Xem 17,721
Cập nhật thông tin chi tiết về Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Mạng Máy Tính (Có Đáp Án) mới nhất ngày 19/05/2022 trên website Phusongyeuthuong.org. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 17,721 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính (Có đáp án)
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư:
d. Router
162. Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên mạng người ta chia mạng
thành các mạng nhỏ hơn và nối kết
chúng lại bằng các thiết bị:
a. Repeaters
b. Hubs
c. Switches
d. Cạc mạng (NIC)
163. Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng duy trì thông tin về hiện
trạng kết nối của toàn bộ một mạng xí
nghiệp hoặc khuôn viên bằng cách trao đổi thông tin nói trên giữa chúng
với nhau:
a. Bridge
b. Router
c. Repeater
d. Connectors
167. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application
a. Mã hoá dữ liệu
b. Cung cấp những dịch vụ mạng cho những ứng dụng của người dùng
c. Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báo
lỗi , kiến trúc mạng và điều
khiển việc truyền
d. Cung cấp những tín hiệu điện và những tính năng cho việc liên kết và
duy trì liên kết giữa những hệ
thống
a. Giao tiếp với mạng
b. Truyền dữ liệu đi xa
c. Truyền dữ liệu trong mạng LAN
d. a và b
184. Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:
a. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện
ích, …)
b. Quản lý tập trung
c. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện
các công việc lớn
d. Tất cả đều đúng
- Biễu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary.
a. 01111101
b. 01101111
c. 01011111
d. 01111110
202. Thiết bị Bridge cho phép:
a. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó
b. Giúp định tuyến cho các packets
c. Kết nối 2 mạng LAN lại với nhau đồng thời đóng vai trò như một bộ lọc
(filter): Chỉ cho phép các
packet mà địa chỉ đích nằm ngoài nhánh LAN mà packet xuất phát, đi qua
d. Tăng cường tín hiệu điện để mở
rộng đoạn mạng
203. Thiết bị Router cho phép:
a. Kéo dài 1nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó
b. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau
c. Liên kết nhiều mạng LAN lại với
nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi
qua nó và giúp việc định tuyến cho các packets
d. Định tuyến cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain nhưng không
chia nhỏ các Broadcast Domain
- Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên 1 đoạn mạng, người ta chia
mạng thành các mạng nhỏ hơn
và nối kết chúng lại bằng các thiết bị:
a. Repeaters
b. Hubs
c. Bridges hoặc Switches
d. Router
b)hệ thống các môi trường truyền tin dùng để liên kết các thiết bị tin học
vMẠNG NÂNG CAO: (27 câu)
76.Các loại Resource Record nào sau đây được mô tả trong DNS
a)NAMED
b)NS
c)SOA
d)MS
77.Tên FQDN được hiểu như là tên DNS….. ?
a)Đầy đủ
b)Tên gọi tắt
c)Tên HostName
d)Server Name
78.Trong Mail Server thường sử dụng các giao thức nào sau đây(chọn 2)?
a)SNMP
b)POP3
c)SMTP
d)ICMP
79.Record nào sau đây hỗ trợ cơ chế chứng thực cho miền?
a)Một SOV record.
b)Một SOS record.
c)Một SRV record.
d)Một SOA record.
80.Dịch vụ nào sau đây được yêu cầu khi quản trị AD
a)DNS
b)WINS
c)SMTP
d)DHCP
84.Kể tên bốn loại record quan trọng nhất của dịch vụ DNS
a)………..
b)………..
c)………..
d)………..
1a 2a 3a 4a 5d 6a 7a 8c 9d 10ac 11b 12a 13a 14a 15a 16a 17b 18a 19a 20a 21a 22a 23a 24a 25a 26a 27c 28a 29a 30a 31a 32a 33a 34a 35a3 6a 37a 38a 39a 40a 41b 42a 43a 44a 45d 46c 47d 48c 49a 50c 51a 52a 53a 54d 55d 56a 57a 58d 59c 60b 61a 62b 63c 64d 65a 66a 67a 68d 69c 70a 71b 72b 73c 74c 75a 76b 77a 78a 79a 80a 81a 82c 83a 84ab 85a 86d 87a 88bd 89a 90a 91b 92b 93c 94a 95cd 96ad 97b 98c 99a 100a
101c 102b 103b 104b 105b 106c 107a 108d 109a 110a 111c 112a 113ac 114bd 115abc
116c 117b 118c 119a 120b 121c 122b 123a 124a 125a126a 127c 128c 129ad 130acd
131ac 132c 133a 134ad 135b 136c 137a 138b 139a 140a 141a 142a 143a 144b 145ad
146c 147bc 148cd 149a 150ab 151ab 152ab 153abc 154ab 155a 156abc 157ac 158ab
159abcd 160cd 161abc 162a 163ab 164ab 165a 166abd 167a 168a 169a 170a 171c 172d 173c 174a 175a 176b 177a 178a 179a 180a 181a 182a 183a 184a 185d 186a 187a 188a 189a 190a 191a 192a 193d 194a 195a 196a 197a 198a 199a 200a
201d 202a 203a 204a 205a 206a 207a 208a 209a 210d 211a 212a 213a 214a 215a 216a 217a 218a 219a 220a 221a 222a 223a 224d 225a 226a 227ad 228a 229c 230a 331b 232b 233a 234a 235a 236a 237b 238a 239a 240c 241b 242d 243a 244c 245a 246a 247a 248a 249c 250d 251a 252a 253a 254a 255c 256a 257b 258a
Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang xem bài viết Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Mạng Máy Tính (Có Đáp Án) trên website Phusongyeuthuong.org. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!