Xem Nhiều 4/2023 #️ Cách Điền Mã Chương, Mã Tiểu Mục Khi Nộp Thuế # Top 11 Trend | Phusongyeuthuong.org

Xem Nhiều 4/2023 # Cách Điền Mã Chương, Mã Tiểu Mục Khi Nộp Thuế # Top 11 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Cách Điền Mã Chương, Mã Tiểu Mục Khi Nộp Thuế mới nhất trên website Phusongyeuthuong.org. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

  Mã số Mục Mã số Tiểu mục TÊN GỌI Ghi chú

I. PHẦN THU  

Nhóm 0110:   THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ  

Tiểu nhóm 0111:   Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập  

Mục 1000   Thuế thu nhập cá nhân  

Tiểu mục   1001 Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công  

    1003 Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân  

    1004 Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân  

    1005 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán)  

    1006 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản  

    1007 Thuế thu nhập từ trúng thưởng  

    1008 Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại  

    1012 Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản  

    1014 Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản  

    1015 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán  

    1049 Thuế thu nhập cá nhân khác  

Mục 1050   Thuế thu nhập doanh nghiệp  

Tiểu mục   1052 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)  

    1053 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản  

    1055 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn  

    1056 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí)  

    1057 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết  

    1099 Khác  

Tiểu nhóm 0112:   Thuế sử dụng tài sản  

Mục 1400   Thu tiền sử dụng đất  

Tiểu mục   1401 Đất được nhà nước giao  

    1405 Đất xen kẹp (phần đất không đủ rộng để cấp đất theo dự án đầu tư)  

    1406 Đất dôi dư (phần đất khi đo thực tế lớn hơn so với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc so với diện tích đất được cấp có thẩm quyền giao)  

    1407 Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Nhà nước quản lý  

    1408 Đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê  

    1411 Đất được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất  

    1449 Khác  

Mục 1550   Thuế tài nguyên  

Tiểu mục   1551 Dầu, condensate (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)  

    1552 Nước thủy điện  

    1553 Khoáng sản kim loại  

    1555 Khoáng sản phi kim loại  

    1556 Thủy, hải sản  

    1557 Sản phẩm của rừng tự nhiên  

    1558 Nước thiên nhiên khác  

    1561 Yến sào thiên nhiên  

    1562 Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)  

    1563 Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)  

    1599 Tài nguyên khoáng sản khác  

Tiểu nhóm 0113:   Thuế đối với hàng hóa và dịch vụ (gồm cả xuất khẩu, nhập khẩu)  

Mục 1700   Thuế giá trị gia tăng  

Tiểu mục   1701 Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)  

    1702 Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu  

    1704 Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)  

    1705 Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết  

    1749 Hàng hóa, dịch vụ khác  

Mục 1750   Thuế tiêu thụ đặc biệt  

Tiểu mục   1751 Hàng nhập khẩu  

    1753 Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước  

    1754 Rượu sản xuất trong nước  

    1755 Ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất, lắp ráp trong nước  

    1756 Xăng các loại sản xuất trong nước  

    1757 Các dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước  

    1758 Bia sản xuất trong nước  

    1761 Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết  

    1762 Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước  

    1763 Rượu nhập khẩu bán ra trong nước  

    1764 Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước  

    1765 Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước  

    1766 Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước  

    1767 Bia nhập khẩu bán ra trong nước  

    1799 Khác  

Mục 1850   Thuế xuất khẩu  

Tiểu mục   1851 Thuế xuất khẩu  

Mục 1900   Thuế nhập khẩu  

Tiểu mục   1901 Thuế nhập khẩu  

Mục 1950   Thuế nhập khẩu bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam  

Tiểu mục   1951 Thuế chống bán phá giá  

    1952 Thuế chống trợ cấp  

    1953 Thuế chống phân biệt đối xử  

    1954 Thuế tự vệ  

    1999 Thuế phòng vệ khác  

Mục 2000   Thuế bảo vệ môi trường  

Tiểu mục   2001 Xăng sản xuất trong nước (trừ etanol)  

    2002 Dầu Diezel sản xuất trong nước  

    2003 Dầu hỏa sản xuất trong nước  

    2004 Dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước  

    2005 Than đá sản xuất trong nước  

    2006 Dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong nước  

    2007 Túi ni lông sản xuất trong nước  

    2008 Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước  

    2009 Nhiên liệu bay sản xuất trong nước  

    2011 Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước  

    2012 Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước  

    2013 Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước  

    2019 Sản phẩm hàng hóa khác sản xuất trong nước  

    2021 Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu  

    2041 Xăng nhập khẩu bán ra trong nước  

    2042 Nhiên liệu bay nhập khẩu bán ra trong nước  

    2043 Diezel nhập khẩu bán ra trong nước  

    2044 Dầu hỏa nhập khẩu bán ra trong nước  

    2045 Dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn nhập khẩu bán ra trong nước  

    2046 Than đá nhập khẩu bán ra trong nước  

    2047 Các hàng hóa nhập khẩu khác bán ra trong nước  

    2048 Sản phẩm, hàng hóa trong nước khác  

    2049 Khác  

Tiểu nhóm 0114:   Thu phí và lệ phí Mỗi mục phí, lệ phí chi tiết theo lĩnh vực được thu phí, lệ phí; mỗi tiểu lĩnh vực thu phí, lệ phí được bố trí một tiểu mục, vì vậy các khoản phí, lệ phí trong tiểu lĩnh vực đó đều hạch toán vào tiểu mục tương ứng.

Mục 2750    

Tiểu mục   2751 Lệ phí quốc tịch  

    2752 Lệ phí cấp hộ chiếu  

    2763 Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam  

    2766 Lệ phí tòa án  

    2767 Lệ phí đăng ký cư trú  

    2768 Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân  

    2771 Lệ phí hộ tịch  

    2772 Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài  

    2773 Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi  

    2774 Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôi  

Mục 2800    

Tiểu mục   2801 Lệ phí trước bạ nhà đất  

    2802 Lệ phí trước bạ ô tô  

    2803 Lệ phí trước bạ tàu thủy, thuyền  

    2804 Lệ phí trước bạ tài sản khác  

    2805 Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất  

    2815 Lệ phí cấp giấy phép xây dựng  

    2824 Lệ phí trước bạ xe máy  

    2825 Lệ phí trước bạ tàu bay  

    2826 Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch  

    2827 Lệ phí quản lý phương tiện giao thông  

    2828 Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải  

    2831 Lệ phí sở hữu trí tuệ  

Mục 2850    

Tiểu mục   2852 Lệ phí đăng ký kinh doanh  

    2853 Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp bằng, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận, điều chỉnh giấy chứng nhận đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật  

    2854 Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam  

    2861 Lệ phí đăng ký doanh nghiệp  

    2862 Lệ phí môn bài mức (bậc) 1 Mức (bậc) 1 là mức nộp lệ phí cao nhất

    2863 Lệ phí môn bài mức (bậc) 2 Mức (bậc) 2 là mức nộp lệ phí cao thứ hai.

    2864 Lệ phí môn bài mức (bậc) 3 Mức (bậc) 3 là mức nộp lệ phí thấp nhất.

    2865 Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet  

    2866 Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình  

    2867 Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính  

    2868  

    2871 Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng  

    2872 Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay  

Nhóm 0200:   THU TỪ TÀI SẢN, ĐÓNG GÓP XÃ HỘI VÀ THU KHÁC  

Tiểu nhóm 0115:   Thu tiền bán tài sản nhà nước  

Mục 3200   Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc gia  

Tiểu mục   3201 Lương thực  

    3202 Nhiên liệu  

    3203 Vật tư kỹ thuật  

    3204 Trang thiết bị kỹ thuật  

    3249 Khác  

Mục 3300   Thu tiền bán và thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước  

Tiểu mục   3301 Bán nhà thuộc sở hữu nhà nước không gắn với chuyển mục đích sử dụng đất  

    3302 Thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước  

    3349 Khác  

Tiểu nhóm 0118:   Thu tiền phạt và tịch thu  

Mục 4250   Thu tiền phạt  

Tiểu mục   4251 Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án  

    4252 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông  

    4253 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan  

    4254 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân)  Chậm nộp Tờ khai thuế

    4261 Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường  

    4263 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự, an ninh, quốc phòng  

    4264 Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện  

    4265 Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện  

    4267 Phạt vi phạm hành chính về trật tự đô thị  

    4268 Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân  Chậm nộp Tờ khai thuế TNCN

    4271 Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án  

    4272 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý.  

    4273 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý.  

    4274 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt  

    4275 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt  

    4276 Phạt vi phạm hành chính về an toàn vệ sinh thực phẩm  

    4277 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác  

    4278 Phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác  

    4279 Các khoản tiền khác từ xử phạt vi phạm hành chính  

    4299 Phạt vi phạm khác  

Tiểu nhóm 0122:   Các khoản thu khác  

Mục 4900   Các khoản thu khác  

Tiểu mục   4901 Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách  

    4902 Thu hồi các khoản chi năm trước  

    4904 Các khoản thu khác của ngành Thuế  

    4905 Các khoản thu khác của ngành Hải quan  

    4906 Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án  

    4907 Thu chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá  

    4908 Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu  

    4913 Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định  

    4914 Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa  

    4917 Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân  

    4918 Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)  

    4919 Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí  

    4921 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép  

    4922 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép  

    4923 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép  

    4924 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép  

    4925 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)  

    4926 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng.  

    4927 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại.  

    4928 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu  

    4929 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí  

    4931 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại  

    4932 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu  

    4933 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước.  

    4934 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại  

    4935 Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu  

    4936 Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu  

    4937 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu  

    4938 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước  

    4939 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại  

    4941 Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết  

    4942 Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí  

    4943 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý  

    4944 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý  Tiền chậm nộp Tiền Lệ phí Môn bài

    4945 Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý  

    4946 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý  

    4947 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý  

    4949 Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ)  

Bảng Mã Chương, Mã Tiểu Mục, Mục Lục Ngân Sách Mới Nhất Năm 2022

Chương dùng để phân loại thu, chi ngân sách nhà nước dựa trên cơ sở hệ thống tổ chức của các cơ quan, tổ chức trực thuộc một cấp chính quyền (gọi chung là cơ quan chủ quản) được tổ chức quản lý ngân sách riêng. Mỗi cấp ngân sách bố trí một Chương đặc biệt (Các quan hệ khác của ngân sách) để phản ánh các khoản thu, chi ngân sách không thuộc dự toán giao cho các cơ quan, tổ chức.

Chương được mã số hóa theo 03 ký tự theo từng cấp quản lý.

– Ấn vào liên kết sau để tải bảng mã chương ngân sách nhà nước: Tải về Bảng mã chương ngân sách nhà nước

– Để được tư vấn – hướng dẫn cách tra cứu mã chương ngân sách nhà nước, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 1900.6568

Mục dùng để phân loại các khoản thu, chi ngân sách nhà nước căn cứ nội dung kinh tế theo các chính sách, chế độ thu, chi ngân sách nhà nước

Các Mục có tính chất giống nhau theo yêu cầu quản lý được tập hợp thành Tiểu nhóm.

Các Tiểu nhóm có tính chất giống nhau theo yêu cầu quản lý được tập hợp thành Nhóm.

Tiểu mục là phân loại chi tiết của Mục, dùng để phân loại các khoản thu, chi ngân sách nhà nước chi tiết theo các đối tượng quản lý trong từng Mục.

– Ấn vào liên kết sau để tải bảng mục, tiểu mục ngân sách nhà nước: Tải về Bảng mục, tiểu mục ngân sách nhà nước

– Để được tư vấn – hướng dẫn cách tra cứu mã mục, tiểu mục ngân sách nhà nước, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 1900.6568

Mã chương được mã số hóa 3 ký tự và được chia làm 4 khoảng, tương ứng với 4 cấp quản lý:

+ Các số có giá trị từ 001 đến 399 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc trung ương quản lý;

+ Các số có giá trị từ 400 đến 599 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc cấp tỉnh quản lý;

+ Các số có giá trị từ 600 đến 799 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc cấp huyện quản lý;

+ Các số có giá trị từ 800 đến 989 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc cấp xã quản lý.

Để ghi được mã tiểu mục trên giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước, doanh nghiệp cần xác định mình đang nộp tiền gì. Sau khi đã các định được kế toán cần tra cứu trên bảng mã tiểu mục đã nêu trên để biết mã tiểu mục mình cần nộp.

Mã chương của doanh nghiệp tư nhân là 755

Mã tiểu mục lệ phí môn bài bậc 2 là 2863

– Tư vấn pháp luật về thuế – kế toán thuế trực tuyến miễn phí qua tổng đài 1900.6568

– Tư vấn đối tượng về thuế thu nhập doanh nghiệp

– Tư vấn về cách tính thuế thu nhập doanh nghiệp

– Tư vấn mức nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

– Tư vấn đối tượng về thuế thu nhập doanh nghiệp

– Tư vấn về cách tính thuế thu nhập doanh nghiệp

– Tư vấn mức nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

– Tư vấn các lưu ý khi Thuế thu nhập doanh nghiệp tại Việt Nam.

Bài viết được thực hiện bởi Luật gia Dương Tố Như

Danh Mục Mã Tỉnh, Mã Huyện, Mã Trường Thpt Khu Vực Miền Trung

(Bấm Ctrl+F và gõ vào mục tìm kiếm để tìm nhanh hơn)

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài :

Tỉnh Thanh Hóa: Mã 28

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

Mã Quận huyệnTên Quận HuyệnMã trườngTên trườngKhu vực00Sở Giáo dục và Đào tạo900Quân nhân, Công an_28KV300Sở Giáo dục và Đào tạo800Học ở nước ngoài_28KV3

Thành phố Thanh Hóa: Mã 01

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực009THPT DTNT Tỉnh Thanh HóaP. Đông Sơn, TP T. HoáKV1010THPT Chuyên Lam SơnP. Ba Đình, TP T. HoáKV2011TTGDTX tỉnh T. HoáNgã Ba Bia, TP Thanh HoáKV2012THPT Đông SơnĐông Tân, TP T. HóaKV2013THPT Nguyễn HuệQuảng Đông, TP T. HóaKV2014Trường CĐ TDTT T. HóaPh. Ngọc Trạo-TP T. HóaKV2015ĐH VHTT và DL THPh. Lam Sơn- TP T. HóaKV2016CĐN NN – PTNT T. HóaQuảng Hưng -TP T. HóaKV2017Trường CĐ KT- KTCTPh. Đông Vệ – TP T. HóaKV2018CĐ nghề CN T. Hóa64 Đình Hương, TP T. HóaKV2019Trường CĐN An Nhất VinhHoằng Long, T. HoáKV2020TC nghề số 1 TP T. HoáQuảng Thắng, TP T. HoáKV2008TTGDTX-DN TP T. HoáP.Trường Thi, TP T. HoáKV2007THPT Đào Duy AnhP. Ngọc Trạo, TP T. HoáKV2005THPT Trường ThiP. Trường Thi, TP T. HoáKV2006THPT Lý Thường KiệtP. Đông sơn, TP T. HoáKV2004THPT Tô Hiến ThànhP.Đông Sơn, TP T. HoáKV2003THPT Nguyễn TrãiP. Điện Biên, TP T. HoáKV2002THPT Hàm RồngP. Trường Thi,TP T. HoáKV2001THPT Đào Duy TừP. Ba Đình, TP T. HóaKV2

Thị xã Bỉm Sơm: Mã 02

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực024TC nghề Bỉm SơnP. Lam Sơn, TX Bỉm SơnKV2021THPT Bỉm SơnP. Ba Đình, Thị Bỉm SơnKV2022THPT Lê Hồng PhongP. Lam Sơn, Thị Bỉm SơnKV2023TTGDTX TX Bỉm SơnP. Lam Sơn, TX Bỉm SơnKV2

Huyện Sầm Sơn: Mã 03

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực027TTGDTX-DN Sầm SơnP. Trường Sơn, Sầm SơnKV2028THPT Quảng Xương 3Quảng Minh, Sầm SơnKV2025THPT Sầm SơnP. Trường Sơn, Sầm SơnKV2026THPT Nguyễn Thị LợiP. Trung Sơn, Sầm SơnKV2

Huyện Quan Hóa: Mã 04

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực031THCS-THPT Quan HóaThiên Phủ, Quan HóaKV1030TTGDTX Quan HoáTT Quan HóaKV1029THPT Quan HoáTT Quan HoáKV1

Huyện Quan Sơn: Mã 05

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực033TTGDTX-DN Quan SơnTT Quan SơnKV1034THPT Quan Sơn 2Mường Mìn – Quan SơnKV1032THPT Quan SơnTT Quan SơnKV1

Huyện Mường Lát: Mã 06

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực036TTGDTX Mường LátTT Mường LátKV1035THPT Mường LátTT Mườg LátKV1

Huyện Bá Thước: Mã 07

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực039TTGDTX-DN Bá ThướcTT Cành nàng, Bá ThướcKV1038THPT Hà Văn MaoĐiền Trung, Bá ThướcKV1037THPT Bá ThướcTT Cành Nàng, Bá ThướcKV1040THPT Bá Thước 3Lũng Niên, Bá ThướcKV1

Huyện Thường Xuân: Mã 08

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực041THPT Cầm Bá ThướcTT Thường XuânKV1042THPT Thường Xuân 2Luận Thành, Thường XuânKV1043TTGDTX Thường XuânTT Thường xuânKV1044THPT Thường Xuân 3Vạn Xuân, Thường XuânKV1

Huyện Như Xuân: Mã 09

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực045THPT Như XuânTT Yên Cát, Như XuânKV1047THPT Như Xuân 2Bãi Thành, Như XuânKV1046TTGDTX Như XuânTT Yên Cái, Như XuânKV1

Huyện Như Thanh: Mã 10

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực049THPT Như Thanh 2TT Bến Sung, Như ThanhKV1050TTGDTX-DN Như ThanhTT Bến Sung, Như ThanhKV1051THCS-THPT Như ThanhPhượng Nghi, Như ThanhKV1048THPT Như ThanhTT Bến Sung, Như ThanhKV1

Huyện Lang Chánh: Mã 11

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực052THPT Lang ChánhTT Lang ChánhKV1053TTGDTX-DN Lang ChánhTT Lang ChánhKV1

Huyện Ngọc Lặc: Mã 12

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực058TC nghề MNT. Hoá Xã Minh Sơn, H. Ngọc LặcKV1054THPT Ngọc LặcTT Ngọc LặcKV1055THPT Lê LaiKiên Thọ, Ngọc LặcKV1056TTGDTX Ngọc LặcTT Ngọc LặcKV1057THPT Bắc SơnNgọc Liên, Ngọc LặcKV1

Huyện Thạch Thành: Mã 13

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực060THPT Thạch Thành 2Thạch Tân, Thạch ThànhKV1059THPT Thạch Thành 1Thành Thọ, Thạch ThànhKV1062TTGDTX Thạch ThànhTT Kim TânKV1063THPT Thạch Thành 4Thạch Quảng, Thạch ThànhKV1061THPT Thạch Thành 3Thành Vân, Thạch ThànhKV1

Huyện Cẩm Thuỷ: Mã 14

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực067TTGDTX Cẩm ThuỷTT Cẩm ThuỷKV1066THPT Cẩm Thuỷ 3Cẩm Thạch, Cẩm ThuỷKV1065THPT Cẩm Thuỷ 2Phúc Do, Cẩm ThuỷKV1064THPT Cẩm Thuỷ 1TT Cẩm ThuỷKV1

Huyện Thọ Xuân: Mã 15

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực074TTGDTX Thọ XuânTT Thọ XuânKV2NT073THPT Thọ Xuân 5Thôn 385 Thọ XươngKV2NT072THPT Lê Văn LinhTT Thọ XuânKV2NT071THPT Thọ Xuân 4Thọ Lập, Thọ XuânKV2NT070THPT Lam KinhTT Lam Sơn, Thọ XuânKV2NT069THPT Lê HoànXuân Lai, Thọ XuânKV2NT068THPT Lê LợiTT Thọ XuânKV2NT

Huyện Vĩnh Lộc: Mã 16

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực075THPT Vĩnh LộcTT Vĩnh LộcKV2NT078TTGDTX Vĩnh LộcTT Vĩnh LộcKV2NT077THPT Trần Khát ChânTT Vĩnh LộcKV2NT076THPT Tống Duy TânVĩnh Tân, Vĩnh LộcKV2NT

Huyện Thiệu Hoá: Mã 17

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực083TTGDTX Thiệu HoáTT Vạn Hà, Thiệu HoáKV2NT082THPT Dương Đình NghệThiệu Đô, Thiệu HoáKV2NT080THPT Nguyễn Quán NhoThiệu Quang, Thiệu HoáKV2NT079THPT Thiệu HoáTT Vạn Hà, Thiệu HoáKV2NT081THPT Lê Văn HưuThiệu Vận, Thiệu HoáKV2NT

Huyện Triệu Sơn: Mã 18

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực084THPT Triệu Sơn 1TT, Triệu SơnKV2NT085THPT Triệu Sơn 2Nông Trường, Triệu SơnKV2NT086THPT Triệu Sơn 3Hợp Lý, Triệu SơnKV2NT087THPT Triệu Sơn 4Thọ Dân, Triệu SơnKV2NT088THPT Triệu Sơn 5Đồng Lợi, Triệu SơnKV2NT089THPT Triệu Sơn 6Dân Lực, Triệu SơnKV2NT090THPT Triệu SơnTT Triệu sơnKV2NT091TTGDTX Triệu SơnTT Triệu SơnKV2NT092Trường CĐ NL T. HóaDân Quyền – H. Triệu SơnKV2NT

Huyện Nông Cống: Mã 19

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực094THPT Nông Cống 2Trung Thành, Nông CốngKV2NT095THPT Nông Cống 3Công Liêm, Nông CốngKV2NT096THPT Nông Cống 4Trường Sơn, N. CốngKV2NT093THPT Nông Cống 1TT Nông CốngKV2NT099THPT Nông CốngTrung Chính, Nông CốngKV2NT098TTGDTX Nông CốngTT Nông CốngKV2NT097THPT Triệu Thị TrinhVạn Hòa, Nông CốngKV2NT

Huyện Đông Sơn: Mã 20

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực101THPT Đông Sơn 2Đông Văn, Đông SơnKV2NT102PT Nguyễn Mộng TuânTT Rừng Thông, Đông SơnKV2NT103TTGDTX Đông SơnTT Rừng Thông, Đông SơnKV2NT100THPT Đông Sơn 1Đông Xuân, Đông SơnKV2NT

Huyện Hà Trung: Mã 21

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực104THPT Hà TrungHà Bình, Hà TrungKV2NT105THPT Hoàng Lệ KhaTT Hà TrungKV2NT106THPT Nguyễn HoàngTT Hà TrungKV2NT107TTGDTX-DN Hà TrungTT Hà TrungKV2NT

Huyện Hoằng Hoá: Mã 22

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực108THPT Lương Đắc BằngTT Bút Sơn, Hoằng HoáKV2NT109THPT Hoằng Hoá 2Hoằng Kim, Hoằng HoáKV2NT110THPT Hoằng Hoá 3Hoằng Ngọc, Hoằng HoáKV2NT111THPT Hoằng Hoá 4Hoằng Thành, Hoằng HoáKV2NT112THPT Lưu Đình ChấtHoằng Quý, Hoằng HoáKV2NT113THPT Lê Viết TạoHoằng Đạo, Hoằng HoáKV2NT115THPT Hoằng HoáHoằng Ngọc – Hoằng HoáKV2NT114TTGDTX-DN Hoằng HoáTT Bút Sơn, Hoằng HoáKV2NT

Huyện Nga Sơn: Mã 23

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực119TTGDTX Nga SơnTT Nga SơnKV2NT120THPT Nga SơnNga Trung, Nga SơnKV2NT118THPT Trần PhúTT Nga sơnKV2NT117THPT Mai Anh TuấnNga Thành, Nga SơnKV2NT116THPT Ba ĐìnhTT Nga SơnKV2NT121TC nghề Nga SơnH Nga Sơn, T. HoáKV2NT

Huyện Hậu Lộc: Mã 24

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực122THPT Hậu Lộc 1Phú Lộc, Hậu lộcKV2NT123THPT Hậu Lộc 2Văn Lộc, Hậu LộcKV2NT124THPT Đinh Chương DươngTT Hậu LộcKV2NT125TTGDTX Hậu LộcTT Hậu LộcKV2NT126THPT Hậu Lộc 3Đại Lộc, Hậu LộcKV2NT127THPT Hậu Lộc 4Hưng Lộc, Hậu LộcKV1

Huyện Quảng Xương: Mã 25

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực129THPT Quảng Xương 2Quảng Ngọc, Quảng XươngKV2NT131THPT Nguyễn Xuân NguyênQuảng Giao, Quảng XươngKV2NT132THPT Đặng Thai MaiQuảng Bình, Quảng XươngKV2NT133TTGDTX-DN Quảng XươngTT Quảng XươngKV2NT134TC nghề PTTHQuảng Thọ, Sầm SơnKV2130THPT Quảng Xương 4Quảng Lợi, Quảng XươngKV1128THPT Quảng Xương 1TT Quảng XươngKV2NT

Huyện Tĩnh Gia: Mã 26

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực135THPT Tĩnh Gia 1TT Tĩnh GiaKV2NT136THPT Tĩnh Gia 2Triêu Dương, Tĩnh GiaKV2NT137THPT Tĩnh Gia 3Tĩnh Hải, Tĩnh GiaKV1138THPT Tĩnh Gia 5TT Tĩnh GiaKV2NT139TTGDTX Tĩnh GiaTT Tĩnh GiaKV2NT140THPT Tĩnh Gia 4Hải An, Tĩnh GiaKV1142THCS-THPT Nghi SơnHải Thượng, Tĩnh GiaKV1141TC nghề Nghi SơnTT Tĩnh Gia, H. Tĩnh GiaKV2NT

Huyện Yên Định: Mã 27

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực143THPT Yên Định 1TT Quán Lào, Yên ĐịnhKV2NT144THPT Yên Định 2Yên Trường, Yên ĐịnhKV2NT148TTGDTX Yên ĐịnhTT Yên ĐịnhKV2NT147THPT Trần Ân ChiêmTT Quán Lào, Yên ĐịnhKV2NT146THCS-THPT Thống NhấtTT Thống NhấtKV2NT145THPT Yên Định 3Yên Tâm, Yên ĐịnhKV2NT

Tỉnh Nghệ An: Mã 29

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

Mã Quận huyệnTên Quận HuyệnMã trườngTên trườngKhu vực00Sở Giáo dục và Đào tạo900Quân nhân, Công an_29KV300Sở Giáo dục và Đào tạo800Học ở nước ngoài_29KV3

Thành phố Vinh: Mã 01

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực010THPT Nguyễn HuệSố 247B Lê Duẩn – TP Vinh, Nghệ AnKV2011THPT Hermann GmeinerSố 30 -Đường HERMAN – TP Vinh, Nghệ AnKV2012PT năng khiếu TDTT Nghệ AnSố 98 – Đội Cung – TP. Vinh, Nghệ AnKV2013THPT DTNT Số 2TP Vinh, Nghệ AnKV2, DTNT145TC KT-KT Hồng LamTp. Vinh, Nghệ AnKV2004THPT Lê Viết ThuậtKhối 5 – Phường Trường Thi – TP Vinh, Nghệ AnKV2002THPT Huỳnh Thúc KhángSố 62 Lê Hồng Phong – TP Vinh, Nghệ AnKV2003THPT Hà Huy TậpSố 8-Phan Bội Châu – TP Vinh, Nghệ AnKV2005THPT Nguyễn Trường Tộ – TP VinhKhối Yên Toàn – Phường Hà Huy Tập – TP Vinh, Nghệ AnKV2006THPT Chuyên Phan Bội ChâuSố 48 -Lê Hồng Phong – TP Vinh, Nghệ AnKV2008THPT DTNT TỉnhSố 98 -Mai Hắc Đế – TP Vinh, Nghệ AnKV2, DTNT153THPT Trần Đại NghĩaSố 83-Ngư Hải – TP Vinh, Nghệ AnKV2007Chuyên Toán ĐH VinhĐường Lê Duẩn – TP Vinh, Nghệ AnKV2098THPT Nguyễn TrãiSố 9 -Mai Hắc đế, TP Vinh, Nghệ AnKV2009THPT VTCSố 83-Ngư Hải – TP Vinh, Nghệ AnKV2104TTGDTX VinhPh. Lê Mao, TP Vinh, Nghệ AnKV2141TC Nghề Kinh tế – Công nghiệp – Tiểu Thủ CN Nghệ AnTp. Vinh, Nghệ AnKV2140TC Nghề số 4 – Bộ Quốc phòngTp. Vinh, Nghệ AnKV2135TC Nghề Kinh tế – Kỹ thuật – Công nghiệp VinhTp. Vinh, Nghệ AnKV2134TC Nghề Kinh tế – Kỹ thuật Số 1TP Vinh, Nghệ AnKV2132CĐ Nghề Kỹ thuật Việt – ĐứcHưng Dũng, Tp. VinhKV2131CĐ Nghề Kỹ thuật – Công nghiệp Việt Nam – Hàn QuốcNghi phú, Vinh, Nghệ AnKV2

Thị xã Cửa Lò: Mã 02

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực105TTGDTX Số 2Thị xã Cửa Lò, Nghệ AnKV2133CĐ Nghề Du lịch – Thương mại Nghệ AnTX Cửa Lò, Nghệ AnKV2099THPT Cửa Lò 2TX Cửa Lò, Nghệ AnKV2014THPT Cửa LòTX Cửa Lò, Nghệ AnKV2

Huyện Quỳ Châu: Mã 03

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực016THPT Quỳ ChâuThị trấn Tân Lạc – Huyện Quỳ Châu, Nghệ AnKV1152Trung tâm GDNN- GDTX Quỳ ChâuThị trấn Tân Lạc, Nghệ AnKV1106TTGDTX Quỳ ChâuThị trấn Tân Lạc, Nghệ AnKV1

Huyện Quỳ Hợp: Mã 04

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực107TTGDTX Quỳ HợpThị trấn Quỳ Hợp, Nghệ AnKV1101THPT Quỳ Hợp 3Xã Châu Quang. Quỳ Hợp, Nghệ AnKV1017THPT Quỳ Hợp 2Xã Tam Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ AnKV1018THPT Quỳ Hợp 1Thị trấn Quỳ Hợp, Nghệ AnKV1

Huyện Nghĩa Đàn: Mã 05

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực108TTGDTX Nghĩa ĐànThị trấn Nghĩa Đàn, Nghệ AnKV1026THPT Cờ ĐỏXã Nghĩa Hồng, Nghĩa Đàn, Nghệ AnKV1024THPT 1/5Nghĩa Bình, Nghĩa Đàn, Nghệ AnKV1

Huyện Quỳnh Lưu: Mã 06

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực029THPT Quỳnh Lưu 1Xã Quỳnh Hồng, Quỳnh Lưu, Nghệ AnKV2NT033THPT Nguyễn Đức MậuXã Sơn Hải, Quỳnh Lưu, Nghệ AnKV2NT030THPT Quỳnh Lưu 2Xã Quỳnh Văn, Quỳnh Lưu, Nghệ AnKV2NT031THPT Quỳnh Lưu 3Xã Quỳnh Lương, Quỳnh Lưu, Nghệ AnKV2NT032THPT Quỳnh Lưu 4Xã Quỳnh Châu, Quỳnh Lưu, Nghệ AnKV1035THPT Cù Chính LanXã Quỳnh Bá, Quỳnh Lưu, Nghệ AnKV2NT102THPT Lý Tự TrọngThị trấn Cầu Giát, Quỳnh Lưu, Nghệ AnKV2NT109TTGDTX Quỳnh LưuThị trấn Giát, Quỳnh Lưu, Nghệ AnKV2NT138TC Nghề Kinh tế – Kỹ thuật Bắc Nghệ AnQuỳnh Lưu, Nghệ AnKV2NT

Huyện Kỳ Sơn: Mã 07

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực037THPT Kỳ SơnThị trấn Mường xén, Nghệ AnKV1110TTGDTX Kỳ SơnThị trấn Mường Xén, Kỳ Sơn, Nghệ AnKV1

Huyện Tương Dương: Mã 08

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực040THPT Tương Dương 2Xã Tam Quang, Tương Dương , Nghệ AnKV1111TTGDTX Tương DươngThị trấn Hoà Bình, Tương Dương, Nghệ AnKV1039THPT Tương Dương 1Thị trấn Hoà Bình, Tương Dương, Nghệ AnKV1

Huyện Con Cuông: Mã 09

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực043THPT Mường QuạXã Môn Sơn, Con Cuông, Nghệ AnKV1142TC Nghề Dân tộc – Miền núi Nghệ AnBồng Khê, Con Cuông, Nghệ AnKV1112TTGDTX Con CuôngThị trấn Con Cuông, Nghệ AnKV1042THPT Con CuôngThị trấn Con cuông, Con Cuông, Nghệ AnKV1

Huyện Tân Kỳ: Mã 10

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực044THPT Tân KỳThị trấn Tân Kỳ, Tân Kỳ, Nghệ AnKV1047THPT Tân Kỳ 3Xã Tân An, Tân Kỳ, Nghệ AnKV1045THPT Lê LợiXã Nghĩa Thái, Tân Kỳ, Nghệ AnKV1113TTGDTX Tân KỳXã Kỳ Sơn, Tân Kỳ, Nghệ AnKV1

Huyện Yên Thành: Mã 11

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực100THPT Trần Đình PhongXã Thọ Thành, Yên Thành, Nghệ AnKV2NT048THPT Yên Thành 2Xã Bắc Thành, Yên Thành, Nghệ AnKV2NT049THPT Phan Thúc TrựcXã Công Thành, Yên Thành, Nghệ AnKV2NT050THPT Bắc Yên ThànhXã Lăng Thành, Yên Thành, Nghệ AnKV1051THPT Lê Doãn NhãThị trấn Yên Thành, Yên Thành, Nghệ AnKV2NT052THPT Yên Thành 3Xã Quang Thành, Yên Thành, Nghệ AnKV1054THPT Phan Đăng LưuThị trấn yên Thành, Nghệ AnKV2NT127THPT Nam Yên ThànhXã Bảo Thành, Yên Thành, Nghệ AnKV2NT137TC Nghề Kỹ thuật Công – Nông nghiệp Yên ThànhYên Thành, Nghệ AnKV2NT114TTGDTX Yên ThànhThị trấn yên Thành, Nghệ AnKV2NT

Huyện Diễn Châu: Mã 12

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực129THPT Nguyễn DuXã Diễn Yên, Diễn Châu, Nghệ AnKV2NT115TTGDTX Diễn ChâuThị trấn Diễn Châu, Nghệ AnKV2NT055THPT Diễn Châu 2Xã Diễn Hồng, Diễn châu , Nghệ AnKV2NT056THPT Diễn Châu 3Xã Diễn Xuân, Diễn Châu, Nghệ AnKV2NT057THPT Diễn Châu 4Xã Diễn Mỹ, Diễn châu , Nghệ AnKV2NT154Trung tâm GDNN- GDTX Diễn ChâuThị trấn Diễn Châu, Nghệ AnKV2NT062THPT Diễn Châu 5Xã Diễn Thọ, Diễn Châu , Nghệ AnKV2NT103THPT Quang TrungXã Diễn Kỷ, Diễn Châu, Nghệ AnKV2NT061THPT Nguyễn Xuân ÔnThị trấn Diễn Châu , Nghệ AnKV2NT059THPT Ngô Trí HoàThị trấn Diễn Châu , Nghệ AnKV2NT058THPT Nguyễn Văn TốXã Diễn Phong, Diễn Châu , Nghệ AnKV2NT

Huyện Anh Sơn: Mã 13

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực064THPT Anh Sơn 1Xã Thạch Sơn, Anh Sơn, Nghệ AnKV1063THPT Anh Sơn 3Xã Đỉnh Sơn, Anh Sơn, Nghệ AnKV1065THPT Anh Sơn 2Xã Lĩnh Sơn, Anh Sơn, Nghệ AnKV1116TTGDTX Anh SơnThị trấn Anh Sơn, Nghệ AnKV1

Huyện Đô Lương: Mã 14

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực067THPT Đô Lương 3Xã Quang Sơn, Đô Lương, Nghệ AnKV2NT069THPT Đô Lương 2Xã Lam Sơn. Đô Lương, Nghệ AnKV1117TTGDTX Đô LươngXã Đà Sơn, Đô Lương, Nghệ AnKV2NT068THPT Đô Lương 1Xã Đà Sơn, Đô Lương, Nghệ AnKV2NT072THPT Duy TânXã Tân Sơn, Đô Lương, Nghệ AnKV2NT071THPT Văn TràngXã Văn Sơn, Đô Lương, Nghệ AnKV2NT139TC Nghề Kinh tế – Kỹ thuật Đô LươngĐô Lương, Nghệ AnKV2NT128THPT Đô Lương 4Xã Hiến Sơn, Đô Lương, Nghệ AnKV2NT

Huyện Thanh Chương: Mã 15

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực078THPT Thanh Chương 1Thị trấn Dùng, Thanh Chương, Nghệ AnKV2NT118TTGDTX Thanh ChươngThị trấn Dùng, Thanh Chương, Nghệ AnKV2NT079THPT Đặng Thai MaiXã Thanh Giang, Thanh Chương, Nghệ AnKV2NT076THPT Nguyễn Cảnh ChânThị trấn Dùng, Thanh Chương, Nghệ AnKV2NT075THPT Đặng Thúc HứaXã Võ Liệt, Thanh Chương, Nghệ AnKV1123THPT Cát NgạnXã Thanh liên, Thanh Chương, Nghệ AnKV1074THPT Nguyễn Sỹ SáchXã Thanh Dương, Thanh Chương, Nghệ AnKV1073THPT Thanh Chương 3Xã Phong Thịnh, Thanh Chương, Nghệ AnKV1

Huyện Nghi Lộc: Mã 16

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực126THPT Nghi Lộc 5Xã Nghi Lâm, Nghi lộc, Nghệ AnKV1119TTGDTX Nghi LộcThị trấn Quán Hành, Nghi Lộc, Nghệ AnKV2NT085THPT Nghi Lộc 4Xã Nghi Xá, Nghi Lộc, Nghệ AnKV2NT084THPT Nguyễn Thức TựThị trấn Quán Hành, Nghi Lộc, Nghệ AnKV2NT082THPT Nghi Lộc 2Xã Nghi Mỹ, Nghi Lộc, Nghệ AnKV2NT081THPT Nguyễn Duy TrinhThị trấn Quán Hành, Nghi Lộc, Nghệ AnKV2NT080THPT Nghi Lộc 3Xã Nghi Xuân, Nghi Lộc, Nghệ AnKV2NT143TC Nghề Kinh tế – Kỹ thuật Nghi LộcNghi Lộc, Nghệ AnKV2NT

Huyện Nam Đàn: Mã 17

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực124THPT Mai Hắc ĐếXã Hùng Tiến, Nam Đàn, Nghệ AnKV2NT087THPT Nam Đàn 1Thị trấn Nam Đàn, Nam Đàn, Nghệ AnKV2NT088THPT Nam Đàn 2Xã Nam Trung, Nam Đàn, Nghệ AnKV2NT089THPT Kim LiênXã Kim Liên, Nam Đàn, Nghệ AnKV2NT090THPT Sào NamXã Xuân Hoà, Nam Đàn, Nghệ AnKV2NT120TTGDTX Nam ĐànThị trấn Nam Đàn, Nghệ AnKV2NT130Trường Quân sự Quân khu 4Nam Anh, Nam Đàn, Nghệ AnKV2NT

Huyện Hưng Nguyên: Mã 18

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực094THPT Thái LãoThị trấn Hưng Nguyên, Nghệ AnKV2NT095THPT Đinh Bạt TụyXã Hưng Tân, Hưng Nguyên, Nghệ AnKV2NT092THPT Lê Hồng PhongXã Hưng Thông, Hưng Nguyên, Nghệ AnKV2NT121TTGDTX Hưng NguyênThị trấn Hưng Nguyên, Nghệ AnKV2NT093THPT Phạm Hồng TháiXã Hưng Châu, Hưng Nguyên, Nghệ AnKV2NT125THPT Nguyễn Trường TộXã Hưng Trung, Hưng Nguyên, Nghệ AnKV2NT

Huyện Quế Phong: Mã 19

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực097THPT Quế PhongThị trấn Kim Sơn, Quế Phong, Nghệ AnKV1122TTGDTX Quế PhongXã Mường Nọc, Quế Phong, Nghệ AnKV1

Thị xã Thái Hoà: Mã 20

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực023THPT Thái HoàThị xã Thái Hoà, Nghệ AnKV2136TC Nghề Kinh tế – Kỹ thuật Miền TâyLong Sơn, TX Thái Hòa, Nghệ AnKV2025THPT Tây HiếuXã Tây Hiếu, TX. Thái Hòa, Nghệ AnKV1144TTGDTX Thái HòaPhường Quang Tiến, TX Thái Hòa, Nghệ AnKV1021THPT Đông HiếuXã Nghĩa Thuận, TX Thái Hòa, Nghệ AnKV2020THPT Sông HiếuTX Thái Hòa, Nghệ AnKV2

Thị xã Hoàng Mai: Mã 21

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực034THPT Hoàng MaiXã Quỳnh Thiện, Tx. Hoàng Mai, Nghệ AnKV2027THPT Bắc Quỳnh LưuXã Quỳnh Xuân, Tx. Hoàng Mai, Nghệ AnKV2151THPT Hoàng Mai (trước năm 2013)Xã Quỳnh Thiện, Tx. Hoàng Mai, Nghệ AnKV2NT150THPT Bắc Quỳnh Lưu (trước năm 2013)Xã Quỳnh Xuân, Tx. Hoàng Mai, Nghệ AnKV2NT036THPT Hoàng Mai 2Phường Quỳnh Xuân, Tx. Hoàng Mai, Nghệ AnKV2

Tỉnh Hà Tĩnh: Mã 30

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

Mã Quận huyệnTên Quận HuyệnMã trườngTên trườngKhu vực00Sở Giáo dục và Đào tạo900Quân nhân, Công an_30KV300Sở Giáo dục và Đào tạo800Học ở nước ngoài_30KV3

Thành phố Hà Tĩnh: Mã 01

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực011THPT ISCHOOL Hà TĩnhKhối Phố Trung Lân, Đường Nguyễn Du, Phường Thạch Quý, TP Hà TĩnhKV2000Sở GDDT Hà TĩnhSố 105, đường Phan Đình Phùng, Phường Tân Giang, TP Hà TĩnhKV2009Trung tâm BDNVSP và GDTX tỉnh Hà TĩnhSố 8, ngõ 24, Đường Nguyễn Công Trứ, TP Hà TĩnhKV2010THPT Phan Đình PhùngSố 65, Đường Phan Đình Phùng, TP Hà TĩnhKV2052Trung tâm DN- HN và GDTX TP Hà TĩnhPhường Thạch Linh, TP Hà TĩnhKV2040THPT Chuyên Hà TĩnhĐường Hà Hoàng, Xã Thạch Trung, Thành phố Hà TĩnhKV2058THPT Thành SenXã Thạch Trung, Thành phố Hà TĩnhKV2061Cao đẳng nghề Việt Đức Hà TĩnhSố 371, đường Nguyễn Công Trứ, Phường Nguyễn Du, thành phố Hà TĩnhKV2060Trung cấp Nghề Hà TĩnhSố 454 Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh, Tĩnh Hà TĩnhKV2059Cao đẳng Nghề công nghệ Hà TĩnhKM 509 + 500 – QL 1A. Xóm Thanh Phú Xã Thạch Trung – TP Hà TĩnhKV2

Thị xã Hồng Lĩnh: Mã 02

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực057Trung cấp Kỹ nghệ Hà TĩnhPhường Đậu Liêu, Thị xã Hồng Lĩnh, Tỉnh Hà TĩnhKV2051THPT Hồng LamTổ Dân phố 8 – Phường Bắc Hồng -Thị xã Hồng Lĩnh – Tĩnh Hà TĩnhKV2035Trung tâm DN-HN và GDTX Hồng LĩnhPhường Nam Hồng, Thị xã Hồng Lĩnh, Tỉnh Hà TĩnhKV2036THPT Hồng LĩnhSố 04, đường Ngô Đức Kế, Phường Bắc Hồng, Thị xã Hồng Lĩnh, Tỉnh Hà TĩnhKV2

Huyện Hương Sơn: Mã 03

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực025THPT Dân lập Nguyễn Khắc ViệnXã Sơn Bằng, Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà TĩnhKV1024Trung tâm DN-HN và GDTX Hương SơnKhối 8, Thị trấn Phố Châu, Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà TĩnhKV1026THPT Hương SơnThị trấn Phố Châu, Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà TĩnhKV1029THPT Cao ThắngXã Sơn Tây, Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà TĩnhKV1027THPT Lê Hữu TrácXã Sơn Châu, Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà TĩnhKV1028THPT Lý Chính ThắngXã Sơn Hòa, Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà TĩnhKV1

Huyện Đức Thọ: Mã 04

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực032THPT Nguyễn Thị Minh KhaiThị trấn Đức Thọ, Huyện Đức Thọ, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT034THPT Đức ThọXã Đức Lạng, Huyện Đức Thọ, Tỉnh Hà TĩnhKV1031THPT Lê Hồng PhongXã Bùi Xá, Huyện Đức Thọ, Tinh Hà TĩnhKV2NT033THPT Trần PhúXã Đức Thủy, Huyện Đức Thọ, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT030Trung tâm DN-HN và GDTX Đức ThọThôn Châu Lĩnh – Xã Tùng Ảnh – Huyện Đức Thọ – Tỉnh Hà TĩnhKV2NT

Huyện Nghi Xuân: Mã 05

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực050THPT Nghi XuânXã Cổ Đạm, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà TĩnhKV1039THPT Nguyễn Công TrứKhối 5, Thị trấn Xuân An, Huyện Nghi Xuân, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT037Trung tâm DN-HN và GDTX Nghi XuânXã Xuân Giang, Huyện Nghi Xuân, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT038THPT Nguyễn DuXã Tiên Điền, Huyện Nghi Xuân, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT064THPT Bán công Nghi XuânXã Xuân Giang, Huyện Nghi Xuân, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT

Huyện Can Lộc: Mã 06

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực015Trung tâm DN-HN và GDTX Can LộcSố 122, đường Nguyễn Thiếp, Thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà TĩnhKV2NT016THPT Can LộcXã Trường Lộc, Huyện Can Lộc, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT017THPT Đồng LộcXã Đồng Lộc, Huyện Can Lộc, Tĩnh Hà TĩnhKV2NT018THPT NghènSố 78, Đường Nguyễn Thiếp, Thị trấn Nghèn, Huyện Can Lộc, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT042THPT Dân lập Can LộcKhối 6A, đường Nguyễn Thiếp, Thị trấn Nghèn, Huyện Can Lộc, Tĩnh Hà TĩnhKV2NT

Huyện Hương Khê: Mã 07

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực022THPT Hàm NghiXóm 4, Xã Phúc Đồng, Huyện Hương Khê, Tỉnh Hà TĩnhKV1055THPT Gia PhốXóm 8, Xã Gia Phố, Huyện Hương Khê, Tỉnh Hà TĩnhKV1020Trung tâm DN-HN và GDTX Hương KhêXã Hương Bình, Huyện Hương Khê, Tỉnh Hà TĩnhKV1063THCS và THPT Dân tộc nội trú Hà TĩnhSố 348 đường Trần Phú, Thị trấn Hương Khê, Hà TĩnhKV1, DTNT021THPT Hương KhêSố 344, đường Trần Phú, Thị trấn Hương Khê, Huyện Hương Khê, Tỉnh Hà TĩnhKV1023THPT Phúc TrạchXã Phúc Trạch, Huyện Hương Khê, Tỉnh Hà TĩnhKV1

Huyện Thạch Hà: Mã 08

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực012Trung tâm DN-HN và GDTX Thạch HàTổ dân phố 9, Thị trấn Thạch Hà, Huyện Thạch Hà, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT013THPT Lý Tự TrọngTổ dân phố 9 Thị trấn Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà TĩnhKV2NT049THPT Mai KínhXã Việt Xuyên, Huyện Thạch Hà, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT014THPT Nguyễn Trung ThiênXã Thạch Khê, Huyện Thạch Hà, Tĩnh Hà TĩnhKV2NT041THPT Lê Quý ĐônXã Thạch Đài, Huyện Thạch Hà, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT

Huyện Cẩm Xuyên: Mã 09

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực007THPT Cẩm BìnhThôn Tân An, Xã Cẩm Bình, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT008THPT Hà Huy TậpXã Cẩm Sơn, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà TĩnhKV1071THPT Nguyễn Đình Liễn (cũ)Xã Cẩm Huy, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT053THPT Nguyễn Đình LiễnXã Cẩm Dương, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà TĩnhKV1043THPT Phan Đình GiótTổ dân phố 16, Thị trấn Cẩm Xuyên, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT005Trung tâm DN-HN và GDTX Cẩm XuyênXã Cẩm Quan, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà TĩnhKV1006THPT Cẩm XuyênThôn 5, Xã Cẩm Thăng, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT

Huyện Kỳ Anh: Mã 10

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực044THPT Nguyễn Thị Bích ChâuXã Kỳ Thư, Huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT003THPT Nguyễn HuệXã Kỳ Phong, Huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà TĩnhKV1004THPT Kỳ LâmXã Kỳ Lâm, Huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà TĩnhKV1

Huyện Vũ Quang: Mã 11

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực056THPT Cù Huy CậnXã Đức Lĩnh, Huyện Vũ Quang, Tỉnh Hà TĩnhKV1046THPT Vũ QuangTổ dân phố 4, Thị trấn Vũ Quang, Huyện Vũ Quang, Tỉnh Hà TĩnhKV1047Trung tâm DN-HN và GDTX Vũ QuangThị trấn Vũ Quang, Huyện Vũ Quang, Tỉnh Hà TĩnhKV1

Huyện Lộc Hà: Mã 12

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực019THPT Nguyễn Văn TrỗiXóm Bắc Sơn, Xã Phù Lưu, Huyện Lộc Hà, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT045THPT Mai Thúc LoanXã Thạch Châu, Huyện Lộc Hà, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT048THPT Nguyễn Đổng ChiXã ích Hậu, Huyện Lộc Hà, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT062Trung tâm DN-HN và GDTX Lộc HàXã Thạch Bằng, Huyện Lộc Hà, Tỉnh Hà TĩnhKV1

Thị xã Kỳ Anh: Mã 13

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực074Trung tâm DN-HN và GDTX Kỳ Anh (cũ)Thị trấn Kỳ Anh, Huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà TĩnhKV2N073THPT Kỳ Anh (Cũ)Thị trấn Kỳ Anh, Huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT065Cao đẳng Nghề công nghệ Hà TĩnhKm 571, Quốc lộ 1A – Phường Kỳ Trinh – Thị xã Kỳ Anh – Hà TĩnhKV1001Trung tâm DN-HN và GDTX Kỳ AnhTổ dân phố 3, Phường Sông Trí, Thị xã Kỳ Anh, Tỉnh Hà TĩnhKV2072THPT Lê Quảng Chí (cũ 2)Phường Kỳ Long, Thị xã Kỳ Anh, Tỉnh Hà TĩnhKV2NT002THPT Kỳ AnhPhường Sông Trí – Thị Xã Kỳ Anh – Hà TĩnhKV2054THPT Lê Quảng ChíPhường Kỳ Long, Thị xã Kỳ Anh, Tỉnh Hà TĩnhKV2

Tỉnh Quảng Bình: Mã 31

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

Mã Quận huyệnTên Quận HuyệnMã trườngTên trườngKhu vực00Sở Giáo dục và Đào tạo900Quân nhân, Công an_31KV300Sở Giáo dục và Đào tạo800Học ở nước ngoài_31KV3

Thành phố Đồng Hới: Mã 01

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực004THPT Chuyên Võ Nguyên GiápPhường Nam Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng BìnhKV2049Cao đẳng nghề Quảng BìnhPhường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng BìnhKV2007TT GD-DN Đồng HớiXã Đức Ninh, TP. Đồng Hới, Quảng BìnhKV2006Phổ thông dân tộc nội trú tỉnhPhường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, Quảng BìnhKV2, DTNT005THPT Phan Đình PhùngPhường Nam Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng BìnhKV2620THPT Chuyên Quảng BìnhPhường Nam Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng BìnhKV2621Cao đẳng Sư phạm Quảng BìnhPhường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng BìnhKV2602TT KTTH HN-DN Đồng HớiXã Đức Ninh, TP. Đồng Hới, Quảng BìnhKV2601TT GDTX Đồng HớiPhường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, Quảng BìnhKV2057THCS và THPT Chu Văn AnPhường Phú Hải, Tp. Đồng Hới, Tỉnh Quảng BìnhKV2050TC nghề số 9Phường Nam Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng BìnhKV2002THPT Đào Duy TừPhường Đồng Mỹ, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng BìnhKV2003THPT Đồng HớiPhường Đồng Sơn, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng BìnhKV2

Huyện Tuyên Hoá: Mã 02

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực603TT GDTX Tuyên HóaTT. Đồng Lê, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng BìnhKV1604TT KTTH HN-DN Tuyên HóaTT. Đồng Lê, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng BìnhKV1011THPT Phan Bội ChâuXã Phong Hóa, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng BìnhKV1013TT GD-DN Tuyên HoáTT. Đồng Lê, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng BìnhKV1012THCS và THPT Bắc SơnXã Thanh Hóa, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng BìnhKV1010THPT Lê TrựcXã Tiến Hóa, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng BìnhKV1009THPT Tuyên HoáTT. Đồng Lê, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng BìnhKV1

Huyện Minh Hoá: Mã 03

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực605TT GDTX Minh HóaTT. Quy Đạt, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng BìnhKV1606TT KTTH HN-DN Minh HóaTT. Quy Đạt, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng BìnhKV1017TT GD-DN Minh HoáXã Yên Hóa, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng BìnhKV1046THCS và THPT Trung HoáXã Trung Hóa, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng BìnhKV1016THCS và THPT Hoá TiếnXã Hóa Tiến, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng BìnhKV1015THPT Minh HoáTT. Quy Đạt, Huyện Minh Hoá, Tỉnh Quảng BìnhKV1

Huyện Quảng Trạch: Mã 04

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực021THPT Quang TrungXã Quảng Phú, Huyện Quảng Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV1618THPT Số 3 Quảng TrạchXã Quảng Phú, Huyện Quảng Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV1619THPT Số 5 Quảng TrạchXã Quảng Lộc, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng BìnhKV1611TT KTTH HN-DN Quảng TrạchTT. Ba Đồn, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng BìnhKV2NT610TT GDTX Quảng TrạchXã Quảng Long, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng BìnhKV2NT609THPT số 4 Quảng TrạchTT. Ba Đồn, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng BìnhKV2NT608THPT số 2 Quảng TrạchXã Quảng Hòa, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng BìnhKV2NT607THPT số 1 Quảng TrạchTT. Ba Đồn, Huyện Quảng Trạch (cũ), Tỉnh Quảng BìnhKV2NT

Huyện Bố Trạch: Mã 05

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực053THPT Hùng VươngXã Cự Nẫm, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT054THPT Trần PhúXã Bắc Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT031TT GD-DN Bố TrạchXã Trung Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT052THPT Lê Quý ĐônTT. Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT612TT GDTX Bố TrạchTT. Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT613TT KTTH HN-DN Bố TrạchTT. Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT025THPT số 1 Bố TrạchTT. Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT055THPT Nguyễn TrãiXã Phúc Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV1056THPT Ngô QuyềnTT. Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT030THPT số 4 Bố trạchXã Phúc Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV1029THCS và THPT Việt TrungTT. NT Việt Trung, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV1028THPT số 5 Bố TrạchTT. Hoàn Lão, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT027THPT số 3 Bố TrạchXã Bắc Trạch, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT026THPT số 2 Bố TrạchXã Cự Nẫm, Huyện Bố Trạch, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT

Huyện Quảng Ninh: Mã 06

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực035TT GD-DN Quảng NinhXã Gia Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT615TT KTTH HN-DN Quảng NinhXã Gia Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT034THPT Ninh ChâuXã Võ Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT033THPT Quảng NinhXã Xuân Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT614TT GDTX Quảng NinhTT. Quán Hàu, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT036THPT Nguyễn Hữu CảnhXã Hiền Ninh, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT

Huyện Lệ Thuỷ: Mã 07

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực617TT KTTH HN-DN Lệ ThủyXã Mai Thủy, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT038THPT Lệ ThuỷTT. Kiến Giang, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT039THPT Hoàng Hoa ThámTT. NT Lệ Ninh, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng BìnhKV1040THPT Trần Hưng ĐạoXã Hưng Thủy, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng BìnhKV1041THPT Nguyễn Chí ThanhTT. Kiến Giang, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT042TT GD-DN Lệ ThuỷTT. Kiến Giang, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT043THPT KT Lệ ThuỷXã Phong Thủy, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT045THCS và THPT Dương Văn AnXã Thanh Thủy, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT616TT GDTX Lệ ThủyTT. Kiến Giang, Huyện Lệ Thuỷ, Tỉnh Quảng BìnhKV2NT

Thị xã Ba Đồn: Mã 08

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực019THPT Lương Thế VinhPhường Ba Đồn, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng BìnhKV2020THPT Lê Hồng PhongXã Quảng Hòa, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng BìnhKV2051TT GD-DN Ba ĐồnPhường Ba Đồn, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng BìnhKV2023TT GD-DN Quảng TrạchPhường Quảng Long, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng BìnhKV2044THPT Lê LợiXã Quảng Lộc, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng BìnhKV1022THPT Nguyễn Bỉnh KhiêmPhường Ba Đồn, TX. Ba Đồn, Tỉnh Quảng BìnhKV2

Tỉnh Thừa Thiên Huế: Mã 33

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

Mã Quận huyệnTên Quận HuyệnMã trườngTên trườngKhu vực00Sở Giáo dục và Đào tạo900Quân nhân, Công an_33KV300Sở Giáo dục và Đào tạo800Học ở nước ngoài_33KV3

Thành phố Huế: Mã 01

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực036THPT Chi LăngPh. Phú Cát, TP HuếKV2038THPT DL Trần Hưng ĐạoPh. Vỹ Dạ, TP HuếKV2042THPT Cao ThắngPh. Phú Nhuận, TP HuếKV2054TC Nghề số 10Ph. Vĩnh Ninh, TP HuếKV2056CĐ Nghề số 23 Bộ Quốc phòngPh. Tây Lộc, TP HuếKV2058TC Nghề HuếPh. Kim Long, TP HuếKV2064TTGDNN-GDTX TP Huế182 Phan Chu Trinh, Ph. Phước Vĩnh, TP HuếKV2000Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên HuếPh. Vĩnh Ninh, TP HuếKV2001THPT Chuyên Quốc HọcPh. Vĩnh Ninh, TP HuếKV2002THPT Hai Bà TrưngPh. Vĩnh Ninh, TP HuếKV2003THPT Nguyễn HuệPh. Thuận Thành, TP HuếKV2004THPT Gia HộiPh. Phú Hiệp, TP HuếKV2005THPT Bùi Thị XuânPh. Thuận Hoà, TP HuếKV2007THPT Nguyễn Trường TộPh. Phú Nhuận, TP HuếKV2009TT GDTX TP HuếPh. Phước Vĩnh, TP HuếKV2010Khối chuyên ĐHKH HuếPh. Phú Nhuận, TP HuếKV2048TH VHNT Thừa Thiên HuếPh. Thuận Thành, TP HuếKV2052CĐ Nghề Du lịch HuếPh. Phú Hội, TP HuếKV2025THPT Dân tộc Nội trú TỉnhPh. Phường Đúc, TP HuếKV1, DTNT028Phòng GDCN Sở GD-ĐT TT-HuếPh. Vĩnh Ninh, TP HuếKV2029THPT Đặng Trần CônPh. Thuận Hoà, TP HuếKV2032TC Phật Học HuếPh. Trường An, TP HuếKV2033Học viện Âm nhạc HuếPh. Vĩnh Ninh, TP HuếKV2034CĐ Công nghiệp HuếPh. Vĩnh Ninh, TP HuếKV2

Huyện Phong Điền: Mã 02

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực059TTGDTX Phong ĐiềnTT Phong Điền, H. Phong ĐiềnKV2NT065TTGDNN-GDTX Phong ĐiềnTT Phong Điền, H. Phong ĐiềnKV2NT013THPT Nguyễn Đình ChiểuXã Phong An, H. Phong ĐiềnKV2NT053CĐ Nghề Nguyễn Tri PhươngXã Phong An, H. Phong ĐiềnKV2NT011THPT Phong ĐiềnTT Phong Điền, H. Phong ĐiềnKV2NT012THPT Tam GiangXã Điền Hải, H. Phong ĐiềnKV2NT037THPT Trần Văn KỷXã Phong Bình, H. Phong ĐiềnKV1

Huyện Quảng Điền: Mã 03

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực057TC Nghề Quảng ĐiềnTT Sịa, H. Quảng ĐiềnKV2NT008THPT Hoá ChâuXã Quảng An, H. Quảng ĐiềnKV1049TTGDTX Quảng ĐiềnTT Sịa, H. Quảng ĐiềnKV2NT014THPT Nguyễn Chí ThanhTT Sịa, H. Quảng ĐiềnKV2NT066TTGDNN-GDTX Quảng ĐiềnTT Sịa, H. Quảng ĐiềnKV2NT044THPT Tố HữuXã Quảng Công, H. Quảng ĐiềnKV1

Thị xã Hương Trà: Mã 04

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực060TTGDTX Hương TràPh. Tứ Hạ, TX Hương TràKV2041THPT Hương TràPh. Tứ Hạ, TX Hương TràKV2030THPT Bình ĐiềnXã Bình Điền, TX Hương TràKV1027THPT Hương VinhXã Hương Vinh, TX Hương TràKV2015THPT Đặng Huy TrứPh. Hương Chữ, TX Hương TràKV2067TTGDNN-GDTX Hương TràPh. Tứ Hạ, TX Hương TràKV2

Huyện Phú Vang: Mã 05

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực047THPT Hà TrungXã Vinh Hà, H. Phú VangKV1017THPT Nguyễn Sinh CungTT Phú Đa, H. Phú VangKV2NT016THPT Phan Đăng LưuXã Phú Dương, H. Phú VangKV2NT031THPT Vinh XuânXã Vinh Xuân, H. Phú VangKV1050TTGDTX Phú VangXã Phú Mỹ, H. Phú VangKV1006Phổ thông Huế StarXã Phú Thượng H. Phú VangKV2NT068TTGDNN-GDTX Phú VangXã Phú Mỹ, H. Phú VangKV1035THPT Thuận AnTT Thuận An, H. Phú VangKV2NT

Thị xã Hương Thủy: Mã 06

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực055CĐ Nghề Thừa Thiên HuếPh. Phú Bài, TX Hương ThủyKV2069TTGDNN-GDTX Hương ThủyPh. Thủy Phương, TX Hương ThủyKV2019THPT Phú BàiPh. Thuỷ Châu, TX Hương ThuỷKV2018THPT Hương ThủyPh. Thuỷ Phương, TX Hương ThuỷKV2051TTGDTX Hương ThủyPh. Thủy Phương, TX Hương ThủyKV2046THPT Nguyễn TrãiPh. Phú Bài, TX Hương ThuỷKV2

Huyện Phú Lộc: Mã 07

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực026THPT Thừa LưuXã Lộc Tiến, H. Phú LộcKV2NT045THPT Tư thục Thế Hệ MớiXã Lộc Sơn, H. Phú LộcKV2NT022THPT Phú LộcTT Phú Lộc, H. Phú LộcKV2NT021THPT Vinh LộcXã Vinh Hưng, H. Phú LộcKV1020THPT An Lương ĐôngXã Lộc An, H. Phú LộcKV2NT061TTGDTX Phú LộcTT Phú Lộc, H. Phú LộcKV2NT070TTGDNN-GDTX Phú LộcTT Phú Lộc, H. Phú LộcKV2NT

Huyện Nam Đông: Mã 08

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực023THPT Nam ĐôngTT Khe Tre, H. Nam ĐôngKV1071TTGDNN-GDTX Nam ĐôngTT Khe Tre, H. Nam ĐôngKV1062TTGDTX Nam ĐôngTT Khe Tre, H. Nam ĐôngKV1043THPT Hương GiangXã Thượng Nhật, H. Nam ĐôngKV1

Huyện A Lưới: Mã 09

Mã trườngTên trườngĐịa chỉKhu vực040THPT Hồng VânXã Hồng Vân, H. A LướiKV1024THPT A LướiTT A Lưới, H. A LướiKV1072TTGDNN-GDTX A LướiTT A Lưới, H. A LướiKV1039THPT Hương LâmXã Hương Lâm, H. A LướiKV1063TTGDTX A LướiTT A Lưới, H. A LướiKV1

Danh Mục Mã Trường Đại Học Năm 2022

Mã trường Tên trường ANH Học viện An Ninh Nhân Dân ANS Đại học An Ninh Nhân Dân BKA Đại học Bách Khoa Hà Nội BPH Học viện Biên Phòng – Phía Bắc BPS Học viện Biên Phòng – Phía Nam BVH Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông BVS Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) CSH Học viện Cảnh Sát Nhân Dân CSS Đại học Cảnh Sát Nhân Dân CTQ Đại học Tài Chính Kế Toán DAD Đại học Đông Á DBD Đại học Bình Dương DBG Ðh Nông Lâm Bắc Giang DBH Đại học Quốc Tế Bắc Hà DBL Đại học Bạc Liêu DBV Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu DCA Đại học Chu Văn An DCD Đại học Công Nghệ Đồng Nai DCDC Đại học Công Nghệ Đồng Nai- Hệ Cđ DCG Đại học Công Nghệ Thông Tin Gia Định DCH Trường Sĩ Quan Đặc Công – Kv Phía Bắc DCL Đại học Cửu Long DCN Đại học Công Nghiệp Hà Nội DCQ Đại học Tư Thục Công Nghệ Và Quản Lý Hữu Nghị DCS Trường Sĩ Quan Đặc Công – Kv Phía Nam DCT Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm Tp.hcm DDD Đại học Dân Lập Đông Đô DDF Đại học Ngoại Ngữ – Đh Đà Nẵng DDK Đại học Bách Khoa – Đh Đà Nẵng DDL Đại học Điện Lực DDM Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh DDN Đại học Đại Nam DDP Phân Hiệu Đh Đà Nẵng Tại Kontum DDQ Đại học Kinh Tế – Đh Đà Nẵng DDS Đại học Sư Phạm – Đh Đà Nẵng DDT Đại học Dân Lập Duy Tân DDY Khoa Y Dược – Đh Đà Nẵng DHA Khoa Luật Đh Huế DHB Đại học Dân Lập Hồng Bàng DHC Khoa Giáo Dục Thể Chất – Đh Huế DHD Khoa Du Lịch – Đh Huế DHF Đại học Ngoại Ngữ – Đh Huế DHH Đại học Hà Hoa Tiên DHK Đại học Kinh Tế – Đh Huế DHL Đại học Nông Lâm – Đh Huế DHN Đại học Nghệ Thuật – Đh Huế DHP Đại học Dân Lập Hải Phòng DHQ Phân Hiệu Đh Huế Tại Quảng Trị DHS Đại học Sư Phạm – Đh Huế DHT Đại học Khoa Học – Đh Huế DHV Đại học Hùng Vương Tphcm DHY Đại học Y Dược – Đh Huế DKB Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương DKC Đại học Kỹ Thuật – Công Nghệ Tphcm DKH Đại học Dược Hà Nội DKK Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp DKT Đại học Kinh Tế- Kỹ Thuật Hải Dương DKT1 Đại học Kinh Tế- Kỹ Thuật Hải Dương- Hệ Cđ DKY Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương DLA Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An DLH Đại học Lạc Hồng DLS Đại học Lao Động – Xã Hội (phía Nam) DLX Đại học Lao Động – Xã Hội DMS Đại học Tài Chính Marketing DMT Đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội DNB Đại học Hoa Lư Ninh Bình DNH Học viện Khoa Học Quân Sự (phía Bắc) DNS Học viện Khoa Học Quân Sự- Hệ Dân Sự (thi Ở Phía Nam) DNT Đại học Ngoại Ngữ – Tin Học Tphcm DNU Đại học Đồng Nai DNV Đại học Nội Vụ Hà Nội DPC Đại học Phan Châu Trinh DPD Đại học Dân Lập Phương Đông DPQ Đại học Phạm Văn Đồng DPX Đại học Phú Xuân DPY Đại học Phú Yên DQB Đại học Quảng Bình DQH Học viện Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ Dân Sự – Phía Bắc DQK Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội DQN Đại học Quy Nhơn DQS Học viện Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ Dân Sự – Thi Phía Nam DQT Đại học Quang Trung DQU Đại học Quảng Nam DSD Đại học Sân Khấu Điện Ảnh Tp Hcm DSG Đại học Công Nghệ Sài Gòn DTA Đại học Thành Tây DTB Đại học Thái Bình DTC Đại học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông DTD Đại học Tây Đô DTE Đại học Kinh Tế quản Trị Kinh Doanh Đh Thái Nguyên DTF Khoa Ngoại Ngữ – Đh Thái Nguyên DTH Đại học Hoa Sen DTK Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đh Thái Nguyên DTL Đại học Thăng Long DTM Đại học Tài Nguyên Môi Trường Tphcm DTN Đại học Nông Lâm – Đh Thái Nguyên DTQ Khoa Quốc Tế – Đh Thái Nguyên DTS Đại học Sư Phạm Đh Thái Nguyên DTT Đại học Tôn Đức Thắng DTV Đại học Dân Lập Lương Thế Vinh DTY Đại học Y Dược – Đh Thái Nguyên DTZ Đại học Khoa Học – Đh Thái Nguyên DVH Đại học Văn Hiến DVL Đại học Dân Lập Văn Lang DVP Đại học Trưng Vương DVT Đại học Trà Vinh DVX Đại học Công Nghệ Vạn Xuân DYD Đại học Yersin Đà Lạt DYH Học viện Quân Y (dân Sự Phía Bắc) DYS Học viện Quân Y – Phía Nam (dân Sự) EIU Đại học Quốc Tế Miền Đông FBU Đại học Tài Chính – Ngân Hàng Hà Nội FPT Đại học Fpt GHA Đại học Giao Thông Vận Tải GNT Đại học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương GSA Đại học Giao Thông Vận Tải (phía Nam) GTA Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải GTS Đại học Giao Thông Vận Tải Tphcm HAH Học viện Chính Trị – Phía Bắc HAS Học viện Chính Trị – Phía Nam HBU Đại học Hòa Bình HCH Học viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc) HCP Học viện Chính Sách Và Phát Triển HCS Học viện Hành Chính Quốc Gia (phía Nam) HDT Đại học Hồng Đức HEH Học viện Hậu Cần – Phía Bắc HES Học viện Hậu Cần – Thi Phía Nam HFH Học viện Hậu Cần – Hệ Dân Sự (phía Bắc) HFS Học viện Hậu Cần – Hệ Dân Sự (thi Phía Nam) HGH Trường Sĩ Quan Phòng Hoá – Kv Phía Bắc HGS Trường Sĩ Quan Phòng Hoá -thi Kv Phía Nam HHA Đại học Hàng Hải HHK Học viện Hàng Không Việt Nam HHT Đại học Hà Tĩnh HQH Học viện Hải Quân – Phía Bắc HQS Học viện Hải Quân – Phía Nam HQT Học viện Ngoại Giao HTC Học viện Tài Chính HUI Đại học Công Nghiệp Tphcm HVA Học viện Âm Nhạc Huế HVQ Học viện Quản Lí Giáo Dục HYD Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam KCN Đại học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội KGH Trường Sĩ Quan Không Quân -thi Phía Bắc KGS Trường Sĩ Quan Không Quân -thi Phía Nam KHA Đại học Kinh Tế Quốc Dân KMA Học viện Kỹ Thuật Mật Mã KPH Học viện Phòng Không – Không Quân – Kĩ Sư Hàng Không – Thi Ở Phía Bắc KPS Học viện Phòng Không – Không Quân – Kĩ Sư Hàng Không – Thi Ở Phía Nam KQH Học viện Kĩ Thuật Quân Sự Hệ Quân Sự Phía Bắc KQS Học viện Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ Quân Sự – Thi Phía Nam KSA Đại học Kinh Tế Tphcm KTA Đại học Kiến Trúc Hà Nội KTC Đại học Kinh Tế -tài Chính Tphcm KTD Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng KTS Đại học Kiến Trúc Tphcm LAH Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 – Phía Bắc LAS Học viện Sĩ Quan Lục Quân I – Thi Ở Phía Nam LBH Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Phía Bắc LBS Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Phía Nam LCH Đại học Chính Trị – Thi Ở Phía Bắc LCS Đại học Chính Trị – Thi Ở Phía Nam LDA Đại học Công Đoàn LNH Đại học Lâm Nghiệp – Phía Bắc LNS Đại học Lâm Nghiệp – Phía Nam LPH Đại học Luật Hà Nội LPS Đại học Luật Tphcm MBS Đại học Mở Tphcm MDA Đại học Mỏ Địa Chất MHN Đại học Mở Hà Nội MTC Đại học Mỹ Thuật Công Nghiệp MTH Đại học Mỹ Thuật Việt Nam MTS Đại học Mỹ Thuật Tphcm MTU Đại học Xây Dựng Miền Tây MTU1 Đại học Xây Dựng Miền Tây- Hệ Cđ NHF Đại học Hà Nội NHH Học viện Ngân Hàng NHP Học viện Ngân Hàng (phân Viện Phú Yên) NHS Đại học Ngân Hàng Tphcm NLS Đại học Nông Lâm Tphcm NNH Đại học Nông Nghiệp Hà Nội NQH Học viện Khoa Học Quân Sự – Phía Bắc NQS Học viện Khoa Học Quân Sự – Phía Nam NTH Đại học Ngoại Thương NTS Đại học Ngoại Thương (phía Nam) NTT Đại học Nguyễn Tất Thành NTU Đại học Nguyễn Trãi NVH Học viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam NVS Nhạc Viện Tphcm PBH Trường Sĩ Quan Pháo Binh – Phía Bắc PBS Trường Sĩ Quan Pháo Binh – Thi Phía Nam PCH Đại học Phòng Cháy Chữa Cháy Phía Bắc PCS Đại học Phòng Cháy Chữa Cháy (phía Nam) PKH Học viện Phòng Không – Không Quân -chỉ Huy Tham Mưu – Thi Ở Phía Bắc PKS Học viện Phòng Không – Không Quân – Chỉ Huy Tham Mưu – Thi Ở Phía Nam PVU Đại học Dầu Khí Việt Nam QHE Đại học Kinh Tế – Đh Quốc Gia Hà Nội QHF Đại học Ngoại Ngữ – Đh Quốc Gia Hà Nội QHI Đại học Công Nghệ – Đh Quốc Gia Hà Nội QHL Khoa Luật – Đh Quốc Gia Hà Nội QHQ Khoa Quốc Tế – Đh Quốc Gia Hà Nội QHS Khoa Sư Phạm – Đh Quốc Gia Hà Nội QHT Đại học Khoa Học Tự Nhiên – Đh Quốc Gia Hà Nội QHX Đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – Đh Quốc Gia Hà Nội QHY Khoa Y Dược – Đh Quốc Gia Hà Nội QSB Đại học Bách Khoa – Đh Quốc Gia Tphcm QSC Đại học Công Nghệ Thông Tin – Đh Quốc Gia Tphcm QSK Khoa Kinh Tế – Luật – Đh Quốc Gia Tphcm QSQ Đại học Quốc Tế – Đh Quốc Gia Tphcm QST Đại học Khoa Học Tự Nhiên – Đh Quốc Gia Tphcm QSX Đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – Đh Quốc Gia Tphcm QSY Khoa Y (đhqg Hcm) RHM Đại học Răng – Hàm – Mặt RMI Đại học Quốc Tế Rmit Việt Nam SDU Đại học Sao Đỏ SGD Đại học Sài Gòn SKD Đại học Sân Khấu Điện Ảnh SKH Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên SKN Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định SKV Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh SNH Trường Sĩ Quan Công Binh – Thi Phía Bắc SNS Trường Sĩ Quan Công Binh – Phía Nam SP2 Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 SPD Đại học Đồng Tháp SPH Đại học Sư Phạm Hà Nội SPK Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Tphcm SPS Đại học Sư Phạm Tphcm STS Đại học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Tphcm TAG Đại học An Giang TBD Đại học Thái Bình Dương TCT Đại học Cần Thơ TDB Đại học Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh TDD Đại học Thành Đô TDH Đại học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Hà Nội TDL Đại học Đà Lạt TDM Đại học Thủ Dầu Một TDS Đại học Thể Dục Thể Thao Tphcm TDV Đại học Vinh TGC Học viện Báo Chí – Tuyên Truyền TGH Trường Sĩ quan Tăng Thiết Giáp – Thi Phía Bắc TGS Trường Sĩ quan Tăng Thiết Giáp- Thi Phía Nam THP Đại học Hải Phòng THV Đại học Hùng Vương TLA Đại học Thuỷ Lợi TLS Đại học Thuỷ Lợi (phía Nam) TMA Đại học Thương Mại TSB Đại học Nha Trang – Dự Thi Tại Bắc Ninh TSN Đại học Nha Trang TSS Đại học Nha Trang – Dự Thi Tại Cần Thơ TTB Đại học Tây Bắc TTD Đại học Thể Dục Thể Thao Đà Nẵng TTG Đại học Tiền Giang TTH Trường Sĩ Quan Thông Tin – Phía Bắc TTN Đại học Tây Nguyên TTQ Đại học Quốc Tế Sài Gòn TTS Trường Sĩ Quan Thông Tin – Phía Nam TTU Đại học Tân Tạo TYS Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch VGU Đại học Việt Đức VHD Đại học Công Nghiệp Việt – Hung VHH Đại học Văn Hoá Hà Nội VHS Đại học Văn Hoá Tphcm VPH Trường Sĩ Quan Kỹ Thuật Quân Sự- Vin-hem-pich- Hệ Quân Sự- Phía Bắc VPS Trường Sĩ Quan Kỹ Thuật Quân Sự- Vin-hem-pich- Hệ Quân Sự- Phía Nam VTT Đại học Võ Trường Toản VUI Đại học Công Nghiệp Việt Trì XDA Đại học Xây Dựng Hà Nội XDT Đại học Xây Dựng Miền Trung YCT Đại học Y Dược Cần Thơ YDD Đại học Điều Dưỡng Nam Định YDS Đại học Y Dược Tphcm YHB Đại học Y Hà Nội YKV Đại học Y Khoa Vinh YPB Đại học Y Hải Phòng YQH Học viện Quân Y – Phía Bắc YQS Học viện Quân Y – Phía Nam YTB Đại học Y Thái Bình YTC Đại học Y Tế Công Cộng ZCH Trường Sĩ Quan Công Binh Hệ Dân Sự ZNH Đại học Văn Hoá – Nghệ Thuật Quân Đội – Phía Bắc ZNS Đại học Văn Hoá – Nghệ Thuật Quân Đội – Phía Nam ZPH Đại học Trần Đại Nghĩa ZTH Trường Sĩ Quan Thông Tin

Bạn đang xem bài viết Cách Điền Mã Chương, Mã Tiểu Mục Khi Nộp Thuế trên website Phusongyeuthuong.org. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!