Cập nhật thông tin chi tiết về 999 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Hóa Vô Cơ mới nhất trên website Phusongyeuthuong.org. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 1 Trong một vài năm gần đây, đề thi hóa học có phần khó hơn các năm trước-đặc biệt khó ở các câu lý thuyết. Đối với các câu hỏi lý thuyết thì ngoài việc nắm vững kiến thức về tính chất, hiện tượng, phương trìnhCác em cần “ tỉnh táo” đọc thật kỹ và phân tích câu hỏi, điều này sẽ giúp các em loại bỏ những đáp án gây nhiễu và phá bẫy gài trong từng câu hỏi. Nhằm hướng kỳ thi tuyển sinh ĐH- CĐ 2014, Tài liệu tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ giúp các em bước đầu làm quen và dần trở thành phản xạ với các dạng câu hỏi lý thuyết vô cơ dạng đếm, chọn đúng-sai Tài liệu được biên soạn, tổng hợp từ các diễn đàn học tập, các đề thi thử của các trường THPT trên cả nước. Hi vọng với bộ tài liệu này sẽ giúp các em tự tin hơn trước kỳ thi ĐH-CĐ đang tới gần. Xin dành tặng bộ tài liệu này đến các đồng nghiệp, các thầy cô cùng các em học sinh. Kính chúc các thầy cô sức khỏe, công tác tốt và luôn tâm huyết với nghề. Chúc các em học sinh có một mùa thi thành công! Vi Nhân Nan Câu 1. Tiến hành các thí nghiệm sau: H F 2O3 H KM O4 ; 2) Cho dung H2SO4 K2S2O3; 3) Cho M ioxit vào HCl; 4 T KNO3 S ; 5 T Oz ; 6 ) Cho H2SO4 N ; 7 N K O3 ; 8 S SO2 Sô ; S là: A. 6. B. 5. C. 7. D. 8. Câu 2. ồ phản ứng sau : X + H2SO4 ( ặc, nóng) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là: A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 3. Cho các phát biểu sau: (1) SO2 là một trong những nguyên nhân chính gây ra m axit. (2) Sử ụng máy photocopy khôn úng cách có thể ây hại cho thể do máy khi hoạt ộng tạo ra O3. (3) SO3 tan vô hạn trong axit sunfuric. (4) Phân tử SO2 không phân cự . (5) KMnO4 và KClO3 ợc dùn ể iều chế oxi vì có tính oxi hóa mạnh. (6) SiO2 tan ễ trong kiềm nóng chảy và ẩy ợc CO2 ra khỏi muối. (7) Giống Cacbon, Silic có các số oxi hoá ặc t ng 0, +2, +4, -4. (8) Cát là SiO2 có chứ nhiều tạp chất. Số phát biểu đúng là : A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 4. Cho 4 lọ hóa chất bị mấ ~ ựng 4 dung dịch trong suốt, không màu chứa một trong các hóa chất riêng biệt: NaOH, H2SO4 H { N . Để nhận biết từng chất có trong từng lọ dung dịch cần ít nhất số hóa chất là: A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 5. Tiến hành các thí nghiệm sau: 1) Sục khí F2 vào dung dịch NaOH nóng. 2 Đổ N OH { ịch Ba(HCO3)2. 3 Đổ H ặc vào dung dịch KMnO4 ó . 4) Nhiệt phân muối KNO3 với H<100%. 5) Hòa tan PCl3 trong dung dị KOH . 6) Thêm 2a mol LiOH vào a mol H3PO4. Số thí nghiệm sau phản ứng cho 2 loại muối khác nhau là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 2 Câu 6. Cho một mẫu quặng sắ ( ~ ại bỏ các tạp chất không chứa sắt) vào dung dịch HNO3 ặc nóng, thấy thoát ra khí NO2 (duy nhất). Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch sau phản ứng không thấy có kết tủa. Quặ ~ ò ộc loại: A. Pirit. B. X . C. Hematit. D. Manhetit. Câu 7. Hỗn hợp gồ N { A ò { { { ớ ợc dung dịch A, nhỏ tiếp dung dịch chứa d mol HCl vào dung dịch A tạo ra c mol kết tủa. Giá trị lớn nhất của d là A. d = a + 3b – c B. d = a + 3b – 3c C. d = 3a + 3b – c D. d = 2a + 3b –c Câu 8. Nguyên tố R thuộc chu kì 2, nhóm VIIA của bảng HTTH các nguyên tố hóa học. Công thức oxit cao nhất của R là: A. R2O B. R2O3 C. R2O5 D. R2O7 Câu 9. Có các phản ứng hóa học: (1) CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 (2) CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O (3) Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O (4) Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O lầ ợt là: A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (2) và (4). A. 7. B. 9 C. 6 D. 8. Câu 11. Cho các phản ứng sau : (1) H2S + O2 (2) Dung dịch FeCl2 + dung dịch AgNO3 ( (3) CaOCl2 + HCl ặc (4) Al + dung dịch NaOH (5) F2 + H2O (6) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (7) SiO2 + Mg (8) CH3OH + CuO 0t Số phản ứng có thể tạ ất là: A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 12. : (1) CaOCl2 là muối kép. (2) Liên kết kim loại là liên kế ợc hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do. (3) Chấ é ợc gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (4 T HX (X: HF ử yếu nhất. (5 . (6) Kim loại có nhiệ ộ nóng chảy cao nhất là crom (Cr). (7) CO2 là phân tử phân cực. (8) Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu ợc axit axetic. S đú : A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 13. Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ? A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3. C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3. Câu 14. Để sản xuấ ô ời ta dùng loại quặ { }y? A. Mica K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O B. Bôxit Al2O3.nH2O C. Đất sét Al2O3.2SiO2 D. Criolit Na3AlF6 Câu 15. Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng vớ ợ ịch NaOH, sinh ra x mol khí H2; - Phần hai tác dụng vớ ợng ịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là : A. x = 2y. B. y = 2x. C. x = y. D. x = 4y. 0 ti le mol 1:2 t LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 3 Câu 16. Cho các thí nghiệm sau: (1 Để ớc Javen trong không khí một thời gian. (2) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 (3 ì ớ ô ể ngoài không khí. (4) Sụ í f { ịch thuốc tím. (5 N } }y ồ ì ựng dung dị H ể trong không khí hở miệng bình. (6) Cho H2SO4 ặc nóng vào NaBr rắn. (7) Cho C2H4 hợ ớ ều kiện thích hợp. (8) Cho muối crom (II) clorua tác dụng với dung dị N OH ô í. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là: A. 8 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 17. Nhóm các dung dị ều có pH < 7 : A. Na2CO3 , (NH4)2SO4 , HCN B. HNO3 , FeCl2 , KNO2 C. Na2S , KHSO4 , HClO D. HF , NH4HSO4 , CuSO4 Câu 18. Cho các phản ứng sau : (a) 4HCl + PbO2 PbCl2 + Cl2 + 2H2O (b) HCl + NH4HCO3 NH4Cl + CO2 + H2O (c) 2HCl + 2HNO3 2NO2 + Cl2 + 2H2O (d) 2HCl + Zn ZnCl2 + H2 Số phản ứ ó H ể hiện tính khử là: A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 19. K ạ ạ ộ ó ọ ạ là ữ ạ ờ ó : A. bán kính nguyên tử lớ { ộ } ện lớn. B. bán kính nguyên tử lớ { ă ợng ion hóa nhỏ. C. bán kính nguyên tử nhỏ { ộ } ện nhỏ. D. bán kính nguyên tử nhỏ { ă ợng ion hóa nhỏ. Câu 20. ồ phản ứng: K2Cr2O7 + H2S + H2SO4 → K2SO4 + X + Y + H2O. Biết Y là hợp chất của crom. Công thức hóa học của X và Y lầ ợt là : A. S và Cr2(SO4)3. B. K2S và Cr2(SO4)3. C. S và Cr(OH)3. D. SO2 và Cr(OH)2. Câu 21. K ều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 ặc ở 170oC thì khí sinh ra có lẫn SO2. Chấ { }y ó ể loại bỏ ợc SO2 ể thu C2H4 tinh khiết : A. dung dịch KOH B. dung dịch Br2 C. dung dịch K2CO3 D. dung dịch thuốc tím Câu 22. Cho các phát biểu sau: 2) Các anion Cl-, Br-, I- ều tạo kết tủa màu trắng với Ag+, còn F- thì không. 3) í ớ ô ó ấy dung dị ợc trộn với kali clorua và làm lạnh, ta sẽ ợc kali peclorat kết tinh. 4) Khi cho F2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng lạnh, xảy ra phản ứng tự oxi hóa, tự khử. 5) Freon là một chất dẻo chứa flo có tính bền cao với các dung môi và hóa chấ ợc dùng làm chất tráng phủ lên chảo hoặc nồ ể chống dính. 6) Dung dị N F ~ ợc dùng làm thuốc chố } ă . S đú : A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 23. ồ phản ứng sau: . Công thức củ X Y Z T ứng là : A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2. C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O. D. NH3, N2, NH4NO3, N2O. Câu 24. Phát biể nào sau ây là đú g: A. Natri, sắt ồng, nhôm, vàng và cacbon thuộ tinh t ể kim l ại. B. Muố ă xút ă da (NaOH), potat (KOH) và diêm tiêu (KNO3) th ộ tinh thể ion. C. Kim ng, l uỳnh, photpho và magie thuộc tinh thể nguyên tử. XY Z TH2O H2SO4 NaOH ®Æc HNO3KhÝ X dung dÞch X t o LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 4 Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm: (a) Nung AgNO3 rắn. (b) Nung Cu(NO3)2 rắn. ( Đ ện phân NaOH nóng chảy. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (e) Nung kim loại Al với bột MgO (g) Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3. Số thí nghiệm sinh ra kim loại là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 26. X là một nguyên tố mà nguyên tử có 12 proton và Y là một nguyên tố có 9 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố và loại liên kết trong hợp chất là: A. X2Y , liên kết cộng hóa trị B. X2Y , liên kết ion C. XY2 , liên kết cộng hóa trị D. XY2 , liên kết ion A. N } ớc. B. Ngâm trong etanol. C. Ngâm trong dầu hỏa. D. Bảo quản trong bình khí amoniac. Câu 28. Cho các dung dịch muối NaCl, FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2 . Chọ } ú : A. Có 3 dung dịch tác dụng với HCl. B. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh. C. Có 3 dung dịch làm quỳ í ó ỏ. D. Có 3 dung dịch tác dụng với NaOH. Câu 29. Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chấ ~y { }y ? A. Al, Al2O3, MgO, H3PO4, MgSO4 B. H2SO4, CO2, NaHSO3, FeCl2, Cl2. C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3, Zn(OH)2. D. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3, NH3 Câu 30. Không thể nhận biết các khí CO2, SO2, O2 dựng trong các bình riêng biệt nếu dùng: Câu 31. Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp X gồ F { : (a) Cho X vào bình chứa mộ ợ í O2 ó . (b) Cho X vào mộ ợ ịch HNO3 ặc, nguội. (c) Cho X vào mộ ợ ịch HCl có mặt khí O2. (d) Cho X vào mộ ợ ịch FeCl3. Thí nghiệ { F { ều bị oxi hóa là: A. (a), (c), (d) B. (a), (b), (d) C. (b), (c), (d) D. (a), (b), (c) Câu 32. Dãy gồm các chất (hoặc dung dị ều phản ứ ợc với dung dịch FeCl2 là: A. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3 B. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl C. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3 D. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl Câu 33. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2 , H2 và NH3 trong công nghiệ ờ ~: A. nén và làm lạnh hỗn hợp, NH3 hóa lỏng. B. cho hỗn hợ ịch H2SO4 ặc. C. cho hỗn hợ O ó . D. cho hỗn hợ ị ớc vôi trong. Câu 34. T ờng hợ { ớ }y ỗn hợp chất rắn không bị hòa tan hết (giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Mg và 0,10 mol Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl. B. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Fe2O3 và 0,10 mol Cu vào dung dị H . C. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Cu và 0,10 mol Ag vào dung dịch HNO3 ặc chứa 0,5 mol HNO3. D. Cho hỗn hợp chứ 0 5 K { 0 0 A { ớc. Câu 35. Trong các phát biể }y : (1) Không có nguyên tố nào có lớp ngoài cùng nhiề 8 . (2) Lớp ngoài cùng bền vững khi chứa tố ố electron. (3) Lớp ngoài cùng là bền vững khi phân lớp s chứa tố ố electron. (4) Có nguyên tố có lớp ngoài cùng bền vững với 2e. (5) Nguyên tử ô { ện nên tổng số hạt electron luôn bằng tổng số hạt proton . (6) Nguyên tố hoá học là những nguyên tố ó ù ện tích hạt nhân. Số phát biểu đú là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 5 Câu 36. Hiệ ợ ~ ợc mô tả không ú {: A. Đ ó S ới K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm. B. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ { { } { . C. Thổi khí NH3 qua CrO3 ó ấy chất rắn chuyển từ { ỏ sang màu lục thẫm. D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ { { ục thẫm. Câu 37. x " L / H ". y ? A. N2 + O2 NO + O2 NO2 + O2 + H2O B. N2 + O2 NO + O2 + H2O NH3 + HNO3 C. O + O2 O2 + NH3 (NH4 2 O3 D. H2O y H2 N2 + H2 NH3 Câu 38. Cho các phản ứng sau: (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → F (NO3)3 + A ↓ (2) Zn + 2CrCl3 → Z l2 + 2 CrCl2 ↑ (3) 3Ag + 4HNO3 → 3A NO3 + NO + 2H2O. Thứ tự ă ần tính oxi hóa của các ion là A. Zn2+;Cr3+; Fe3+; Ag+; NO3-(H+) B. NO3-(H+), Ag+; Fe3+; Zn2+; Cr3+ C. Zn2+; Cr3+ ; Fe3+; NO3-(H+), Ag+ D. NO3-(H+), Zn2+; Fe3+; Cr3+ ; Ag+ Câu 39. Cho luồ í O hỗn hợ O Z O { F O ố ó ợc chất rắn X1. Hoà tan chất rắn X1 { ớ ợc dd Y1 và chất rắn E1. Sục dung dịch H2SO4 { Y1 ợc kết tủa F1. Hoà tan E1 { N OH ấy bị tan một phần và còn chất rắn G1. Cho G1 vào dd AgNO3 ( O2 không phản ứng vớ ớc). Tổng số phản ứng xảy ra là A. 7 B. 9 C. 6 D. 8 Câu 40. Với X là các nguyên tố halogen, chọn câu đú : A. Có thể ều chế HX bằng phản ứng giữa NaX với H2SO4 ặc. B. Có thể ều chế X2 bằng phản ứng giữ HX ặc với KMnO4. C. Phản ứng của dung dịch HX với Fe2O3 ều là phản ứ ổi. D. Dung dịch HF là axit yế { ô ợc chứa trong lọ thuỷ tinh. Câu 41. Liên kết kim loại là: A. Liên kết hình thành do lực ú ĩ ện củ ại này với ion âm kim loại kia. B. Liên kế ợc hình thành do sự góp chung electron giữa các nguyên tử kim loại. D. Liên kế ợc hình thành do sự cho và nhận eleclron giữa các nguyên tử kim loại. Câu 42. X, Y, Z là các hợp chấ ô ủa một kim loạ ốt nóng ở nhiệ ộ ều cho ngọn lửa màu vàng, biết: X + Y Z (1) Y Z + H2O + E (2) E + X Y (3) E + X Z (4) Biết E là hợp chất của cacbon. X, Y, Z, E lầ ợt là A. KOH, KHCO3, CO2, K2CO3. B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2. C. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2. D. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3 Câu 43. Câu phát biể { }y sai? A. Theo chiề ă ần củ ện tích hạt nhân, nhiệ ộ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần. B. K ó ở nhiệ ộ cao tất cả muối cacbonat của kim loại kiềm thổ ều bị phân hủy. C. Nhôm bề ô ờ ô í { ớc là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. D. Ở nhiệ ộ cao, tất cả kim loại kiềm thổ ều tác dụ ợc vớ ớc. Câu 44. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X ( gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3 và t mol Fe3O4 ) trong dung dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dị ợc chỉ chứa 2 muối . Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là A. x + y = 2z +2t B. x + y = z + t C. x + y =2z + 2t D. x + y =2z + 3t Câu 45. Trong phản ứng oxi hóa khử sau : FexOy + H+ + SO42- → Fe3+ + SO2 + S + H2O ( tỉ lệ mol SO2 và S là 1:1). Hệ số cân bằng của H2O là A. 36x - 8y B. 18x - 4y C. 6x - 4y D. 3x - 2y 0t LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 6 Câu 46. Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất (theo thể tích) trong khí lò cốc là: A. CH4 B. CO C. H2 D. CO2 Câu 47. Trong các dung dịch sau: NaClO, KMnO4, CaOCl2, Na2CO3, Mg(HCO3)2, Na2ZnO2, HCOONH4,NH4ClO4 ,Na2C2O4, (NH4)2SO3, CH3OH và AgNO3. Hãy cho biết dung dịch HCl tác dụ ợc với bao nhiêu dung dị ều kiện thích hợp? A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 48. Có dung dịch X gồm (KNO3 và H2SO4). Cho lầ ợt từng chất sau: Fe2O3, FeCl2, Cu, FeCl3, Fe3O4, CuO, FeO tác dụng với dung dịch X. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là : A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 A. Dung dịch không màu chuyển sang màu tím. B. Dung dịch màu tím bị vẩ ục màu vàng. C. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang màu vàng. D. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang không màu và có vẩ ục màu vàng. Câu 50. Khi cho Fe lầ ợt tác dụng với các dung dịch Fe2(SO4)3, dung dịch AgNO3 ịch HNO3 ~ (sinh khí NO duy nhất), dd CuSO4, ZnCl2 có tố ê xảy ra ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 51. Cho các hạt vi mô: O2- (Z = 8); F - (Z = 9); Na, Na+ (Z = 11), Mg, Mg2+ (Z = 12), Al (Z = 13). Thứ tự giảm dần bán kính hạt là: A. Na, Mg, Al, Na+, Mg2+, O2-, F -. B. Na, Mg, Al, O2-, F - , Na+, Mg2+. C. O2-, F -, Na, Na+, Mg, Mg2+, Al. D. Na+, Mg2+, O2-, F -, Na, Mg, Al. Câu 52. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 (3) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 ế { ịch Al2(SO4)3 (4) Sục khí CO2 ( { ịch Ca(OH)2 (5) Sục khí CO2 ( { ịch Na2SiO3 (6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 ế { ịch Al2(SO4)3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệ ợc kết tủa là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 53. Có các dung dịch loãng của các muối sau: MnCl2, AlCl3, FeCl3, FeCl2, CdCl2, BaCl2, CuCl2. Khi cho dung dịch Na2S vào các dung dịch muối trên. Số ờng hợp phản ứng sinh ra chất kết tủa là : A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 54. Mệ ề { }y không ú ? A. Sự y ổi nồ ộ chất phản ứng làm chuyển dịch cân bằng. B. Sự y ổi nồ ộ chất phản ứng là y ổi hằng số cân bằng. C. Sự y ổi nhiệ ộ phản ứng làm y ổi hằng số cân bằng. D. Sự y ổi nhiệ ộ phản ứng làm thay chuyển dịch cân bằng khi phản ứng thu hoặc toả nhiệt. Câu 55. Cho các chất: Fe, dd FeCl2, dd HCl, dd Fe(NO3)2, dd FeCl3, dd AgNO3. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là: A. 6 B. 8 C. 5 D. 7 Câu 56. Cho các phản ứng hóa họ }y: 1) NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH +H2O 2) 2NaHCO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl +CO2+ H2O 3) NaHSO4 + BaCl2 BaSO4 + NaCl + HCl 4) 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 2H2O 5) 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O Các phản ứng không xảy ra ở ều kiệ ờng là: A. 2, 3, 5 B. 2, 3, 4 C. 2, 4, 5 D. 1, 2, 5 Câu 57. Quặ Đô ô ó ô ức là: A. MgCO3 B. BaCO3.MgCO3 C. CaCO3.MgCO3 D. FeCO3.CaCO3 LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 7 Câu 58. Cho hỗn hợp 2 kim loại là Mg và Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp hai muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau một thời gian, lọc tách lấy riêng dung dịch. Nhậ ị { }y không chính xác: A. Trong dung dị ợc không có Fe3+ B. Trong dung dịch còn Cu2+, có các ion Mg2+ và Fe2+ C. Đầ ê ~ xảy ra phản ứng giữa Mg với Ag+ ó ếu chấ { ò ẽ tiếp tục phản ứng. D. Fe chỉ tham gia phản ứ M ~ ản ứng hết. Câu 59. Nguyên tố X thuộ ó IA. Đốt cháy clorua của X cho ngọn lửa màu vàng. Nguyên tử của nguyên tố Y có A. XY2 B. X4Y C. X2Y D. X2Y2 Câu 60. ì ản ứng: Fe3O4 + KMnO4 + KHSO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Hệ số cân bằng (là những số nguyên ối giản nhất) của H2O trong cân bằng trên là: A. 49. B. 47. C. 48. D. 50. Câu 61. Cho các phản ứng sau: (1) Fe3O4 + HNO3; (2) FeO + HCl; (3) Fe2O3 + HNO3; (4) HCl + NaOH; (5) HCl + Mg; (6)Cu + HNO3; (7) FeCO3 + HCl; (8) Fe(NO3)2 + HCl; (9) Fe3O4 + HCl. Số phản ứng là phản ứng oxi hóa khử : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 62. Cho các thí nghiệm sau: ( Đốt thanh thép – cacbon trong bình khí clo. (2) Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch FeSO4. (3) Hợ ồng thau(Cu – Z ể trong không khí ẩm. (4 Đĩ ắt tây bị x}y x ớ } ến lớ ê ể ngoài không khí. Số thí nghiệm xảy ă ò ện hóa học là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 63. Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol Cl- và 0,03 mol SO42-. Cho 150 ml dd Y gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kế ú ợc 6,615g kết tủa. Giá trị của z, t lầ ợt là: A. 0,04 và 0,160 B. 0,020 và 0,10 C. 0,05 và 0,07 D. 0,030 và 0,130 A. H2O rắn B. CO2 rắn C. O2 rắn D. I2 rắn Câu 65. Trong số các chất sau: FeCl3, HCl, Cl2, H2SO4 ặc nóng, H2S, Na2SO4, HF. Có bao nhiêu chất có khả ă phản ứng với dung dịch KI ? A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 66. Nhận xét nào sau ây là sai? A. Khi tách H2CrO4 và H2Cr2O7 ra khỏi dung dịch thì chúng sẽ bị phân hủy thành CrO3. B. Cr2O3 và Cr(OH)3 ề là các hi roxit l ỡng tính. C. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch K2CrO4 thì dung dịch thu ợc có màu da cam. D. Cho CrCl3 vào dung dịch chứa NaOH d và Br2 thu ợc dung dịch có màu vàng. Câu 67. Electron thuộc lớ { }y ê ết với hạt nhân chặt chẽ nhất? A. Lớp M. B. Lớp O C. Lớp L. D. Lớp K. Câu 68. Cho các dung dịch: dd Ba(OH)2; dd Ba(NO3)2; ớc brom; dd KMnO4; dd NaOH; dd HNO3 ặc. Số dung dịch có thể ù ể nhận biế ợc ngay SO2 và SO3 (coi cả 2 ở thể là A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 69. N ời ta có thể sát trùng bằng dung dịch muố ă N ẳng hạ ả ố ợc ngâm trong dung dịch NaCl từ 10 - 15 phút. Khả ă ệt khuẩn của dung dịch NaCl là do: A. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl- có tính khử. B. dung dịch N ộc. C. vi khuẩn bị mấ ớc do thẩm thấu. D. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Na+ có tính oxi hóa. LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 8 Câu 70. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạ ện nhiề ổng số hạt ện của X là 8. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Y là: A. 3s23p3. B. 3s23p4. C. 2s22p4. D. 3s23p5. Câu 71. Cho các phản ứng sau: (1) Cl2 + 2N → 2N + 2 (5) F2 + 2N → 2N F + 2 (2) Br2 + 2N I → 2N + I2 (6) HF + AgNO3 → A F + HNO3 (3) Cl2 + 2N F → 2N + F2 (7) HCl + AgNO3 → A + HNO3 (4) Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl (8) PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HCl Số ì ó ọc viế ú là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 72. Cho a gam Sn vào dung dị H ( ợc V1 lít H2 (ở 0o ; 0 5 . ũ S { dịch HNO3 ặ ó ( ợc V2 lít NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở . Sự liên hệ giữa V1 với V2 là: A. V1 = 4V2 B. V2 = 2V1 C. V2 = 4V1 D. V2 = 8V1 Câu 73. Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố H(Z = 1), B(Z = 5); C(Z = 6), N(Z = 7, O(Z = 8), Al(Z = 13), P(Z = 15), S(Z = 16). Nhóm hợp chất nào không tuân theo quy tắc bát tử? A. H2O2, CS2, P2O5 B. CO2, CH4, HNO3 C. BH3, NO, PCl5 D. C2H4, CO2, PCl3 Câu 74. Ứng dụ { }y ô ải của muối natri cacbonat? A. Là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh. C. Dùng trong công nghiệp sản xuất chất tẩy rửa. D. Dùng trong công nghiệp thuộc da. Câu 75. Sắp xếp theo thứ tự ă ầ ộ cứng của các kim loại sau: Na, Rb, Mg, Ca, Fe? A. Fe, Mg, Ca, Na, Rb. B. Rb, Na, Ca, Mg, Fe. C. Fe, Ca, Mg, Rb, Na. D. Na, Rb, Mg, Ca, Fe. Câu 76. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 . (2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (3) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 ~ . (4) Cho NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 { ó ẹ. (5) Cho KHCO3 vào dung dịch KHSO4. (6) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI. Số thí nghiệm tạo thành kết tủa hoặc có khí sinh ra là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 77. Cho NH3 ầ ợt vào các dung dịch: CuSO4, AgNO3, Zn(NO3)2, AlCl3, FeSO4, NaBr, MgCl2. Có bao nhiêu dung dịch tạo phức với NH3 có số phối trí bền là 4? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 78. Oxi có 3 loạ ồng vị: 16O, 17O và 18O. Hidro có 3 loạ ồng vị: 1H, 2H và 3H. ó 2 ồng vị: 35Cl và 37Cl. Số A. 18 B. 24 C. 30 D. 36 Câu 79. ồ phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chấ ện li mạnh là: A. 26. B. 27. C. 28. D. 36. Câu 80. Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y (Z = 13); T(Z=17). Nhậ xé { }y là ú ? A. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y vớ T ều là hợp chất ion. B. X+, Y3+, Z- ều có cùng cấu hình electron. C. Theo chiều X, Y, T bán kính của các nguyên tử ứ ă ần. Câu 81. Nhậ xé { }y không ú : A. Gang và thép có thành phấn hoá học giố ỉ khác nhau về { ợng cacbon. B. Gang gồm có hai loại (gang xám và gang trắng) – Thép hai loạ ( é ờng – é ặc biệt). C. Chất dùng làm chất khử trong quá trình sản xuất gang là khí CO. D. Nguyên liệu dùng trong sản xuất gang là manhetit (Fe3O4). LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 9 Câu 82. Gọi X là nhóm kim loại tác dụng ợc với dung dịch HCl và Y là nhóm kim loại tác dụng ợc với dung dịch Fe(NO3)2. Hãy cho biết nhóm kim loại X và Y nào d ới }y phù hợp với quy ớc trên ? A. Mg, Zn và Sn, Ni. B. Mg, Ag và Zn, Cu. C. Fe, Pb và Mg, Zn. D. Sn, Ni và Al, Mg. Câu 83. Cho các phát biểu sau: Trong pin Zn - Cu (1) Zn là anot xảy ra quá trình khử: Zn Zn2+ + 2e (2) Cu là catot xảy ra quá trình khử: Cu2+ + 2e Cu (3 Dò ện ở mạch ngoài có chiều từ ện cự ện cực Zn Số phát biểu đú là : A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 84. Hoạ ộng của các núi lử ờng kéo theo hiệ ợng ô nhiễ ô ờng nào }y ? A. ô nhiễm nguồ ớc B. hiệu ứng nhà kính C. ô nhiễ ất trồng D. x Câu 85. Cho dung dịch các chất sau: CaBr2, CuCl2, NaH2PO4, (HCOO)2Ba, KHSO4, Ca(CH3COO)2, BaCl2, H2SO3 , KOH, K2SO4, AlF3, NH4Cl, K2HPO4, KH2PO3 . Số dung dị ó ô ờng axit là: A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 86. Phát biể { }y đú khi nói về Al2O3? A. Al2O3 sinh ra do nhiệt phân muối Al(NO3)3 B. Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệ ộ cao C. Al2O3 không tan ợc trong dd NaOH D. Al2O3 là oxít không tạo muối Câu 87. Cho các phát biểu sau: (1) Hỗn hợp Na2O + Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) tan hế ớ (2) Hỗn hợp Fe2O3 + Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dị H (3) Hỗn hợp KNO3 + Cu ( tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 (4) Hỗn hợp F S + S↓( ỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dị H Số phát biểu đú là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 88. Một hỗn hợp X gồ M { F ể ợc kim loại Fe từ hỗn hợp (giữ nguyên khố ợ F ầu), ta cho hỗn hợp X tác dụng lầ ợt với các dung dịch: A. FeCl2, H2SO4 B. CuSO4, HCl C. AgNO3 HI D. Zn(NO3)2, NaOH A. V2 = 2V1 B. V2 = 4V1 C. V2 = V1 D. V2 = 3V1 Câu 90. Sắt tây là sắ ợc phủ lên bề mặt bên ngoài kim loại: A. Zn. B. Ni. C. Sn. D. Cr. Câu 91. Phát biểu nào }y là đú ? C. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử. D. Ở thể rắn, NaCl tồn tạ ới dạng tinh thể phân tử. Câu 92. Trong các phản ứng sau: 1) dung dịch Na2CO3 + H2SO4 2) dung dịch Na2CO3 + FeCl3 3) dung dịch Na2CO3 + CaCl2 4) dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2 5) dung dịch(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 6) dung dịch Na2S + AlCl3 Số phản ứng có tạ ồng thời cả kết tủa và khí bay ra là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 93. Để phân biệt các chất: Al, Zn, Cu và Fe2O3 có thể dùng các chấ { }y: A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH. B. Dung dịch NaOH và dung dịch NH3. C. Dung dịch HCl và dung dịch NH3 D. Dung dịch NaOH và dung dị ớc Brôm. Câu 94. M ố Fe2+ làm mất màu dung dịch KMnO4 trong môi tr ờng axit tạo ra ion Fe3+. Còn ion Fe3+ tác ụ với I- tạo ra I2 và Fe2+ . Sắp xếp các chất oxi hoá Fe3+, I2 và MnO4- theo t ứ tự mạnh dần là: A. MnO4- < Fe3+ < I2 B. MnO4- < I2 < Fe3+ C. I2 < Fe3+ < MnO4- D. Fe3+< I2 < MnO4- LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 10 Câu 95. Cho các phân tử và ion sau: HSO 4 ; C3H6; N2O; N2O5; H2O2; NO 3 ; Cl2; H3PO4; C2H5OH; CO2. Số phân tử chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 96. Kim loạ { ợc trong tất cả các dung dịch sau: HCl, HNO3 ặc nguội, NaOH, FeCl3, dung dịch hỗn hợp KNO3 và KHSO4. A. Al B. Mg C. Zn D. Cu Câu 97. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: K2O và Al2O3 ; Cu và Fe2(SO4)3; CaCl2 và Na2CO3; Ca và KHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong n ớc ( chỉ tạo ra dung dịch là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 98. Cho một số chất: BaSO4, NaOH, HF, NaHCO3, SO3, H2SO4, C2H5OH, CH3COOH, CaCO3, CH3COONa, C2H5ONa. Có bao nhiêu chất thuộc chấ ện li mạ ( ớc) ? A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 99. ồ phản ứng: K2Cr2O7 + HI + H2SO4 → K2SO4 + X + Y + H2O. Biết Y là hợp chất của crom. Công thức hóa học của X và Y lầ ợt là: A. I2 và Cr(OH)3. B. I2 và Cr(OH)2. C. KI và Cr2(SO4)3. D. I2 và Cr2(SO4)3. Câu 100. Cho hỗn hợp chất rắn X gồ N { A { ớ ợc dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất. Cho từ từ ế mỗi dung dịch sau vào dung dịch Y : AlCl3, NaHSO4, HCl, BaCl2, NaHCO3, NH4Cl. Số ờng hợ ợc kết tủa sau phản ứng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 101. Dẫn khí NH3 qua CrO3 nung nóng. Hiện t ợng quan sát ợc là: A. Chất rắn chuyển từ mà ỏ sang màu lục. B. Chất rắn chuyển từ màu xanh sang màu vàng. C. Chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục. D. Chất rắn chuyển từ màu vàng sang da cam. Câu 102. Cho các cặp oxi hoá/khử sau: M2+/M, X2+/X, Y2+/Y. Biết tính oxi hoá của các ion ăng dần theo thứ tự: M2+, Y2+, X2+ tính khử các kim loại giảm dần theo thứ tự M, Y, X. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra? A. M + YCl2 B. X + YCl2 C. Y + XCl2 D. M + XCl2 Câu 103. Một dung dịch muối có chứa. Ca2+; Mg2+; Cl-; HCO3-. Nế ó ê ạn dung dị ợc những muối { }y? A. CaCl2, MgCl2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 B. CaCl2, MgCl2, CaCO3, Mg(HCO3)2 C. CaCl2, MgCl2, CaCO3, MgCO3 D. CaCl2, MgCl2,Ca(HCO3)2, MgCO3 Câu 104. T ện hoá Zn - Pb, ở anot ~ xảy ra sự: A. oxi hoá Pb. B. oxi hoá Zn. C. khử Zn2+. D. khử Pb2+. Câu 105. Cho cân bằng sau: A2(k) + 3B2(k) ⇌ 2D(k). K ă ệ ộ, tỉ khối của hỗn hợp khí giảm. Phát biể { }y đú ? A. Phản ứng thuận là thu nhiệ . K ă ệ ộ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng thuận. B. Phản ứng thuận là tỏa nhiệ . K ă ệ ộ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng nghịch. C. Phản ứng thuận là thu nhiệt. K ă ệ ộ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng nghịch. D. Phản ứng thuận là tỏa nhiệ . K ă ệ ộ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng thuận. Câu 106. Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với các hóa chất sau: (1) dung dịch HCl; (2) khí oxi, t0; (3) dung dịch NaOH; (4) dung dịch H2SO4 ặc, nguội; (5) dung dịch FeCl3; Số hóa chất chỉ tác dụng với 1 trong 2 kim loại là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 107. Cho các chất sau: Cu, FeS2, Na2SO3, S, NaCl, Cu2O, KBr và Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 ặc, nóng. Số tr ờng hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là: A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 Câu 108. Thuốc thử nào sau ây dùng ể phân biệt Fe, FeO và FeS. A. dung dịch HCl loãng, nóng. B. dung dịch H2SO4 ặc, nóng. C. dung dịch NaOH ặc, nóng. D. dung dịch HNO3 loãng, nóng. LTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan 11 Câu 109. Cho các phát biểu sau: (1) Trong dung dịch, tổng nồng ộ các ion d ng bằng nồng ộ các ion âm. (2) Dãy các chất: CaCO3, HBr và NaOH ều là các chất iện ly mạnh. (3) Trong 3 dung dịch cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4, dung dịch có nồng ộ lớn nhất là HCOOH. (4) Phản ứng axit-baz xảy ra theo chiều tạo ra chất có tính axit và baz yếu h n. (5) Phản ứng trao ổi ion trong dung dịch không kèm theo sự thay ổi số oxi hóa. Số phát biểu đúng200 Câu Trắc Nghiệm Lý Thuyết Môn Hóa Este
200 câu trắc nghiệm lý thuyết môn Hóa Este – Lipit có đáp án giúp các sỹ tử có thể kiểm tra lại và nắm chắc được những kiến thức cơ bản của chương Este – Lipit (chương đầu tiên trong chương trình Hóa học lớp 12).
Câu 6: Chất béo động vật hầy hết ở thể rắn là do chứa? A.chủ yếu gốc axitbeos không no B.g lixero l trong phân tử C.chủ yếu gốc axit béo no. D.gốc axit béo.
Câu 7: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được Bơ? A.Hidro hóa axit béo B.Đehidro hóa chất béo lỏng C.Hidro hóa chất béo lỏng D.Xà phòng hóa chất béo lỏng Câu 8:Chọn phát biểu đúng? A.chất béo là triete của glixerol với axit B. chất béo là triete của glixero l với axit vô cơ C.Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo D.Chất béo là Trieste của ancol với axit béo
Câu 9:Có thể chuyển hóa chất béo lỏng sang chất béo rắn nhờ phản ứng?
A.Tách nước B.Hidro hóa
C.đề Hidro hóa D.Xà phòng hóa.
Câu 10: phản ứng nào sau đây dùng để diều chế xà phòng? A.Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm B.Đun Nóng glixerol với các axit béo C.Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm D.Cả A,C đều đúng
Câu 11: Phản ứng tương tác của ancol và axit tạo thành este có tên gọi là g ì?
A. Phản ứng trung hòa B Phản ứng ngưng tụ
C. Phản ứng este hóa D. Phản ứng kết hợp
Đáp án 11 câu đầu tiên của tài liệu
1.B 2 .C 3.B 4.A 5.A 6.C 7.C 8.C 9.B 10.D 11.C
Hình ảnh : 200 câu trắc nghiệm lý thuyết môn Hóa Este – Lipit có đáp án
Trắc nghiệm Este – Lipit ôn thi môn Hóa Học
Mời quý thầy cô và các bạn học sinh tham khảo, tải thêm TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tâm Lý Y Học
Hôm nay mình xin giới thiệu đến các bạn Câu hỏi trắc nghiệm Tâm lý y học – Đạo đức Y học đại học y dược.
Test trắc nghiệm tâm lý y đức này có thể phù hợp với trường đại học y dược huế, y thái bình, y hà nội, y thành phố hồ chí minh…
Nói về học môn Tâm lý y đức này thì mình xin chia sẻ một xíu về trải nghiệm học môn này của mình. Rõ ràng là môn này học khá chán, chắc chắn các bạn cũng nghĩ học cuối cùng cũng để thi thôi. Nhưng mà mình khuyên khi học các bạn nên chú ý để rèn luyện tâm lý y đức mình cho tốt nha.
Cuối cùng là file trắc nghiệm-đề thi trắc nghiệm:
Khi bạn tìm trong file này sẽ có các file tâm lý y đức từng bài như sau:
1.Câu hỏi trắc nghiệm bài Khái niệm đối tượng nguyên cứu của tâm lý có đáp án update2.Câu hỏi trắc nghiệm bài Tâm lý học đại cương có đáp án update3.Câu hỏi trắc nghiệm bài Tâm lý học nhân cách có đáp án update4.Câu hỏi trắc nghiệm bài Khái niệm về tâm lý học có đáp án update5.Câu hỏi trắc nghiệm bài Stress có đáp án update6.Câu hỏi trắc nghiệm bài Tâm lý bệnh lý có đáp án update7.Câu hỏi trắc nghiệm bài Các phạm trù về đạo đức y học VN có đáp án update8.Câu hỏi trắc nghiệm bài Nguồn gốc bản chất của đạo đức y học có đáp án update9.Câu hỏi trắc nghiệm bài Các phạm trù cơ bản của đạo đức có đáp án update10.Câu hỏi trắc nghiệm bài Rèn luyện đạo đức người thầy thuốc VN có đáp án update11.Câu hỏi trắc nghiệm bàiVấn đề về giao tiếp trong tâm lý y học có đáp án update12.Câu hỏi trắc nghiệm bài Lịch sử Y học có đáp án update13.Câu hỏi trắc nghiệm bài Tâm lý học ý thức có đáp án update
TÂM LÍ 5 trắc nghiệm tâm lý y dược từng bài ở đây, đề thi trắc nghiệm tâm lí y đức cũng có !!!
TÂM LÍ 6 giống tâm lí 5
TÂM LÍ 7
TÂM LÍ 8
TÂM LÍ 9
Bài viết được đăng bởi: https://www.ykhoa247.com/
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán 9
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 I-Câu hỏi nhiều lựa chọn Câu1-Căn bậc hai số học của 81 là: A. 9 B. -9 C. D. 81 Câu 2-So sánh nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 3-Gía trị gần đúng (làm tròn hai chữ số thập phân) nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 4-Biểu thức viết dưới dạng bình phương một tổng là: A. ()2 B. ()2 C. ()2 D. ()2 Câu 5-Với giá trị nào của thì A. B. C. A,B đều đúng D. A,B đều sai Câu 6-Biểu thức có nghĩa khi: A. B. C. hay D. Với mọi số thực Câu 7- Giá trị biểu thức là: A. 21 B. 15 C. 12 D. 19 Câu 8-Căn bậc ba của -125 là: A. 5 B. -5 C. -25 D. Không tính được Câu 9- có nghĩa khi: A. B. C. D. Câu 10-Rút gọn biểu thức với là: A. B. C. 1 D. -1 Câu 11-Điểm thuộc đồ thị hàm số là: A. B. ( 3; 3) C. D. (-2;-1) Câu 12-Hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm có toạ độ là: A. (2;2) B. ( 3; 3) C. (-2;-2) D. (-1;-1) Câu 13-Đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số : A. B. C. D. Cả 3 đồ thị trên Câu 14-Hệ phương trình có nghiệm là: A. (1 ;1) B. C. Vô số nghiệm D. Vô nghiệm Câu 15-Với giá trị nào của thì hệ phương trình nhận cặp số (-2;3) là nghiệm A. ; B. ; C. ; D. ; Câu 16-Cặp số ; là nghiệm của phương trình: A. B. C. D. Câu 17-Điểm A(-2;-1) thuộc đồ thị hàm số: A. B. C. D. Câu 18-Phương trình có nghiệm là: A. 1; 2 B. -1; 2 C. ;-2 D. Vô nghiệm Câu 19-Với giá trị nào của thì phương trình có ngiệm kép: A. 1 B. 4 C. -1 D. -4 Câu 20-Phương trình nào sau đây có hai nghiệm 3 và -2: A. B. C. D. Câu 21-Trong các phương trình sau, phươnh trình nào có hai nghiệm phân biệt: A. B. C. D. Câu 22-Gọi là hai nghiệm của phương trình thì: A. ; B. ; C. ; D. ; Câu 23-Đồ thị hàm số đi qua điểm (2;-1) thì bằng: A. B. - C. D. Câu 24-Phương trình có nghiệm là -1 vậy giá trị là: A. =1 B. =-1 C. =0 D. =-2 Câu 25-Với giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: A. C. Câu 26- Với giá trị nào của thì đường thẳng (d) : tiếp xúc với parabol (p): A. =-1 B. =1 C. =-4 D. =4 Câu 27- Phương trình nào sau đây vô nghiệm ? A. B. C. D. Cả 3 phương trình trên Câu 28- Sin vậy cos bằng : A. B. C. D. Câu 29- Kết quả của phép tính sin2 600 + cos2 600 bằng : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 30- Kết quả của phép tính sin 27 015’ (làm tròn hai chữ số thập phân) là : A. 0,46 B. 0,64 C. 0,37 D. 0,73 Câu 31-Cho biết sin vậy số đo của góc ( làm tròn đến phút) là: A. 9015’ B. 12022’ C. 1003’ D. 1204’ Câu 32-Tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB =3cm,AC =4cm,BC =5cm.Độ dài đường cao AH là: A. 2,4cm B. 3,6cm C. 4,8cm D. Một đáp số khác Câu 33-Biết sin 750 =0.966 thì cos 150 là: A. 0,966 B. 0,483 C. 0.322 D. 0,161 Câu 34-Tam giác ABC vuông tại A có AC =6cm, BC =12cm thì số đo góc ACB là: A. 300 B. 450 C. 600 D. 750 Câu 35- Kết quả của phép tính tg 27035’(làm tròn ba chữ số thập phân) là : A. 0.631 B. 0,723 C. 0.522 D. 0,427 Câu 36-Dây cung AB =12cm của đường tròn (O;10cm) có khoảng cách đến tâm là: A. 8cm B. 7cm C. 6cm D. 5cm Câu 37-Cho đường tròn (O; 5cm) và đường thẳng a có khoảng cách đến O là d.Điều kiện để a là cát tuyến của đường tròn (O) : A. d <5cm B. d =5cm C. d 5cm D. d 5cm Câu 38-Cho OI =6cm vẽ đường tròn (O ;8cm) và đường tròn (I ;2cm).Hai đường tròn (O) và (I) có vị trí như thé nào? A. Tiếp xúc ngoài B. Tiếp xúc trong C. Cắt nhau D. Đựng nhau Hai đường tròn (O) và (I) ở ngoài nhau thì: A. d =R + r B. d =R - r C. dR + r Với d =6cm, R =8cm, r =2cm thì hai đường tròn(O) và(I) ỏ vị trí: A. Cắt nhau B. (O) đựng (I) C. Tiếp xúc trong D. Tiếp xúc ngoài R =6cm, r =3cm. giá trị d phải là bao nhiêu để đường tròn(O) và(I) tiếp xúc nhau: A. d= 3cm B. d =9cm C. AvàB đều đúng D. AvàB đều sai Câu 42- Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác mà độ dài ba cạnh bằng:3cm, 4cm, 5cm là: A. 1,5cm B. 2cm C. 2,5cm D. 5cm Câu 43-Cho đường tròn (O; 3cm) và đường thẳng a có khoảng cách đến O là OH, để a là tiếp tuyến của đường tròn (O) thì điều kiệnOH là: A. OH =3cm B. OH 3cm D. OH 3cm Câu 44- Cho đường tròn (O; 30cm) và dây cung AB =48cm. Khoảng cách từ dây AB đến tâm là: A. 15cm B. 12cm C. 24cm D. 18cm Câu 45- Cho AB =R là dây cung của đường tròn (O; R) số đo cung AB là: A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1500 Câu 46- Cho đường tròn (O; R) và dây cung AB sao cho sđAB =1200. Hai tiếp tuyến tại A và B cắt nhau ở S, số đo của góc SAB là: A. 1200 B. 900 C. 600 D. 450 Câu 47-Bán kính hình tròn là bao nhiêu nếu có diện tích (cm2): A. 4cm B. 6cm C. 3cm D. 5cm Câu 48-Hình vành khăn giới hạn bởi 2 hình tròn (O; 8cm) và (O; 4cm) có diện tích là: A. 48 cm2 B. 32 cm2 C. 12 cm2 D. 8 cm2 Câu 49-Tứ giác ABCD nội tiếp biết A=1150, B =750.Hai góc C và D có số đo là: A. C=1050, D =650 B. C=1150, D =650 C. C=650, D =1050 D. C=650, D =1150 Câu 50- Cho đường tròn (O; R) và cung AB có sđAB =300 ,độ dài cung AB(tính theo R) là: A. B. C. D. Câu 51- Một hình tròn có chu vi là 6(cm) thì diện tích bằng: A. 3 cm2 B. 4 cm2 C. 6 cm2 D. 9cm2 Câu 52-Hai bán kính OA và OB của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm là 1100,vậy số đo cung lớn AB là: A. 1100 B. 550 C. 2500 D. 1250 Câu 53- Bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh 6cm là: A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm Câu 54- Cung AB của đường tròn (O; R) có số đo là1200 vậy diện tích hình quạt AOB là: A. B. C. D. Câu 55- Cho đường tròn (O; 5cm) và dây AB =5cm, độ dài cung AB lớn là: A. B. C. D. Câu 56-Cho AB =R là dây cung của đường tròn (O ;R). M là điểm trên cung AB lớn,số đo cung AMB là: A.300 B. 450 C. 600 D. 1200 Câu 57- Diện tích một hình tròn là (cm2),vậy chu vi hình tròn là: A. 5(cm) B. 6(cm) C. 8(cm) D. 10(cm) Câu 58-Chu vi hình tròn (O) là 16 độ dài cung 900 của hình tròn này là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 12 Câu 59-Cho đường tròn tâm O bán kính AB.M là điểm nằm trên đường tròn sao cho góc MAB bằng 300 ,số đo cng MA là: A. 300 B. 600 C. 1200 D. 900 Câu 60-Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 3cm ,chiều cao là 10cm thì diện tích xung quanh (làm tròn một chữ số thập phân) bằng: A. 178,4 cm2 B. 182,4 cm2 C. 188,4 cm2 D. 192,4 cm2 II-Câu hỏi đúng,sai Hãy điền chữ “Đ”(đúng),”S”(sai) vào ô trống thích hợp Câu 1- Trong một tam giác vuông, tích hai cạnh góc vuông bằng tích cạnh huyền và đường cao tương ứng c Câu 2- Nếu hai góc nhọn thì sin góc này bằng cos góc kia, tg góc này bằng cotg góc kia c Câu 3- Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác là tam giác vuông c Câu 4- Qua ba điểm bất kì bao giờ cũng vẽ được một đường tròn và chỉ một mà thôi c Câu 5- Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy c Câu 6- Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác chính là trực tâm của tam giác c Câu 7- Trong một đường tròn các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau c Câu 8- Trong một đường tròn các góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung c Câu 9- Ba điểm A, B, C thẳng hàng, B nằm giữa A và C thì độ dài của nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài hai nửa đường tròn đường kính AB và BC c Câu 10- Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm, diện tích xung quanh là 352cm2 thì chiều cao hình trụ là 3,2m c Câu 11- Kết quả của phép tính c Câu 12- Hàm số bậc nhất nghịch biến khi c Câu 13- Hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (2 ;1) c Câu 14- Toạ độ các giao điểm của hai đồ thị hàm số và là:(-6 ;12)và(3 ;3) c Câu 15- Nếu là hai nghiệm của phương trình thì và c III-Câu hỏi điền khuyết Câu 1- Đường kính vuông góc với một dây thì Câu 2- Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì Câu 3- Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là Câu 4- Đường nối tâm của hai đường tròn là của hình gồm hai đường tròn Câu 5- Một tứ giác nội tiếp đường tròn nếu có Câu 6- Hai đường thẳng và song song với nhau khi và chỉ khi ,trùng nhau khi và chỉ khi Câu 7- Hai hệ phương trình được gọi là tương đương với nhau nếu Câu 8- Đồ thị hàm số là một đường cong parabol với đỉnh O nhận trục Oy làm ,nằm phía trên trục hoành nếuvà nằm phía dưới trục hoành nếu Câu 9- Nếu là hai nghiệm của phương trình thì và Câu 10- Cho phương trình thì ,và IV-Câu hỏi ghép đôi Câu 1- Hãy ghép cột vị trí tương đối của (O) và (I ) với cột hệ thức để được khẳng định đúng: Vị trí tương đối của (O) và (I ) Hệ thức 1, (O) đựng (I ) a/ R-r <d < R+r 2, (O) và (I ) tiếp xúc ngoài b/ d < R-r 3, (O) cắt (I ) c/ d = R+r d/ d = R-r Câu 2- Hãy nối mỗi ô ở cột trái với mỗi ô ở cột phải để được khẳng định đúng: 1. Đường tròn nội tiếp tam giác a/ là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác 2. Đường tròn bàng tiếp tam giác b/ là đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác 3. Đường tròn ngoại tiếp tam giác c/ là giao điểm ba đường phân giác trong của tam giác 4. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác d/ là đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và phần kéo dài của hai cạnh kia e/ là giao điểm hai đường phân giác ngoài của tam giác ĐÁP ÁN I-Câu hỏi nhiều lựa chọn Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B D C C D B B A D A A D D A B C C C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C B D D D A D A B A C A A C C A A B D B Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đáp án C C A D A C B A C A D C C B D C D A C C II-Câu hỏi đúng,sai Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Đ S Đ S S S Đ S Đ S Đ S Đ Đ S III-Câu hỏi điền khuyết Câu 1 đi qua trung điểm của dây ấy Câu 2 không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy Câu 3 trung điểm cạnh huyền Câu 4 trục đối xứng Câu 5 tổng hai góc đối diện nhau bằng 1800 Câu 6 ; , Câu 7 có cùng tập nghiệm Câu 8 trục đối xứng ; ; Câu 9 ; Câu 10 ; ; IV-Câu hỏi ghép đôi Câu 1 1 – b 2 – c 3 – a Câu 2 1 – b 2 – d 3 – a 4 – c
Bạn đang xem bài viết 999 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Hóa Vô Cơ trên website Phusongyeuthuong.org. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!