Xem Nhiều 3/2023 #️ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán 9 # Top 10 Trend | Phusongyeuthuong.org

Xem Nhiều 3/2023 # Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán 9 # Top 10 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán 9 mới nhất trên website Phusongyeuthuong.org. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 I-Câu hỏi nhiều lựa chọn Câu1-Căn bậc hai số học của 81 là: A. 9 B. -9 C. D. 81 Câu 2-So sánh nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 3-Gía trị gần đúng (làm tròn hai chữ số thập phân) nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 4-Biểu thức viết dưới dạng bình phương một tổng là: A. ()2 B. ()2 C. ()2 D. ()2 Câu 5-Với giá trị nào của thì A. B. C. A,B đều đúng D. A,B đều sai Câu 6-Biểu thức có nghĩa khi: A. B. C. hay D. Với mọi số thực Câu 7- Giá trị biểu thức là: A. 21 B. 15 C. 12 D. 19 Câu 8-Căn bậc ba của -125 là: A. 5 B. -5 C. -25 D. Không tính được Câu 9- có nghĩa khi: A. B. C. D. Câu 10-Rút gọn biểu thức với là: A. B. C. 1 D. -1 Câu 11-Điểm thuộc đồ thị hàm số là: A. B. ( 3; 3) C. D. (-2;-1) Câu 12-Hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm có toạ độ là: A. (2;2) B. ( 3; 3) C. (-2;-2) D. (-1;-1) Câu 13-Đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số : A. B. C. D. Cả 3 đồ thị trên Câu 14-Hệ phương trình có nghiệm là: A. (1 ;1) B. C. Vô số nghiệm D. Vô nghiệm Câu 15-Với giá trị nào của thì hệ phương trình nhận cặp số (-2;3) là nghiệm A. ; B. ; C. ; D. ; Câu 16-Cặp số ; là nghiệm của phương trình: A. B. C. D. Câu 17-Điểm A(-2;-1) thuộc đồ thị hàm số: A. B. C. D. Câu 18-Phương trình có nghiệm là: A. 1; 2 B. -1; 2 C. ;-2 D. Vô nghiệm Câu 19-Với giá trị nào của thì phương trình có ngiệm kép: A. 1 B. 4 C. -1 D. -4 Câu 20-Phương trình nào sau đây có hai nghiệm 3 và -2: A. B. C. D. Câu 21-Trong các phương trình sau, phươnh trình nào có hai nghiệm phân biệt: A. B. C. D. Câu 22-Gọi là hai nghiệm của phương trình thì: A. ; B. ; C. ; D. ; Câu 23-Đồ thị hàm số đi qua điểm (2;-1) thì bằng: A. B. - C. D. Câu 24-Phương trình có nghiệm là -1 vậy giá trị là: A. =1 B. =-1 C. =0 D. =-2 Câu 25-Với giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: A. C. Câu 26- Với giá trị nào của thì đường thẳng (d) : tiếp xúc với parabol (p): A. =-1 B. =1 C. =-4 D. =4 Câu 27- Phương trình nào sau đây vô nghiệm ? A. B. C. D. Cả 3 phương trình trên Câu 28- Sin vậy cos bằng : A. B. C. D. Câu 29- Kết quả của phép tính sin2 600 + cos2 600 bằng : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 30- Kết quả của phép tính sin 27 015’ (làm tròn hai chữ số thập phân) là : A. 0,46 B. 0,64 C. 0,37 D. 0,73 Câu 31-Cho biết sin vậy số đo của góc ( làm tròn đến phút) là: A. 9015’ B. 12022’ C. 1003’ D. 1204’ Câu 32-Tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB =3cm,AC =4cm,BC =5cm.Độ dài đường cao AH là: A. 2,4cm B. 3,6cm C. 4,8cm D. Một đáp số khác Câu 33-Biết sin 750 =0.966 thì cos 150 là: A. 0,966 B. 0,483 C. 0.322 D. 0,161 Câu 34-Tam giác ABC vuông tại A có AC =6cm, BC =12cm thì số đo góc ACB là: A. 300 B. 450 C. 600 D. 750 Câu 35- Kết quả của phép tính tg 27035’(làm tròn ba chữ số thập phân) là : A. 0.631 B. 0,723 C. 0.522 D. 0,427 Câu 36-Dây cung AB =12cm của đường tròn (O;10cm) có khoảng cách đến tâm là: A. 8cm B. 7cm C. 6cm D. 5cm Câu 37-Cho đường tròn (O; 5cm) và đường thẳng a có khoảng cách đến O là d.Điều kiện để a là cát tuyến của đường tròn (O) : A. d <5cm B. d =5cm C. d 5cm D. d 5cm Câu 38-Cho OI =6cm vẽ đường tròn (O ;8cm) và đường tròn (I ;2cm).Hai đường tròn (O) và (I) có vị trí như thé nào? A. Tiếp xúc ngoài B. Tiếp xúc trong C. Cắt nhau D. Đựng nhau Hai đường tròn (O) và (I) ở ngoài nhau thì: A. d =R + r B. d =R - r C. dR + r Với d =6cm, R =8cm, r =2cm thì hai đường tròn(O) và(I) ỏ vị trí: A. Cắt nhau B. (O) đựng (I) C. Tiếp xúc trong D. Tiếp xúc ngoài R =6cm, r =3cm. giá trị d phải là bao nhiêu để đường tròn(O) và(I) tiếp xúc nhau: A. d= 3cm B. d =9cm C. AvàB đều đúng D. AvàB đều sai Câu 42- Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác mà độ dài ba cạnh bằng:3cm, 4cm, 5cm là: A. 1,5cm B. 2cm C. 2,5cm D. 5cm Câu 43-Cho đường tròn (O; 3cm) và đường thẳng a có khoảng cách đến O là OH, để a là tiếp tuyến của đường tròn (O) thì điều kiệnOH là: A. OH =3cm B. OH 3cm D. OH 3cm Câu 44- Cho đường tròn (O; 30cm) và dây cung AB =48cm. Khoảng cách từ dây AB đến tâm là: A. 15cm B. 12cm C. 24cm D. 18cm Câu 45- Cho AB =R là dây cung của đường tròn (O; R) số đo cung AB là: A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1500 Câu 46- Cho đường tròn (O; R) và dây cung AB sao cho sđAB =1200. Hai tiếp tuyến tại A và B cắt nhau ở S, số đo của góc SAB là: A. 1200 B. 900 C. 600 D. 450 Câu 47-Bán kính hình tròn là bao nhiêu nếu có diện tích (cm2): A. 4cm B. 6cm C. 3cm D. 5cm Câu 48-Hình vành khăn giới hạn bởi 2 hình tròn (O; 8cm) và (O; 4cm) có diện tích là: A. 48 cm2 B. 32 cm2 C. 12 cm2 D. 8 cm2 Câu 49-Tứ giác ABCD nội tiếp biết A=1150, B =750.Hai góc C và D có số đo là: A. C=1050, D =650 B. C=1150, D =650 C. C=650, D =1050 D. C=650, D =1150 Câu 50- Cho đường tròn (O; R) và cung AB có sđAB =300 ,độ dài cung AB(tính theo R) là: A. B. C. D. Câu 51- Một hình tròn có chu vi là 6(cm) thì diện tích bằng: A. 3 cm2 B. 4 cm2 C. 6 cm2 D. 9cm2 Câu 52-Hai bán kính OA và OB của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm là 1100,vậy số đo cung lớn AB là: A. 1100 B. 550 C. 2500 D. 1250 Câu 53- Bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh 6cm là: A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm Câu 54- Cung AB của đường tròn (O; R) có số đo là1200 vậy diện tích hình quạt AOB là: A. B. C. D. Câu 55- Cho đường tròn (O; 5cm) và dây AB =5cm, độ dài cung AB lớn là: A. B. C. D. Câu 56-Cho AB =R là dây cung của đường tròn (O ;R). M là điểm trên cung AB lớn,số đo cung AMB là: A.300 B. 450 C. 600 D. 1200 Câu 57- Diện tích một hình tròn là (cm2),vậy chu vi hình tròn là: A. 5(cm) B. 6(cm) C. 8(cm) D. 10(cm) Câu 58-Chu vi hình tròn (O) là 16 độ dài cung 900 của hình tròn này là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 12 Câu 59-Cho đường tròn tâm O bán kính AB.M là điểm nằm trên đường tròn sao cho góc MAB bằng 300 ,số đo cng MA là: A. 300 B. 600 C. 1200 D. 900 Câu 60-Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 3cm ,chiều cao là 10cm thì diện tích xung quanh (làm tròn một chữ số thập phân) bằng: A. 178,4 cm2 B. 182,4 cm2 C. 188,4 cm2 D. 192,4 cm2 II-Câu hỏi đúng,sai Hãy điền chữ “Đ”(đúng),”S”(sai) vào ô trống thích hợp Câu 1- Trong một tam giác vuông, tích hai cạnh góc vuông bằng tích cạnh huyền và đường cao tương ứng c Câu 2- Nếu hai góc nhọn thì sin góc này bằng cos góc kia, tg góc này bằng cotg góc kia c Câu 3- Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác là tam giác vuông c Câu 4- Qua ba điểm bất kì bao giờ cũng vẽ được một đường tròn và chỉ một mà thôi c Câu 5- Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy c Câu 6- Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác chính là trực tâm của tam giác c Câu 7- Trong một đường tròn các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau c Câu 8- Trong một đường tròn các góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung c Câu 9- Ba điểm A, B, C thẳng hàng, B nằm giữa A và C thì độ dài của nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài hai nửa đường tròn đường kính AB và BC c Câu 10- Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm, diện tích xung quanh là 352cm2 thì chiều cao hình trụ là 3,2m c Câu 11- Kết quả của phép tính c Câu 12- Hàm số bậc nhất nghịch biến khi c Câu 13- Hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (2 ;1) c Câu 14- Toạ độ các giao điểm của hai đồ thị hàm số và là:(-6 ;12)và(3 ;3) c Câu 15- Nếu là hai nghiệm của phương trình thì và c III-Câu hỏi điền khuyết Câu 1- Đường kính vuông góc với một dây thì Câu 2- Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì Câu 3- Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là Câu 4- Đường nối tâm của hai đường tròn là của hình gồm hai đường tròn Câu 5- Một tứ giác nội tiếp đường tròn nếu có Câu 6- Hai đường thẳng và song song với nhau khi và chỉ khi ,trùng nhau khi và chỉ khi Câu 7- Hai hệ phương trình được gọi là tương đương với nhau nếu Câu 8- Đồ thị hàm số là một đường cong parabol với đỉnh O nhận trục Oy làm ,nằm phía trên trục hoành nếuvà nằm phía dưới trục hoành nếu Câu 9- Nếu là hai nghiệm của phương trình thì và Câu 10- Cho phương trình thì ,và IV-Câu hỏi ghép đôi Câu 1- Hãy ghép cột vị trí tương đối của (O) và (I ) với cột hệ thức để được khẳng định đúng: Vị trí tương đối của (O) và (I ) Hệ thức 1, (O) đựng (I ) a/ R-r <d < R+r 2, (O) và (I ) tiếp xúc ngoài b/ d < R-r 3, (O) cắt (I ) c/ d = R+r d/ d = R-r Câu 2- Hãy nối mỗi ô ở cột trái với mỗi ô ở cột phải để được khẳng định đúng: 1. Đường tròn nội tiếp tam giác a/ là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác 2. Đường tròn bàng tiếp tam giác b/ là đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác 3. Đường tròn ngoại tiếp tam giác c/ là giao điểm ba đường phân giác trong của tam giác 4. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác d/ là đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và phần kéo dài của hai cạnh kia e/ là giao điểm hai đường phân giác ngoài của tam giác ĐÁP ÁN I-Câu hỏi nhiều lựa chọn Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B D C C D B B A D A A D D A B C C C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C B D D D A D A B A C A A C C A A B D B Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đáp án C C A D A C B A C A D C C B D C D A C C II-Câu hỏi đúng,sai Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Đ S Đ S S S Đ S Đ S Đ S Đ Đ S III-Câu hỏi điền khuyết Câu 1 đi qua trung điểm của dây ấy Câu 2 không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy Câu 3 trung điểm cạnh huyền Câu 4 trục đối xứng Câu 5 tổng hai góc đối diện nhau bằng 1800 Câu 6 ; , Câu 7 có cùng tập nghiệm Câu 8 trục đối xứng ; ; Câu 9 ; Câu 10 ; ; IV-Câu hỏi ghép đôi Câu 1 1 – b 2 – c 3 – a Câu 2 1 – b 2 – d 3 – a 4 – c

Một Số Câu Hỏi Trắc Nghiệm

2. Trong các khai báo sau, khai báo nào đúng?

a. Var hoten : string[27];

b. Var diachi : string(100);

c. Var ten = string[30];

d. Var ho = string(30);

4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là Sai?

a. Xâu không có kí tự nào được gọi là xâu rỗng;

b. Thao tác nhập xuất đối với dữ liệu kiểu xâu như nhập xâu hay xuất giá trị của biến kiểu dữ liệu chuẩn;

c. Xâu có chiều dài không được vượt quá 250;

d. Có thể tham chiếu đến từng kí tự trong xâu.

a. Phép toán so sánh và phép gán;

b. Phép so sánh và phép nối;

c. Phép gán và phép nối;

d. Phép gán, phép nối và phép so sánh;

a. Xâu A lớn hơn xâu B nếu độ dài xâu A lớn hơn độ dài xâu B;

b. Xâu A lớn hơn xâu B nếu kí tự dầu tiên khác nhau giữa chúng kể tử trái sang trong xâu A có mã ASCII lớn hơn;

c. Nếu A và B là các xâu có độ dài khác nhau và A là đoạn đầu của B thì A nhỏ hơn B;

d. Hai xâu bằng nhau nếu chúng giống nhau ho àn toàn;

a. ‘ABC’; b. ‘ABABA’; c. ‘ABCBA’; d. ‘BABA’;

a. ‘A’; b. ‘B’; c. ‘AAA’; d. ‘ABA’;

a. ‘aAbBcC’; b. ‘abcABC’; c. ‘AaBbCc’; d. ‘ABCcbc’;

a. Xóa n kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí p ;

b. Xóa p kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí n;

c. Xóa các kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí n đến vị trí n;

d. Xóa các kí tự của biến xâu st bắt đầu tử vị trí p đến vị trí p;

a. Chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu ở vị trí p; b. Chèn xâu s2 vào xâu s1 bắt đầu ở vị trí p;

c. Chèn p kí tự của xâu s1 vào đầu xâu s2; d. Chèn p kí tự của xâu s2 vào đầu xâu s1;

a. s1 = ‘123’; s2 = ‘a123bc’ b. s1 = ‘1abc23’; s2 = ‘abc’

c. s1 = ‘123’; s2 = ’12abc’ d. s1 = ‘ab123; s2 = ‘abc’

. Cho s1 = ‘010’; s2 = ‘1001010’ hàm pos(s1,s2) cho giá trị bằng:

Trần Văn Linh @ 00:07 26/01/2011 Số lượt xem: 26808

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ms Word 2010

Phần câu hỏi:

Câu 20. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì: 1.Đưa đối tượng (văn bản, hình ảnh, bảng biểu,…) đang có trong Bộ nhớ đệm ra vị trí hiện tại. chúng tôi chép đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm. chúng tôi chuyển đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm. 4.Xóa đối tượng đang chọn và không đưa vào Bộ nhớ đệm. CÂU 21. Bấm tổ hợp phím Ctrl + X trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì:

1.Đưa đối tượng (văn bản, hình ảnh, bảng biểu,…) đang có trong Bộ nhớ đệm ra vị trí hiện tại. chúng tôi chép đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm. chúng tôi chuyển đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm. 4.Xóa đối tượng đang chọn và không đưa vào Bộ nhớ đệm.

CÂU 25. Phím F1 trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì: 1.Hiển thị màn hình chỉ dẫn của Micro soft Office. 2.Bật chế độ di chuyển khối văn bản đang chọn 3.Bật chế độ sao chép khối văn bản đang chọn. 4.Xóa khối văn bản đang chọn. CÂU 26. Phím F2 trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì: 1.Hiển thị màn hình chỉ dẫn của Micro soft Office. 2.Bật chế độ di chuyển khối văn bản đang chọn 3.Bật chế độ sao chép khối văn bản đang chọn. 4.Xóa khối văn bản đang chọn.

CÂU 28. Phím F12 trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì: 1.Hiển thị thẻ Find của hộp thoại Find and Replace 2.Hiển thị thẻ Replace của hộp thoại Find and Replace 3.Hiển thị hộp thoại Save as 4.Hiển thị hộp thoại Font CÂU 29. Phím Tab trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì: chúng tôi chuyển con trỏ về đầu dòng. 2.Xóa ký tự phía trước con trỏ. 3.Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định. 4.Chuyển con trỏ xuống phía dưới 1 trang.

CÂU 34. Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ văn bản lên phía trên 1 trang màn hình, ta dùng phím nào: 1.Backspace 2.Home chúng tôi Down chúng tôi up CÂU 35. Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ văn bản xuống phía dưới 1 trang màn hình, ta dùng phím nào: 1.Backspace

CÂU 51. Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options của Microsoft Word 2010 có tác dụng gì? 1.Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chƣơng trình bị đóng bất ngờ 2.Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ

3.Tự động lưu theo thời gian mặc định 4.Tất cả các phương án trên đều đúng CÂU 52. Mặc định, tài liệu của MS Word 2010 được lưu với định dạng có phần mở rộng là: 1.DOTX 2.DOC 3.EXE 4.DOCX CÂU 53. Với định dạng *.DOCX, phiên bản word nào có thể đọc được: 1.Từ phiên bản Microsoft Word 2010 trở lại đây. 2.Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003 3.Tất cả đều đúng 4.Tất cả đều sai

Câu 54. Trong Microsoft Word 2010, để tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn ta thực hiện: 1.Nhấn Thẻ ribbon File , chọn New. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài 2.Nhấn Thẻ ribbon File , chọn Open. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài 3.Nhấn Thẻ ribbon File , chọn Save. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài 4.Nhấn Thẻ ribbon File , chọn Save as…. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài Câu 55. Trong MS Word 2010 để in tài liệu kèm theo ghi chú và những đánh dấu thay đổi, ta thực hiện: 1.Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn List of Markup 2.Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn Document 3.Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn Styles 4.Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn Document showing markup

Câu 58. Trong MS Word 2010 để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím: chúng tôi + B chúng tôi + ] chúng tôi + Shitf + ] chúng tôi + [

Câu 59. Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để:

1.Hủy thao tác 2.Đóng cửa sổ đang mở 3.Hủy kết quả của thao tác hoặc lệnh phía trước gần nhất kết quả hiện tại 4.Đóng tập tin đang mở

Câu 60. Microsoft Word 2010 là

1.Phần mềm hệ thống 2.Phần mềm quản lý 3.Phần mềm bảng tính 4.Phần mềm ứng dụng Câu 61. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm MS Word 2010, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện: 1.Table – Cells 2.Table tools – Layuot – Split Cells 3.Tools – Layout 4.Table – Split Cells Câu 62. Trong MS Word 2010 để chuyển đổi giữa chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta thực hiện: 1.Nhấn phím Insert 2.Nhấn phím CapsLock 3.Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Overtype Mode 4.Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Smart cut and paste Câu 63. Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta thực hiện: 1.Tools – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every chúng tôi – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every chúng tôi – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every 4.Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

3.Thẻ Insert – Illustrations – Shapes chúng tôi – Show/Hide – Ruler Câu 69. Trong MS Word 2010 để ngắt trang ta thực hiện: 1.Thẻ View – Page Break 2.Thẻ References – Captions – Break 3.Thẻ Review – Create – Page Break 4.Thẻ Insert – Pages – Page Break Câu 70. Trong MS Word 2010 để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, ta thực hiện: 1.Thẻ Home – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Character Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed 2.Thẻ Insert – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed 3.Thẻ Page Layout – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed 4.Thẻ Review – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Character Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed

Câu 86. Trong MS Word 2010, để chèn chú thích vào cuối trang văn bản, ta cần chuyển đến thẻ ribbon để chọn lệnh?

Câu 88. Trong MS Word 2010, để ẩn thước ngang và thước dọc, ta cần chuyển đến thẻ ribbon để chọn lệnh? 1.View 2.File 3.References 4.Home

Câu 89. Trong MS Word 2010, để thay đổi màu nền văn bản, ta cần chuyển đến thẻ ribbon để chọn lệnh? 1.View 2.File 3.References 4.Home

chỉ ra lỗi ngữ pháp trong ngôn ngữ tiếng Anh?

Câu 92. Trong MS Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa các dòng, ta chuyển đến làm việc với hộp thoại? 1.Font 2.Paragraph chúng tôi setup 4.Print

Câu 93. Trong MS Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, ta chuyển đến làm việc với hộp thoại? 1.Font 2.Paragraph chúng tôi setup

4.Print Câu 94. Trong MS Word 2010, để thay đổi số trang văn bản in trên 1 trang giấy, ta chuyển đến làm việc với hộp thoại? 1.Font 2.Paragraph chúng tôi setup 4.Print Câu 95. Trong MS Word 2010, để có thể đặt tiêu đề đầu và cuối trang cho các trang chẵn khác trang lẻ, ta chuyển đến làm việc với hộp thoạiđể thiết lập? 1.Font 2.Paragraph chúng tôi setup 4.Print

Câu 97. Trong MS Word 2010, WordArt luôn nằm trong một? 1.List 2.Column 3.Symbol chúng tôi box Câu 98. Trong MS Word 2010, lệnh Columns nằm trong thẻ?

1.Home 2.Insert chúng tôi Layout 4.Table Câu 99. Trong MS Word 2010, lệnh Chart nằm trong thẻ? 1.Home 2.Insert chúng tôi Layout 4.View Câu 100. Trong MS Word 2010, lệnh Labels nằm trong thẻ? 1.Home 2.Insert chúng tôi Layout 4.Mailing

Đáp án

Đang cập nhật

Xem các bài về trắc nghiệm Word 2010

Đăng kí email nhận tài liệu

B1- Vào website ngolongnd.net B2: Trên di động: Kéo xuống dưới, trên desktop: nhìn sang cột phải có nút đăng kí nhận bài B3: Vào email check thư xác nhận và bấm vào link confirm để nhận tài liệu công chức và tin tuyển dụng qua email Chú ý: Sau khi đăng kí xong nhớ vào mail của bạn để xác nhận lại, có thể email xác nhận trong mục SPAM hoặc QUẢNG CÁO!

Nguồn sưu tầm internet và bạn độc giả share- sẽ update link và tên chủ sở hữu khi biết

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Nâng Cao

Câu 1: Việc tải file dữ liệu từ internet bị chậm là do nguyên nhân, bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 2: Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải, bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 3: CPU là viết tắt của cụm từ nào, bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 4: Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng? Câu 5: Trong bảng tính Excel, tại ô A1 chứa chuỗi TINHOC. Ta gõ công thức tại ô B1 là: =LEFT(A1,3) thì nhận được kết quả: Câu 6: Để soạn một Email, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn) Câu 7: Để truy cập Internet, người ta dùng chương trình nào sau đây, bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 8: Các phần mềm dùng để nén tập tin, bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 9: Trong soạn thảo Word, để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line trong một đoạn, bạn sử dụng lựa chọn: (Chọn nhiều đáp án)

Format Paragraph line spacing

Home Paragraph Line and Paragraph Spacing 1.5

Nhấn Ctrl+Shift+5 tại dòng đó

Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó

Câu 10: Để tô màu nền cho Powerpoint 2010 ta chọn những lệnh nào:?

Câu 11: Trong bảng tính Excel, ta gõ công thức tại ô B1 là: =MAX(12,3,9,15,8) thì nhận được kết quả:

Câu 12: Trong soạn thảo Word, chèn một Textbox trong văn bản, bạn sử dụng lựa chọn: (Chọn nhiều đáp án)

Home Font Text Box

Insert Text Text Box

Insert Illustrations Shapes Text Box

Home Paragraph Text Box

Câu 13: Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt từ, bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 14: Trong bảng tính Excel, cho biết phím tắt để cố định địa chỉ ô trong công thức: Câu 15: Muốn sao lưu một trang web vào máy tính, bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 16: Trong Powerpoint muốn thêm 1 slide ta bấm tổ hợp phím nào:? Câu 17: Để tạo hiệu ứng cho 1 Slide, bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 18: Trong soạn thảo Word, để chèn một chữ nghệ thuật vào văn bản, bạn sử dụng lựa chọn:

Câu 19: Các bộ mã dùng để gõ dấu tiếng Việt, bạn sử dụng lựa chọn nào?

Câu 20: Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel, MS Access, MS PowerPoint, MS , bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 21: Trong soạn thảo Word, cách chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường và ngược lại, bạn sử dụng: (Chọn nhiều đáp án)

Nhấn phím F3

Nhấn phím shift+F3

Home Font Text Effect Change Case

Home Font Change Case

Câu 44: Cách chuyển trang slide thủ công khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 45: Trong Excel, hàm gì được dùng để tính tổng các giá trị trong một vùng nào đó khi các giá trị trong vùng tương ứng thỏa mãn điều kiện cho trước? Câu 46: Trong Excel, để làm ẩn một sheet sau đó có thể cho hiện lại bằng lệnh Unhide, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)

Chọn toàn bộ bảng tính, chuột phải tại 1 dòng bất kỳ chọn Hide

Chọn toàn bộ bảng tính, vào HomeFormatHide & Unhide Hide Columns

Vào HomeFormatHide & Unhide Hide Sheet

Chuột phải vào thẻ sheet cần làm ẩn chọn Hide

Câu 47: Để thiết lập thời gian slide tự động chuyển sau 3 giây, bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 48: Trong Word, để tạo liên kết cho 1 chuỗi văn bản đến 1 trang web, sau khi chọn chuỗi văn bản, vào InsertHyperlink , bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 49: Trong Word, để ghép các ô đang chọn trong 1 bảng thành 1 ô, bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 50: Chế độ hiển thị Slide Sorter được cung cấp trong thẻ nào của PowerPoint? Câu 51: Để đưa nội dung từ một ứng dụng khác vào vào trang chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 52: Để xóa tất cả ghi chú trong tập tin Powerpoint, sau khi chọn đối tượng đầu tiên có ghi chú, bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 53: Trong Word, để lùi (thụt) lề trái của 1 đoạn vào 0.5 inch bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 54: Tab Layout trong Chart Tools của Excel chứa các thông tin nào? Câu 55: Trong Word, để chèn 1 auto text đã tạo, bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 56: Trong Word, để tạo 1 ghi chú (Comment) , bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 57: Trong Word, để sao chép định dạng của chuỗi văn bản a cho chuỗi văn bản b, bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 58: Trong Powerpoint, để tắt chức năng kiểm tra chính tả tiếng Anh, bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 59: Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng? Câu 60: Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm: Câu 61: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì? Câu 62: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì? Câu 63: Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý? Câu 64: Khái niệm hệ điều hành là gì ? Câu 65: Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin:? Câu 66: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là : Câu 67: Công dụng của phím Print Screen là gì? Câu 68: Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào? Câu 69: Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là: Câu 70: Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện: Câu 71: Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới: Câu 72: Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản: Câu 73: Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản: Câu 74: Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện: Câu 75: Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện: Câu 76: Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, ta thực hiện: Câu 77: Trong soạn thảo Word, thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh Paste (Chọn nhiều đáp án)

Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Paste

Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.

Chọn vào mục trong Office Clipboar

Tất cả đều đúng

Câu 78: Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau:

“Công cha như núi Thái Sơn

Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.

Một lòng thờ mẹ kính cha

Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con”

Câu 82: Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm: Câu 83: Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:

Câu 84: Trong bảng tính Excel, hàm Today() trả về:

Câu 85: Trong bảng tính Excel, các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối:

C âu 86: Trong bảng tính Excel, Ô C2 chứa hạng của học sinh. Công thức nào tính học bổng theo điều kiện: Nếu xếp hạng từ hạng một đến hạng ba thì được học bổng là 200000, còn lại thì để trống

Câu 87: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả: Câu 88: Trong Powerpoint để tạo mới 1 Slide ta sử dụng? Câu 89: Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây: Câu 90: Khi thiết kế các Slide, sử dụng Home Slides New Slide có ý nghĩa gì? Câu 91: Để trình chiếu một Slide hiện hành, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn) Câu 92: Khi thiết kế Slide với PowerPoint, muốn thay đổi mẫu nền thiết kế của Slide, ta thực hiện: Câu 93: Chức năng công cụ nào sau đây trong nhóm dùng để xem trình chiếu slide đang hiển thị thiết kế:

Slide Sorter

Slide show

Reading view

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + +

Câu 130: Trong Word, để thực hiện việc ghép các ô trong một bảng, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời) Câu 131: Trong Word, muốn chèn ngày tháng năm hiện hành vào văn bản, bạn thực hiện thế nào? Câu 132: Trong Word, để thực hiện việc ngắt cột trong văn bản, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)

Chọn Page Layout Breaks Column

Chọn Page Layout Columns

Chọn Page Layout Text Direction

Nhấn tổ hợp phím CTRL+ SHIFT+ Enter

Câu 133: Để chắc chắn font chữ trong văn bản của bạn vẫn được hiển thị đúng trên bất kỳ máy tính khác, sau khi vào OptionsSave, bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 134: Cho biết công cụ nào dùng để sao chép định dạng trong Word? Câu 135: Tại tiêu đề đầu trang (Header), muốn di chuyển đến tiêu đề cuối trang (Footer), bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 136: Trong Word, để tạo 1 ghi chú (Comment) , bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 137: Trong Word, sau khi so sánh 2 văn bản trong file kết quả so sánh, để chấp nhận tất cả các khác biệt, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)

Chọn điểm khác biệt chọn ReviewChangesAccept

Chọn Review lần lượt chọn từng điểm khác biệt ChangesAccept

Chọn ReviewChangesAccept all Changes in Document

Chọn ReviewChangesReject all Changes in Document

Câu 138: Trong Word, để thêm thẻ Developer vào thanh Ribbon: sau khi vào FileOptions, bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 139: Trong Word, để áp dụng các đầu trang, cuối trang (Header/Footer) khác nhau cho trang chẵn, trang lẻ, bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 140: Để hiển thị đường lưới trong Table (Winword), bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 141: Trong Word, để chọn danh sách dữ liệu khi phối thư, sau khi chọn thẻ Mailings bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 142: Trong WinWord, nội dung của vùng Header sẽ: Câu 143: Trong Excel, muốn đặt mật khẩu bảo vệ khi mở trang tính, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời) Câu 144: Trong Excel, để thực hiện việc thêm trục thứ 2 vào biểu đồ, bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 145: Để tìm các vùng có sử dụng công thức, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)

Vào Home, Find & Select, chọn Select Objects

Vào Home, Find & Select, chọn Formulas

Vào Home, Find & Select, chọn Go to Special, chọn Formulas

Vào Home, Find & Select, chọn Go to, Special, chọn Formular

Chuột phải vào biên cột chọn Hide

Chọn các cột cần làm ẩn, vào HomeFormat chọn Hide & Unhide

Chọn các cột cần làm ẩn, vào ViewHide

Cả 3 lựa chọn trên đều đúng

Câu 155: Trong Excel, để bảo vệ trang tính bằng mật khẩu, bạn sử dụng lựa chọn nào sau đây? Câu 156: Trong Excel, giả sử ô A4 chứa kết quả một công thức, để sao chép kết quả (chỉ lấy giá trị) trên vào ô A8, bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 157: Trong Excel, để đặt tên một vùng gồm nhiều ô, bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 158: Trong PowerPoint, muốn trình chiếu Slide hiện hành? (Chọn nhiều trả lời)

Slide Show nhóm Start Slide Show From Current Slide

Nhấn tổ hợp phím Shift + F5

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F5

Slide Show nhóm Start Slide Show From Beginning

Câu 159: Trong PowerPoint, để thực hiện việc lưu một mẫu đang có thành mẫu (.potx) mới, bạn sử dụng lựa chọn nào? Câu 160: Trong PowerPoint, muốn chuyển bài trình chiếu thành định dạng PDF ta có thể thực hiện? (Chọn nhiều trả lời)

File Save as Save as type PDF(*.pdf)

File Save & Send Create PDF

File Save & Send Create PDF/XPS Document

Tất cả các lựa chọn trên đều sai

Đúng Sai Câu 236: Trong bảng tính Excel, khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là:

Câu 281: Phần mềm nào sau đây không phải là hệ điều hành máy tính?

Dùng để tùy chọn cách hình thức :

Ctrl + Shift +5 Ctrl + Shift + Q Ctrl +Shift +P Ctrl + 5

Câu 450: Bộ nhớ RAM là bộ nhớ gì? Câu 451: Cho biết lệnh Home / Layout có ý nghĩa gì? Câu 452: Trong bảng tính Excel, để tính tuổi của một người sinh ngày 24/11/1983 biết ngày sinh được nhập ở ô A2, ta sẽ chọn công thức sau đây? Câu 453: Trong soạn thảo Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ nhập văn bản như chế độ gõ chèn và chế độ gõ thay thế, nhấn phím nào? Câu 454: Chức năng Slide color scheme trong Power Point là gì? Câu 455: Để chuyển văn bản trong table thành dạng text như thế nào nhanh nhất?

Thường xuyên khai giảng khóa mới: Trung tâm tin học tin học cơ bản, tin học nâng cao, Cơ sở 1: số 27 đường CN6, phường Sơn Kỳ, quận Tân Phú, TPHCM Cơ sở 2: 168 Trần thanh mại, Kp2, Phường tân tạo A, quận Bình Tân. TPHCM Thiết kế đồ họa, Khóa , Khóa học Illustrator, Khóa học Photoshop, Khóa , Khóa , Khoa học thiết kế khuôn mẫu /Prametric 3.0 … BẢO NGHIỆP Đào tạo tin học ứng dụng – Tin học kỹ thuật – Tin học mỹ thuật chuyên nghiệp

Bạn đang xem bài viết Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán 9 trên website Phusongyeuthuong.org. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!