Cập nhật thông tin chi tiết về Câu Hỏi Và Đáp Án Thi Nhập Quốc Tịch Đức Song Ngữ Đức mới nhất trên website Phusongyeuthuong.org. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Error, no Ad ID set! Check your syntax!
Một trong những điều kiện để được nhập quốc tịch Đức là thi đậu bài thi trắc nghiệm “Einbürgerungstest”. Bài thi xoay quanh những câu hỏi về xã hội, cơ cấu tổ chức nhà nước, hệ thống chính trị và luật pháp của nước Đức, do Văn phòng về người Nhập cư và tị nạn Liên bang BAMF biên soạn.
Thời báo Việt Đức xin giới thiệu với bạn đọc 100 câu hỏi thi trắc nghiệm kèm đáp án do nhà giáo Nguyễn Thế Tuyền, hiện đang sống và làm việc tại Berlin biên dịch.
Câu 1:
In Deutschland dürfen Menschen offen etwas gegen die Regierung sagen, weil…
a) hier Religionsfreiheit gilt.
b) die Menschen Steuern zahlen.
c) die Menschen das Wahlrecht haben.
d) hier Meinungsfreiheit gilt.
Ở Đức mọi người đều được phép công khai phát ngôn chống lại chính phủ, vì…
a) Đây là xứ tự do tín ngưỡng.
b) Người ta đóng thuế.
c) Con người có quyền lựa chọn.
d) Đây là xứ tự do ngôn luận.
Câu 2
In Deutschland können Eltern bis zum 14. Lebensjahr ihres Kinders entscheiden, ob es in der Schule am…
a) Geschichtsunterricht teilnimmt.
b) Religionsunterricht teilnimmt.
c) Politikunterricht teilnimmt.
d) Sprachunterricht teilnimmt.
Ở Đức phụ huynh có thể quyết định cho con cái họ, cho đến khi chúng 14 tuổi, tham gia học môn…
a) Lịch sử.
b) Tôn giáo.
c) Chính trị.
d) Ngôn ngữ.
Câu 3
Deutschland ist ein Rechtsstaat. Was ist damit gemeint?
a) Alle Einwohner / Einwohnerinnen und der Staat müssen sich an die Gesetze halten.
b) Der Staat muss sich nicht an die Gesetze halten.
c) Nur Deutsche müssen die Gesetze befolgen.
d) Die Gerichte machen die Gesetze
Nước Đức là một đất nước pháp quyền. Điều đó có nghĩa là gì?
a) Mọi người dân và cả nhà nước phải tôn trọng luật pháp.
b) Nhà nước không nhất thiết phải làm theo luật pháp.
c) Chỉ có người Đức phải tuân thủ luật pháp.
d) Tòa án làm ra luật pháp.
Câu 4
Welches Recht gehört zu den Grundrechten in Deutschland?
a) Waffenbesitz
b) Faustrecht
c) Meinungsfreiheit
d) Selbstjustiz
Quyền nào thuộc về quyền cơ bản ở Đức?
a) Tàng trữ vũ khí
b) Luật của kẻ mạnh
c) Tự do ngôn luận
d) Tự xử
Câu 5
Wahlen in Deutschland sind frei. Was bedeutet das?
a) Man darf Geld annehmen, wenn man dafür einen bestimmten Kandidaten / eine bestimmte Kandidatin wählt.
b) Nur Personen, die noch nie im Gefängnis waren, dürfen wählen.
c) Der Wähler darf bei der Wahl weder beeinflusst noch zu einer bestimmten Stimmabgabe gezwungen werden und keine Nachteile durch die Wahl haben.
d) Alle wahlberechtigten Personen müssen wählen
Bầu cử ở Đức là bầu cử tự do. Điều đó có nghĩa là gì?
a) Người ta được phép nhận tiền khi bầu cho một ứng cử viên nào đó.
b) Chỉ những người chưa bao giờ phải ở tù mới được đi bầu.
c) Trong bầu cử, không được phép gây ảnh hưởng đến cử tri, không được bắt cử tri
bỏ phiếu cho một người nào đó và cử tri không bị thiệt thòi do bầu cử.
d) Tất cả những ai có quyền bầu cử phải đi bầu.
Đáp án
1d, 2b, 3a, 4c, 5c
Câu 6
Wie heißt die deutsche Verfassung?
Volksgesetz
Bundesgesetzt
Deutsches Gesetz
Grundgesetzt
Hiến pháp Đức có tên là gì?
Bộ luật nhân dân
Bộ luật liên bang
Bộ luật Đức
Bộ luật nền tảng
Câu 7
Welches Recht gehört zu den Grundrechten, die nach der deutschen Verfassung garantiert werden? Das Recht auf…
Glaubens- und Gewissenfreiheit
Unterhaltung
Arbeit
Wohnung
Quyền nào thuộc về quyền cơ bản, được hiến pháp Đức bảo đảm? Quyền được…
Tự do tín ngưỡng và tự do hành xử theo lương tâm
Giải trí
Làm việc
Có chỗ ở
Câu 8
Was steht nicht im Grundgesetz von Deutschland?
Die Würde des Menschen ist unantastbar.
Alle sollen gleich viel Geld haben.
Jeder Mensch darf seine Meinung sagen.
Alle sind vor dem Gesetz gleich.
Điều nào không có trong hiến pháp Đức?
Nhân phẩm của con người là bất khả xâm phạm.
Tất cả mọi người đều có tiền như nhau.
Mỗi người đều được phép nói lên quan điểm của mình.
Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.
Câu 9
Welches Grundrecht gilt in Deutschland nur für Ausländer/ Ausländerinnen? Grundrecht auf…
Schutz der Familie
Menschenwürde
Asyl
Meinungsfreiheit
Ở Đức quyền cơ bản nào chỉ dành cho người nước ngoài? Quyền cơ bản về…
Bảo vệ gia đình
Nhân phẩm con người
Quyền tỵ nạn
Tự do ngôn luận
Câu 10
Was ist mit dem deutschen Gesetz vereinbar?
Die Prügelstrafe
Die Folter
Die Todesstrafe
Die Geldstrafe
Điều gì phù hợp với Hiến pháp Đức
Phạt đánh
Tra tấn
Tử hình
Phạt tiền
Đáp án
6d, 7a, 8b, 9c, 10d
Câu 11
Wie wird die Verfassung der Bundesrepublik genannt?
Grundgesetz
Bundesverfassung
Gesetzbuch
Verfassungsvertrag
Hiến pháp của CHLB Đức còn được gọi là gì?
Bộ luật nền tảng
Hiến pháp liên bang
Bộ luật
Khế ước hiến pháp
Câu 12
Eine Partei im Deutschen Bundestag will die Pressefreiheit abschaffen. Ist das möglich?
Ja, wenn mehr als die Hälfte der Abgeordneten im Bundestag dafür sind.
Ja, aber dazu müssen zwei Drittel der Abgeordneten im Bundestag dafür sind.
Nein, denn die Pressefreiheit ist ein Grundrecht. Sie kann nicht abgeschafft werden.
Nein, denn nur der Bundesrat kann die Pressefreiheit abschaffen.
Một đảng trong quốc hội Đức muốn xóa bỏ tự do báo chí. Điều đó có được không?
Không được, vì tự do báo chí là một quyền cơ bản. Nó không thể bị xóa bỏ.
Không được, vì chỉ có Thượng viện mới có quyền xóa bỏ tự do báo chí.
Câu 13
Im Parlament steht der Begriff „Opposition“ für…
Die regierende Parteien
Die Fraktion mit den meisten Abgeordneten
Alle Parteien, die bei der letzten Wahl die 5% Hürde erreichen konnten.
Alle Abgeordneten, die nicht zu der Regierungspartei/ den Regierungsparteien gehören.
Trong quốc hội khái niệm „Đối lập“ dành cho…
Các đảng đang cầm quyền
Khối nghị sĩ có số đại biểu đông nhất
Tất cả các đảng mà lần bầu cử gần đây nhất vượt qua mức ngưỡng 5% số phiếu
Tất cả các đại biểu không thuộc đảng cầm quyền.
Câu 14
Meinungsfreiheit in Deutschland heißt, dass ich…
Auf Flugblättern falsche Tatsachen behaupten darf.
Meine Meinung in Lesebriefen äußern kann.
Nazi- Symbole tragen darf.
Meine Meinung sagen darf, solange ich der Regierung nicht widerspreche.
Tự do ngôn luận ở Đức tức là tôi…
Được phép dùng tờ rơi để khẳng định một điều sai.
Có thể thể hiện quan điểm bằng Thư bạn đọc.
Được phép mang biểu tượng phát xít.
Được phép thể hiện quan điểm, miễn sao tôi không phản đối chính phủ.
Câu 15
Was verbietet das deutsche Grundgesetz?
Militärdienst
Zwangsarbeit
Freie Berufswahl
Arbeit im Ausland
Hiến pháp Đức cấm điều gì?
Phục vụ trong quân đội.
Lao động cưỡng bức.
Tự do chọn nghề nghiệp
Làm việc ở nước ngoài
Đáp án
11a, 12c, 13d, 14b, 15b
Câu 16
Wann ist die Meinungsfreiheit in Deutschland eingeschränkt?
Bei der öffentlichen Verbreitung falscher Behauptungen über einzelne Personen
Bei Meinungsäußerungen über die Bundesregierung
Bei Diskussionen über Religionen
Bei Kritik am Staat
Khi nào tự do ngôn luận ở Đức bị hạn chế?
Tuyên truyền công khai những nhận định sai trái về cá nhân khác
Thể hiện quan điểm về chính phủ liên bang
Chỉ trích nhà nước
Câu 17
Die deutschen Gesetze verbieten…
Meinungsfreiheit der Einwohner und Einwohnerinnen
Petitionen der Bürger und Bürgerinnen
Versammlungsfreiheit der Einwohner und Einwohnerinnen
Ungleichbehandlung der Bürger und Bürgerinnen durch den Staat
Luật pháp Đức cấm…
Tự do ngôn luận của công dân
Thỉnh nguyện của công dân
Tự do hội họp của công dân
Nhà nước đối xử không công bằng với công dân
Câu 18
Welches Grundrecht ist in Artikel 1 des Grundgesetzes der Bundesrepublik Deutschland garantiert?
Die Unantastbarkeit der Menschenwürde
Das Recht auf Leben
Religionsfreiheit
Meinungsfreiheit
Điều luật cơ bản nào được bảo đảm trong điều 1 Hiến pháp CHLB Đức?
Nhân phẩm con người là bất khả xâm phạ
Quyền được sống
Tự do tín ngưỡng
Tự do ngôn luận
Câu 19
Was versteht man unter dem Recht der „Freizügigkeit“ in Deutschland?
Man darf sich seinen Wohnort selbst aussuchen
Man kann seinen Beruf wechseln
Man darf sich für eine andere Religion entscheiden
Man darf sich in der Öffentlichkeit nur leicht bekleidet bewegen
Người ta hiểu quyền „Tự do đi lại“ ở Đức là gì?
Người ta được phép tự tìm chỗ ở cho mình
Người ta có thể đổi nghề
Người ta được phép quyết định gia nhập một đạo khác
Người ta được phép đi lại ở nơi công cộng khi chỉ mặc quần áo hở hang
Câu 20
Eine Partei in Deutschland verfolgt das Ziel, eine Diktatur zu errichten. Sie ist dann…
Tolerant
Rechtstaatlich orientiert
Gesetzestreu
Verfassungswidrig
Một đảng ở Đức theo đuổi mục đích lập lên chế độ độc tài. Đảng đó sẽ là…
Độ lượng
Làm theo thể chế pháp quyền
Trung thành với luật pháp
Vi hiến
Đáp án
16a, 17d, 18a, 19a, 20d
Câu 21
Welches ist das Wappen der Bundesrepublik Deutschland?
1
2
3
4
Hình nào là quốc huy của CHLB Đức?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Câu 22
Was für eine Staatform hat Deutschland?
Monarchie
Diktatur
Republik
Fürstentum
Nước Đức thực hiện mô hình nhà nước nào?
Quân chủ
Độc tài
Cộng hòa
Lãnh chúa vương hầu
Câu 23
In Deutschland sind die meisten Erwerbstätigen…
In kleinen Familienunternehmen beschäftigt
Ehrenamtlich für ein Bundesland tätig
Selbständig mit einer eigenen Firma tätig
Bei einer Firma oder Behörde beschäftigt
Phần lớn người lao động ở Đức làm việc…
Trong các hãng xưởng nhỏ của gia đình
Thiện nguyện cho một tiểu bang
Tự lập có cơ sở riêng
Ở một hãng hay một công sở
Câu 24
Wie viele Bundesländer hat die Bundesrepublik Deutschland?
14
15
16
17
Nước CHLB Đức có bao nhiêu bang?
14
15
16
17
Câu 25
Was ist kein Bundesland der Bundesrepublik Deutschland?
Elass-Lothingen
Nordrhein- Westfalen
Mecklenburg- Vorpommern
Sachsen- Anhalt
Vùng nào không phải là một bang của Đức?
Vùng Elass- Lothingen
Vùng Nordrhein- Westfalen
Vùng Mecklenburg- Vorpommern
Vùng Sachsen- Anhalt
Đáp án
21a, 22c, 23d, 24c, 25a
Câu 26
Deutschland ist…
Eine kommunistische Republik.
Ein demokratischer und sozialer Bundesstaat.
Eine kapitalistische und soziale Monarchie.
Ein sozialer und sozialitischer Bundesstaat.
Nước Đức là…
Một nước cộng sản.
Một nhà nước liên bang dân chủ và xã hội.
Một nhà nước quân chủ tư bản chủ nghĩa và xã hội.
Một nhà nước liên bang xã hội và xã hội chủ nghĩa.
Câu 27
Deutschland ist…
Ein sozialitischer Staat.
Ein Bundesstaat.
Eine Diktatur.
Eine Monarchie.
Nước Đức là…
Một nhà nước xã hội chủ nghĩa.
Một quốc gia liên bang.
Một chế độ độc tài.
Một chế độ quân chủ.
Câu 28
Wer wählt in Deutschland die Abgeordneten zum Bundestag?
Das Militär.
Die Wirtschaft.
Das wahlberechtigte Volk.
Die Verwaltung.
Ở Đức ai bầu đại biểu quốc hội?
Giới quân đội.
Giới kinh tế.
Nhân dân đang có quyền bầu cử.
Cơ quan hành chính
Câu 29
Welches Tier ist das Wappentier der Bundesrepublik Deutschland?
Löwe
Adler
Bär
Pferd
Con vật nào là con vật biểu tượng trong quốc huy của CHLB Đức?
Sư tử
Đại bàng
Gấu
Ngựa
Câu 30
Was ist kein Merkmal unserer Demokratie?
Regelmäßige Wahlen
Pressezensur
Meinungsfreiheit
Verschiedene Parteien
Điều gì không phải là một đặc điểm của nền dân chủ trên đất nước chúng ta?
Bầu cử theo định kỳ đều đặn
Kiểm duyệt báo chí
Tự do ngôn luận
Có nhiều đảng phái khác nhau
Đáp án
26b, 27b, 28c, 29b, 30b
Câu 31
Die Zusammenarbeit von Parteien zur Bildung einer Regierung nennt man in Deutschland…
Einheit
Koalition
Ministerium
Fraktion
Ở Đức, sự cộng tác của các đảng để thành lập chính phủ người ta gọi là…
Thống nhất
Liên minh
Bộ ngành
Nhóm nghị sĩ
Câu 32
Was ist keine staatliche Gewalt in Deutschland?
Gesetzgebung
Regierung
Presse
Rechtsprechung
Ở Đức, điều gì sau đây không thuộc quyền lực nhà nước?
Lập pháp
Chính phủ
Báo chí
Tư pháp
Câu 33
Welche Aussage ist richtig? In Deutschland…
Sind Staat und Religionsgemeinschaften voneinander getrennt.
Bilden die Religionsgemeinschaften den Staat.
Ist der Staat abhängig von den Religionsgemeinschaften.
Bilden Staat und Religionsgemeinschaften eine Einheit.
Câu nào đúng? Ở Đức…
Nhà nước và các tôn giáo tách biệt rõ ràng.
Các tôn giáo tạo thành nhà nước.
Nhà nước phụ thuộc vào các tôn giáo.
Nhà nước và các tôn giáo là một thể thống nhất
Câu 34
Was ist Deutschland nicht?
Eine Demokratie
Ein Rechtstaat.
Eine Monarchie
Ein Sozialstaat
Khái niệm nào không đúng ở Đức?
Chế độ dân chủ
Nhà nước pháp quyền
Chế độ quân chủ
Nhà nước xã hội
Câu 35
Womit finanziert der deutsche Staat die Sozialversicherung?
Kirchensteuern
Sozialabgaben
Spendengeldern
Vereinsbeiträgen
Nhà nước Đức chi tiền bảo hiểm xã hội bằng nguồn nào?
Thuế nhà thờ
Quỹ chi cho xã hội
Tiền quyên góp
Hội phí của các hiệp hội
Đáp án
31b, 32c, 33a, 34c, 35b
Câu 36
Welche Maßnahme schafft Deutschland soziale Sicherheit?
Die Krankenversicherung
Die Autoversicherung
Die Gebäudeversicherung
Die Haftpflichtversicherung
Ở Đức, biện pháp nào tạo nên an toàn xã hội?
Bảo hiểm sức khỏe
Bảo hiểm ô tô
Bảo hiểm nhà ở
Bảo hiểm trách nhiệm bắt buộc
Câu 37
Wie werden die Regierungschefs/ Regierungschefinnen der meisten Bundesländer in Deutschland genannt?
Erster Minister/ Erste Ministerin
Premierminister/ Premierministerin
Senator/ Senatorin
Ministerpräsident/ Ministerpräsidentin
Người đứng đầu chính phủ ở phần lớn các bang của Đức được gọi là gì?
Bộ trưởng thứ nhất
Thủ tướng
Thượng nghị sĩ
Thủ hiến/ Thống đốc
Câu 38
Die Bundesrepublik Deutschland ist ein demokratischer und sozialer …
Staatenverbund.
Bundesstaat.
Staatenbund.
Zentralstaat.
Nước CHLB Đức là một…..dân chủ và xã hội.
Liên minh các quốc gia.
Nhà nước liên bang
Liên minh các nước thành viên
Quốc gia trung tâm
Câu 39
Was hat jedes deutsche Bundesland?
Einen eigenen Außenminister/ eine eigene Außenministerin
Eine eigene Währung
Eine eigene Armee
Eine eigene Regierung
Mỗi tiểu bang ở Đức có cái gì riêng?
Bộ trưởng bộ ngoại giao riêng
Tiền tệ riêng
Quân đội riêng
Chính phủ riêng
Câu 40
Mit welchen Worten beginnt die deutsche Nationalhymne?
Völker, hört die Signale…
Einigkeit und Recht und Freiheit…
Freude schöner Götterfunken…
Deutschland einig Vaterland…
Quốc ca Đức bắt đầu bằng những lời như thế nào?
Nhân dân ơi, hãy nghe tín hiệu…
Thống nhất, pháp quyền và tự do…
Niềm vui những tia lửa tuyệt vời của chúa…
Nước Đức hãy thống nhất Tổ quốc…
Đáp án
36a, 37d, 38b, 39d, 40b
Câu 41
Warum gibt es in einer Demokratie mehr als eine Partei?
Weil dadurch die unterschiedlichen Meinungen der Bürger und Bürgerinnen vertreten werden.
Damit Bestechungen in der Politik begrenzt wird.
Um politische Demonstrationen zu verhindern.
Um wirtschaftlichen Wettbewerb anzuregen.
Tại sao trong một thể chế dân chủ lại có nhiều hơn một đảng?
Vì qua đó thể hiện được các quan điểm khác nhau của nhân dân.
Để hạn chế việc hối lộ trong lĩnh vực chính trị.
Để ngăn ngừa phô diễn chính trị.
Để kích thích cạnh tranh kinh tế.
Câu 42
Wer beschließt in Deutschland ein neues Gesetz?
Die Regierung
Das Parlament
Die Gerichte
Die Polizei
Ở Đức cơ quan nào có quyền thông qua luật mới?
Chính phủ
Quốc hội
Tòa án
Công an
Câu 43
Wann kann in Deutschland eine Partei verboten werden?
Wenn ihr Wahlkampf zu teuer ist.
Wenn sie gegen die Verfassung kämpft
Wenn sie Kritik am Staatoberhaupt äußert
Wenn ihr Programm eine neue Richtung vorschlägt
Khi nào một đảng ở Đức sẽ bị cấm?
Nếu vận động tranh cử của đảng này quá tốn kém
Nếu đảng này chống lại hiến pháp
Nếu đảng này chỉ trích người đứng đầu nhà nước
Nếu đảng này đề nghị một chương trình hành động khác
Câu 44
Wen kann man als Bürger/ Bürgerin in Deutschland nicht direkt wählen?
Abgeordnete des EU-Parlaments
Den Bundespräsidenten/ Bundespräsidentin
Landtagabgeordnete
Bundestagabgeordnete
Là một công dân Đức, họ không được bầu trực tiếp đại biểu nào?
Đại biểu quốc hội Liên minh châu Âu (EU)
Tổng thống liên bang
Đại biểu quốc hội tiểu bang
Đại biểu quốc hội liên bang
Câu 45
Zu welcher Versicherung gehört die Pflegeversicherung?
Sozialversicherung
Unfallversicherung
Hausratversicherung
Haftpflicht- und Feuerversicherung
Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe thuộc loại bảo hiểm nào?
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm tai nạn
Bảo hiểm đồ đạc trong nhà
Bảo hiểm bắt buộc và bảo hiểm cháy
Đáp án
41a, 42b, 43b, 44b, 45a
Câu 46
Der deutsche Staat hat viele Aufgaben. Welche Aufgabe gehört dazu?
Er baut Straßen und Schulen.
Er verkauft Lebensmitteln und Kleidung.
Er versorgt alle Einwohner und Einwohnerinnen kostenlos mit Zeitungen.
Er produziert Autos und Busse.
Nhà nước xây đường giao thông và trường học.
Nhà nước bán thực phẩm và quần áo cho dân.
Nhà nước cung cấp báo chí miễn phí cho dân.
Nhà nước sản xuất ô tô và xe buýt.
Câu 47
Der deutsche Staat hat viele Aufgaben. Welche Aufgabe gehört nicht dazu?
Er bezahlt für alle Staatangehörigen Urlaubsreisen.
Er zahlt Kindergeld.
Er unterstützt Museen.
Er fördert Sportler und Sportlerinnen.
Nhà nước trả tiền đi nghỉ phép cho công dân của họ.
Nhà nước trả tiền con cho công dân.
Nhà nước khuyết khích các vận động viên thể thao
Câu 48
Welches Organ gehört nicht zu den Verfassungsorganen Deutschlands?
Der Bundesrat
Der Bundespräsident/ die Bundespräsidentin
Die Bürgerversammlung
Die Regierung
Cơ quan nào không thuộc các cơ quan Hiến pháp của Đức?
Thượng viện
Tổng thống liên bang
Đại hội công dân
Chính phủ
Câu 49
Wer bestimmt in Deutschland die Schulpolitik?
Die Lehrer und Lehrerinnen
Die Bundesländer
Das Familienministerium
Die Universitäten
Ở Đức ai quyết định chính sách giáo dục?
Các thầy cô giáo
Các tiểu bang
Bộ phụ trách về gia đình
Các trường đại học
Câu 50
Die Wirtschaftsform in Deutschland nennt man…
Freie Zentralwirtschaft
Soziale Marktwirtschaft
Gelenkte Zentralwirtschaft
Planwirtschaft
Người ta gọi hình thức kinh tế ở Đức là…
Kinh tế tập trung tự do
Kinh tế thị trường xã hội
Kinh tế tập trung có điều tiết
Kinh tế kế hoạch
Đáp án
46a, 47a, 48c, 49b, 50b
Câu 51
Zu einem demokratischen Rechtsstaat gehört es nicht, dass…
Menschen sich kritisch über die Regierung äußern können.
Bürger friedlich demonstrieren gehen dürfen.
Menschen von einer Privatpolizei ohne Grund verhaftet werden.
Jemand ein Verbrechen begeht und deshalb verhaftet wird.
Câu nào không phù hợp với một nhà nước dân chủ pháp quyền?
Người ta có thể tỏ thái độ chỉ trích chính phủ.
Công dân được phép xuống đường biểu tình ôn hòa.
Công dân bị thám tử riêng bắt giữ không lý do.
Một người phạm tội và vì thế bị băt.
Câu 52
Was bedeutet „Volksouveränität“? Alle Staatgewalt geht vom…
Volke aus.
Bundestag aus.
Preußischen König aus
Bundesverfassungsgericht aus.
„Chủ quyền nhân dân“ có nghĩa là gì? Mọi quyền lực nhà nước xuất phát từ…
Nhân dân.
Quốc hội.
Vua Phổ.
Toàn hiến pháp Liên bang.
Câu 53
Was bedeutet „Rechtsstaat“ in Deutschland?
Der Staat hat Recht.
Es gibt nur rechte Parteien.
Die Bürger und Bürgerinnen entscheiden über Gesetze.
Der Staat muss die Gesetze einhalten.
„Nhà nước pháp quyền“ ở Đức có nghĩa là gì?
Nhà nước luôn có lý.
Chỉ có những đảng cánh hữu.
Công dân quyết định về pháp luật.
Nhà nước phải tuân thủ luật pháp.
Câu 54
Was ist keine staatliche Gewalt in Deutschland?
Legislative
Judikative
Exekutive
Direktive
Lĩnh vực nào không thuộc quyền lực nhà nước ở Đức?
Lập pháp
Tư pháp
Hành pháp
Lệnh chỉ thị
Câu 55
Was zeigt dieses Bild?
Den Bundestagsitz in Berlin
Das Bundesverfassungsgericht in Karlsruhe
Das Bundesratsgebäude in Berlin
Das Bundeskanzleramt in Berlin
Hình này là hình gì?
Trụ sở Quốc hội liên bang ở Berlin
Tòa hiến pháp liên bang ở Karlsruhe
Tòa nhà của Thượng viện ở Berlin
Dinh Thủ tướng liên bang ở Berlin
Đáp án
51c, 52a, 53d, 54d, 55a
Câu 56
Welches Amt gehört in Deutschland zur Gemeindeverwaltung?
Pfarramt
Ordnungsamt
Finanzamt
Auswärtiges Amt
Ở Đức, cơ quan nào thuộc Ủy ban hành chính địa phương?
Khu giáo xứ
Sở Trật tự công cộng
Sở tài chính
Sợ ngoại vụ
Câu 57
Wer wird meistens zum Präsidenten/ zur Präsidentin des Deutschen Bundestages gewählt?
Der/ die älteste Abgeordnete im Parlament.
Der Ministerpräsident / die Ministerpräsidentin des größten Bundeslandes
Ein ehemaliger Bundeskanzler / eine ehemalige Bundeskanzlerin
Ein Abgeordneter/ eine Abgeordnete der stärksten Fraktion
Ai là người thường được bầu làm chủ tịch quốc hội Đức?
Đại biểu lớn tuổi nhất trong quốc hội
Thủ hiến của bang lớn nhất
Cựu thủ tướng liên bang
Một đại biểu thuộc nhóm nghị sĩ quốc hội đông nhất
Câu 58
Wer ernennt in Deutschland die Minister/ die Ministerinnen der Bundesregierung?
Der Präsident/ die Präsidentin des Bundesverfassungsgerichtes
Der Bundespräsident/ die Bundespräsidentin
Der Bundesratspräsident/ die Bundesratspräsidentin
Der Bundestagspräsident/ die Bundestagspräsidentin
Ở Đức, ai là người bổ nhiệm các bộ trưởng cho chính phủ liên bang?
Chủ tịch tòa hiến pháp liên bang
Tổng thống liên bang
Chủ tịch thượng viện
Chủ tịch quốc hội
Câu 59
Welche Parteien wurden in Deutschland 2007 zur Partei „Die Linke“?
CDU und SSW
PDS und WASG
CSU und FDP
Bündnis 90/ Die Grünen und SPD
Những đảng nào ở Đức năm 2007 sáp nhập trở thành đảng „Cánh tả“?
Đảng CDU và SSW
Đảng PDS và WASG
CSU và FDP
Liên minh 90/ Đảng Xanh và SPD
(CDU = Christlich Demokratische Union/ Đảng liên minh dân chủ Thiên chúa giáo, CSU = Christlich Soziale Union/ Đảng liên minh xã hội Thiên chúa giáo, FDP = Freie Demokratische Partei/ Đảng dân chủ tự do, PDS = Partei des Demokratischen Sozialismus/ Đảng XHCN dân chủ, SSW = Südschlewigsche Wählerverband/ Hiệp hội cử tri vùng nam Schlewig, WASG = Wahlalternative Arbeit und soziale Gerechtigkeit/ Đảng lao động định hướng và công bằng xã hội)
Câu 60
In Deutschland gehören der Bundestag und der Bundesrat zur…
Exekutive
Legislative
Direktive
Judikative
Quốc hội và Thượng viện ở Đức thuộc về…
Hành pháp
Lập pháp
Chỉ thị định hướng
Tư pháp
Đáp án
56b, 57d, 58b, 59b, 60b
Câu 61
Was bedeutet „Volkssouveränität“?
Der König/ die Königin herrscht über das Volk.
Das Bundesverfassungsgericht steht über der Verfassung.
Die Interessenverbände üben die Souveränität zusammen mit der Regierung aus.
Die Staatsgewalt geht vom Volk aus.
„Chủ quyền nhân dân“ có nghĩa là gì?
Vua trị vì dân
Tòa hiến pháp liên bang đứng trên hiến pháp
Các hội đoàn thực hiện chủ quyền cùng chính phủ
Quyền lực nhà nước từ nhân dân mà ra
Câu 62
Wenn das Parlament eines deutschen Bundeslandes gewählt wird, nennt man das…
Kommunalwahl
Landtagswahl
Europawahl
Bundestagswahl
Khi bầu quốc hội một bang ở Đức, người ta gọi đó là…
Bầu cử chính quyền địa phương
Bầu quốc hội tiểu bang
Bầu quốc hội châu Âu
Bầu quốc hội liên bang
Câu 63
Was gehört in Deutschland nicht zur Exekutive?
Die Polizei
Die Gerichte
Das Finanzamt
Die Ministerien
Công an
Tòa án
Sở tài chính
Các bộ
Câu 64
Die Bundesrepublik Deutschland ist heute gegliedert in…
Vier Besatzungszonen
Einen Oststaat und einen Weststaat
16 Kantonen
Bund, Länder und Kommunen
Nước CHLB Đức ngày nay được phân chia thành…
Bốn vùng chiếm đóng
Một quốc gia miền đông và một quốc gia miền tây
16 bang Kanton (kiểu Thụy Sĩ)
Liên bang, tiểu bang và địa phương
Câu 65
Es gehört nicht zu den Aufgaben des Deutschen Bundestages…
Gesetze zu entwerfen
Die Bundesregierung zu kontrollieren
Den Bundeskanzler/ die Bundeskanzlerin zu wählen
Das Bundeskabinett zu bilden
Quốc hội Đức không có nhiệm vụ…
Soạn thảo luật
Kiểm soát chính phủ liên bang
Bầu thủ tướng
Thành lập nội các liên bang
Đáp án
61d, 62b, 63b, 64d, 65d
Câu 66
Wer schreibt den Text zur deutschen Nationalhymne?
Friedrich von Schiller
Clemento Brentano
Johann Wolfgang von Goethe
Heinrich Hoffmann von Fallersleben
Ai đã viết lời bài quốc ca Đức?
Friedrich von Schiller
Clemento Brentano
Johann Wolfgang von Goethe
Heinrich Hoffmann von Fallersleben
Câu 67
Was ist in Deutschland vor allem eine Aufgabe der Bundesländer?
Verteidigungspolitik
Außenpolitik
Wirtschaftsplolitik
Schulpolitik
Ở Đức, nhiệm vụ nào trước hết là của các bang?
Chính sách quốc phòng
Chính sách đối ngoại
Chính sách kinh tế
Chính sách giáo dục
Câu 68
Warum kontrolliert der Staat in Deutschland das Schulwesen?
Weil es in Deutschland nur staatliche Schulen gibt.
Weil alle Schüler und Schülerinnen haben Schulabschluss haben müssen.
Weil es in den Bundesländern verschiedene Schulen gibt.
Weil es nach dem Grundgesetz seine Aufgabe ist.
Tại sao ở Đức nhà nước lại kiểm soát ngành giáo dục?
Vì ở Đức chỉ có trường công
Vì tất cả học sinh phải tốt nghiệp
Vì trong tiểu bang có các trường khác nhau
Vì theo hiến pháp, đó là nhiệm vụ của nhà nước
Câu 69
Die Bundesrepublik Deutschland hat einen dreistufigen Verwaltungsaufbau. Wie heißt die unterste politische Stufe?
Stadträte
Landräte
Gemeinden
Bezirksämter
Nước CHLB Đức có ba cấp hành chính. Cấp hành chính thấp nhất có tên là gì?
Hội đồng thành phố
Hội đồng cấp huyện
Cấp xã
Chính quyền quận
Câu 70
Die deutsche Bundespräsident Gustav Heinemann gibt Helmut Schmidt 1974 die Ernennungsurkunde zum deutschen Bundeskanzler. Was gehört zu den Aufgaben des deutschen Bundespräsidenten/ der deutschen Bundespräsidentin?
Er/ sie führt die Regierungsgeschäfte.
Er/ sie kontrolliert die Regierungspartei.
Er/ sie wählt die Minister / Ministerinnen aus.
Er/ sie schlägt den Kanzler/ die Kanzlerin zur Wahl vor.
Là người chỉ đạo công tác của chính phủ
Là người kiểm tra các đảng phái trong chính phủ
Là người bổ nhiệm bộ trưởng cho các bộ
Là người đề nghị ứng cử viên chức Thủ tướng
Đáp án
66d, 67d, 68d, 69c, 70d
Câu 71
Wo hält sich der deutsche Bundeskanzler/ die deutsche Bundeskanzlerin am häufigsten auf? Am häufigsten ist er/ sie
In Bonn, weil sich dort das Bundeskanzleramt und der Bundestag befindet.
Auf Schloss Meseberg, dem Gästehaus der Bundesregierung, um Staatsgäste zu empfangen.
Auf Schloss Bellevue, dem Amtssitz des Bundespräsidenten / der Bundespräsidentin, um Staatgäste zu empfangen
In Berlin, weil sich dort das Bundeskanzleramt und der Bundestag befinden.
Thủ tướng Đức thường có mặt ở đâu? Thủ tướng Đức thường có mặt ở…
Bonn, vì ở đó có Phủ thủ tướng và Quốc hội
Lâu đài Meseberg, nhà khách chính phủ liên bang, để đón tiếp khách quốc tế
Lâu đài Bellevue, trụ sở của Tổng thống liên bang, để đón khách quốc tế
Berlin, vì ở đó có Phủ thủ tướng và Quốc hội
Câu 72
Wie heißt der jetzige Bundeskanzler/ die jetzige Bundeskanzlerin von Deutschland?
Gerhard Schröder
Jürgen Rüttgers
Klaus Wowereit
Angela Merkel
Thủ tướng Đức đương nhiệm tên là gì?
Gerhard Schröder
Jürgen Rüttgers
Klaus Wowereit
Angela Merkel
Câu 73
Die beiden größten Fraktionen im Deutschen Bundestag heißen zurzeit…
CDU/ CSU und SPD
Die Linke und Bündnis 90/ die Grünen
FDP und SPD
Die Linke und FDP
Hai nhóm nghị sĩ quốc hội lớn nhất trong Quốc hội Đức hiện tại là…
CDU/ CSU và SPD
Đảng cánh tả và Liên minh 90/ Đảng xanh
Đảng FDP và đảng SPD
Đảng cánh tả và đảng FDP
Câu 74
Wie heißt das Parlament für ganz Deutschland?
Bundesversammlung
Volkskammer
Bundestag
Bundesgerichtshof
Quốc hội toàn Liên bang Đức có tên là gì?
Hội nghị liên bang
Quốc hội (khái niệm Đông Đức cũ)
Quốc hội
Tối cao pháp viện liên bang
Câu 75
Wie heißt Deutschlands heutiges Staatsoberhaupt?
Joachim Gauck
Norbert Lammert
Wolfgang Thierse
Edmund Stoiber
Người đứng đầu nhà nước Đức hiện nay tên là gì?
Joachim Gauck
Norbert Lammert
Wolfgang Thierse
Edmund Stoiber
Đáp án
71d, 72d, 73a, 74c, 75a
Câu 76
Was bedeutet die Abkürzung CDU in Deutschland?
Christlich Deutsche Union
Club Deutscher Unternehmer
Christlicher Deutscher Umweltschutz
Christlich Demokratische Union
Ở Đức, chữ viết tắt CDU có nghĩa là gì?
Liên minh Thiên chúa giáo Đức
Câu lạc bộ thương nhân Đức
Ủy ban bảo vệ môi trường Thiên chúa giáo Đức
Liên minh dân chủ Thiên chúa giáo
Câu 77
Was ist die Bundeswehr?
Die deutsche Polizei
Ein deutscher Hafen
Eine deutsche Bürgerinitiative
Die deutsche Armee
Bundeswehr có nghĩa là gì?
Công an Đức
Một cảng ở Đức
Một tổ chức công dân Đức
Quân đội Đức
Câu 78
Was bedeutet die Abkürzung SPD?
Sozialistische Partei Deutschlands
Sozialpolitische Partei Deutschlands
Sozialdemokratische Partei Deutschlands
Sozialgerechte Partei Deutschlands
Chữ viết tắt SPD có nghĩa là gì?
Đảng xã hội chủ nghĩa Đức
Đảng chính trị xã hội Đức
Đảng dân chủ xã hội Đức
Đảng công bằng xã hội Đức
Câu 79
Was bedeutet die Abkürzung FDP in Deutschland?
Friedliche Demonstrative Partei
Freie Deutschland Partei
Führende Demokratische Partei
Freie Demokratische Partei
Ở Đức, từ viết tắt FDP có nghĩa là gì?
Đảng biểu dương lực lượng một cách hòa bình
Đảng tự do Đức
Đảng dân chủ tiên phong
Đảng dân chủ tự do
Câu 80
Welches Gericht in Deutschland ist zuständig für die Auslegung des Grundgesetzes?
Oberlandgericht
Amtgericht
Bundesverfassungsgericht
Verwaltungsgericht
Tòa án nào ở Đức có thẩm quyền phân tích áp dụng Hiến pháp?
Tòa thượng thẩm vùng miền
Tòa sơ thẩm
Tòa hiến pháp liên bang
Tòa hành chính
Đáp án
76d, 77d, 78c, 79d, 80e
Câu 81
Wer wählt den Bundeskanzler/ die Bundeskanzlerin in Deutschland?
Der Bundesrat
Die Bundesversammlung
Das Volk
Der Bundestag
Ở Đức ai bầu ra thủ tướng?
Thượng viện
Hội nghị liên bang
Nhân dân
Quốc hội
Câu 82
Wer leitet das deutsche Bundeskabinett?
Der Bundestagspräsident/ die Bundestagspräsidentin
Der Bundespräsident/ die Bundespräsidentin
Der Bundesratspräsident/ die Bundesratspräsidentin
Der Bundeskanzler/ die Bundeskanzlerin
Ai là người lãnh đạo nội các liên bang Đức?
Chủ tịch quốc hội
Tổng thống liên bang
Chủ tịch thượng viện
Thủ tướng liên bang
Câu 83
Wer wählt den deutschen Bundeskanzler/ die Bundeskanzlerin?
Das Volk
Die Bundesversammlung
Der Bundestag
Die Bundesregierung
Ai bầu ra thủ tướng Đức?
Nhân dân
Hội nghị liên bang
Quốc hội
Chính phủ liên bang
Câu 84
Welche Hauptaufgabe hat der deutsche Präsident/ die deutsche Präsidentin? Er/ sie…
Regiert das Land
Entwirft die Gesetze
Repräsentiert das Land
Überwacht die Einhaltung der Gesetze
Tổng thống Đức có nhiệm vụ chính là gì? Tổng thống…
Điều tiết đất nước
Soạn luật
Thay mặt đất nước
Kiểm soát sự thực hiện luật
Câu 85
Wer bildet den deutschen Bundesrat?
Die Abgeordneten des Bundestages
Die Minister und Ministerinnen der Bundesregierung
Die Regierungsvertreter der Bundesländer
Die Parteimitglieder
Thượng viện Đức bao gồm những ai?
Các đại biểu quốc hội
Các bộ trưởng của chính phủ liên bang
Đại diện các chính phủ tiểu bang
Các đảng viên
Đáp án
81d, 82d, 83c, 84c, 85c
Câu 86
Wer wählt in Deutschland den Bundespräsidenten/ die Bundespräsidentin?
Die Bundesversammlung
Der Bundesrat
Das Bundesparlament
Das Bundesverfassungsgericht
Ở Đức, ai bầu ra tổng thống?
Hội nghị liên bang
Thượng viện
Quốc hội liên bang
Tòa hiến pháp liên bang
Câu 87
Wer ist das Staatoberhaupt der Bundesrepublik Deutschland?
Der Bundeskanzler/ die Bundeskanzlerin
Der Bundespräsident/ die Bundespräsidentin
Der Bundesratspräsident/ die Bundesratspräsidentin
Der Bundestagspräsident/ die Bundestagspräsidentin
Ai là người đứng đầu nhà nước CHLB Đức?
Thủ tướng liên bang
Tổng thống liên bang
Chủ tịch thượng viện
Chủ tịch quốc hội
Câu 88
Die parlamentarische Opposition im Deutschen Bundestag …
Kontrolliert die Regierung
Entscheidet, wer Bundesminister/ Bundesministerin wird
Bestimmt, wer im Bundesrat sitzt
Schlägt die Regierungschefs/ Regierungschefinnen der Länder vor
Giới đối lập nghị viện trong quốc hội Đức…
Kiểm tra công tác của chính phủ
Quyết định ai sẽ là bộ trưởng các bộ
Quyết định ai được ngồi trong thượng viện
Đề nghị thủ hiến các bang
Câu 89
Wie nennt man in Deutschland die Vereinigung von Abgeordneten einer Partei im Parlament?
Verband
Ältestenrat
Fraktion
Opposition
Ở Đức người ta gọi nhóm các đại biểu một đảng trong quốc hội là gì?
Liên hiệp
Hội đồng lão thành
Nhóm nghị sĩ quốc hội
Đối lập
Câu 90
Die deutschen Bundesländer wirken an der Gesetzgebung des Bundes mit durch…
Den Bundesrat
Die Bundesversammlung
Den Bundestag
Die Bundesregierung
Các tiểu bang tham gia vào việc ra luật thông qua…
Thượng viện
Hội nghị liên bang
Quốc hội
Chính phủ liên bang
Đáp án
86a, 87b, 88a, 89c, 90a
Câu 91
In Deutschland kann ein Regierungswechsel in einem Bundesland Auswirkungen auf die Bundespolitik haben. Das Regieren wird…
Schwieriger, wenn sich dadurch die Mehrheit im Bundestag ändert
Leichter, wenn dadurch neue Parteien in den Bundesrat kommen
Schwieriger, wenn dadurch die Mehrheit im Bundesrat verändert wird
Leichter, wenn es sich um ein reiches Bundesland handelt
Ở Đức sự thay đổi chính phủ của một tiểu bang có thể gây ảnh hưởng đến chính sách của liên bang. Sự điều hành sẽ…
Khó khăn hơn, nếu qua đó lợi thế đa số trong quốc hội không như trước nữa
Dễ hơn, nếu qua đó các đảng mới được vào thượng viện
Khó khăn hơn, nếu qua đó lợi thế đa số trong quốc hội bị thay đổi
Dễ hơn, nếu đó là một tiểu bang giàu có
Câu 92
Was bedeutet die Abkürzung CSU in Deutschland?
Christlich Sichere Union
Christlich Süddeutsche Union
Christlich Sozialer Unternehmerverband
Christlich Soziale Union
Ở Đức từ viết tắt CSU có nghĩa là gì?
Liên minh an ninh Thiên chúa giáo
Liên minh Thiên chúa giáo nam Đức
Liên hiệp thương gia xã hội Thiên chúa giáo
Liên minh xã hội Thiên chúa giáo
Câu 93
Je mehr “Zweitstimmen” eine Partei bei einer Bundestagswahl bekommt, desto…
Weniger Erststimmen kann sie haben
Mehr Direktkandidaten der Partei ziehen ins Parlament ein
Größer ist das Risiko, eine Koalition bilden zu müssen
Mehr Sitze erhält die Partei im Parlament
Trong bầu cử quốc hội, một đảng càng nhận được nhiều „phiếu thứ hai“ thì đảng đó…
Có ít phiếu thứ nhất hơn
Nhiều hơn số ứng cử viên trực tiếp vào quốc hội
Nguy cơ phải liên minh với một đảng khác lớn hơn
Đảng này có nhiều ghế hơn trong quốc hội
Câu 94
Ab welchem Alter darf man in Deutschland an der Wahl zum Deutschen Bundestag teilnehmen?
16
18
21
23
Từ tuổi nào người ta có thể tham gia bầu cử quốc hội ở Đức?
16
18
21
23
Câu 95
Was gilt für die meisten Kinder in Deutschland?
Wahlpflicht
Schulpflicht
Schweigepflicht
Religionpflicht
Điều gì quy định cho đại đa số trẻ em ở Đức?
Nghĩa vụ bầu cử
Nghĩa vụ đi học
Nghĩa vụ giữ bí mật
Nghĩa vụ tôn giáo
Đáp án
91c, 92d, 93d, 94b, 95b
Câu 96
Was muss jeder deutsche Staatsbürger/ jede Staatsbürgerin ab dem 16. Lebensjahr besitzen?
Einen Reisepass
Einen Personalausweis
Einen Sozialversicherungsausweis
Einen Führerschein
Từ năm 16 tuổi, mỗi công dân Đức phải được cấp cái gì?
Hộ chiếu
Chứng minh thư
Thẻ bảo hiểm xã hội
Bằng lái xe
Câu 97
Was bezahlt man in Deutschland automatisch, wenn man fest angestellt ist?
Sozialversicherung
Sozialhilfe
Kindergeld
Wohngeld
Khi một người được nhận vào làm việc trong một công sở, người ta tự động trả tiền gì cho người này?
Bảo hiểm xã hội
Trợ cấp xã hội
Tiền con
Tiền phụ cấp nhà ở
Câu 98
Wenn Abgeordnete im Deutschen Bundestag ihre Fraktion wechseln,…
Dürfen sie nicht an den Sitzungen des Parlaments teilnehmen
Kann die Regierung ihre Mehrheit verlieren
Muss der Bundespräsident/ die Bundespräsidentin zuvor sein/ ihr Einverständnis geben
Dürfen die Wähler/ Wählerinnen dieser Abgeordneten noch einmal wählen
Trong quốc hội Đức, nếu đại biểu chuyển sang nhóm nghị sĩ khác thì…
Họ không được phép tham dự các cuộc họp của quốc hội nữa
Chính phủ có thể mất lợi thế đa số
Trước đó phải có sự đồng ý của tổng thống
Cử tri của những đại biểu này được phép bầu lại một lần nữa
Câu 99
Wer bezahlt in Deutschland die Sozialversicherungen?
Arbeitgeber/ Arbeitgeberinnen und Arbeitnehmer/ Arbeitnehmerinnen
Nur Arbeitnehmer/ Arbeitnehmerinnen
Alle Staatsangehörigen
Nur Arbeitgeber/ Arbeitgeberinnen
Ở Đức, ai trả bảo hiểm xã hội?
Thợ và chủ
Chỉ có thợ phải trả
Tất cả mọi công dân
Chỉ có chủ phải trả
Câu 100
Was gehört nicht zur gesetzlichen Sozialversicherung?
Die Lebensversicherung
Die gesetzliche Rentenversicherung
Die Arbeitslosenversicherung
Die Pflegeversicherung
Bảo hiểm nào không thuộc bảo hiểm xã hội theo luật định?
Bảo hiểm nhân thọ
Bảo hiểm hưu trí theo luật định
Bảo hiểm thất nghiệp
Bảo hiểm chăm sóc
Đáp án
96b, 97a, 98b, 99a, 100a
Nguyễn Thế Tuyền (Berlin)
Bộ Đề, Đáp Án Kiểm Tra Nhập Quốc Tịch Song Ngữ
Tiến sỹ Nguyễn Sỹ Phương, Thạc sỹ Thuý Sinh
LỜI TÒA SOẠN
Quy định người nứơc ngoài nhập quốc tịch Đức buộc phải có chứng chỉ đạt kỳ kiểm tra kiến thức nhập quốc tịch mang tên Einbürgerungstest có hiệu lực từ ngày 1.9.2008. Đối tượng được miễn trừ gồm: trẻ em dưới 16 tuổi, người thiểu năng, người già bị hạn chế bởi tuổi tác, những học sinh đã tốt nghiệp phổ thổng trung học.
Kỳ kiểm tra Einbürgerungstest có thể đăng ký tham gia tại trường Volkshochschulen hoặc cơ sở đào tạo tương tự ở điạ phương. Họ cũng là cơ quan có thẩm quyền trao chứng chỉ cho những thí sinh đạt.
Mỗi câu hỏi có thể có tới 4 câu trả lời sẵn, trong đó chỉ có 1 câu trả lời đúng, 3 câu sai. Thí sinh trả lời bằng cách đánh dấu nhân X vào 1 trong 4 câu trả lời sẵn, nếu rơi vào câu trả lời đúng, là đạt. Nếu trả lời được ít nhất 17 câu đạt, trong tệp 33 câu, thì thí sinh được coi đã đạt kỳ thi, và được nhà trường trao chứng chỉ.
Bộ đề, đáp án kiểm tra nhập quốc tịch được xuất bản dưới dạng song ngữ, do Tiến sỹ Nguyễn Sỹ Phương cùng cộng tác viên Thúy Sinh biên dịch. Nếu xảy ra tình huống có câu hỏi hoặc trả lời nào đó Qúy độc giá hiểu khác đi hay nghi hoặc, xin mời viện đến nhà trường nơi mình học hoặc liên hệ với Toà soạn. Bộ đề đáp án kiểm tra nhập quốc tịch này về mặt pháp lý không có chức năng thay thế tài liệu lưu hành của nhà trường, nơi tổ chức kiểm tra.
TEIL I ALLGEMEINE FRAGEN (PHẦN I NHỮNG CÂU HỎI CHUNG)
1. In Deutschland dürfen Menschen offen etwas gegen die Regierung sagen, weil …
(Ở Đức mọi người được phép nói công khai những điều chống lại chính phủ, vì… )
o hier Religionsfreiheit gilt (Ở đây có tự do tôn giáo).
o die Menschen Steuern zahlen (Người dân đóng thuế).
o die Menschen das Wahlrecht haben (Người dân có quyền bầu cử).
x hier Meinungsfreiheit gilt (Ở đây có tự do ngôn luận).
2. In Deutschland können Eltern bis zum 14. Lebensjahr ihres Kindes entscheiden, ob es in der Schule am…
(Ở Đức, cha mẹ có thể quyết định đối với con cái dưới 14 tuổi được phép tham gia tại trường hay không…)
o Geschichtsunterricht teilnimmt (Giờ học lịch sử).
x Religionsunterricht teilnimmt (Giờ học về tôn giáo).
o Politikunterricht teilnimmt (Giờ học về chính trị).
o Sprachunterricht teilnimmt (Giờ học ngôn ngữ).
3. Deutschland ist ein Rechtsstaat. Was ist damit gemeint?
(Nước Đức là 1 nhà nước pháp quyền. Điều đó có nghĩa như thế nào?)
x Alle Einwohner / Einwohnerinnen und der Staat müssen sich an die Gesetze halten (Cư dân và nhà nước phải tuân thủ pháp luật).
o Der Staat muss sich nicht an die Gesetze halten (Nhà nước không phải tuân thủ pháp luật).
o Nur Deutsche müssen die Gesetze befolgen (Chỉ người Đức phải tuân thủ luật pháp).
o Die Gerichte machen die Gesetze (Tòa án làm luật).
4. Welches Recht gehört zu den Grundrechten in Deutschland?
(Những quyền nào thuộc quyền cơ bản ở Đức?)
o Waffenbesitz (Sở hữu vũ khí).
o Faustrecht (Tự quyền).
x Meinungsfreiheit (Tự do ngôn luận).
o Selbstjustiz (Quyền tự xử).
5. Wen müssen Sie in Deutschland auf Verlangen in Ihre Wohnung lassen?
(Ngài phải cho phép ai vào nhà theo yêu cầu của họ?)
o den Postboten / die Postbotin (Bưu tá).
x den Vermieter / die Vermieterin (Người cho thuê nhà).
o den Nachbarn / die Nachbarin (Hàng xóm).
o den Arbeitgeber / die Arbeitgeberin (Người thuê nhân công).
6. Wie heißt die deutsche Verfassung?
(Tên gọi Hiến pháp Đức là gì?)
o Volksgesetz (Luật Nhân dân).
o Bundesgesetz (Luật Liên bang).
o Deutsches Gesetz (Luật Đức).
x Grundgesetz (Luật cơ bản).
7. Welches Recht gehört zu den Grundrechten, die nach der deutschen Verfassung garantiert werden? Das Recht auf …
(Quyền nào thuộc những quyền cơ bản được Hiến pháp bảo đảm ? Đó là quyền …)
x Glaubens- und Gewissensfreiheit (Tự do tín ngưỡng, tôn giáo).
o Unterhaltung (Giải trí).
o Arbeit (Việc làm).
o Wohnung (Nhà ở).
8. Was steht nicht im Grundgesetz von Deutschland?
(Điều nào không nằm trong Hiến pháp Đức?)
o Die Würde des Menschen ist unantastbar (Nhân phẩm không thể bị xâm phạm).
x Alle sollen gleich viel Geld haben (Mọi người phải có tiền như nhau).
o Jeder Mensch darf seine Meinung sagen (Mỗi người đều có quyền nói lên ý kiến của mình).
o Alle sind vor dem Gesetz gleich (Tất cả đều bình đẳng trước pháp luật).
9. Welches Grundrecht gilt in Deutschland nur für Ausländer / Ausländerinnen? Das Grundrecht auf …
(Ở Đức, quyền cơ bản nào chỉ dành cho người nước ngoài? Đó là quyền…)
o Schutz der Familie (Bảo vệ gia đình).
o Menschenwürde (Nhân phẩm).
x Asyl (Tỵ nạn).
o Meinungsfreiheit (Tự do ngôn luận).
10. Was ist mit dem deutschen Grundgesetz vereinbar?
(Điều gì được Hiến pháp cho phép ?)
o die Prügelstrafe (Phạt đòn).
o die Folter (Tra tấn).
o die Todesstrafe (Án tử hình).
x die Geldstrafe (Phạt tiền).
11. Wie wird die Verfassung der Bundesrepublik Deutschland genannt?
(Hiến pháp Cộng hòa Liên bang Đức được gọi là gì?)
x Grundgesetz (Luật cơ bản).
o Bundesverfassung (Hiến pháp liên bang).
o Gesetzbuch (Bộ luật).
o Verfassungsvertrag (Hiệp định Hiến pháp).
12. Eine Partei im Deutschen Bundestag will die Pressefreiheit abschaffen. Ist das möglich?
(Một đảng trong Hạ viện Đức muốn bỏ tự do báo chí. Điều này có được không?)
o Ja, wenn mehr als die Hälfte der Abgeordneten im Bundestag dafür sind (Được, nếu như hơn một nửa nghị sỹ đồng ý).
o Ja, aber dazu müssen zwei Drittel der Abgeordneten im Bundestag dafür sein (Được, nếu như 2/3 nghị sỹ đồng ý).
x Nein, denn die Pressefreiheit ist ein Grundrecht. Sie kann nicht abgeschafft werden (Không được, vì tự do báo chí là quyền cơ bản, không thể hủy bỏ).
o Nein, denn nur der Bundesrat kann die Pressefreiheit abschaffen (Không được, vì chỉ có Thượng viện mới có thể bỏ tự do báo chí.)
13. Wer in seiner Heimat wegen seiner politischen Meinung verfolgt wird und deshalb nach Deutschland flieht, kann was beantragen?
(Những người bị theo dõi ở nước họ vì chính kiến của mình, chạy chốn sang Đức có thể đặt đơn xin gì?)
o Begrüßungsgeld (Tiền chúc mừng).
x Asyl (Cư trú).
o Arbeitslosengeld (Tiền thất nghiệp).
o Rente (Lương hưu).
14. Meinungsfreiheit in Deutschland heißt, dass ich…
(Tự do ngôn luận ở Đức nghĩa là, tôi…)
o auf Flugblättern falsche Tatsachen behaupten darf (Được phép khẳng định những sự việc sai bằng truyền đơn).
x meine Meinung in Leserbriefen äußern kann (Có thể phát biểu ý kiến trong thư bạn đọc).
o Nazi-Symbole tragen darf (Được phép đeo biểu tượng Đức quốc xã).
o meine Meinung sagen darf, solange ich der Regierung nicht widerspreche (Được phép nói ý kiến của mình, trong chừng mực không động đến chính phủ).
15. Was verbietet das deutsche Grundgesetz ?
(Hiến pháp Đức nghiêm cấm điều gì ?)
o Militardienst (Phục vụ quân đội).
x Zwangsarbeit (Lao động cưỡng chế).
o freie Berufswahl (Tự do lựa chọn nghề nghiệp).
o Arbeit im Ausland (Làm việc ở nước ngoài).
16. Wann ist die Meinungsfreiheit in Deutschland eingeschränkt ?
(Tự do ngôn luận ở Đức bị giới hạn khi nào?)
x bei der öffentlichen Verbreitung falscher Behauptungen über einzelne Personen (Khi tuyên truyền nơi công cộng những kết luận sai về những cá nhân cụ thể).
o bei Meinungsäußerungen über die Bundesregierung (Bày tỏ quan điểm về Chính phủ Liên bang).
o bei Kritik am Staat (Khi chỉ trích nhà nước).
17. Die deutschen Gesetze verbieten…
(Pháp luật Đức cấm…)
o Meinungsfreiheit der Einwohner und Einwohnerinnen (Tự do ngôn luận của cư dân).
o Petitionen der Bürger und Bürgerinnen (Các khiếu nại của công dân).
o Versammlungsfreiheit der Einwohner und Einwohnerinnen (Tự do hội họp của cư dân).
x Ungleichbehandlung der Bürger und Bürgerinnen durch den Staat. (Nhà nước phân biệt đối xử với công dân).
18. Welches Grundrecht ist in Artikel 1 des Grundgesetzes der Bundesrepublik Deutschland garantiert?
(Quyền cơ bản nào được bảo đảm trong điều ớ1 Hiến pháp Đức?)
x die Unantastbarkeit der Menschenwürde (Nhân phẩm không thể xâm phạm).
o das Recht auf Leben (Quyền cuộc sống).
o Religionsfreiheit (Tự do tôn giáo).
o Meinungsfreiheit (Tự do ngôn luận).
19. Was versteht man unter dem Recht der “Freizügigkeit” in Deutschland?
(Ở Đức người ta hiểu quyền “tự do lưu trú” như thế nào?)
x Man darf sich seinen Wohnort selbst aussuchen. (Người ta được phép tự tìm chỗ ở cho mình).
o Man kann seinen Beruf wechseln (Người ta có thể chuyển đổi nghề nghiệp).
o Man darf sich für eine andere Religion entscheiden (Người ta được phép theo một tôn giáo khác).
o Man darf sich in der öffentlichkeit nur leicht bekleidet bewegen (Người ta được phép đi lại nơi công cộng chỉ ăn vận sơ sài).
20. Eine Partei in Deutschland verfolgt das Ziel, eine Diktatur zu errichten. Sie ist dann …
(Một đảng ở Đức theo đuổi mục đích thiết lập một chế độ chuyên chế. Vậy đảng này là …)
o tolerant (Khoan dung).
o rechtsstaatlich orientiert (Theo hướng nhà nước pháp quyền).
o gesetzestreu (Tôn trọng pháp luật).
x verfassungswidrig (Vi hiến).
21. Welches ist das Wappen der Bundesrepublik Deutschland?
(Quốc hiệu nào là của Liên bang Đức?)
x 1
o 2
o 3
o 4
22. Was für eine Staatsform hat Deutschland?
(Đức theo hình thức nhà nước nào?)
o Monarchie ( Quân chủ).
o Diktatur (Chuyên chế).
x Republik (Cộng hòa).
o Fürstentum (Công hầu, lãnh chuá).
23. Wenn man in Deutschland ein bestimmtes Alter erreicht und aufhört zu arbeiten, was bekommt man dann meistens?
(Người dân ở Đức khi tới một độ tuổi nhất định nghỉ việc, thường sẽ được nhận gì?)
x Rente (Lương hưu).
o Gehalt (Tiền thu nhập).
o nichts (Chẳng gì cả).
o Ausbildungsgeld (Tiền đào tạo).
24. Wie viele Bundesländer hat die Bundesrepublik Deutschland?
(Cộng hòa liên bang Đức có bao nhiêu tiểu bang?)
o 14
o 15
x 16
o 17
25. Die Bundesrepublik Deutschland besteht aus…
(Cộng hòa liên bang Đức bao gồm…)
o 12 Bezirken (12 tỉnh).
x 16 Bundesländern (16 tiểu bang).
o einem Oststaat und einem Weststaat (Một nhà nước phía Đông và một nhà nước phía Tây)
o 16 Freistaaten (16 nhà nước tự do).
26. Deutschland ist…
(Nước Đức là…)
o eine kommunistische Republik (Một nhà nước cộng hòa cộng sản).
x ein demokratischer und sozialer Bundesstaat (Một nhà nước liên bang dân chủ và xã hội).
o eine kapitalistische und soziale Monarchie (Một nhà nước quân chủ xã hội và tư sản).
o ein sozialer und sozialistischer Bundesstaat (Một nhà nước liên bang xã hội chủ nghĩa và xã hội).
27. Deutschland ist …
(Nước Đức là …)
o ein sozialistischer Staat (Một nhà nước xã hội chủ nghĩa).
x ein Bundesstaat (Một nhà nước liên bang).
o eine Diktatur (Một nhà nước chuyên chế).
o eine Monarchie (Một nhà nước quân chủ).
28. Wer wählt in Deutschland die Abgeordneten zum Bundestag?
(Ở Đức ai bầu các nghị sỹ Liên bang ?
o das Militär (Quân đội).
o die Wirtschaft (Nền kinh tế).
x das wahlberechtigte Volk (Người dân có quyền bầu cử).
o die Verwaltung (Cơ quan hành chính).
29. Welches Tier ist das Wappentier der Bundesrepublik Deutschland ?
(Con vật nào biểu tượng cho Cộng hòa Liên bang Đức?)
o Löwe (Sư tử).
x Adler (Đại bàng).
o Bär (Gấu).
o Pferd (Ngựa).
30. Was ist kein Merkmal unserer Demokratie?
Dấu hiệu gì không phải là đặc điểm của nền dân chủ Đức ?)
o regelmäßige Wahlen (Bầu cử định kỳ).
x Pressezensur (Kiểm duyệt báo chí).
o Meinungsfreiheit (Tự do ngôn luận).
o verschiedene Parteien (Các đảng khác nhau).
31. Die Zusammenarbeit von Parteien zur Bildung einer Regierung nennt man in Deutschland…
(Liên minh giữa các đảng để thành lập chính phủ ở Đức người ta gọi là…)
o Einheit (Thống nhất).
x Koalition (Liên minh).
o Ministerium (Bộ).
o Fraktion (Nhóm đảng phái trong quốc hội).
32. Was ist keine staatliche Gewalt in Deutschland?
(Ở Đức cái gì không phải là công cụ quyền lực nhà nước?)
o Gesetzgebung (Ban hành luật).
o Regierung (Chính phủ).
x Presse (Báo chí).
o Rechtsprechung (Phán quyết).
(Xem tiếp tại chuyên mục Ấn phẩm chuyên đề)
100 Câu Hỏi Thi Quốc Tịch Mỹ
Sau khi đã sinh sống tại Mỹ đủ thời gian và hoàn tất hồ sơ xin nhập tịch Mỹ, bạn sẽ phải trải qua một bài kiểm tra bao gồm 100 câu hỏi thi quốc tịch Mỹ. Nếu đáp ứng được các yêu cầu của cục sở Nhập tịch và Di trú Hoa Kỳ (USCIS) thì bạn sẽ chính thức được nhập quốc tịch Mỹ.
Bài viết sau sẽ cung cấp cho bạn 100 câu hỏi đáp thi quốc tịch Mỹ để bạn có thể tự ôn luyện tại nhà.
1. AMERICAN GOVERNMENT QUESTIONS: CÂU HỎI VỀ CHÍNH PHỦ HOA KỲ
PRINCIPLES OF AMERICAN DEMOCRACY: NGUYÊN TẮC CỦA NỀN DÂN CHỦ HOA KỲ
1. What is the supreme law of the land? Luật tối cao của đất nước là gì?– The Constitution: Hiến Pháp
5. What do we call the first 10 amendments to the Constitution? Chúng ta gọi 10 tu chánh án đầu tiên của Hiến Pháp là gì?– The Bill of Rights: Bản Tuyên Ngôn Nhân Quyền
SYSTEM OF GOVERNMENT: HỆ THỐNG CHÍNH QUYỀN
17. What are the two parts of the U.S. Congress? Hai phần của Quốc Hội Hoa Kỳ là gì?– The Senate and House of Representatives: Thượng Viện và Hạ Viện
20. Who is one of your state’s U.S. Senators now? Hiện nay ai là một trong những Thượng Nghị Sĩ của tiểu bang quý vị?– Nói tên thượng nghị sĩ mà mình biết
23. Name your U.S. Representative. Nêu tên vị Dân Biểu Hạ Viện của quý vị.Câu trả lời sẽ tùy theo tiểu bang mình đang sống.
27. In what month do we vote for President? Chúng ta bầu cử Tổng Thống vào tháng nào?– November: Tháng Mười Một
28. What is the name of the President of the United States now? Tổng Thống Hoa Kỳ hiện nay tên gì?– Barack Obama
29. What is the name of the Vice President of the United States now? . Phó Tổng Thống Hoa Kỳ hiện nay tên gì?– Joseph R. Biden, Jr.; Joe Biden; Biden
30. If the President can no longer serve, who becomes President? Nếu Tổng Thống không thể phục vụ được nữa, thì ai trở thành Tổng Thống?– The Vice President: Phó Tổng Thống
31. If both the President and the Vice President can no longer serve, who becomes President? Nếu cả hai Tổng Thống và Phó Tổng Thống không thể phục vụ được nữa, thì ai trở thành Tổng Thống?– The Speaker of the House: Chủ Tịch Hạ Viện
32. Who is the Commander in Chief of the military? Ai là Tổng Tư Lệnh quân đội?– The President Tổng Thống
33. Who signs bills to become laws? Ai ký các dự luật để trở thành luật pháp?– The President: Tổng Thống
34. Who vetoes bills? Ai có quyền phủ quyết các dự luật?– The President: Tổng Thống
35. What does the President’s Cabinet do? Nội Các của Tổng Thống làm gì?– Advise the President: Cố vấn cho Tổng Thống
36. What are two Cabinet-level positions? Hai chức vụ nào ở cấp Nội Các?– Secretary of Agriculture; Secretary of Commerce; Secretary of Defense; Secretary of Education; Secretary of Energy; Secretary of Health and Human Services; Secretary of Homeland Security; Secretary of Housing and Urban Development; Secretary of Interior; Secretary of State; Secretary of Transportation; Secretary of Treasury; Secretary of Veterans’ Affairs; Secretary of Labor; Attorney General; Vice President
38. What is the highest court in the United States? Tòa án cao nhất ở Hoa Kỳ là gì?– The Supreme Court: Tối Cao Pháp Viện
40. Who is the Chief Justice of the United States? Ai là Chánh Thẩm của Hoa Kỳ hiện nay?– John Roberts (John G. Roberts Jr.)
43. Who is the Governor of your state now? Hiện nay ai là Thống Đốc của tiểu bang quý vị?– Kể tên thống đốc tiểu bang ra.
44. What is the capital of your state? Thủ phủ của tiểu bang quý vị là gì?– Kể tên thủ phủ tiểu bang của bạn ra.
45. What are the two major political parties in the United States? Hai đảng chính trị chủ yếu ở Hoa Kỳ là gì?– Democratic and Republican: Dân Chủ và Cộng Hòa
46. What is the political party of the President now? Tổng Thống hiện nay thuộc đảng chính trị nào?– Democratic Party :Đảng Dân Chủ
47. What is the name of the Speaker of the House of Representatives now? Chủ Tịch Hạ Viện hiện nay tên gì?– Kể tên ra.
RIGHTS AND RESPONSIBILITIES: QUYỀN LỢI VÀ TRÁCH NHIỆM
56. When is the last day you can send in federal income tax forms? Bao giờ là kỳ hạn cuối cùng để nộp đơn khai thuế lợi tức liên bang?– April 15th: Ngày 15 tháng Tư
2. AMERICAN HISTORY QUESTIONS CÁC CÂU HỎI VỀ LỊCH SỬ HOA KỲ
COLONIAL PERIOD AND INDEPENDENCE: THỜI KỲ THUỘC ĐỊA VÀ ĐỘC LẬP
62. Who wrote the Declaration of Independence? Ai viết Bản Tuyên Ngôn Độc Lập?– (Thomas) Jefferson
63. When was the Declaration of Independence adopted? Bản Tuyên Ngôn Độc Lập được thông qua lúc nào?– July 4th, 1776: Ngày 4 tháng Bảy, 1776
64. There were 13 original states. Name three. Có 13 tiểu bang đầu tiên. Hãy nêu ra ba tiểu bang.– New Hampshire; Massachusetts; Rhode Island; Connecticut; New York; New Jersey; Pennsylvania; Delaware; Maryland; Virginia; North Carolina; South Carolina
69. Who is the “Father of Our Country”? Ai được gọi là “Người Cha của Đất Nước Chúng Ta”?– (George) Washington
70. Who was the first President? Ai là Tổng Thống đầu tiên?– (George) Washington
NHỮNG NĂM 1800: 1800S
72. Name one war fought by the United States in the 1800s. Nêu tên một cuộc chiến mà Hoa Kỳ đã chiến đấu trong những năm 1800.– War of 1812; Mexican-American War; Civil War; Spanish-American WarCuộc Chiến năm 1812; Chiến Tranh Hoa Kỳ-Mễ Tây Cơ; Nội Chiến; Chiến Tranh Hoa Kỳ-Tây Ban Nha
RECENT AMERICAN HISTORY AND OTHER IMPORTANT HISTORICAL INFORMATION: LỊCH SỬ ĐƯƠNG ĐẠI CỦA HOA KỲ VÀ NHỮNG THÔNG TIN LỊCH SỬ QUAN TRỌNG KHÁC
79. Who was President during World War I? Ai là Tổng Thống trong Thế Chiến Thứ Nhất– (Woodrow) Wilson
80. Who was President during the Great Depression and World War II? Ai là Tổng Thống trong Thế Chiến Thứ Nhất– (Franklin) Roosevelt
82. Before he was President, Eisenhower was a general. What war was he in? Trước khi làm Tổng Thống, Eisenhower là một tướng lãnh. Ông đã chiến đấu trong cuộc chiến nào?– World War II: Thế Chiến Thứ Hai
83. During the Cold War, what was the main concern of the United States? Trong thời Chiến Tranh Lạnh, mối quan tâm chính của Hoa Kỳ là gì?– Communism: Chủ nghĩa Cộng Sản
87. Name one American Indian tribe in the United States. Nêu tên một bộ lạc Thổ dân Hoa Kỳ.– Cherokee; Navajo; Sioux; Chippewa; Choctaw; Pueblo; Apache; Iroquois; Creek; Blackfeet; Seminole; Cheyenne; Arawak; Shawnee; Mohegan; Huron; Oneida; Lakota; Crow; Teton; Hopi; Inuit
3. INTEGRATED CIVICS QUESTIONS CÂU HỎI TỔNG HỢP VỀ KIẾN THỨC CÔNG DÂN
GEOGRAPHY: ĐỊA LÝ
88. Name one of the two longest rivers in the United States. Nêu tên một trong hai con sông dài nhất ở Hoa Kỳ.– Missouri (River); Mississippi (River)
89. What ocean is on the West Coast of the United States? Đại dương nào ở Bờ Biển Phía Tây Hoa Kỳ?– Pacific (Ocean) Thái Bình Dương
90. What ocean is on the East Coast of the United States? Đại dương nào ở Bờ Biển Phía Đông Hoa Kỳ?– Atlantic (Ocean) Đại Tây Dương
91. Name one U.S. territory. Nêu tên một lãnh thổ ủy trị của Hoa Kỳ.– Puerto Rico; U.S. Virgin Islands; American Samoa; Northern Mariana Islands; Guam
92. Name one state that borders Canada. Nêu tên một tiểu bang tiếp giáp với Gia Nã Đại (Canada)– Maine; New Hampshire; Vermont; New York; Pennsylvania; Ohio; Michigan; Minnesota; North Dakota; Montana; Idaho; Washington; Alaska
93. Name one state that borders Mexico. Nêu tên một tiểu bang tiếp giáp với Mễ Tây Cơ (Mexico)– California; Arizona; New Mexico; Texas
94. What is the capital of the United States? Thủ đô của Hoa Kỳ là gì?– Washington, D.C.
95. Where is the Statue of Liberty? Tượng Thần Tự Do ở đâu?– New York (Harbor); Liberty Island
SYMBOLS: CÁC BIỂU TƯỢNG
98. What is the name of the national anthem? Tên của bản quốc ca Mỹ là gì?– The Star-Spangled Banner
*** Holidays Các Ngày Lễ
99. When do we celebrate Independence Day? Khi nào chúng ta ăn mừng Lễ Độc Lập?– July 4th: Ngày 4 tháng Bảy
Điều Kiện Anh Ngữ Khi Thi Nhập Quốc Tịch
Để trở thành công dân Hoa Kỳ, ứng viên phải có khả năng nói, đọc và viết tiếng Anh ở mức căn bản. Theo Sở Dịch Vụ Di Trú & Công Dân Hoa Kỳ (CIS), có nghĩa là giao tiếp bằng tiếng Anh ở mức độ lớp 3. Ví dụ, nếu bạn có thể trò chuyện bằng tiếng Anh với một em 8-9 tuổi, bạn có thể đủ điều kiện đòi hỏi về phần nói.
Nếu thấy tiếng Anh khó, bạn sẽ cần phải thực hành, thực hành, thực hành! Tham dự một lớp học tiếng Anh, nói chuyện với các thành viên gia đình và bạn bè nói được tiếng Anh, đọc sách và tạp chí tiếng Anh, nghe radio và xem các chương trình truyền hình bằng tiếng Anh, viết thư bằng tiếng Anh, v.v… Không có cách nào dễ dàng để bạn học một ngôn ngữ nước ngoài, nhưng bạn phải dành thời gian và công sức nếu bạn muốn trở thành một công dân.
Hãy nhớ rằng có “miễn trừ” cho phép bạn bỏ qua đòi hỏi này (xem bên dưới).
Bạn có thể bỏ qua các đòi hỏi về tiếng Anh, nếu:
Bạn ít nhất 55 tuổi VÀ là thường trú nhân hợp pháp (Lawful Permanent Resident-LPR) ít nhất 15 năm tại thời điểm bạn nộp đơn xin vào Quốc Tịch (mẫu N-400), hoặc
Bạn ít nhất 50 tuổi VÀ là một LPR ít nhất 20 năm tại thời điểm bạn nộp mẫu N-400, hoặc
Bạn có một khuyết tật nghiêm trọng về thể chất, tâm thần, hoặc phát triển khiến bạn hoặc không học được tiếng Anh hoặc không chứng minh được các kỹ năng tiếng Anh. Để hội đủ điều kiện, tình trạng khuyết tật phải nghiêm trọng hơn chỉ đơn giản là “tuổi già” hay “kém trí nhớ”.
Nếu bạn hội đủ bất kỳ điều kiện nào trong các điều kiện này, bạn không cần phải nói và hiểu tiếng Anh để trở thành một công dân, và bạn có thể mang theo một thông dịch viên khi đi phỏng vấn. Lưu ý rằng ngay cả khi bạn hội đủ điều kiện miễn trừ, hoặc “55/15” hoặc “50/20” mô tả ở trên, bạn vẫn còn phải đậu phần thi về Chính quyền và Lịch sử Hoa Kỳ, mặc dù bạn có thể được thi và phỏng vấn bằng ngôn ngữ mẹ đẻ của bạn thông qua người thông dịch viên.
Vì vậy, nếu tôi không đủ điều kiện miễn trừ tiếng Anh, tôi phải nói, đọc, và viết được tiếng Anh để trở thành một công dân. Có lớp cho tôi học tiếng Anh không? Có đắt tiền không?
Mặc dù ngân sách giáo dục bị cắt giảm làm giảm số lượng các lớp học, vẫn còn nhiều cơ hội để học tiếng Anh. Trường cộng đồng cho tráng niên thường là lựa chọn tốt nhất bởi vì trường có thể là gần nhà, các lớp học phù hợp với thời khóa biểu của bạn, và chi phí tham dự ít. Văn phòng chính quyền địa phương, các tổ chức cộng đồng, và các tổ chức tôn giáo cũng có thể cung cấp các lớp “tiếng Anh như một ngôn ngữ thứ hai” (ESL). Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm các trường tư, nhưng lệ phí của họ thường cao hơn so với những trường học cộng đồng.
Một số khóa học tiếng Anh được dạy qua mạng internet. Để ghi danh một lớp, dĩ nhiên bạn sẽ cần một máy tính và dịch vụ Internet. Nếu bạn không quen với Internet, nên nhờ một người bạn giúp bởi vì bạn cần phải chắc chắn rằng các lớp học do một trường hợp pháp tổ chức và bạn không phải trả quá nhiều tiền.
Bạn có thể nhận được thông tin về các lớp học từ nhiều nơi khác nhau, như thư viện công cộng, trường tráng niên địa phương, đại học cộng đồng, v.v… Nếu bạn không chắc chắn bắt đầu từ đâu, hãy hỏi thành viên gia đình, bạn bè, hàng xóm, giáo dân nhà thờ – bất cứ ai bạn biết. Người dân sống ở California có thể vào Internet để thấy các lớp học trong khu vực của họ tại californiaadultschools.org(bấm vào “ESL”).
Có quá nhiều trường học để liệt kê ở đây, nhưng nếu bạn sống ở Orange County miền Nam California, một trong những trường sau đây có thể thích hợp cho thời khóa biểu và túi tiền của bạn: Đại học cộng đồng Coastline, Fullerton College, Golden West College, Irvine Valley College, Orange Coast College, Santa Ana College và Santiago Canyon College. Một lần nữa, hãy vào chúng tôi để xem một danh sách đầy đủ hơn về các lớp học.
Học tiếng Anh không phải là dễ dàng. Tuy nhiên, nếu bạn muốn trở thành một công dân, chính bạn phải quyết tâm để đạt được một mức độ căn bản về trình độ ngôn ngữ. Con đường đến đó còn khó khăn và tốn nhiều thời gian, đặc biệt nếu bạn là người lớn tuổi. Bạn sẽ cần phải kỷ luật và làm bài tập ở nhà. Bạn phải yêu cầu gia đình, bạn bè và những người khác để giúp bạn thực hành. Chỉ cần ghi nhớ rằng học tiếng Anh là một đầu tư nỗ lực tuyệt vời không chỉ vì nó sẽ giúp bạn đạt được mục tiêu của bạn là , mà nó còn giúp bạn hiểu thông tin và tin tức quan trọng, tham gia vào cộng đồng và mở thêm cửa cho các cơ hội.
Bạn đang xem bài viết Câu Hỏi Và Đáp Án Thi Nhập Quốc Tịch Đức Song Ngữ Đức trên website Phusongyeuthuong.org. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!