Xem Nhiều 3/2023 #️ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Mô Phôi Có Đáp Án Update # Top 3 Trend | Phusongyeuthuong.org

Xem Nhiều 3/2023 # Câu Hỏi Trắc Nghiệm Mô Phôi Có Đáp Án Update # Top 3 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Câu Hỏi Trắc Nghiệm Mô Phôi Có Đáp Án Update mới nhất trên website Phusongyeuthuong.org. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Hôm nay mình xin giới thiệu đến các bạn list câu hỏi trắc nghiệm mô phôi có đáp án.Test mô phôi này phải nói là khá đầy đủ. Hi vọng sẽ giúp các bạn nhiều trong quá trình học và thi cử.

Bộ test trắc nghiệm mô phôi này gồm rất nhiều bài như:

Trắc nghiệm tuần hoàn.Trắc nghiệm tiêu hóa.Trắc nghiệm tiết niệu.Trắc nghiệm thính giác.Trắc nghiệm thị giác.Trắc nghiệm thần kinh.Trắc nghiệm phôi tim mạch.Trắc nghiệm phối tiêu hóa.Trắc nghiệm phôi tiết niệu.Trắc nghiệm phối thần kinh.Trắc nghiệm phối sinh dục.Trắc nghiệm phối sinh dục 2.Trắc nghiệm phối đại cương.Trắc nghiệm phối đại cương 2Trắc nghiệm mô phôi YHN.Trắc Nghiệm Mô Phôi HVQY.Trắc nghiệm mô nội tiết.Trắc nghiệm mô liên kết.Trắc nghiệm mô da và phụ thuộc.Trắc nghiệm mô biểu môTrắc nghiệm mô bạch huyết.Trắc nghiệm mo hô hấp.

Ngoài ra còn rất nhiều đề thi mô phôi nữa:

Bài viết được đăng bởi: https://www.ykhoa247.com/

Đánh giá bài viết

Mọi thông tin trên trang web chỉ mang tính chất tham khảo, bạn đọc không nên tự chẩn đoán và điều trị cho mình.

Chia sẻ ngay!

0

Shares

Facebook

LinkedIn

Mẫu Câu Hỏi Trắc Nghiệm Bài Tập Kinh Tế Vĩ Mô Có Đáp Án

1. Nếu GDP bình quân thực tế của năm 2000 là 18,073$ và GDP bình quân thực tế của năm 2001 là 18,635$ thì tỷ lệ tăng trưởng của sản lượng thực tế trong thời kỳ này là bao nhiêu?

A.3.0%

B.3.1%

C . 5.62%

D.18.0% E.18.6%

2. Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao, nên:

A. Giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất

B . Giảm chi ngân sách và tăng thuế

C . Các lựa chọn đều sai

D. Các lựa chọn đều đúng

A.Mức độ làm việc chăm chỉ của chúng ta

B . Nguồn cung tư bản của chúng ta, vì tất cả những gì có giá trị đều do máy móc sản xuất ra

C .Nguồn tài nguyên thiên nhiên của chúng ta, vì chúng giới hạn sản xuất

D. Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta bằng chính những gì chúng ta sản xuất ra.

4. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:

A. Mục đích sử dụng

B. Thời gian tiêu thụ

C. Độ bền trong quá trình sử dụng

D. Các lựa chọn đều đúng

5. Ngân hàng Trung Ương có thể làm thay đổi cung nội tệ bằng cách:

A. Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ

B. Mua hoặc bán ngoại tệ

C. Cả hai lựa chọn đều đúng

D. Cả hai lựa chọn đều sai

6. Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động:

A Học sinh trường trung học chuyên nghiệp

B Người nội trợ

C Bộ đội xuất ngũ

D Sinh viên năm cuối

7. Hoạt động nào sau đây của ngân hàng Trung Ương sẽ làm tăng cơ sở tiền tệ

A Bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối

B Cho các ngân hàng thương mại vay

C Hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại

D Tăng lãi suất chiết khấu

8. Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán cân thương mại của một nước:

A Đồng nội tệ xuống giá so với đồng ngoại tệ

B Sự gia tăng của đầu tư trực tiếp nước ngoài

C Thu nhập của các nước đối tác mậu dịch chủ yếu tăng

D Các lựa chọn đều sai

9. Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn:

A Thu nhập quốc gia tăng

B Xuất khẩu tăng

C Tiền lương tăng

D Đổi mới công nghệ

10. Những trường hợp nào sau đây có thể tạo ra những áp lực lạm phát

A Cán cân thanh toán thặng dư trong một thời gian dài

B Giá của các nguyên liệu nhập khẩu chủ yếu gia tăng nhiều

D Các lựa chọn đều đúng.

11. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:

A Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước

B Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc

C Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước

D Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc

12. Nếu như giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu thì khối lượng tiền tệ sẽ:

a. Tăng

b. Giảm

c. Không đổi

d. Không thể kết luận

13: Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, đường tổng cầu AD dịch sang phải khi:

a. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng

b. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng

c. Chính phủ cắt giảm các khoản trợ cấp và giảm thuế

d. Các lựa chọn đều đúng

14: Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, đường tổng cung AS dịch chuyển khi:

a. Mức giá chung thay đổi

b. Chính phủ thay đổi các khoản chi ngân sách

c. Thu nhập quốc gia không đổi

d. Công nghệ sản xuất có những thay đổi đáng kể

15: Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn:

a. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tùy theo diễn biến trên thị trường ngoại hối

b. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia tăng khi tỷ giá hối đoái giảm

c. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia không thay đổi, bất luận diễn biến trên thị trường ngoại hối

d. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia giảm khi tỷ giá hối đoái tăng

16: Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa không thay đổi đáng kể, tốc độ tăng giá trong nước tăng nhanh hơn giá thế giới, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ:

a. tăng

b. giảm

c. Không thay đổi d. Không thể kết luận

17: Khi đầu tư nước ngoài vào Việt Nam tăng, nếu các yếu tố khác không đổi, Việt Nam sẽ:

a. Thặng dư hoặc thâm hụt cán cân thanh toán

b. Tăng xuất khẩu ròng

c.Tăng thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài

d. Các lựa chọn đều đúng

18: Nếu các yếu tố khác không đổi, lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng sẽ:

a. Tăng

b. Giảm

c. không thay đổi

d. Không thể thay đổi

19: Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng. Giả sử lãi suất, giá cả và tỷ giá hối đoái không đổi, nếu chính phủ giảm chi tiêu và giảm thuế một lượng bằng nhau, trạng thái của nền kinh tế sẽ thay đổi:

a. Từ suy thoái sang lạm phát

b. Từ suy thoái sang ổn định

c. Từ ổn định sang lạm phát

d. Từ ổn định sang suy thoái

20: Tác động ngắn hạn của chính sách nới lỏng tiền tệ trong nền kinh tế mở với cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi là:

a. Sản lượng tăng

b. Thặng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thương mại

c. Đồng nội tệ giảm giá

d. Các lựa chọn đều đúng.

TẢI VỀ  Các mẫu câu hỏi trắc nghiệm bài tập kinh tế vĩ mô

45 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Excel 2010 Có Đáp Án

Trắc nghiệm excel có đáp án: 45 câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án- ôn thi công chức 2019. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ BÀI TẬP ÔN THI MICROSOFT EXCEL

Phần 45 câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 

Câu 1: Trong Excel, khi nhập dữ liệu vào: a. Dữ liệu số mặc nhiên sẽ canh trái trong ô b. Dữ liệu chuỗi sẽ mặc nhiên canh phải trong ô c. Dữ liệu số mặc nhiên sẽ canh phải trong ô d. Cả a và b cùng đúng Câu 2: Ðịa chỉ của một khối dữ liệu hình chữ nhật trong Excel được xác định bởi địa chỉ như sau: d. Cả ba câu đều sai Câu 3: Nếu gõ vào ô A2 công thức = ABS(-9)= SQRT(-81) thì kết quả trả về: a. True b. Sai (False) c. #NUM! d. Không có câu đúng Câu 4: Kết quả của biểu thức AVERAGE (5;6) + ABS (3) + SQRT (9) -INT(81,13) là: a. -70 b. 70 c. – 69,5 d. Một kết quả khác Câu 5: Tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị sai tên hàm thì thông báo lỗi là: a. FALSE b. #NAME c. #VALUE d. #N/A Câu 6: Tại ô A5 nhập chuỗi ”TINHOC”, cho biết kết quả khi thực hiện lệnh =LEFT(A5) a. “TINHOC” b. FALSE c. #VALUE d. “T” Câu 7: Để chèn thêm một hàng vào bảng tính thì di chuyển con trỏ ô đến vị trí cần chèn và: a. Chọn FormatCells b. Chọn InsertRow c. Chọn FormatColumn d. Chọn InsertColumn Câu 8: Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó: a. Chọn Format Filter b. Chọn ViewAutoFilter c. Chọn DataFilterAutoFilter d. Chọn ViewFilterAutoFilter Câu 9: Khi nhập dữ liệu trong ô, để ngắt xuống dòng trong ô đó thì: a. Ấn tổ hợp phím Ctrl+Shift b. Ấn tổ hợp phím Alt+Shift c. Ấn tổ hợp phím Ctrl+Enter d. Ấn tổ hợp phím Alt+Enter Câu 10: Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học sinh Nguyễn Văn A là 12/10/1978, công thức nào sau đây cho kết quả là số tuổi của học sinh A: a. =2005-A1 b. =Now -A1 c. =Today -A1 d. Year(Today )-Year(A1) Câu 11: Trong bảng điểm học sinh của toàn Trường Đông Á, nếu ta muốn in ra danh sách học sinh bị điểm môn Chính trị dưới 5 để cho thi lại thì ta có thể dùng lệnh gì sau đây: a. Data – SubTotal b. Data – Consolidate c. Data – Sort d. Data – Filter – AutoFilter Câu 12: Kết quả của công thức =INT(1257.879) là: a. 1257.0 b. 1257 c. 1258 d. Không có đáp án đúng Câu 13: Kích thước của một bảng tính trong Excel là: a. 65536 dòng x 255 cột b. 256 dòng x 65536 cột c. Không hạn chế d. 65536 dòng x 256 cột Câu 14: Chọn kết quả đúng nhất: LEFT(“Thanh pho Da Nang”, 7) sẽ trả về: a. “Thanh ph” b. “Thanh p” c. “Da Nang” d. Không có câu nào đúng Câu 15: Các phép so sánh hay các phép toán Logic trong Excel bao giờ cũng cho ra kết quả là: a. True hoặc False b. True c. Cả True và False d. False Câu 16: Để nhóm dữ liệu theo một trường nào đó trên một CSDL và thống kê số liệu cuối mỗi nhóm ta dùn lệnh: a. Data – SubTotal b. Data – Consolidate c. Data – Sort d. Cả a và c đều đúng Câu 17: Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp: a. =IF(AND(“Dung”=”Dung”,”Dung”=”Dung”),”Dung”,”Dung”) b. =IF(OR(“Sai”=”Dung”, “Dung”=”Sai”),”Dung”,”Sai”) Câu 18: Với công thức =RIGHT(“OFFICE97”,2) thì kết quả trả về sẽ là: a. Một kiểu dữ liệu dạng số b. Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi c. Cả câu a và b đều đúng d. Cả câu a và b đều sai b. Sai c. “SAI” d. Không có câu đúng Câu 20: Khi ta nhập dữ liệu Ngày Tháng Năm, nếu giá trị Ngày tháng năm đó không hợp lệ thì Excel coi đó l dữ liệu dạng: a. Chuỗi b. Số c. Công thức d. Thời gian b. False c. Đúng d. Sai Câu 22: Để tổng hợp số liệu từ nhiều bảng tính khác nhau, ta sử dụng công cụ: a. CONSOLIDATE b. SORT c. FILTER d. SUBTOTAL Câu 23: Kết quả của công thức =ROUND(1257.879,1) là: a. 1257.80 b. 1257.8 c. 1257.9 d. 1257.1 Câu 24: Để đổi tên cho một Sheet ta thực hiện như sau: b. Tại Sheet cần đổi tên chọn lệnh Format – Sheet – Rename, gõ tên mới và Enter d. Tất cả các cách trên đều đúng Câu 25: Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào không phải là địa chỉ ô: a. $Z1 b. AA$12 c. $15$K d. Cả ba đều là địa chỉ ô Câu 26: Để sắp xếp cơ sở dữ liệu đang chọn thì sử dụng lệnh nào sau đây: a. Data – Sort b. Tools – Sort c. Table – Sort d. Format – Sort Câu 27: Trong bảng tính Excel, giả sử tại ô F12 ta có công thức =”ĐàNẵng,” &Average(5,5) thì sẽ cho ra kế quả là: a. ĐàNẵng, b. ĐàNẵng,5 c. FALSE d. ĐàNẵng,2 Câu 28: Địa chỉ nào sau đây là hợp lệ: a. AB90000 b. 100C c. WW1234 d. A64000 Câu 29: Cho biết kết quả của công thức SQRT(100) a. 100 b. 0.1 c. 1000 d. 10 Câu 30: Để tính tổng các sô ghi trên cùng một dòng không liên tục gồm ô A3, C3 và khối E3:G3 thì sử dụn công thức nào sau đây: a. =SUM(A3,C3,E3:G3) b. =A3+C3+E3..G3 c. =SUM(A3:G3) d. =SUM(E3..G3) Câu 31: Với ĐTB cuối năm là 6.5, Lê Hoàng Vy sẽ đạt xếp loại gì khi biết công thức xếp loại học tập b. Yếu c. TB d. Khá Câu 32: Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại ô C2 có công thức AVERAGE(A1:B2) thì kết quả tại ô C2 là: a. 30 b. 20 c. 40 d. 50 Câu 33: Giả sử tại ô D2 có công thức = B2*C2/100. Nếu sao chép công thức này đến ô G6 sẽ có công thức là: a. =E2*C2/100 b. =E6*F6/100 c. =B2*C2/100 d. =B6*C6/100 Câu 34: Ký tự phân cách giữa các đối số của hàm (List Seperator) là: a. Dấu phẩy (,) b. Dấu chấm (.) c. Dấu chấm phẩy (;) d. Tùy thuộc vào cách thiết lập cấu hình trong Control Panel Câu 35: Tại ô B3 có công thức =D2+SUMIF($C$2:$C$6, A5, $E$2:$E$6)-C$3 khi sao chép công thức này đến ô D5 thì có công thức như thế nào? a. =F4+SUMIF($C$2:$C$6, E7, $E$2:$E$6)-E$3 b. =F5+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-E$3 c. =F4+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-E$3 d. =F4+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-D$5 Câu 36: Một phép toán giữa kiểu ngày – tháng – năm với kiểu ngày – tháng – năm sẽ cho kết quả luôn là một: a. Kiểu số b. Kiểu ngày – tháng – năm c. Kiểu – giờ – phút – giây d. Kiểu ký tự Câu 37: Kết quả của biểu thức =ROUND(1200200,-3) sẽ là a. False b. 1201000 c. #VALUE d. 1200000 Câu 38: Giả sử tại ô A2 chứa giá trị là một kiểu giờ – phút – giây để chỉ thời gian bắt đầu một cuộc gọi điện thoại và tại ô B2 chứa thời gian kết thúc cuộc gọi đó. Công thức để tính số phút đã gọi là: a. =A2 – B2 b. =MINUTE(A2) – MINUTE(B2) c. =HOUR(A2) – HOUR(B2) d. =HOUR(A2-B2)*60 + MINUTE(A2-B2)+SECOND(A2-B2)/60 a. False b. “Dung” c. True d. “Sai” Câu 40: Cho trước cột “Điểm trung bình” có địa chỉ E1:E10. Để đểm số học sinh có điểm trung bình từ 7 trở lên thì sử dụng công thức nào sau đây: a. =COUNT(E1:E10) c. =COUNTA(E1:E10,9) Câu 41: Cho trước một số thập phân n. Để lấy phần thập phân của số n đó thì sử dụng công thức: a. n – INT b. INT c. INT – n d. MOD -INT Câu 42: Cho trước một bảng dữ liệu ghi kết quả cuộc thi chạy cự ly 100m. Trong đó, cột ghi kết quả thời gian chạy của các vận động viên (tính bằng giây) có địa chỉ từ ô D2 đến ô D12. Để điền công thức xếp vị thứ cho các vận động viên (ô E2) thì dùng công thức: a. =RANK(D2,D2:D12) b. =RANK(D2,$D$2:$D$12) c. =RANK(D2,$D$2:$D$12,0) d. =RANK(D2,$D$2:$D$12,1) Câu 43: Giả sử tại ô A2 chứa chuỗi ký tự “Microsoft Excel”. Hãy cho biết công thức để trích chuỗi ký tự “soft” từ ô A2? a. MID(A2,6,4) b. LEFT(A2,9) c. RIGHT(A2,10) a. Cả đáp án b và c đều đúng Câu 44: Chọn phát biểu đúng: a. Trong Excel, các cột được đánh số thứ tự từ 1 đến 65536. b. Một tập tin Excel còn được gọi là một Worksheet. c. Trong Excel, có thể chọn (quét khối) các vùng không liên tục. a. Không có đáp án nào đúng. Câu 45: Chọn phát biểu sai: a. Địa chỉ tương đối là loại địa chỉ có thể thay đổi thành phần cột hoặc hàng trong quá trình sao chép công thức. b. Khi sử dụng hàm VLOOKUP hoặc HLOOKUP nếu kết quả trả về là #N/A thì có nghĩa là giá trị dò tìm không được tìm thấy trong bảng dò. c. Một bài toán nếu chỉ có một bảng dữ liệu thì sẽ không sử dụng đến hàm VLOOKUP ha HLOOKUP. d. Không có đáp án nào sai.

Phần đáp án

đăng kí email nhận tài liệu B1- Vào website ngolongnd.net B2: Trên di động: Kéo xuống dưới, trên desktop: nhìn sang cột phải có nút đăng kí nhận bài B3: Vào email check thư xác nhận và bấm vào link confirm để nhận tài liệu công chức và tin tuyển dụng qua email Chú ý: Sau khi đăng kí xong nhớ vào mail của bạn để xác nhận lại, có thể email xác nhận trong mục SPAM hoặc QUẢNG CÁO!

Tổng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Mạng Có Đáp Án Hay

1. Thiết bị hub thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI? 2. Thiết bị Switch thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI? 3. Thiết bị Bridge nằm ở tầng nào của mô hình OSI? 4. Thiết bị Repeater nằm ở tầng nào của mô hình OSI? 5. Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI? C. Từ tầng 3 trở lên 6. Thiết bị Hub có bao nhiêu collision domain? 7. Thiết bị Switch có bao nhiêu collision domain? C. 1 collision/1port D. tất cả đều đúng 8. Thiết bị Switch có bao nhiêu Broadcast domain? 11. Thiết bị router có bao nhiêu Broadcast domain? 12. Cáp UTP có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét? 14. Để nối Router và máy tính ta phải bấm cáp kiểu nào? 15. Thiết bị Repeater xử lý ở: A. Tầng 1: Vật lý 16. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch: C. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI. D. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI. 17. Chọn phát biểu ĐÚNG về switch và hub: B. Sử dụng SWITCH hiệu quả hơn, do SWITCH phân cách các collision-domain. C. HUB và SWITCH đều cho hiệu suất hoạt động ngang nhau, tuy nhiên SWITCH cho phép cấu hình để thực hiện một số công việc khác nên đắt tiền hơn. D. HUB làm tăng hiệu năng của mạng do chỉ chuyển các tín hiệu nhị phân mà không xử lý gì hết. Khác với SWITCH phải xử lý các tín hiệu trước khi truyền đi nên làm tăng độ trễ dẫn đến giảm hiệu năng mạng. 18. Cáp UTP được sử dụng với đầu nối là: 19. Khoảng cách tối đa cho cáp UTP là : 20. Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích: D. Tất cả đều đúng 21. Kỹ thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi là: 22. Mạng Internet là sự phát triển của: D. Cả ba câu đều đúng 23. Kiến trúc một mạng LAN có thể là: D. Có thể phối hợp các mô hình trên 24. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho cấu hình Star D. Dễ kiểm soát và quản lý tập trung. 25. Mô tả nào thích hợp cho mạng Bus A. Cần nhiều cáp hơn các cấu hình khác. B. Phương tiện rẻ tiền và dễ sử dụng. 26. Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là: C. Tất cả môi trường nêu trên 27. Việc nhiều các gói tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho: A. Hiệu quả truyền thông của mạng tăng lên B. Hiệu quả truyền thông của mạng kém đi 28. Kỹ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ethernet là: C. Tất cả đều sai 29. Kỹ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ring là: 30. Cho biết đặc điểm của mạng Ethernet 100BaseTX: (chọn 3) 31. Đơn vị của “băng thông là”: (chọn các đáp án đúng) C. Bit/second (bps). 32. Định nghĩa giao thức (protocol): (chọn 2) A. Là các tín hiệu nhị phân truyền đi trước khi truyền dữ liệu thật sự. B. Là một tập các quy ước, thoả thuận mà các thiết bị trên mạng phải tuân theo để có thể liên lạc được với nhau. 33. Trong chồng giao thức TCP/IP, ở tầng Transport có những giao thức nào: (chọn 2)

38. Trên server datacenter (HĐH Windows 2003) có chia sẻ một thư mục dùng chung đặt tên là software. Lệnh để ánh xạ thư mục trên thành ổ đĩa X: cục bộ trên máy là:

39. Trong mô hình mạng hình sao (star model), nếu hub xử lý trung tâm bị hỏng thì: A. Mạng không thể tiếp tục hoạt động. B. Mạng vẫn hoạt động bình thường ở các nhánh nhỏ. C. Không sao cả, Hub xử lý trung tâm ko có ý nghĩa trong mô hình sao.

40. Trong mô hình mạng kiểu bus, nếu một máy tính bị hỏng thì: B. Mạng vẫn có thể làm việc được, tuy nhiên các truy cập đến máy bị hỏng là không thể.

41. Trong mô hình mạng kiểu vòng (Ring Model), nếu có một máy tính bị hỏng, các máy tính còn lại không thể truy cập đến nhau. A. Phát biểu trên đúng.

a. 00001010.01111000.11111001.01101101

b. 10000001.01111000.00000011.00001001

c. 11000000.10101000.00000001.11111110

54. Địa chỉ IP nào sau đây đặt được cho PC: A. 192.168.0.0 / 255.255.255.0 B. 192.168.0.255 / 255.255.255.0

55. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Địa chỉ private là địa chỉ do nhà cung cấp dịch vụ đặt và ta không thể thay đổi nó đuợc. B. Địa chỉ private là địa chỉ do người dùng tự đặt và có thể thay đổi được.

A. địa chỉ động là do người dùng tự đặt. B. địa chỉ tĩnh là do máy chủ DHCP cấp phát. C. địa chỉ động là do máy chủ DHCP cấp.

59. Dịch vụ nào sau đây được yêu cầu khi quản trị AD A. DNS B. WINS C. SMTP D. DHCP

60. DC viết tắt của từ nào? A. Domain name controller B. Domain controller C. Domain control D. Tất cả đều đúng

A. Physical Layer – Datalink Layer – Network Layer – Transport Layer – Session Layer – Presentation Layer- Application Layer B. Application Layer – Presentation Layer – Session Layer – Transport Layer – Network Layer – Datalink Layer – Physical LayerC. Cả hai A và B đều sai.

A. Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP

B. Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý

C. Là Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền

D. Giao thức tìm kiếm bằng cách quảng bá để hỏi thông tin trên toàn mạng LAN

A. Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP

B. Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý

C. Là Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền

D. Là viết tắt của Reverse Address Resolution Protocol

A. Là giao thức gởi các thông tin lỗi điều khiển bằng các gói tin IP

B. Ping là một lệnh dựa trên giao thức ICMP

C. Là giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền.

D. Là viết tắt của Internet Control Message Protocol

B. TCP là giao thức hướng kết nối-thiết lập kênh truyền trước khi truyền dữ liệu

C. Gói tin IP có trường IP để xác định trình tự các gói tin khi nhận

D.Gói tin IP có trường số thứ tự để xác định trình tự các gói tin khi nhận

B. UDP là giao thức hướng kết nối-thiết lập kênh truyền trước khi truyền dữ liệu

C. Gói tin UDP có chứa cổng các ứng dụng.

D.Có trường số thứ tự để xác định trình tự các gói tin khi nhận

B. Ứng dụng email (SMTP) có cổng TCP là 80

A. Repeater có chức năng kéo dài cáp mạng.

B. Thiết bị định tuyến làm nhiệm vụ tìm đường

C. Thiết bị bridge hoạt động tại tầng mạng

D. Thiết bị switch hoạt động tại tầng vật lý.

101. Mục đích của sequence number trong TCP header là gì?

B. Định danh các ứng dụng ở tầng Application

C. Hiển thị số byte tối đa cho phép truyền trong 1 session.

102. Mục đích của port trong bộ giao thức TCP/IP là gì?

A. Xác định bắt đầu quá trình bắt tay ba bước.

C. Định danh số gói tin được truyền không cần ACK

D. Cho phép nhiều ứng dụng kết nối cùng thời điểm.

103. Thiết bị nào ở tầng mạng có thể phân một mạng vào những broadcast domain khác nhau?

. d) Session.113. Đơn vị dữ liệu của tầng Physical là: a) Frame. b) Packet. c) Segment. d) Cả ba câu trên đều đúng. 126. Địa chỉ IP là: a) Địa chỉ của từng chương trình. b) Địa chỉ của từng máy. c) Địa chỉ của người sử dụng đặt ra. d) Cả ba câu trên đều đúng.127. Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng: a) Một giá trị nhị phân 32 bit. b) Một giá trị thập phân có chấm. c) Một giá trị thập lục phân có chấm. d) Cả ba câu trên đều đúng. 128. Việc phân lớp địa chỉ IP do nguyên nhân sau: a) Kích thước các mạng khác nhau. b) Phụ thuộc vào khu vực kết nối. c) Dể quản lý các thông tin. d) Cả ba câu trên đều đúng.129. Địa chỉ IP gồm bao nhiêu byte: a) 4 byte b) 5 byte c) 6 byte d) Tất cả đều sai 130. Giả sử máy A có địa chỉ 172.29.14.1/24 và máy B có địa chỉ 172.29.14.100/24. Tại máy A, để kiểm tra xem có thể gửi dữ liệu đến máy B được hay không, ta dùng lệnh nào: a) Ping 172.29.14.1. b) Ping 172.29.14.100. c) Ipconfig 172.29.14.100. d) Tất cả đều sai.131. Dạng nhị phân của số 139 là: a) 00001010 b) 10001101 c) 11100100 d) 01100011133. Dạng thập phân của số 10101001 là: a) 163 b) 167 135. Giá trị 170 biểu diễn dưới cơ số 2 là a) 1101000101 b) 1010101010 b) 01101111. c) 01011111. d) 01111110.137. Địa chỉ IP nào hợp lệ: a) 172.29.2.0 b) 172.29.0.2 c) 192.168.134.255 138. Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp B: (chọn các đáp án đúng) a) 10011001.01111000.01101101.11111000 b) 01011001.11001010.11100001.01100111 c) 10111001.11001000.00110111.01001100 d) 11011001.01001010.01101001.00110011140. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là : a) 149.255.255.255 b) 149.6.255.255.255 c) 149.6.7.255 d) Tất cả đều sai

Bạn đang xem bài viết Câu Hỏi Trắc Nghiệm Mô Phôi Có Đáp Án Update trên website Phusongyeuthuong.org. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!