồng Việt Nam lên giá Đồng Việt Nam không thay đổi giá trị Cán cân thương mại trở nên thâm hụt

NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ dẫn đến

check_box

 Lãi suất tăng và GDP giảm Lãi suất giảm và GDP giảm Lãi suất tăng và GDP tăng Lãi suất giảm và GDP tăng

Kỳ hạn của trái phiếu. Phương thức đánh thuế thu nhập từ tiền lãi. Việc người vay tiền có thể không có khả năng hoàn trả tiền lãi và gốc

Số nhân tiền tăng sẽ dẫn đến

check_box

 Mức cung tiền tăng và lãi suất giảm Mức cung tiền giảm Mức cung tiền tăng Mức cung tiền giảm và lãi suất tăng

Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn nhưng không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn. Sự thay đổi công nghệ Sự thay đổi cung về lao động. Sự thay đổi khối lượng tư bản Sự thay đổi tiền lương danh nghĩa.

Sự tăng lên của tỉ lệ dự trữ bắt buộc do NHTW quy định sẽ: Dẫn tới việc mở rộng các khoản tiền gửi và cho vay Dẫn tới việc vay được ít hơn và dự trữ tiền mặt tăng lên. Không tác động đến những NHTM không có dự trữ dư thừa Tạm thời trao cho các NHTM những khoản dự trữ dư thừa

Tăng trưởng kinh tế được xác định dựa trên

check_box

 Chỉ tiêu GDP thực tế. Chỉ tiêu GDP danh nghĩa. Chỉ số điều chỉnh GNP Chỉ số giá tiêu dùng

Thất nghiệp tăng và lạm phát tăng là đặc điểm của lạm phát

check_box

 Do chi phí đẩy Trong dài hạn Trong ngắn hạn Do cầu kéo

Thất nghiệp và lạm phát có mối quan hệ nghịch chiều khi

check_box

 Lạm phát do chi tiêu chính phủ tăng Lạm phát trong ngắn hạn Lạm phát do chi phí sản xuất giảm Lạm phát trong dài hạn

Thất nghiệp và lạm phát có mối quan hệ thuận chiều khi

check_box

 Lạm phát do chi phí sản xuất tăng Lạm phát trong dài hạn Lạm phát do chi tiêu hộ gia đình giảm Lạm phát trong ngắn hạn

Thị trường mà ở đó đồng tiền của nước này được trao đổi với đồng tiền của các nước khác được gọi là: Thị trường ngoại hối Thị trường tài sản Thị trường thương mại quốc tế. Thị trường tiền tệ Thị trường vốn.

Tiền là: Một loại tài sản có thể dùng để giao dịch. Những đồng tiền giấy trong tay công chúng Phương tiện dự trữ giá trị, đơn vị hạch toán và phương tiện trao đổi. Tất cả các đáp án đều đúng

Tổng cung theo trường phái cố điển, Chính phủ tăng chi tiêu sẽ làm cho

check_box

 Mức giá tăng và sản lượng không thay đổi. Mức giá tăng và sản lượng tăng Mức giá giảm và sản lượng tăng. Mức giá không đổi và sản lượng tăng.

Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) của Việt Nam đo lường thu nhập: Của khu vực dịch vụ trong nước Do người Việt Nam tạo ra cả ở trong nước và nước ngoài Không phải những điều kể trên Tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam

Trạng thái cân bằng nền kinh tế là trạng thái mà tại đó:

check_box

 Tổng cầu bằng tổng cung Tiết kiệm bằng đầu tư Tiêu dùng bằng tiết kiệm Tiết kiệm bằng 0

Trên thị trường ngoại hối giá 1 USD tăng từ 15.000 đồng lên 16.000 đồng thì

check_box

 Đồng Việt Nam đã giảm giá Đồng Việt Nam có thể lên giá hay giảm giá. Điều này còn phụ thuộc vào sự thay đổi của giá tương đối giữa hàng Việt Nam và hàng Mỹ Đồng Việt Nam đã lên giá Tất cả các đáp án đều sai

Trên thị trường tài chính, chủ thể đi vay bao gồm: Các công ty Các công ty và chính phủ Các hãng kinh doanh, chính phủ, hộ gia đình và người nước ngoài Các hộ gia đình

Trên thị trường trao đổi giữa đồng USD và VND, nếu giá của USD càng thấp thì Lượng cầu USD càng cao Lượng cầu USD càng cao & Lượng cung USD càng thấp. Lượng cung USD càng cao Lượng cung USD càng thấp.

Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu cung về ngoại tệ trên thị trường ngoại hối tăng lên thì NHTW phải: Để thị trường tự điều chỉnh đến điểm cân băng mới Mua ngoại tệ. Thay đổi mức giá trong nước.

Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu xuất khẩu của Việt Nam tăng mạnh, thì NHTW sẽ cần: Bán USD để giữ cho tỷ giá hối đoái cố định. Mua USD để giữ cho tỷ giá hối đoái cố định. Phá giá đồng nội tệ so với đồng ngoại tệ Tăng giá đồng nội tệ so với đồng ngoại tệ.

Trong dài hạn, mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là: Không có mối quan hệ Nghịch chiều Tất cả các đáp án trên đều đúng Thuận chiều

Trong điều kiện ngân hàng thương mại dự trữ một phần thì mô hình cung ứng tiền tệ có: Ba biến số ngoại sinh là H, Ra và Ba biến số ngoại sinh là H, Rb và Hai biến số ngoại sinh là H và Rb Một biến số ngoại sinh là cơ số tiền.

Trong mô hình AD – AS sự dịch chuyển sang trái của đường AD có thể gây ra bởi. Giảm chỉ tiêu chính phủ. Giảm thuế. Tăng cung tiền danh nghĩa. Tăng niềm tin của người tiêu dùng và các doanh nghiệp.

Trong mô hình AD – AS, công nghệ cải tiến, chi tiêu hộ gia đình giảm thì mức giá chung sẽ

check_box

 Giảm Không đổi Tăng, giảm, không đổi phụ thuộc vào sự dịch chuyển cảu AD và AS Tăng

Trong mô hình AD – AS, đường AS dịch chuyển sang phải của có thể gây ra bởi:

check_box

 Công nghệ cải tiến Giảm chỉ tiêu chính phủ. Chi phí nguyên vật liệu tăng Tăng thuế

Trong mô hình AD – AS, xuất khẩu tăng sẽ làm cho

check_box

 Mức giá giảm và sản lượng giảm Mức giá tăng và sản lượng giảm Mức giá giảm và sản lượng tăng. Mức giá tăng và sản lượng tăng

Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế được giải quyết: Tất cả các đáp án đều đúng. Thông qua các kế hoạch của chính phủ. Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ. Thông qua thị trường.

Trong nền kinh tế thị trường các định chế tài chính cơ bản bao gồm: Các doanh nghiệp Các ngân hàng Công ty phát hành trái phiếu Trung gian tài chính và thị trường tài chính

Trong ngắn hạn, đường Phillips minh hoạ:

check_box

 Mối quan hệ nghịch chiều giữa lạm phát và thất nghiệp Mối quan hệ nghịch chiều giữa sản lượng và giá cả Mối quan hệ thuận chiều giữa lạm phát và thất nghiệp Mối quan hệ thuận chiều giữa lạm phát và sản lượng

Trong ngắn hạn, nếu nguyên nhân là lạm phát do cầu kéo thì mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là: Không có mối quan hệ Nghịch chiều Tất cả các đáp án trên đều đúng Thuận chiều

Trong ngắn hạn, nếu nguyên nhân là lạm phát do chi phí thì mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là: Không có mối quan hệ Nghịch chiều Tất cả các đáp án trên đều đúng Thuận chiều

Trong ngắn hạn, trên đường Phillips, khi tỷ lệ thất nghiệp giảm thì

check_box

 Tỷ lệ lạm phát tăng Mức tiền lương giảm Lực lượng lao động giảm Xuất khẩu hàng hóa tăng

Trung gian tài chính là người đứng giữa Công đoàn và doanh nghiệp Người đi vay và người cho vay Người mua và người bán Vợ và chồng

Tỷ giá hối đoái có quản lý là chế độ trong đó NHTW: Cho phép các hãng kinh doanh được hưởng các mức tỷ giá khác nhau nhằm khuyến khích xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu. Cố định tỷ giá ở mức đã được công bố trước. Đôi khi can thiệp vào thị trường ngoại hối nhằm hạn chế sự biến động bất lợi của tỷ giá hối đoái. Không cho phép ngân hàng tư nhân được xác định tỷ giá mà can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối.

Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là tỉ lệ: Trao đổi giữa tiền của hai quốc gia. Trao đổi giữa tiền của một quốc gia với USD Trao đổi giữa tiền của nước này với hàng hóa của một nước khác. Trao đổi hàng hóa giữa hai nước.

Tỷ giá hối đoái danh nghĩa thực tế là tỉ lệ:

check_box

 Trao đổi giữa tiền của một quốc gia với khác được niêm yết trên thị trường ngoại hối Giá tương đối của hàng hóa ở hai nước Trao đổi giữa tiền của nước này với hàng hóa của một nước khác. Trao đổi vàng giữa hai quốc gia.

Tỷ giá hối đoái đồng ngoại tệ giảm thì dẫn đến

check_box

 Xuất khẩu có xu hướng giảm và nhập khẩu có xu hướng tăng Xuất khẩu có xu hướng tăng và nhập khẩu có xu hướng tăng Xuất khẩu có xu hướng tăng và nhập khẩu có xu hướng giảm Xuất khẩu có xu hướng giảm và nhập khẩu có xu hướng giảm

Tỷ lệ thất nghiệp (u) được xác định bằng số người thất nghiệp chia cho:

check_box

 Số người trong lực lượng lao động. Số người trưởng thành. Số người mong muốn tìm việc làm Số người có khả năng lao động

Tỷ lệ thất nghiệp bằng: Số người thất nghiệp chia cho dân số. Số người thất nghiệp chia cho số người có việc. Số người thất nghiệp chia cho số người trong lực lượng lao động. Số người thất nghiệp chia cho số người trưởng thành.

Vào thời điểm 1/7/2004 tại Việt Nam, số người có việc làm là 41,6 triệu, số người thất nghiệp là 0,9 triệu. Tổng dân số là 82 triệu người. Số người ngoài tuổi lao động chiếm 45% dân số. Với dữ liệu này, hãy cho biết số người trong độ tuổi lao động bằng: 36,9 triệu 42,5 triệu 45,1 triệu Không đủ dữ liệu.

Vào thời điểm 1/7/2004 tại Việt Nam, số người có việc làm là 41,6 triệu, số người thất nghiệp là 0,9 triệu. Tổng dân số là 82 triệu người. Số người ngoài tuổi lao động chiếm 45% dân số. Với dữ liệu này, hãy cho biết tỷ lệ tham gia lực lượng lao động bằng: 55% 94,2% 97,9% Không đủ dữ liệu.

Vào thời điểm 1/7/2004 tại Việt Nam, số người có việc làm là 41,6 triệu, số người thất nghiệp là 0,9 triệu. Tổng dân số là 82 triệu người. Số người ngoài tuổi lao động chiếm 45% dân số. Với dữ liệu này, hãy cho biết tỷ lệ thất nghiệp bằng: 16% 2,00% 2,12% Không đủ dữ liệu.

Xét một nền kinh tế nhập khẩu dầu ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tự nhiên. Giá dầu thô tăng mạnh trên thị trường thế giới. Điều gì sẽ xảy ra với mức giá và sản lượng trong ngắn hạn. Mức giá giảm sản lượng tăng. Mức giá không đổi sản lượng tăng. Mức giá tăng sản lượng giảm. Mức giá tăng sản lượng không thay đổi.

Xuất khẩu hàng hóa của một quốc gia tăng nhanh hơn so với nhập khẩu thì

check_box

 Đồng nội tệ tăng giá Cán cân thương mại trở nên thâm hụt Đồng nội tệ giảm giá Đồng nội tệ không thay đổi giá trị

Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố chi phí sản xuất: Thu nhập của chủ sở hữu doanh nghiệp. Tiền lương của người lao động. Tiền thuê đất đai Trợ cấp cho kinh doanh.

Bạn đang xem bài viết Đáp Án Môn Eg10.3 trên website Phusongyeuthuong.org. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!