Cập nhật thông tin chi tiết về Bộ Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Ngoại Thương – P4 mới nhất trên website Phusongyeuthuong.org. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Bộ đề thi trắc nghiệm Quản trị ngoại thương (có đáp án). Bộ đề bao gồm 113 câu hỏi trắc nghiệm, được phân thành 4 phần như sau: phần 1, phần 2, phần 3, phần 4
QTNT_1_91: Chất lượng hàng hóa là một chỉ tiêu tổng hợp của ● Các tố chất bên trong và hình thái bên ngoài của hàng hóa ○ Các tính năng tác dụng của hàng hóa ○ Các thành phần hóa học của hàng hóa ○ Ngoại hình, màu sắc, kiểu dáng và độ thấu sáng của hàng hóa
QTNT_1_92: VinaCafe có 100 ngàn tấn cà phê nhân để bán với giá cao nhất có thể áp dụng các hình thức xuất khẩu sau: ○ Tìm bạn hàng để bán trực tiếp ○ Đấu giá lô lớn tại sở giao dịch hàng hóa NewYork ○ Nhờ hiệp hội các nước xuất khẩu cà phê môi giới ● Cả 3 câu trên
QTNT_1_93: Mặt trước của vận đơn đường biển (B/L) cần ghi các nội dung sau ngoại trừ: ○ Tên tàu và quốc tịch của tàu ● Điều kiện bất khả kháng ○ Cảng đi, cảng đến, cảng chuyển tải. ○ Cước phí và điều kiện thanh toán cước phí
QTNT_1_94: Mặt sau của bận đơn đường biển (B/L) cần ghi các nội dung sau ngoại trừ: ○ Căn cứ pháp lý của B/L ○ Điều kiện bất khả kháng ● Cảng đi, cảng đến, cảng chuyển tải. ○ Trách nhiệm của người vận tải
QTNT_1_95: Tỷ suất ngoại tệ của một đồng vốn xuất khẩu được tính bằng cách chia ○ Tổng giá thành nội tệ xuất khẩu (VND) cho thu nhập ngoại tệ xuất khẩu (US$) ○ Giá bán ngoại tệ xuất khẩu (US$) cho tổng giá thành nội tệ xuất khẩu (VND) ● Thu nhập ngoại tệ xuất khẩu (US$) cho tổng chi phí nội tệ nhập khẩu (VND) ○ Tất cả đều sai
QTNT_1_96: Với thị trường Đông Nam Á doanh nghiệp muốn đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu cần coi trọng nhất: ● Giá cả của hàng hóa ○ Chi phí vận chuyển ○ Thói quen tiêu dùng ○ Tổ chức kênh phân phối hàng hóa trên thị trường
○ Những vấn đề tương tự như các thị trường khác ○ Những quy chế của EU về xuất nhập khẩu hàng hóa ○ Sử dụng đồng tiền chung của EU ● Chỉ tiêu chất lượng hàng hóa của EU
QTNT_1_98: Giá tham khảo khi nhập khẩu các máy móc thiết bị dùng trong xếp dỡ hàng hóa có thể là ○ Giá của các trung tâm buôn bán lớn trên thị trường thế giới ○ Giá chào của các hãng sản xuất ○ Giá điều tra của người nhập khẩu ● Lấy giá của một số nước cung cấp chủ yếu các loại thiết bị đó
QTNT_1_99: Hợp đồng tài chính trong kinh doanh cho thuê thiết bị, công ty cho thuê tài chính (Leasing) có chức năng: ○ Cung cấp tài chính ● Cung cấp tài chính tìm nguồn thiết bị và ký hợp đồng mua thiết bị cho thuê ○ Cung cấp tài chính và giao quyền cho công ty thuê thiết bị tự tìm nguồn thiết bị thích hợp
QTNT_1_100: Điều khoản số lượng ghi “1000 tons + 5% at seller’s option in FOB” tiền hàng người mua thanh toán: ● Cả 1000 tấn ○ Theo số lượng hàng hóa thục giao ○ Theo thỏa thuận giữa 2 bên ○ Theo số lượng hàng hóa thực giao sau đó thanh toán bổ sung phần thừa/ thiếu
QTNT_1_101: Hợp đồng ghi “1000 tons + 5% at seller’s option in FOB Haiphong” người bán giao 997 tấn: ○ Người bán đã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng ○ Người bán phải giao bổ sung 3 tấn hàng ● Người bán phải giao bổ sung 3 tấn nếu người mua yêu cầu ○ Người bán phải trả lại phần tiền thanh toán thừa ứng với 3 tấn hàng giao thiếu.
QTNT_1_102: FAQ thường dùng trong mua bán loại hàng hóa nào sau đây ○ Thiết bị máy móc ● Các loại nông sản ○ Các sản phẩm chế biết như hàng may mặc ○ Không ding trong xuất nhập khẩu
QTNT_1_103: Đại lý kinh tiêu là đại lý ○ Hoạt động dưới danh nghĩa của mình, chi phí của mình. ○ Hoạt động dưới danh nghĩa của người ủy thác, chi phí của người ủy thác ○ Hoạt động dưới danh nghĩa của mình, chi phí của người ủy thác ● Hoạt động dưới danh nghĩa của người ủy thác, chi phí của mình
QTNT_1_104: Đồng tiền sử dụng để bảo lãnh dự thầu và bảo lãnh thực hiện hợp đồng được quy định là: ● Đồng tiền hai bên thỏa thuận ○ Đồng tiền của nước người gọi thầu ○ Đồng tiền được người mời thầu chấp nhận ○ Do ngân hàng bảo lãnh chọn
QTNT_1_105: Để cá tra, các basa của Việt Nam thâm nhập thị trường Mỹ, phương pháp nào được xem là tối ưu ○ Tăng sản lượng ○ Phát triển mạng lưới tiêu thụ trên thị trường ● Xây dựng thương hiệu cho các sản phẩm ○ Tăng sản lượng và phát triển mạng lưới tiêu thụ trên thị trường
QTNT_1_106: Trong hợp đồng đại lý quyền sở hữu hàng hóa thuộc về ○ Người đại lý ○ Người ủy thác ● Người trả tiền mua hàng ○ Không xác định
QTNT_1_107: Với điều kiện FCA… cảng đi, rủi ro về hàng hóa chuyển từ người bán sang người mua: ○ Khi người bán đã giao hàng xong ○ Khi người bán đã giao hàng cho người chuyên chở ○ Khi người bán đã giao hàng cho người chuyên chở do người mua chỉ định ● Khi người bán đã giao hàng qua lan can tàu do người mua chỉ định, thông quan xuất khẩu cho hàng hóa
QTNT_1_108: Đại lý thụ ủy là đại lý ○ Hoạt động với danh nghĩa của mình, chi phí của minh ● Hoạt động với danh nghĩa của người ủy thác, chi phí của người ủy thác ○ Hoạt động với danh nghĩa của mình, chi phí của người ủy thác ○ Hoạt động với danh nghĩa của người ủy thác chi phí của mình
QTNT_1_109: Những trường hợp bất khả kháng phải thỏa mãn mấy điều kiện sau đây ngoại trừ: ○ Xảy ra bất ngờ sau khi ký kết hợp đồng ● Do sai lầm hoặc so suất của hai bên ký kết ○ Vượt ra ngoài khả năng khống chế và hai bên không đủ năng lực để khống chế ○ Tất cả đều sai
QTNT_1_110: Target price contract là hình thức gia công quốc tế có ưu thế ngoại trừ: ○ Tăng giá gia công ○ Xuất khẩu được các vật tư tại chỗ ○ Tạo ra thu nhập cho người lao động ● Khai thác công suất thiết bị máy móc
QTNT_1_111: Nếu chấp nhận thư chào hàng cố định đến muộn do lỗi của người vận chuyển thì ○ Chấp nhận vẫn có hiệu lực ○ Chấp nhận không có hiệu lực ○ Có hiệu lực hay không do hai bên thỏa thuận lại ● Vẫn có hiệu lục và nếu bên vận chuyển nhận trách nhiệm
QTNT_1_112: Tổng giá thành xuất khẩu của các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu bao gồm: ● Chi phí sản xuất, mua và bán hàng xuất khẩu ○ Chi phí sản xuất và bán hàng xuất khẩu ○ Chi phí mua và bán hàng xuất khẩu ○ Chi phí sản xuất và chi phí nguyên vật liệu
QTNT_1_113: FOB, CIF, CFR (Incoterms 2000) ○ Chỉ khác nhau về chi phí mà bên bán và bên mua phải chịu trách nhiệm ○ Khác nhau về chi phí mà bên bán và bên mua phải chịu còn rủi ro chuyển từ người bán sang người mua ở cả ba điều kiện đều như nhau là giao hàng dọc mạn tàu. ● Ba điều kiện FOB, CIF, CFR (Incoterms 2000) khác nhau về chi phí các bên mua và bán phải chịu, rủi ro chuyển từ người bán sang người mua khi hàng qua lan can tàu ở cảng giao hàng. ○ Khác nhau cả về chi phí và chuyển rủi ro từ người bán sang người mua.
Trắc Nghiệm Quản Trị Marketing (Đề Số 5)
1. Có … yêu cầu đối với việc phân khúc thị trường
2
3
4
5
2. Theo tháp nhu cầu của Maslow, nhu cầu của con người được chia thành mấy thứ bậc?
3
4
5
6
3. Sản phẩm thường có mấy chu kỳ sống
3
4
5
6
4. Quá trình mua sắm của KH thường trải qua mấy giai đoạn
4
5
6
7
5. Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Phân tích các cơ hội thị trường, (2) Thiết lập chiến lược Marketing, (3) Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu, (4) Hoạch định chương trình Marketing, (5) Tổ chức thực hiện và kiểm tra các hoạt động Marketing. Trình tự đúng trong quá trình này là:
(1) (2) (3) (4) (5)
(1) (3) (4) (2) (5)
(3) (1) (2) (4) (5)
(1) (3) (2) (4) (5)
Lựa chọn khách hàng mục tiêu, tìm hiểu chính xác nhu cầu của họ
Thiết kế chiến lược marketing định hướng khách hàng
Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện các hoạt động marketing và kiểm tra
Cả 3 yếu tố: – Lựa chọn khách hàng mục tiêu, tìm hiểu chính xác nhu cầu của họ – Thiết kế chiến lược marketing định hướng khách hàng – Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện các hoạt động marketing và kiểm tra
7. Theo tháp nhu cầu của Maslow, con người có những nhu cầu nào?
Nhu cầu sinh lý, nhu cầu tiếp thu, nhu cầu học vấn.
Nhu cầu sinh lý, nhu cầu được tôn trọng.
Nhu cầu an toàn, nhu cầu xã hội.
Nhu cầu sinh lý, nhu cầu được tôn trọng. Nhu cầu an toàn, nhu cầu xã hội.
8. Nghiên cứu marketing là loại hình nghiên cứu?
Cơ bản
Khoa học
Ứng dụng
Bản chất
9. Đâu không phải là nhược điểm của phương pháp định giá theo giá trị nhận thức được của KH?
Trường hợp khách hàng đánh giá không tốt, việc định giá sẽ rất thấp, thậm chí có thể dưới giá thành của sản phẩm.
Chỉ phù hợp trong ngắn hạn
Biết được nhận thức của khách hàng để điều chỉnh giá và các tính năng cho phù hợp với nhu cầu, nhất là đối với những doanh nghiệp mới gia nhập thị trường.
Khó đo lường
10. Ưu điểm của phương pháp định giá theo giá trị nhận thức được
Trường hợp khách hàng đánh giá không tốt, việc định giá sẽ rất thấp, thậm chí có thể dưới giá thành của sản phẩm.
Chỉ phù hợp trong ngắn hạn
Nếu khách hàng đánh giá tốt, doanh nghiệp có cơ hội định giá cao cho sản phẩm của mình, từ đó tăng doanh thu và lợi nhuận.
Không biết được chi phí thực của SP để định giá
11. Marketing là hoạt động chủ yếu hướng đến:
Nhà sản xuất
Người tiêu dùng
Nhà cung cấp
Cả nhà sản xuất, người tiêu dùng và nhà cung cấp
12. Marketing theo quan điểm hiện đại là:
Tập trung vào nhu cầu của người bán
Bán những thứ mà doanh nghiệp có thể sản xuất
Tập trung vào nhu cầu người mua
Cả việc tập trung vào nhu cầu của người bán và bán những thứ DN có thể sản xuất
13. Nhược điểm của định giá hớt váng
Có nguy cơ mất thị trường nếu đối thủ định giá thấp.
Chỉ phù hợp với số ít khách hàng
Đòi hỏi kỹ năng của nhân viên phải tốt, trong khi thực tế trình độ năng lực của các nhân viên trong tổ chức lại không đồng đều nhau.
Có nguy cơ mất thị trường nếu đối thủ định giá thấp. Đòi hỏi kỹ năng của nhân viên phải tốt, trong khi thực tế trình độ năng lực của các nhân viên trong tổ chức lại không đồng đều nhau. Chỉ phù hợp với số ít khách hàng
14. Những yêu cầu đối với việc phân khúc thị trường là
Đo lường được; Đủ lớn
Có thể tiếp cận được; Có thể phân biệt được
Có thể hoạt động được
Đo lường được; Đủ lớn Có thể tiếp cận được; Có thể phân biệt được Có thể hoạt động được
15. Theo quan điểm Marketing: “Chi phí” khách hàng cần bỏ ra để sở hữu và tiêu dùng một sản phẩm bao gồm?
Số tiền bỏ ra để mua sản phẩm đó (1)
Chi phí tìm kiếm, mua sắm và tiêu dùng sản phẩm (2)
Chi phí hủy bỏ sản phẩm (3)
16. Chiều rộng của kênh phân phối được xác định?
Tổng số các thành phần trong kênh
Tổng số cấp trong 1 kênh
Tổng số lượng đại lý
Tổng số lượng điểm bán
17. Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ:
Dân số
Thu nhập của dân cư.
Lợi thế cạnh tranh.
Các chỉ số về khả năng tiêu dùng.
18. Cầu tiềm ẩn (latent demand) là :
Cầu hiện có của người tiêu dùng
Cầu sẽ xuất hiện nếu sản phẩm được tung ra thị trường với thành phần marketing thích hợp.
Cầu sẽ xuất hiện khi xu hướng hiện tại tiếp tục tiếp diễn.
Không có phương án đúng
19. Cầu phôi thai(incipient demand) là
Cầu hiện có của người tiêu dùng
Cầu sẽ xuất hiện nếu sản phẩm được tung ra thị trường với thành phần marketing thích hợp.
Cầu sẽ xuất hiện khi xu hướng hiện tại tiếp tục tiếp diễn
Không có phương án đúng
20. Ai tham gia thị trường các doanh nghiệp
Tất cả các tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để sử dụng vào việc sản xuất ra các SP khác hay những dịch vụ để bán, cho thuê hay cung ứng cho những người khác
Các tổ chức lớn mua hàng hóa và dịch vụ để sử dụng vào việc sản xuất ra các SP khác hay những dịch vụ để bán, cho thuê hay cung ứng cho những người khác
Các doanh nghiệp nhỏ mua hàng và gia công cho các doanh nghiệp lớn
Các doanh nghiệp nước ngoài
21. Cầu hiện hữu (existing demand) là:
Cầu hiện có của người tiêu dùng
Cầu sẽ xuất hiện nếu sản phẩm được tung ra thị trường với thành phần marketing thích hợp.
Cầu sẽ xuất hiện khi xu hướng hiện tại tiếp tục tiếp diễn.
Cầu trong tương lai của khách hàng đang hiện hữu
22. Doanh nghiệp đang áp dụng chiến lược nào khi họ nỗ lực tìm kiếm khách hàng mới cho sản phẩm hiện tại của doanh nghiệp?
Chiến lược xâm nhập thị trường
Chiến lược mở rộng và phát triển thị trường
Chiến lược mở rộng và phát triển sản phẩm
Chiến lược đa dạng hóa sản phẩm và thị trường
23. Doanh nghiệp đang áp dụng chiến lược nào khi họ nỗ lực phát triển sản phẩm mới để đáp ứng nhu cầu khách hàng hiện tại?
Chiến lược xâm nhập thị trường
Chiến lược mở rộng và phát triển thị trường
Chiến lược mở rộng và phát triển sản phẩm
Chiến lược đa dạng hóa sản phẩm và thị trường
Chiến lược xâm nhập thị trường
Chiến lược mở rộng và phát triển thị trường
Chiến lược mở rộng và phát triển sản phẩm
Chiến lược đa dạng hóa sản phẩm và thị trường
25. Trong chu kỳ sống của SP, đặc điểm tổ chức kênh phân phối của giai đoạn phát triển là?
Phân phối có chọn lọc
Phân phối ồ ạt
Phân phối ồ ạt hơn nữa
Chọn lọc, loại bỏ các thành phần kênh không sinh lời
26. Trong chu kỳ sống của SP, đặc điểm tổ chức kênh phân phối của giai đoạn bão hòa là?
Phân phối có chọn lọc
Phân phối ồ ạt
Phân phối ồ ạt hơn nữa
Chọn lọc, loại bỏ các thành phần kênh không sinh lời
27. Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là:
Phân tích thông tin
Báo cáo kết quả thu được.
Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu.
Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét.
28. Yếu tố nào sau đây không nằm trong môi trường vĩ mô
Xã hội
Kinh tế
Cạnh tranh
Công nghệ, kỹ thuật
29. Khi một doanh nghiệp gặp khó khăn do cạnh tranh gay gắt hoặc do nhu cầu thị trường thay đổi quá đột ngột, không kịp ứng phó thì doanh nghiệp nên theo đuổi mục tiêu
Dẫn đầu về thị phần
Dẫn đầu về chất lượng
Tối đa hoá lợi nhuận hiện thời
Đảm bảo sống sót
Chúng ta luôn cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo nhất
Với các khách hàng đã xác định, chúng ta cần xác định họ có nhu cầu và mong muốn như thế nào để cố gắng đáp ứng và có ưu thế hơn các đối thủ khác trong việc thỏa mãn họ
Chúng ta cần tập trung vào những sản phẩm nào mà doanh nghiệp có khả năng sản xuất tốt nhất để có thể đạt được lợi nhuận tốt nhất
Để nâng cao doanh thu, cả doanh nghiệp cần tập trung vào các nỗ lực bán hàng và tiêu thụ hàng hóa
31. Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng Marketing?
Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo.
Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm A
Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy cố giảm nó để bán được nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn.
Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng.
32. Câu nào trong các câu sau đây không nói về thị trường độc quyền thuần tuý?
Đường cầu của thị trường cũng là đường cầu của ngành.
Giá được quyết định bởi người mua.
Là thị trường rất hấp dẫn nhưng khó gia nhập.
Giá bán là một trong những công cụ để duy trì và bảo vệ thế độc quyền.
33. DN thường muốn rút ngắn thời gian của chu kỳ nào nhất trong 4 chu kỳ sống của SP
Giai đoạn tung SP ra thị trường
Giai đoạn phát triển
Giai đoạn bão hòa
Giai đoạn suy thoái
34. Doanh nghiệp thường muốn kéo dài chu kỳ nào nhất trong 4 chu kỳ sống của SP
Giai đoạn tung SP ra thị trường
Giai đoạn phát triển
Giai đoạn bão hòa
Giai đoạn suy thoái
35. Trong chu kỳ sống của SP, các chương trình kích thích tiêu thụ của giai đoạn tung sản phẩm ra thị trường là?
Cho dùng thử để thu hút KH
Giảm bớt để chiếm lợi thế và nhu cầu của người dùng nhiều
Tăng cường để khuyến khích chuyển nhãn hiệu
Giảm tới mức tối thiểu
36. Trong chu kỳ sống của SP, các chương trình kích thích tiêu thụ của giai đoạn bão hòa là?
Cho dùng thử để thu hút KH
Giảm bớt để chiếm lợi thế và nhu cầu của người dùng nhiều
Tăng cường để khuyến khích chuyển nhãn hiệu
Giảm tới mức tối thiểu
37. Trong chu kỳ sống của SP, các chương trình kích thích tiêu thụ của giai đoạn suy thoái là?
Cho dùng thử để thu hút KH
Giảm bớt để chiếm lợi thế và nhu cầu của người dùng nhiều
Tăng cường để khuyến khích chuyển nhãn hiệu
Giảm tới mức tối thiểu
38. Trong chu kỳ sống của SP, hoạt động QCTT của giai đoạn tung sản phẩm ra thị trường là?
Tạo sự biết đến sản phẩm đối với KH tiên phong và kênh
Tạo sự biết đến và quan tâm trong thị trường mass
Nhấn mạnh sự khác biệt của nhãn hiệu và ích lợi
Giảm xuống mức cần thiết để giữ chân khách hàng trung thành
39. Trong chu kỳ sống của SP, hoạt động QCTT của giai đoạn bão hòa là?
Tạo sự biết đến sản phẩm đối với KH tiên phong và kênh
Tạo sự biết đến và quan tâm trong thị trường mass
Nhấn mạnh sự khác biệt của nhãn hiệu và ích lợi
Giảm xuống mức cần thiết để giữ chân khách hàng trung thành
40. Trong chu kỳ sống của SP, hoạt động QCTT của giai đoạn suy thoái là?
Tạo sự biết đến sản phẩm đối với KH tiên phong và kênh
Tạo sự biết đến và quan tâm trong thị trường mass
Nhấn mạnh sự khác biệt của nhãn hiệu và ích lợi
Giảm xuống mức cần thiết để giữ chân khách hàng trung thành
41. Nhược điểm của định giá thâm nhập
Có nguy cơ mất thị trường nếu đối thủ định giá thấp.
Chỉ phù hợp với số ít khách hàng
Làm doanh thu bình quân/KH thấp Khó có cơ hội giảm giá thêm
Khó có cơ hội giảm giá thêm
Sản xuất ra sản phẩm, sau đó tìm kiếm khách hàng.
Xác định khách hàng mục tiêu và nhu cầu của họ, từ đó tạo ra sản phẩm phù hợp.
Không có phương án đúng
43. Ưu điểm của phương pháp định giá bán bằng cách cộng lời vào chi phí
Đơn giản, dễ tính toán Phương pháp này công bằng với cả người mua và bán
Phương pháp này công bằng với cả người mua và bán
Không hoặc ít tính đến yếu tố cạnh tranh
Không tính đến độ co giãn của cầu theo giá
44. Theo P. Kotler, tổng giá trị dành cho KH là
Toàn bộ những lợi ích mà khách hàng trông đợi ở 1 sản phẩm hay dịch vụ nhất định
Toàn bộ những lợi ích mà khách hàng trông đợi ở tất cả các sản phẩm hay dịch vụ trên thị trường
Là lợi ích nhất định của 1 sản phẩm mang lại cho KH
Là lợi ích cốt lõi của SP mang lại cho KH
45. Sản phẩm lõi là:
Là lợi ích mà khách hàng thực sự có nhu cầu cần được thỏa mãn
Là biểu hiện cụ thể của sản phẩm cốt lõi được cung cấp cho khách hàng gồm chất lượng, kiểu dáng, tên hiệu, bao bì, đặc điểm
Là sản phẩm đáp ứng đầy đủ nhu cầu cơ bản của khách hàng
Là những sản phẩm trong đó bao gồm những dịch vụ và lợi ích cộng thêm vào sản phẩm, làm sản phẩm của công ty khác với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
Là các sản phẩm mà công ty tìm kiếm để tạo sự khác biệt cho sản phẩm của mình trong tương lai.
46. SP mong đợi là:
Là lợi ích mà khách hàng thực sự có nhu cầu cần được thỏa mãn
Là biểu hiện cụ thể của sản phẩm cốt lõi được cung cấp cho khách hàng gồm chất lượng, kiểu dáng, tên hiệu, bao bì, đặc điểm
Là sản phẩm đáp ứng đầy đủ nhu cầu cơ bản của khách hàng
Là những sản phẩm trong đó bao gồm những dịch vụ và lợi ích cộng thêm vào sản phẩm, làm sản phẩm của công ty khác với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
Là các sản phẩm mà công ty tìm kiếm để tạo sự khác biệt cho sản phẩm của mình trong tương lai.
47. SP hoàn thiện là:
Là lợi ích mà khách hàng thực sự có nhu cầu cần được thỏa mãn
Là biểu hiện cụ thể của sản phẩm cốt lõi được cung cấp cho khách hàng gồm chất lượng, kiểu dáng, tên hiệu, bao bì, đặc điểm
Là sản phẩm đáp ứng đầy đủ nhu cầu cơ bản của khách hàng
Là những sản phẩm trong đó bao gồm những dịch vụ và lợi ích cộng thêm vào sản phẩm, làm sản phẩm của công ty khác với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
Là các sản phẩm mà công ty tìm kiếm để tạo sự khác biệt cho sản phẩm của mình trong tương lai.
48. SP tiềm ẩn là:
Là lợi ích mà khách hàng thực sự có nhu cầu cần được thỏa mãn
Là biểu hiện cụ thể của sản phẩm cốt lõi được cung cấp cho khách hàng gồm chất lượng, kiểu dáng, tên hiệu, bao bì, đặc điểm
Là sản phẩm đáp ứng đầy đủ nhu cầu cơ bản của khách hàng
Là những sản phẩm trong đó bao gồm những dịch vụ và lợi ích cộng thêm vào sản phẩm, làm sản phẩm của công ty khác với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
Là các sản phẩm mà công ty tìm kiếm để tạo sự khác biệt cho sản phẩm của mình trong tương lai.
49. Trong 5 cấp độ của SP, SP lõi là?
Là lợi ích mà khách hàng thực sự có nhu cầu cần được thỏa mãn
Là biểu hiện cụ thể của sản phẩm cốt lõi được cung cấp cho khách hàng gồm chất lượng, kiểu dáng, tên hiệu, bao bì, đặc điểm
Là sản phẩm đáp ứng đầy đủ nhu cầu cơ bản của khách hàng.
Là những sản phẩm trong đó bao gồm những dịch vụ và lợi ích cộng thêm vào sản phẩm, làm sản phẩm của công ty khác với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh. Các công ty cạnh tranh với nhau chủ yếu ở sản phẩm hoàn thiện.
Là các sản phẩm mà công ty tìm kiếm để tạo sự khác biệt cho sản phẩm của mình trong tương lai.
50. Trong 5 cấp độ của SP, SP chung là?
Là lợi ích mà khách hàng thực sự có nhu cầu cần được thỏa mãn
Là biểu hiện cụ thể của sản phẩm cốt lõi được cung cấp cho khách hàng gồm chất lượng, kiểu dáng, tên hiệu, bao bì, đặc điểm
Là sản phẩm đáp ứng đầy đủ nhu cầu cơ bản của khách hàng.
Là những sản phẩm trong đó bao gồm những dịch vụ và lợi ích cộng thêm vào sản phẩm, làm sản phẩm của công ty khác với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh. Các công ty cạnh tranh với nhau chủ yếu ở sản phẩm hoàn thiện.
Là các sản phẩm mà công ty tìm kiếm để tạo sự khác biệt cho sản phẩm của mình trong tương lai.
51. Trong 5 cấp độ của SP, SP mong đợi là?
Là lợi ích mà khách hàng thực sự có nhu cầu cần được thỏa mãn
Là biểu hiện cụ thể của sản phẩm cốt lõi được cung cấp cho khách hàng gồm chất lượng, kiểu dáng, tên hiệu, bao bì, đặc điểm
Là sản phẩm đáp ứng đầy đủ nhu cầu cơ bản của khách hàng.
Là những sản phẩm trong đó bao gồm những dịch vụ và lợi ích cộng thêm vào sản phẩm, làm sản phẩm của công ty khác với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh. Các công ty cạnh tranh với nhau chủ yếu ở sản phẩm hoàn thiện.
Là các sản phẩm mà công ty tìm kiếm để tạo sự khác biệt cho sản phẩm của mình trong tương lai.
52. Trong 5 cấp độ của SP, SP hoàn thiện là?
Là lợi ích mà khách hàng thực sự có nhu cầu cần được thỏa mãn
Là biểu hiện cụ thể của sản phẩm cốt lõi được cung cấp cho khách hàng gồm chất lượng, kiểu dáng, tên hiệu, bao bì, đặc điểm
Là sản phẩm đáp ứng đầy đủ nhu cầu cơ bản của khách hàng.
Là những sản phẩm trong đó bao gồm những dịch vụ và lợi ích cộng thêm vào sản phẩm, làm sản phẩm của công ty khác với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh. Các công ty cạnh tranh với nhau chủ yếu ở sản phẩm hoàn thiện.
Là các sản phẩm mà công ty tìm kiếm để tạo sự khác biệt cho sản phẩm của mình trong tương lai.
53. Trong 5 cấp độ của SP, SP tiềm ẩn là?
Là lợi ích mà khách hàng thực sự có nhu cầu cần được thỏa mãn
Là biểu hiện cụ thể của sản phẩm cốt lõi được cung cấp cho khách hàng gồm chất lượng, kiểu dáng, tên hiệu, bao bì, đặc điểm
Là sản phẩm đáp ứng đầy đủ nhu cầu cơ bản của khách hàng.
Là những sản phẩm trong đó bao gồm những dịch vụ và lợi ích cộng thêm vào sản phẩm, làm sản phẩm của công ty khác với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh. Các công ty cạnh tranh với nhau chủ yếu ở sản phẩm hoàn thiện.
Là các sản phẩm mà công ty tìm kiếm để tạo sự khác biệt cho sản phẩm của mình trong tương lai.
54. Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân phối?
Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên thị trường công nghiệp
Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuất.
Là trung gian bán hàng hoá và dịch vụ cho các trung gian khác.
Là trung gian bán hàng hoá trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng.
55. Trong chu kỳ sống của SP, định hướng về sản phẩm của giai đoạn tung sản phẩm ra thị trường là?
Chào bán SP cơ bản
Chào bán SP phát triển, dịch vụ, bảo hành
Đa dạng hóa nhãn hiệu và mẫu mã
Loại bỏ mặt hàng yếu kém
56. Trong chu kỳ sống của SP, định hướng về sản phẩm của giai đoạn phát triển là?
Chào bán SP cơ bản
Chào bán SP phát triển, dịch vụ, bảo hành
Đa dạng hóa nhãn hiệu và mẫu mã
Loại bỏ mặt hàng yếu kém
57. Trong chu kỳ sống của SP, định hướng về sản phẩm của giai đoạn suy thoái là?
Chào bán SP cơ bản
Chào bán SP phát triển, dịch vụ, bảo hành
Đa dạng hóa nhãn hiệu và mẫu mã
Loại bỏ mặt hàng yếu kém
58. “Quan điểm … cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích nhiều sản phẩm được bán rộng rãi với giá hạ”. Trong dấu … là:
Tập trung vào sản xuất
Tập trung vào sản phẩm
Tập trung vào bán hàng
Marketing
59. Một doanh nghiệp tập trung toàn bộ nguồn lực để tuyển dụng các nhân viên bán hàng giỏi và đưa ra các chính sách kích thích nhân viên nỗ lực bán được nhiều hơn. Như vậy, doanh nghiệp đã định hướng kinh doanh theo quan điểm nào sau đây:
Tập trung vào sản xuất
Tập trung vào sản phẩm
Tập trung vào bán hàng
Marketing
60. Mối quan hệ giữa bán hàng và Marketing?
Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa.
Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau.
Bán hàng bao gồm cả Marketing
Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng.
Marketing có chức năng kết nối mọi hoạt động của doanh nghiệp với thị trường
Marketing có nhiệm vụ tiếp thị, chào bán để cố gắng tiêu thụ các sản phẩm mà doanh nghiệp đã sản xuất
Marketing là bộ phận chức năng quan trọng nhất trong các tổ chức kinh doanh.
Marketing có nhiệu vụ đem về lợi nhuận cao nhất cho Doanh nghiệp
62. Trong trường hợp nào sau đây thì doanh nghiệp nên chủ động tăng giá
Năng lực sản xuất dư thừa
Thị phần đang có xu hướng giảm
Cầu quá mức
Nền kinh tế đang suy thoái
63. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chiến lược hớt váng từ từ
Phù hợp với thị trường lớn Người mua nhạy cảm với giá
Người mua nhạy cảm với giá
Phần lớn thị trường đều biết đến sản phẩm đó
Người mua sẵn sàng trả giá cao
64. Nhu cầu nào sau đây không thuộc tháp nhu cầu của Maslow
Nhu cầu sinh lý.
Nhu cầu nghỉ ngơi.
Nhu cầu tự khẳng định mình.
Nhu cầu xã hội.
65. Đâu không phải là chu kỳ sống của sản phẩm
Giai đoạn nghiên cứu sản phẩm
Giai đoạn hoàn thiện sản phẩm
Giai đoạn tung SP ra thị trường
Giai đoạn nghiên cứu sản phẩm Giai đoạn hoàn thiện sản phẩm
66. Phân tích cơ hội(O) và mối đe dọa(T) của doanh nghiệp là hoạt động có được từ:
Phân tích môi trường bên trong và bên ngoài
Phân tích môi trường vi mô
Phân tích môi trường vĩ mô
Phân tích môi trường bên ngoài của doanh nghiệp
67. Phương pháp định giá bán bằng cách cộng lời vào chi phí thường phù hợp với doanh nghiệp
Có biến phí lớn
Có định phí lớn
Phù hợp với doanh nghiệp quy mô lớn
Phù hợp với doanh nghiệp quy mô nhỏ
68. Phương pháp định giá bán theo lợi nhuận mục tiêu thường phù hợp với doanh nghiệp
Có biến phí lớn
Có định phí lớn
Phù hợp với doanh nghiệp quy mô lớn
Phù hợp với doanh nghiệp quy mô nhỏ
69. Đâu là phương pháp dùng để thu thập thông tin sơ cấp?
Phương pháp nghiên cứu tại bàn (Desk research)
Phương pháp quan sát Phương pháp điều tra, khảo sát Phương pháp thực nghiệm
Phương pháp điều tra, khảo sát
Phương pháp thực nghiệm
70. 4 P cơ bản nhất của MKT bao gồm
Product, Price, Place, Promotion
People, Price, Place, Promotion
People, Physical evidence, Place, Promotion
Price, Physical evidence, Place, Promotion
71. Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằng các công ty cần phải sản xuất cái mà người tiêu dùng mong muốn và như vậy sẽ thoả mãn được người tiêu dùng và thu được lợi nhuận?
Quan điểm sản xuất
Quan điểm sản phẩm
Quan điểm bán hàng
Quan điểm Marketing
72. Ý nào sau đây không phải là mục tiêu chính của MKT?
Giúp Doanh nghiệp bán được càng nhiều hàng càng tốt
Làm thỏa mãn nhu cầu của khách hàng thông qua đó Doanh nghiệp đạt được mục tiêu về lợi nhuận
Giúp Doanh nghiệp thu được nhiều lợi nhuận nhất
Quảng bá hình ảnh, thương hiệu của Doanh nghiệp
73. Trong chu kỳ sống của SP, đâu không phải là đặc điểm của giai đoạn bão hòa
Sản lượng bán được ít
Sản lượng bán tăng mạnh
Sản lượng bán đạt mức tối đa
Sản lượng bán suy giảm Sản lượng bán được ít Sản lượng bán tăng mạnh
74. Trong chu kỳ sống của SP, đâu là đặc điểm của giai đoạn phát triển
Sản lượng bán được ít
Sản lượng bán tăng mạnh
Sản lượng bán đạt mức tối đa
Sản lượng bán suy giảm
75. Trong chu kỳ sống của SP, đâu là đặc điểm của giai đoạn tung SP ra thị trường
Sản lượng bán được ít
Sản lượng bán tăng mạnh
Sản lượng bán đạt mức tối đa
Sản lượng bán suy giảm
76. Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh nghiệp là:
Tập hợp của cả người mua và người bán 1 sản phẩm nhất định
Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp
Tập hợp của những nguời mua thực tế và tiềm ẩn
Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai.
77. Theo quan điểm marketing, “thị trường” là:
Nơi diễn ra hoạt động giao dịch giữa người mua và người bán.
Bao gồm các khách hàng có nhu cầu cụ thể, sẵn sàng và đủ điều kiện tham gia trao đổi để thỏa mãn nhu cầu đó.
Hàm chứa tương quan quan hệ cung cầu.
Nơi diễn ra hoạt động giao dịch giữa người mua và người bán. Bao gồm các khách hàng có nhu cầu cụ thể, sẵn sàng và đủ điều kiện tham gia trao đổi để thỏa mãn nhu cầu đó. Hàm chứa tương quan quan hệ cung cầu.
78. Trong tình huống nào thì doanh nghiệp cần chủ động hạ giá?
Năng lực sản xuất dư thừa.
Lượng hàng bán ra không đủ đáp ứng nhu cầu
Lợi nhuận đang tăng lên ở mức cao
Thị phần chiếm giữ đang tăng lên
79. Nghiên cứu Marketing là
Nghiên cứu vi mô, vĩ mô
Nghiên cứu hành vi người tiêu dùng
Nghiên cứu hành vi người bán
Thiết kế có hệ thống, thu thập, phân tích và thông báo những số liệu và kết quả tìm được về 1 tình huống marketing cụ thể mà công ty đang gặp phải
80. Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là gì?
Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xử lý dữ liệu
Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu.
Lập kế hoach nghiên cứu (hoặc thiết kế dự án nghiên cứu)
Thu thập dữ liệu
81. Nhược điểm của phương pháp định giá theo mức giá hiện hành
Khó xác định
Khó có điều kiện giảm giá
Áp dụng khi DN khó tiên lượng những phản ứng của đối thủ cạnh tranh
Thường gây ra các cuộc chiến về giá.
82. Ý nào sau đây đúng với đặc điểm của ngành dịch vụ?
Tính vô hình
Tính không tách rời giữa quá trình cung cấp và tiêu dùng dịch vụ
Tính không đồng đều về chất lượng; Tính không tách rời giữa quá trình cung cấp và tiêu dùng dịch vụ; Tính vô hình
Tính đồng đều về chất lượng
83. Đâu là đặc điểm của ngành dịch vụ
Tính không dự trữ được
Tính không chuyển quyền sở hữu Tính không dự trữ được Tính không đồng đều về chất lượng
Tính không đồng đều về chất lượng
Tính hữu hình
84. Chiến lược xâm nhập chớp nhoáng
Tung sản phẩm ra thị trường với giá cao và khuyến mại cao
Tung sản phẩm ra thị trường với mức giá cao và khuyến mại thấp
Tung sản phẩm ra thị trường với giá thấp và KM cao
Tung sản phẩm ra thị trường với giá thấp và khuyến mại thấp
85. Theo quan điểm Marketing, khi tiến hành hoạt động marketing doanh nghiệp cần tập trung nổ lực vào việc:
Hoàn thiện quan điểm sản xuất và phân phối có hiệu quả.
Tập trung mọi nổ lực để thường xuyên cải tiến sản phẩm.
Tiến hành các nỗ lực về chiêu thị và tiêu thụ
Xác định được nhu cầu của thị trường mục tiêu và thỏa mãn nhu cầu của khách hàng một cách tối đa, hiệu quả hơn đối thủ cạnh tranh.
Xây dựng, quản lý và khai thác hệ thống thông tin marketing
Nghiên cứu thị trường
Sản xuất hàng hóa
Xây dựng các chiến lược và kế hoạch marketing
87. Hoạt động nào sau đây không nằm trong quy trình nghiên cứu marketing?
Nghiên cứu phát triển sản phẩm mới
Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
Lập kế hoạch, thực hiện nghiên cứu
Xử lý dữ liệu và báo cáo kết quả nghiên cứu
88. Điều kiện nào sau đây phù hợp với chiến lược định giá hớt váng?
Mức cầu về sản phẩm cao, KH không nhạy cảm về giá
Có lợi thế về chi phí khi đạt được quy mô lớn
Phù hợp với đa số người dùng
89. Yếu tố 3C mà doanh nghiệp phải quan tâm khi đưa ra các quyết định về giá là
Customer, Cost, Competior
Customer, Cost, Channel
Cost, Channel, Coverage
90. Chiều dài của kênh phân phối được xác định?
Bằng số cấp độ các trung gian khác nhau có mặt trong 1 kênh
Bằng số lượng các trung gian cùng loại ở cùng 1 cấp độ kênh (đặc biệt là cấp độ cuối cùng), trên cùng 1 khu vực địa lý
Bằng tất cả các thành phần trong kênh
91. Hệ thống hỗ trợ quyết định marketing viết tắt là
MDSS
MISS
MKIS
92. Thứ tự của quá trình mua sắm là
93. Theo bạn định giá cao có phải hoàn toàn là định giá hớt váng không?
Có
Không
94. Ưu điểm phương pháp định giá theo chi phí cận biên
Không áp dụng được cho dài hạn vì không tính đến chi phí cố định, đặc biệt tại những ngành có chi phí cố định lớn.
Nếu kiểm soát tốt, doanh nghiệp có thể tăng thêm lợi nhuận
Nếu làm không tốt, dễ dẫn đến tụt giảm doanh thu và lợi nhuận vì 1 lớp khách hàng đang sử dụng dịch vụ tương tự với giá cao sẵn sang chuyển sang dịch vụ mới để được hưởng giá rẻ.
95. Khi nào KM được coi là 1 bộ phận của giá cước?
Khi KM được làm đột xuất không mang tính định kỳ
Khi KM được làm thường xuyên
KM nào cũng được coi là 1 bộ phận của giá cước
96. Câu hỏi mà các phương án trả lời chưa được đưa ra sẵn trong bảng câu hỏi thì câu hỏi đó thuộc loại câu hỏi?
Câu hỏi đóng
Câu hỏi mở
Có thể là câu hỏi đóng, có thể là câu hỏi mở.
97. Có phải sản phẩm nào cũng có 4 giai đoạn phát triển khác nhau không
Có
Không
98. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chiến lược xâm nhập chớp nhoáng
Thị trường tiềm ẩn khả năng cạnh tranh quyết liệt
Người mua không nhạy cảm với giá
Thị trường chưa biết rõ SP
99. Ưu điểm của định giá thâm nhập
Tăng lợi nhuận và mang lại lợi nhuận cao
An toàn với SP có vòng đời ngắn
Tăng doanh thu và tăng thị phần
100. Nhược điểm của phương pháp định giá theo lợi nhuận mục tiêu
Hạn chế được các rủi ro trong kinh doanh bởi đã dự báo trước một số các biến cố có thể xảy ra và đã chuẩn bị các phương án ứng phó.
Giúp DN chủ động trong việc tối ưu các chi phí để lựa chọn các mức sản lượng hòa vốn thấp hơn, giảm các áp lực về sản lượng bán.
Đòi hỏi người làm giá phải có kinh nghiệm và có kỹ thuật phân tích dự báo tốt
101. KM được coi là 1 bộ phận của giá cước hay 1 bộ phận của hoạt động xúc tiến thương mại?
Là 1 bộ phận của giá cước
Là 1 bộ phận của hoạt động xúc tiến thương mại
Tùy tính chất và nội dung KM
102. Trong chu kỳ sống của SP, đặc điểm chi phí/KH của giai đoạn bão hòa là?
CP/khách hàng tăng cao
CP/khách hàng trung bình
CP/khách hàng thấp
103. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
Có tầm quan trọng thứ nhì
Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp
Đã có sẵn từ trước đây
104. Hệ thống tình báo Marketing là
Các báo cáo thứ cấp
Các báo cáo sơ cấp
1 tập hợp những thủ tục và nguồn mà những nhà quản trị sử dụng để nhận được những thông tin hàng ngày về những diễn biến cần biết trong môi trường marketing
105. Ưu điểm của phương pháp định giá theo lợi nhuận mục tiêu
Hạn chế được các rủi ro trong kinh doanh bởi đã dự báo trước một số các biến cố có thể xảy ra và đã chuẩn bị các phương án ứng phó.
Giúp DN chủ động trong việc tối ưu các chi phí để lựa chọn các mức sản lượng hòa vốn thấp hơn, giảm các áp lực về sản lượng bán. Hạn chế được các rủi ro trong kinh doanh bởi đã dự báo trước một số các biến cố có thể xảy ra và đã chuẩn bị các phương án ứng phó.
Đòi hỏi người làm giá phải có kinh nghiệm và có kỹ thuật phân tích dự báo tốt
Giúp DN chủ động trong việc tối ưu các chi phí để lựa chọn các mức sản lượng hòa vốn thấp hơn, giảm các áp lực về sản lượng bán.
106. Nhược điểm phương pháp định giá theo chi phí cận biên
Không áp dụng được cho dài hạn vì không tính đến chi phí cố định, đặc biệt tại những ngành có chi phí cố định lớn. Nếu làm không tốt, dễ dẫn đến tụt giảm doanh thu và lợi nhuận vì 1 lớp khách hàng đang sử dụng dịch vụ tương tự với giá cao sẵn sang chuyển sang dịch vụ mới để được hưởng giá rẻ.
Nếu kiểm soát tốt, doanh nghiệp có thể tăng thêm lợi nhuận
Nếu làm không tốt, dễ dẫn đến tụt giảm doanh thu và lợi nhuận vì 1 lớp khách hàng đang sử dụng dịch vụ tương tự với giá cao sẵn sang chuyển sang dịch vụ mới để được hưởng giá rẻ.
Không áp dụng được cho dài hạn vì không tính đến chi phí cố định, đặc biệt tại những ngành có chi phí cố định lớn.
107. SP vô hình có là dịch vụ, đúng hay sai?
Đúng
Sai
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Nghiệp Vụ Ngoại Thương
Câu hỏi trắc nghiệm Nghiệp vụ ngoại thương
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]
CÂU HỎI TỰ LUẬN
Mục đích thực hành Incoterms – các điều kiện Incoterms
Mục đích: Incoterms làm rõ sự phân chia trách nhiệm, chi phí và rủi ro trong quá trình chuyển hàng từ người bán đến người mua
Phạm vi sử dụng của Incoterms
Chủ yếu qui định trách nhiệm của các bên trong hợp đồng mua bán hàng hóa hữu hình của xuất nhập khẩu
– các điều kiện thương mại trong Incoterms quốc tế chủ yếu là ?
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Đáp án : A (International Commercial Terms)
Đáp án : B (Phòng Thương Mại Quốc Tế – ICC – International Chamber of Commerce)
Những yếu tố cần tham khảo khi quyết định lưa chọn điều kiện Incoterms nào?
Tình hình thị trường
Giá cả
Khả năng thuê phương tiện vận tải và mua bảo hiểm
Khả năng làm thủ tục thông quan XNK
Các quy định và hướng dẫn của nhà nước
Cả 5 câu trên
Đáp án: F
Đáp án: D
Chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa(Incoterms chỉ là nguyên tắc để giải thích các điều kiện cơ sở giao hàng và không giải thích các điều kiện khác trong hợp đồng. Việc chuyển quyền sở hữu hàng hóa thông qua việc chuyển giao chứng từ như vận đơn đường biển, hoặc phụ thuộc vào quy định của các bên ký hợp đồng)
Giải thoát trách nhiệm hoặc miễn trừ trách nhiệm trong trường hợp bất khả kháng
Vi phạm hợp đồng (như không thanh toán đúng thời hạn, không giao hàng đúng thời hạn)
Đáp án: C (6 lần sửa đổi, bổ sung: 1953,1967,1976,1980,1990,2000)
Incoterms-các điều kiện thương mại quốc tế đề cập?
Nhóm E: nghĩa vụ tối thiểu của người bán: chuẩn bị hàng tại cơ sở của mình (EXW)
Nhóm F:tăng nghĩa vụ của người bán: chuyển giao hàng hóa cho người vận tải do người mua chỉ định(FCA, FAS, FOB)
Nhóm C:nghĩa vụ người bán tăng thêm:ký hợp đồng vận tãi và trả cước phí (CFR, CPT) và chi phí bảo hiểm với điều kiện (CIF, CIP)
Nhóm D: nghĩa vụ lớn nhất của người bán:giao hàng đến đích (DAF,DES,DEQ,DDU,DDP)
Đáp án: B
Điều kiện Incoterm nào chỉ áp dụng cho phương tiện vận tải thủy?
FAS
FOB
CFR/CF/C &F/CNF
CIF
DES
DEQ
Đáp án: D
Điều kiện Incoterm nào chỉ áp dụng cho phương tiện đường bộ đường sắt?
(DAF)
Biên giới phân chia trách nhiệm chi phí rủi ro giữa nhà xuất khẩu và nhà nhập khẩu theo điều kiện Incoterm?Trong phương thức thanh toán quốc tế phương thức thanh toán chuyển tiền là gì?
Nhà NK ở tp HCM, XK café đi Mỹ, hàng được đóng trong container, chọn điều kiện thương mại Incoterms thích hợp khi người bán thuê phương tiện vận tải để chở hàng đến cảng đến? (CPT)
Nhà đàm phán không nên sử dụng kiểu đàm phán mềm khi?
Kiểu đàm phán “hợp tác” là kiểu đàm phán?
Mục tiêu “cất giữ” trong đàm phán đó là?
Chiến thuật nghe chủ động? dùng cách ghi nào trong chiến thuật nghe chủ động?
Khi báo giá hàng cho khách, người bán lẻ dùng loại thư nào sau đây?
Loại vận đơn nào sau đây được sử dụng ở Việt Nam
Loại thư nào sau đây do nhà NK viết trong hợp đồng ngoại thương?Cách ghi nào sau đây là sai (đúng)?Nhân tố nào sao đây không phải là nhân tố chủ quan?
Nhân tố nào không phải là nhân tố chủ quan ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái
Sự biến động của thị trường tài chính tiền tệ khu vực và thế giới
Tỉ lệ lạm phát và sức mua của đồng tiền bản địa
Chênh lệch cán cân thanh toán quốc gia
Cả 3 câu trên sai
Đáp án: A
Đáp án: A (Phương pháp trực tiếp và phương pháp gián tiếp)
Đáp án: B ( Phương pháp trực tiếp là phương pháp thể hiện tỷ giá của một đơn vị ngoại tệ bằng một số lượng tiền tệ trong nước)
Căn cứ vào phương thức quản lý ngoại tê, tỷ giá hối đối có mấy loại:
2
3
4
5
Đáp án: A Tỷ giá chính thức ;
Tỷ giá kinh doanh của các ngân hàng thương mại (tỷ giá mua bán tiền mặt, tỷ giá mua bán tiền chuyển khoản)
Căn cứ vào thời điểm công bố, tỷ giá hối đoái gồm:
Tỷ giá mở cửa
Tỷ giá chính thức
Tỷ giá đóng cửa
Câu A và C
Đáp án: D
Căn cứ vào cách xác định tỷ giá, tỷ giá hối đối gồm:
Tỷ giá danh nghĩa và tỷ giá thực
Tỷ giá mở cửa và tỷ giá đóng cửa
Tỷ giá chính thức và tỷ giá kinh doanh
Cả 3 câu sai
Đáp án: A
Đáp án: D
s
s
Hãy sắp xếp sau cho phù hợp các định nghĩa sau
Là phương thức thanh toán, trong đó người bán (NB/nhà xuất khẩu) mở một tài khoản (1 quyển sổ) ghi nợ người mua (NM/nhà nhập khẩu), sau khi đã hoàn thành việc giao hàng hay cung cấp dịch vụ, theo đó đến thời hạn đã được thỏa thuận giữa hai bên, NM trả tiền cho NB
Là phương thức thanh toán không sử dụng tiền làm phương tiện, mà dùng hàng hóa đổi lấy hàng hóa
Sau khi hoàn thành xong nghĩa vụ giao hàng, NB lập và kí phát hối phiếu gửi đến NH nhờ thu hộ số tiền ghi trên hối phiếu (B/E)
NM(nhà NK, người trả tiền, người nhận dịch vụ),yêu cầu NH phục vụ mình chuyển một số tiền nhất định cho NB(nhà XK, người nhận tiền, người cung cấp dịch vụ) tại một địa điểm xác định trong thời gian xác định
Người mua đến NH tại nước NB ký quỹ, mở tài khoản tín thác 100% trị giá lô hàng, đồng thời ký kết với NH bản ghi nhớ yêu cầu NH chỉ thanh toán tiền hàng cho NB khi họ xuất trình bộ chứng từ đầy đủ và hợp lệ
Là sự thỏa thuận mà trong đó NH mở thư tín dụng theo yêu cầu của khách hàng cam kết sẽ trả một số tiền nhất định cho người thứ ba hoặc chấp nhận HP do người thứ ba ký phát trong phạm vi số tiền đó, khi người thứ ba này xuất trình cho NH một bộ chứng từ thanh toán phù hợp với những quy định đề ra trong thư tín dụng
Phương thức tín dụng chứng từ (Documentary Credits)
Phương thức chuyển tiền (Remittance)
Đáp án: a-vi;b-v;c-iii;d-ii;e-iv;f-i
Đáp án: E
Đáp án: D
Đáp án: C
Đáp án: B (Hàng đổi hàng- Barter; Nghiệp vụ song phương xuất-nhập; Nghiệp vụ Buy – Back)
Đáp án: D
Đáp án: E
Đáp án: A
Trong phương thức nhờ thu trơn (clean Collection), Ngân hàng đóng vai trò rất quan trọng đúng hay sai?
Đúng
Sai
Đáp án: B (NH chỉ đóng vai trò người trung gian đơn thuần)
Đáp án: D
Đáp án: A (Điện báo – T/T telegraphic transfers
Thư – M/T mail transfers)
Đáp án: B
Đáp án: A
Đáp án: D
Đáp án: D
Tỷ giá mở cửa là tỷ giá căn cứ vào?
Tỷ giá chính thức là tỷ giá căn cứ vào?
Đặc điểm của hối phiếu không phải là?
Tính trừu tượng
Tính bắt buộc
Tính lưu thông
Tính liên tục
Đáp án: D
Tính trừu tượng, bắt buộc, lưu thông của hối phiếu?
Loại hối phiếu nào có tính lưu thông cao nhất?
HP đích danh
HP trả cho người cầm phiếu
HP theo mệnh lệnh
HP trả tiền ngay
Đáp án: B
Đáp án: A
Ai là người trả số tiền ghi trên hối phiếu trong phương thức tín dụng?
Nếu hối phiếu hợp lệ mà không được thanh toán, người hưởng lợi có được khiếu nại hay không?
Có
Không
Đáp án: A
Đáp án: A
Điều
Phương thức thanh toán trong mua bán đối lưu?
Phương thức nhờ thu, ghi sổ, chuyển tiền?
Trong các phương thức thanh toán quốc tế sau, phương thức nào đảm bảo an toàn cho người bán
Chuyển tiền trả trước
L/C có điều khoản đỏ
CAD
L/C không hủy ngang
Tất cả đúng
Đáp án: E
Đáp án: A
Đáp án:A
Đáp án: B
Nhà XK L/C giáp lưng an toàn hơn L/C chuyển nhượng? vì sao?
Thư tín dụng đối ứng dùng trong trường hợp nào?
L/C được mở dựa trên
Người NK
Hối phiếu
Hợp đồng ngoại thương
Cả 3 câu trên
Đáp án: C
L/C giáp lưng được sử dụng trong các trường hợp sau:
L/C gốc không có chữ chuyển nhượng
Điều khoản L/C gốc không cho phép chuyển nhượng theo điều 48 – UCP500
Điều khoản giao hàng khác nhau
Nhà XK không được thông báo về tất cả các điều khoản giao hàng
BCT của L/C gốc không giống với BCT của L/C giáp lưng
Khi NH đồng ý mở L/C giáp lưng trên cơ sở L/c gốc
Tất cả các câu trên
Đáp án: G
Đáp án: C
Đáp án: E
Đáp án: A
Đáp án: D
Đáp án: C
Đáp án: A
Đáp án: B
Trong điều khoản quy cách..(chương 6)
Cách ghi nào sau đây dực vào mẫu hàng?
Điều khoản số lượng của hợp đồng ngoại thương cách ghi nào sau đây không phải là cách ghi phỏng chứng?
Khái niệm phương tiện vận tải đường thủy?
4 loại vận đơn?(tên tiếng anh)
Loại L/c ít áp dụng ở VN?
Loại vận đơn nào được sử dụng ở VN-L/C gốc được mở là NNK – người mở L/C giáp lưng là NXK – 2 ngân hàng thanh toán độc lập là NH phát hành L/C gốc và NH phát hành L/c giáp lưng
Chức năng của B/L bản gốc là gì?
Trong điều kiện của hợp đồng ngoại thương cách ghi nào sau đây là cách ghi tên hàng, nguồn gốc, xuất xứ (là cách ghi đầy đủ)
Trong điều kiện quy cách, chất lượng hàng hóa của HĐNT cách ghi nào sau đây là cách ghi dựa vào mẫu hàng(sample)
Bill olf Lading là loại vận đơn của phương tiện vận tải nào?
Các loại vận đơn? Trong bộ chứng từ hàng hóa, hóa đơn dùng để thanh toán sơ bộ tiền hàng gọi là gì? Hóa đơn dùng để thanh toán toàn bộ tiền hàng gọi là gì?
Chức năng củaa B/L bản ORIGNAL không phải là?
Chức năng củaa B/L bản COPY là?(tên tiếng anh)
Ngân hàng không chấp nhận loại thanh toán B/L nào?
Ngày lập hóa đơn trùng với ngày nào?
Khi không thanh toán theo L/C chuyển nhượng, HĐTM do ai phát hành?
Biên giới phân chia trách nhiệm rủi ro, chi phí giữa nhà XK, NK theo điều kiện Incoterms..?
Điều kiện thương mại quốc tế FOB là gì?
Điều kiện Incoterm nào chỉ sử dụng cho phương tiện vận tải thủy?
Nguyên tắc giao tiếp trong đàm phán
Đôi bên cùng có lợi
Công khai bình đẳng
Xác định đúng mục tiêu và lập phương án đàm phán
Cả 3 câu trên đúng
Đáp án: D
Đáp án: D
Đáp án: C
Đáp án: E
Đáp án: D
Đáp án: C
Best Alternative TO NO Agreement
Có cách viết thư thương mại
Thư chào hàng, báo giá (offer)
Thư hoàn giá (counter – offer)
Thư chấp nhận (acceptance)
Thư đặt hàng (order)
Thư xác nhận (confirmation)
Thư chào hàng (Letter of Enquiry)
Tất cả các câu trên
Đáp án: F
Người nhận trả giá, người mua không đồng ý thì người bán sẽ dùng loại thư nào để đáp lại?
Loại thư nào sau đây do nhà NK viết
Trong hợp đồng ngoại thương, cách ghi nào là sai?
HP bất hợp lệ thì đòi ai?
Trong phương thức tín dụng chứng từ, người cam kết trả tiền cho người bán / người hưởng lợi là:
Người mua
Người xin mở L/C
Ngân hàng mở L/C
Ngân hàng thông báo
Trong phương thức tín dụng chứng từ,khi người bán & người mua thỏa thuận qua phương thức thanh toán này thì người mua tiến hành lâp hồ sơ đề nghị ngân hàng cấp L/C cho người bán ở nước ngoaì. Vì thế mình chọn câu C: ngân hàng mở L/C
Kết quả: F
Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí
96 Câu Trắc Nghiệm Quản Trị Marketing
Bộ đề thi trắc nghiệm Quản trị Marketing (có đáp án). Nội dung bao gồm 96 câu hỏi trắc nghiệm đa lựa chọn và câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Tất cả các câu trắc nghiệm đã được kiểm duyệt nhiều lần, cả về nội dung lẫn hình thức trình bày (lỗi chính tả, dấu câu…) và được đánh mã số câu hỏi rất phù hợp cho nhu cầu tự học, cũng như sưu tầm.
MARKETING_4_1: Mục tiêu của doanh nghiệp là: ○ Tối đa hoá lợi nhuận ○ Tối đa hoá lợi nhuận và giá trị thương hiệu ● Tối đa hoá dòng tiền (thu nhập) của doanh nghiệp ○ Không có câu nào đúng
MARKETING_4_3: Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh hướng vào sản xuất là: ○ Cung thường thấp hơn cầu ○ Khoa học, công nghệ phát triển ○ Giá thành sản phẩm cao ● Cả a, c ○ Cả a, b, c
MARKETING_4_4: Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh coi trọng bán hàng là: ● Cung vượt cầu ○ Khách làm chủ thị trường ○ Cạnh tranh quyết liệt ○ Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm ○ Tất cả đều không đúng.
MARKETING_4_5: Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh coi trọng sản phẩm là: ● Khoa học, công nghệ phát triển ○ Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm ○ Cạnh tranh quyết liệt ○ Cả a và b ○ Cả a, b và c
MARKETING_4_6: Điều kiện hình thành quan điểm marketing là: ○ Cung vượt cầu ○ Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm ○ Khách hàng làm chủ thị trường ○ Cạnh tranh quyết liệt ● Cả a, c và d
● Đúng ○ Sai
MARKETING_4_8: Marketing là một quá trình sản xuất, nhờ nó mà các cá nhân và tổ chức đạt được những gì họ cần và mong muốn thông qua việc tạo ra và trao đổi giá trị với các cá nhân và tổ chức khác. ○ Đúng ● Sai
MARKETING_4_9: Trong một tình huống cụ thể, marketing là công việc của: ○ Người bán ○ Người mua ○ Đồng thời của cả người bán và người mua ● Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia
MARKETING_4_10: Thị trường (theo marketing) là: ○ Tập hợp người bán và người mua hiện tại và tiềm năng ○ Tập hợp người mua hiện tại và tiềm năng ○ Tập hợp nhà sản xuất, người bán và người mua hiện tại và tiềm năng ● Không có câu nào đúng
Đáp án: cần được thỏa mãn
MARKETING_4_12: Nhu cầu được tôn trọng đứng thứ mấy (từ thấp lên cao) trong mô hình tháp nhu cầu của Maslow: ○ Thứ 2 ○ Thứ 3 ● Thứ 4 ○ Thứ 5
MARKETING_4_13: Ước muốn (wants) là: ● Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người tạo nên ○ Nhu cầu phù hợp với khả năng thanh toán ○ Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người, phù hợp với khả năng thanh toán ○ Không có câu nào đúng
MARKETING_4_14: Yêu cầu (Demands) là: ○ Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người tạo nên ○ Nhu cầu phù hợp với khả năng thanh toán ● Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người, phù hợp với khả năng thanh toán ○ Không có câu nào đúng
MARKETING_4_15: Chất lượng sản phẩm là toàn bộ các tính năng và đặc điểm của một sản phẩm/dịch vụ. ○ Đúng ● Sai
MARKETING_4_16: Khách hàng tiềm năng của một thị trường (sản phẩm cụ thể) là người: ○ Có sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ ○ Có sự hài lòng về sản phẩm ○ Có khả năng thanh toán ○ Có khả năng tiếp cận sản phẩm/dịch vụ ● Cả a, c và d ○ Cả b, c và d
MARKETING_4_17: Khách hàng phi tiềm năng là người: ○ Không có sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ ○ Không có khả năng thanh toán ○ Không có khả năng tiếp cận sản phẩm/dịch vụ ○ Cả a, b hoặc a, c hoặc b, c ● a hoặc b, hoặc c hoặc d
MARKETING_4_18: Loại môi trường nào sau đây không thuộc môi trường vĩ mô: ○ Môi trường kinh tế ● Môi trường cạnh tranh ○ Môi trường công nghệ ○ Môi trường chính trị
MARKETING_4_19: Nghiên cứu thị trường được bắt đầu từ: ○ Xây dựng kế hoạch nghiên cứu ● Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu ○ Xác định nguồn thông tin ○ Thu thập thông tin
MARKETING_4_20: Nội dung nào là quan trọng nhất trong nghiên cứu thị trường: ○ Xây dựng kế hoạch nghiên cứu ● Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu ○ Thu thập thông tin ○ Xử lý thông tin ○ Trình bày kết quả nghiên cứu
MARKETING_4_21: Phương pháp thu thập thông tin nào không thuộc về nhóm phương pháp phi thực nghiệm: ○ Quan sát ○ Chuyên gia ○ Hội đồng ○ Điều tra phỏng vấn ● Trắc nghiệm
MARKETING_4_22: Quan hệ giữa khái niệm nghiên cứu marketing và khái niệm nghiên cứu thị trường là mối quan hệ: ○ Độc lập ● Phụ thuộc ○ Hàng ngang ○ Đối lập ○ Giao nhau
MARKETING_4_24: Nhu cầu thị trường đối với 1 sản phẩm là tổng khối lượng sản phẩm mà nhóm khách hàng nhất định sẽ mua tại một địa bàn nhất định, trong một môi trường marketing nhất định với một chương trình marketing nhất định. ○ Đúng ● Sai
MARKETING_4_25: Nội dung nào sau đây thuộc nội hàm khái niệm thị trường hiện có: ○ Có sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ ○ Có thu nhập phù hợp ○ Có thể tiếp cận sản phẩm/dịch vụ ● Cả a, b, c
MARKETING_4_26: Thị trường tiềm ẩn là tập hợp những người tiêu dùng: ● Tự công nhận có đủ mức độ quan tâm đến một mặt hàng nhất định của thị trường ○ Có đủ khả năng thanh toán ○ Có khả năng tiếp cận sản phẩm ○ Cả a, b và c
MARKETING_4_27: Chất lượng sản phẩm là: ○ Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ mà nhà sản xuất công bố ○ Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ được khách hàng biết đến ● Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ góp phần thoả mãn nhu cầu nói ra hay không nói ra của khách hàng ○ Không có câu nào đúng
○ Thường ○ Không ● Thường không ○ Không thêm gì
MARKETING_4_29: Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố tâm lý của người mua: ○ Động cơ ○ Nhận thức ● Lối sống ○ Niềm tin, thái độ
MARKETING_4_30: Nội dung nào sau đây không phải là sai lầm marketing: ○ Đánh đồng marketing với bán hàng ○ Nhấn mạnh việc thu tóm khách hàng hơn là phục vụ khách hàng ● Thoả mãn nhu cầu của khách hàng thay cho tập trung bán sản phẩm ○ Định giá dựa trên tính toán chí phí thay bằng định giá theo mục tiêu
○ Không thêm gì ● chưa được thoả mãn ○ của người mua tiềm năng ○ Lựa chọn khác
MARKETING_4_32: Môi trường ngành gồm: ○ Người mua và người bán ○ Nhà cung ứng và khách hàng ○ Các đối thủ hiện tại và tiềm ẩn ○ Sản phẩm thay thế ● Cả a, c và d ○ Cả b, c và d
MARKETING_4_33: Biểu tượng “con bò sữa” thuộc ma trận nào: ○ EFE ○ IFE ○ SWOT ● BCG
MARKETING_4_34: Vị thế cạnh tranh thấp nhất thuộc về ai: ○ Người thách thức thị trường ● Người núp bóng thị trường ○ Người theo sau thị trường ○ Người dẫn đầu thị trường
MARKETING_4_35: Chiến lược nào sau đây không phải là chiến lược chính của người dẫn đầu thị trường: ○ Tăng tổng nhu cầu thị trường ○ Bảo vệ thị phần hiện tại ○ Mở rộng thị phần hiện tại ● Tấn công chính diện
MARKETING_4_36: Chiến lược nào sau đây là chiến lược kém hiệu quả nhất của người thách thức thị trường: ○ Chiến lược chiết khấu giá cao hơn ○ Chiến lược hàng giá rẻ ○ Chiến lược đổi mới sản phẩm ○ Chiến lược cải tiến dịch vụ
MARKETING_4_37: Chiến lược nào sau đây không phải là chiến lược chính của người theo sau thị trường: ○ Sao chép ○ Nhái kiểu ○ Cải tiến
MARKETING_4_38: Chiến lược dẫn đầu chi phí thấp thuộc cấp chiến lược nào sau đây: ○ Cấp công ty ● Cấp đơn vị kinh doanh chiến lược ○ Cấp chức năng ○ Cấp ngành
MARKETING_4_39: Một trong 3 chiến lược cạnh tranh tổng quát của M. Porter là: ○ Khác biệt về lý tính ○ Khác biệt về thương hiệu ● Khác biệt hoá sản phẩm ○ Khác biệt về quan hệ
MARKETING_4_40: Định vị giá trị là: ○ Những nỗ lực nhằm làm in sâu vào tiềm thức của khách hàng những lợi ích chủ đạo của sản phẩm và sự khác biệt với những sản phẩm khác. ● cách thức mà nhà sản xuất thoả mãn nhu cầu của khách hàng trong mối quan hệ giữa giá trị mà khách hàng nhận được và chi phí của khách hàng. ○ cách thức mà nhà sản xuất thoả mãn nhu cầu của khách hàng trong mối quan hệ giữa giá trị sản phẩm và chi phí của khách hàng. ○ Không có câu nào đúng
Bạn đang xem bài viết Bộ Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Ngoại Thương – P4 trên website Phusongyeuthuong.org. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!