Cập nhật thông tin chi tiết về 168 Nail Tips: Đề Thi Móng Tay Số 3 mới nhất trên website Phusongyeuthuong.org. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Cau hoi so 1 : Móng mọc nhanh hơn trong mùa nào 1.Mùa đông 2.Mùa hè 3.Người lớn 4.Trẻ em Cau hoi so 2 : Vi trùng có tên gẨI là Cocci có dăng gì 1.ống 2.Xoắn 3.Tròn 4.Vuông Cau hoi so 3 : Khi được đặt vào vị trí, phần cuối của miếng form nên nằm 1.Thẳng đứng với móng 2.Ngang bằng với móng 3.Hơi hướng lên trên 4.Hơi hướng xuống dưới Cau hoi so 4 : Tốt nhất, nên chứa hóa chất nơi 1.Có ánh mặt trời 2.Ấm áp 3.Tối, mát mẻ, sạch 4.Không phải những nơi trên Cau hoi so 5 : Nếu có nấm mọc xung quanh móng của khách hàng, bạn nên 1.Chữa trị với H2O2 2.Ngâm vào hóa chất 3.Đưa đến bác sĩ (y sỉ) 4.Chửa trị bằng alcohol Cau hoi so 6 : Bacilli là vi trùng có dạng 1.Tròn 2.ống 3.Xoắn 4.a & b
Cau hoi so 7 : Khi sát trùng đồ nghề, tức là bạn đang 1.Giết vi trùng có hăi 2.Giết vi trùng có ích 3.Cả a và b 4.Chỉ mình câu a Cau hoi so 8 : Saprophytes loại vi trùng gì 1.Có ích 2.Có hại 3.a và b 4.Tất cả những điều trên Cau hoi so 9 : Bệnh giang mai gâyra do 1.Vi trùng hình Óng 2.Vi trùng hình tròn 3.Vi trùng hình xoắn 4.Tất cả những câu trên Cau hoi so 10 : Sức nóng quá độ làm cho hóa chất làm móng acrylic khô 1.Quá chậm 2.Quá dày 3.Quá mỏng 4.Quá nhanh Cau hoi so 11 : Giai đoạn sinh sản của vi trùng là giai đoạn vi trùng 1.Thụ động 2.Sinh sôi nãy nở 3.Cả hai điều trên 4.Không phải hai điều trên Cau hoi so 12 : Nhiễm khuẩn có nghĩa là 1.Kháng bệnh 2.Nhiễm bệnh 3.Miễng nhiễm 4.Câu a và c Cau hoi so 13 : Miễn nhiễm đối với bệnh tật có nghĩa 1.Kháng bệnh 2.Nhiễm bệnh 3.Vô trùng 4.Vi trùng có lệi Cau hoi so 14 : Nếu móng non chết, móng sẽ 1.Không mọc được nữa 2.Mọc nhanh hơn 3.Mọc chậm đi 4.Tiếp tục mọc Cau hoi so 15 : Hóa chất làm móng bột nên được đắp 1.Theo từng viên nhỏ 2.Theo chuyển động tròn 3.Thật ướt 4.Thật khô Cau hoi so 16 : Clavicle (Xương đòn gánh) là xương chính của 1.Cánh tay trước 2.Thân bàn tay 3.Vai 4.Ngón tay Cau hoi so 17 : Bắp thịt nào có tác dụng xòe các ngón tay 1.Cơ nội chuyển 2.Cơ ngoại chuyển 3.Cơ xòe ngón 4.Cơ khép ngón Cau hoi so 18 : Móng chân mọc đâm khóe gây ra do 1.Sử dụng mặt giũa nhám 2.Sử dụng giũa kim loại 3.Cắt móng chân thẳng ngang 4.Cắt hoặc giũa sâu vào khóe móng Cau hoi so 19 : Đối vậi móng nhân tạo, nấm sẽ sinh sản nếu 1.Có bọt khí lọt vào 2.Lớp acrylic quá dày 3.Lớp acrylic quá mỏng 4.Không phải những điều trên Cau hoi so 20 : Thẩm mỹ viên nên tái đăng ký bằng hành nghề 1.Hai năm một lần 2.Ba năm một lần 3.Năm năm một lần
4.
Ngày 31 tháng 01 hằng năm Cau hoi so 21 : Để tạo chất khí sát trùng (Fumigant), trộn 1.
Formalin và Boric acid 2.
Formalin và formaldehyde 3.
Formalin và borax
4.
Formalin và alum Cau hoi so 22 : Khăn dỷ nên được chứa trong 1.
Góc kẹt 2.
Trên kệ 3.
Trong thùng kín
4.
Giỏ không đậy nắp Cau hoi so 23 : Chạm tay vào móng thật khi đã bắt đầu đắp móng sẽ gây ra 1.
Vết 2.
Móng dính không đúng cách
3.
Chậm khô 4.
Dấu ngón tay Cau hoi so 24 : Chất nào sau đây có khả năng diệt tất cả vi trùng 1.
Chất diệt trùng 2.
Chất diệt khuẩn 3.
Chất sát khuẩn 4.
Tất cả các chất trên
Cau hoi so 25 : Xương radial nằm bên phía 1.
Ngón út 2.
Vai 3.
Unated 4.
Ngón cái
Cau hoi so 26 : Da mỏng nhất trên 1.
Lòng bàn tay 2.
Mi mắt
3.
Trán 4.
Cùi chỏ Cau hoi so 27 : Thợ làm móng không nên phục vụ khách hàng nào có 1.
Cảm cúm
2.
Miển nhiỀm 3.
Vô trùng 4.
Không phải những điều trên Cau hoi so 28 : Ống dẩn máu từ tim đi khắp cơ thể là 1.
Động mạch
2.
Tĩnh mạch 3.
a và b 4.
Không phải những tên gọi trên Cau hoi so 29 : Mạch máu Ulna cung cấp máu cho 1.
Ngón Út
2.
Ngón trỏ 3.
Ngón cái 4.
Tất cả các ngón tay Cau hoi so 30 : Một tên gọi khác cho bệnh mục móng (Onychomycosis) là 1.
Athlete foot 2.
Tinea 3.
Tineaunguim
4.
Onycholysis Cau hoi so 31 : Cơ thể có tổng cộng 1.
206 xương
2.
210 Xương 3.
209 xương 4.
200 Xương Cau hoi so 32 : Cơ quan lớn nhất trong cơ thể là 1.
Móng 2.
Tim 3.
Phổi 4.
Da
Cau hoi so 33 : Da dày nhất trên 1.
Má 2.
Cằm 3.
Mi mắt 4.
Lòng bàn tay và gót chân
Cau hoi so 34 : Lớp ngoài cùng của da là 1.
Ngoại bì
2.
Nội bì 3.
Nội bì 4.
Dermalin Cau hoi so 35 : Lớp thứ hai của da là 1.
Ngoại bì 2.
NờI bì
3.
Máu 4.
Thuộc về da 1.
Hangnails (Da xướt) 2.
Móng nứt 3.
Móng giòn 4.
Tất cả các triệu chứng trên
Cau hoi so 37 : Môn học về máu có tên là 1.
Myology (Môn học về bắp thịt) 2.
Osteology (Môn học về xương) 3.
Angiology (Môn học về mạch máu)
4.
Neurology (Thần kinh học) Cau hoi so 38 : Môn học về bắp thịt có tên là 1.
Myology (Môn học về bắp thịt)
2.
Osteology (Môn học về xương) 3.
Angiology (Môn học về mạch máu) 4.
Neurology (Thần kinh học) Cau hoi so 39 : Môn học về da có tên là 1.
Osteology (Môn học về xương) 2.
Angiology (Môn học về máu)) 3.
Dermatology (Môn học về da
4.
Tất cả các tên trên Cau hoi so 40 : Môn học về thần kinh có tên là 1.
Osteology (Môn học về xương) 2.
Neurology (thần kinh học)
3.
Myology (Môn hẨc vẾ bắp thĨt) 4.
Bất cứ tên gọi nào kể trên Cau hoi so 41 : Móng nhân tạo được tháo bỏ bằng cách cho khách hàng ngâm ngón tay vào 1.
Dung dịch chùi nước sơn có dầu 2.
Chất xúc tác 3.
Acetone
4.
Primer 1.
Xỵật da 2.
Khóe móng cứng, chai 3.
White iodine 4.
Móng nứt, xướt
Cau hoi so 43 : Nail wraps được dùng để 1.
Vá móng nứt 2.
Làm móng chắc chắn 3.
Cả hai câu trên
4.
Không có câu nào ẵúng Cau hoi so 44 : Khi sơn móng, kết quả tốt nhất thu được khi 1.
Dùng nước sơn đặc, sẫm màu 2.
Dùng nước sơn thật mỏng 3.
Để lại một ít chất làm mềm da trên móng 4.
Thân cọ sạch , lông cọ không bị lạng lÈo
Cau hoi so 45 : Dùng đồ đẩy da không đúng cách sẽ gây 1.
Tồn thỵỷng mô sÓng
2.
Hyponychium 3.
Eponychium 4.
Xỵật da Cau hoi so 46 : Khi làm fills, Chú ý không được làm tổn thương 1.
Da quanh móng 2.
Nền móng 3.
Thành móng 4.
Tất cả những điều trên
Cau hoi so 47 : Bệnhh dư da có thể được săn sóc bởi thợ móng tay, vì nó 1.
Gây bởi thói quen cắn móng tay bình thỵẹng 2.
Là sự mềm đi của móng khóe 3.
Là hiện tượng da ở gốc móng mọc dài bất
4.
Là bệnh móng mọc đâm Cau hoi so 48 : Bác sĩ săn sóc chân cần thiết cho 1.
Sự biến màu của da 2.
Những tình trạng bất thường của chân
3.
Các triệu chứng của da 4.
Xáo trờn của da đầu Cau hoi so 49 : Xoa bóp cánh tay và bàn tay đúng cách sẽ không thể 1.
Làm khách thư giản, thoải mái 2.
Tăng sự đàn hồi của da 3.
Tăng sự tuần hoàn máu ở bàn và cánh tay 4.
Thay thẸ cho mờt dĨch vụ làm móng tay
Cau hoi so 50 : Dây thần kinh có gốc nối vào 1.
Mô liên kết 2.
Não bộ và Tủy sống
3.
4.
Bắp thịt Cau hoi so 51 : Khi giũa móng chân khách, dùng 1.
Giũa trắng 2.
Emery board
3.
Giũa đen 4.
Buffer Cau hoi so 52 : Ngón tay cái có hai lóng xương, các ngón khác có 3 lóng. Chúng được gọi là 1.
Xương lòng bàn tay 2.
Xương ngón tay
3.
Xương cổ tay 4.
Bộ xương Cau hoi so 53 : Paper wraps (mending tissue) có ích lợi gì 1.
Giúp móng mọc nhanh hơn 2.
Làm móng chắc chắn hơn
3.
Làm cho móng láng hơn 4.
Che đi những đường gợn sóng Cau hoi so 54 : Khi bắt đầu làm móng chân, Chân khách nên được 1.
Sát trùng 2.
Vệ sinh
3.
Lau bằng alcohol 4.
Làm mẾm da Cau hoi so 55 : Khi thoa chất làm mềm da, dùng 1.
Bông gòn 2.
Cây đẩy da 3.
Cây gổ quấn bông gòn
4.
Không phải những điều trên Cau hoi so 56 : Thời gian ngâm chân khách trong xà bông khỨ trùng và nỵậc Ãm bao lâu 1.
10 đến 15 phút 2.
20 phút 3.
3 đến 5 phút
4.
7 đến 10 phút Cau hoi so 57 : Trước khi thực hiện pedicure, ngâm dụng cụ vào đồ sát trùng ướt chứa 70% alcohol or 1.
Formalin 2.
1000 ppm dung dịch Quat
3.
Phenol 4.
Dung dịch Quat 500ppm Cau hoi so 58 : Sát khuẩn một vật thể là thực hiện 1.
Sự vệ sinh 2.
Sự tiệt trùng
3.
Sự vệ sinh 4.
Sự miễn nhiễm 1.
Bao bẨc và bảo vỂ 2.
Bảo vệ dây thần kinh và những phÀn nhạy cảm 3.
4.
Như là một dụng cụ để nhặt Cau hoi so 60 : Phần nhìn thấy được của nền móng gọi là 1.
Hình bán nguyệt
2.
Móng non 3.
Rãnh móng 4.
Màng móng Cau hoi so 61 : Sau khi dùng, bàn manicure đòi hỏi phải 1.
Được cất đi 2.
Được tiỂt trùng 3.
Được vệ sinh
4.
Không phải những điều trên Cau hoi so 62 : Lớp da trùm lên hình bán nguyệt của móng là 1.
Hyponychium 2.
Eponychium
3.
Màng móng 4.
Rảnh móng Cau hoi so 63 : Nền nhà, vật dụng trong thẩm mỹ viện nên là loại 1.
Có thể chùi rửa được
2.
Hiện đại 3.
Làm bằng vật liệu tốt 4.
Cau hoi so 64 : Móng bao gồm: ẵàu móng, rễ móng, và 1.
Rãnh móng 2.
Móng non 3.
Nền móng 4.
Thân móng
Cau hoi so 65 : Danh từ y học cho móng dòn là 1.
Onychorrhexis
2.
Onychophagy 3.
Hypertrophy 4.
Atrophy Cau hoi so 66 : Danh từ y học cho bệnh cắn móng tay là 1.
Leuconychia 2.
Onychia 3.
Onychauxis 4.
Onychophagy
1.
Onychophagy (bệnh cắn móng)
2.
Paronychia (Bệnh nhiễm trùng da quanh móng) 3.
Onychia (Bệnh sưng non) 4.
Onycholysis (Bệnh long móng) Cau hoi so 68 : Những sinh vật gây bệnh là 1.
Pathogenic
2.
Non-pathogenic 3.
Spores 4.
Cilia Cau hoi so 69 : Trạng thái nghỉ ngơi của vi trùng được gọi là 1.
Cocci 2.
Di động 3.
Bào tử
4.
Bacilli 1.
Đun sôi trong 20 phút 2.
Lau chùi bằng alcohol 70 %
3.
Ngâm trong alcohol 70% trong10 phút 4.
Ngâm trong dung dĨch Quats 1,000 p.p.m Cau hoi so 71 : Thợ móng tay nên dùng đồ sát trùng ướt có chứa 1.
Dung dịch iodine 2% 2.
Alcohol 70% hoầc Quats 1,000 p.p.m
3.
Formalin 40% 4.
Boric acid 5% Cau hoi so 72 : Hai thành phần chính của da là lớp ngoại bì và 1.
Mô mỡ 2.
Nội bì
3.
Lớp sừng 4.
Sắc tố Cau hoi so 73 : Trạng thái vô trùng được gọi là 1.
Septic (Nhiễm trùng) 2.
Septicemia (Nhiễm trùng máu) 3.
Pathology (Bệnh lý học) 4.
Asepsis (Vô trùng)
Cau hoi so 74 : Màu sắc của da phụ thuộc vào nguồn cung cấp máu đến da và màu sắc của sắc tố có tên 1.
Keratin (Chất sừng) 2.
Melanin (sắc tố)
3.
Fat (Mỡ) 4.
Moisture (hơi ẩm) Cau hoi so 75 : Tuyến dầu tiết ra 1.
Sắc tố 2.
Nước bọt 3.
Dầu
4.
Mồ hôi Cau hoi so 76 : Việc vô trùng một vật thể được gọi là 1.
Chất diệt trùng 2.
Sư tiệt trùng
3.
ChÃt khỨ trùng 4.
Sự mưng mủ Cau hoi so 77 : Da được làm trơn bằng một chất dầu có tên gọi 1.
Sweat 2.
Sebum
3.
Hormone 4.
Melamin Cau hoi so 78 : Cuticle oil (dầu) và cuticle solvent (chất làm mềm da) 1.
Có cùng một tác dụng 2.
Là hai chất khác nhau
3.
Đều được dùng để bôi trơn 4.
Được dùng để chữa trị những móng bị gện sóng Cau hoi so 79 : Việc săn sóc móng với dầu giúp ích cho 1.
Móng gảy 2.
Da khô
3.
Nhiễm trùng 4.
Móng bị sọc Cau hoi so 80 : Tia cực tím có thể gây tổn thương cho 1.
Mắt
2.
Đầu 3.
Tay 4.
Chân Cau hoi so 81 : Sau khi đã đắp gel, bạn phải đặt móng tay khách ở đâu 1.
Trên ngọn đèn 2.
Bên cạnh ngọn đèn 3.
Dưới ngọn đèn có tia cực tím
4.
Không phải những điều trên 1.
Giúp làm cho móng bóng láng 2.
Giúp chữa trị móng teo
3.
Dùng để đánh bóng móng 4.
Giúp lÃy ẵi những vết bẩn trên móng Cau hoi so 83 : Tuyến mồ hôi của da bài tiết 1.
Chất nhờn 2.
Mồ hôi
3.
Dầu 4.
Oxy Cau hoi so 84 : Bệnh da xướt được biết đến với tên gọi 1.
Onycholysis 2.
Onychophagy 3.
Agnail
4.
Onychauxis Cau hoi so 85 : Tuyến mồ hôi giúp bài tiết chất gì ra khỏi cơ thể 1.
Oxygen 2.
Chất cặn bã
3.
Dầu 4.
Chất nhờn Cau hoi so 86 : Da được làm trơn bằng những tuyến 1.
Tuyến dàu
2.
Ngoại bì 3.
Bạch huyết 4.
Tuyến mồ hôi Cau hoi so 87 : Những dung dịch hoặc lotion dư lại trong ẵÒ chÙa bằng thủy tinh sau khi phục vụ khách nên được 1.
Trút lại vào bình chứa 2.
Cất giử trong thùng kín cho đến lúc cÀn dùng 3.
Đậy kín với khăn sạch 4.
Hủy bỏ ngay lẳp tÙc
Cau hoi so 88 : Mỗi người thợ phải rửa tay sạch sẽ 1.
Vào buổi sáng trước khi làm việc 2.
Vào buổi tối trước khi về nhà 3.
Sau khi làm móng cho khách 4.
Trước khi làm cho mẬI ngỵẹI khách
Cau hoi so 89 : Mạch máu, dây thần kinh, tuyến mồ hôi và tuyến dầu có trong 1.
Ngoại bì 2.
Nội bì
3.
Biểu bì 4.
Lớp liên kết Cau hoi so 90 : Triệu chứng mất độ co giãn của da gây ra 1.
Sự biến màu 2.
Nếp nhăn
3.
KhuyẸt ẵiỀm trên da 4.
Nhờn Cau hoi so 91 : Thợ móng tay được phép xoa bóp 1.
Cổ và đầu 2.
Lưng và vai 3.
Chân và lưng 4.
Tay và chân
Cau hoi so 92 : Nếu khách có bệnh về da, thợ móng tay nên 1.
Chữa trị cho họ bằng thuốc men 2.
Khuyên khách đi khám bác sĩ (y sỉ)
3.
Xem nhẹ bệnh đó 4.
Khuyên khách nên tự chữa Cau hoi so 93 : Sau khi làm dịch vụ móng tay, Emery board nên được 1.
Cất vào thùng kín 2.
Ngâm vào dung dịch Quat 3.
Chùi rửa với alcohol 70% 4.
Vất bỏ ngay lập tức
Cau hoi so 94 : Sau khi các vật dụng đã được sát trùng bằng dung dịch Quat, chúng phải được làm gì kế tiếp 1.
Rửa với xà phòng 2.
Ngâm vào dung dịch khỨ trùng 3.
Xả với nước sạch
4.
Cất vào tủ kín bụi 1.
Free edge ( đầu móng 2.
Da quanh móng
3.
Thân móng 4.
Rễ móng Cau hoi so 96 : Khăn sạch nên được chứa 1.
Gần bàn làm móng tay 2.
Trên kệ 3.
Trong tũ kín bụi
4.
bàn tiếp khách 1.
Đun sôi nỵậc 2.
Nướng 3.
Chất diệt khuẩn 4.
Chất cầm máu
1.
Bảo vệ 2.
Bài tiết 3.
Hấp thụ 4.
Tiêu hóa
Cau hoi so 99 : Lớp da bao bọc cơ thể thì 1.
Rắn, không co giãn 2.
Mềm mại, co giãn
3.
Khô, hơi nhám 4.
Bó sát, không co giãn Cau hoi so 100 : Móng khỏe mạnh thì láng bóng và không có 1.
Đốm trắng hoầc gợn sóng
2.
Dẽo 3.
Chắc chắn 4.
Màu
Một Số Đề Thi Tin Học Word
Một số đề thi tin học Word – Excel – Powerpoint 2010 – ôn thi công chức môn tin học. Tổng hợp khoảng 150 câu sưu tầm từ FAcebook gửi tới các bạn
Phần đề thi!
Câu 300: Phải giữ phím nào khi thao tác chọn nhiều file không liên tục trong cùng một thư mục?
Shift
Alt
Ctrl
Tab
Câu 301: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì đáp án nào sau đây đúng?
Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề trái
Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái.
Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
Câu 302: Địa chỉ nào sau đây không phải là địa chỉ mail?
mtthu@gmail.com
Hongloan@tu.hcums.edu.vn
thuhong.vn
ktthuong@yahoo.com
Câu 303: Trong bảng tính Excel, công thức sau : = ROUND(136485.22,-3) sẽ cho kết quả là :
137000
136000
137,000.22
136,000.22
Câu 304: Trong soạn thảo Word, để soạn thảo và định dạng văn bản như mẫu bạn sử dụng:
Chia cột
Bullets and Numbering
Chèn hình và WordArt
Cả 3 lựa chọn trên
Câu 305: Phần mở rộng của bài trình chiếu PowerPoint 2010 là:
PPTX
POP
POW
PPP
Câu 306: Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt Web?
Mozilla Firefox
Unikey
Netcape
Microsoft
Câu 307: Trong Windows Explorer, chức năng của nhóm ứng dụng
Dùng để tùy chọn cách hình thức :
Hiển thị thư mục trên 1 cấp.
Hiển thị thông tin ổ đĩa mềm.
Hiện thị màn hình nền.
Hiển thị thông tin thư mục đang được chọn.
Câu 308: Trong Windows Explorer, muốn sửa đổi tên của một thư mục, tập tin ta nhấp phải chuột trên thư mục, tập tin đó và chọn:
Properties
Create shortcut
Rename
Search
Câu 309: Cho biết phần mềm nào dùng để hiển thị nội dung trang Web?
Micosoft Publisher
Micosoft Word
Micosoft Word
Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 310: Thiết bị nhập chuẩn bao gồm gì, bạn sử dụng lựa chọn nào?
Màn hình, máy in
Bàn phím, máy in
Máy in, chuột
Chuột, bàn phím
Câu 311: Chọn phát biểu đúng về Email
Là hình thức hội thoại trực tiếp trên Internet.
Là dịch vụ cho phép ta truy cập đến hệ thống máy tính khác trên mạng.
Là dịch vụ cho phép ta gởi và nhận thư điện tử.
Là phương thức truyền tập tin từ máy này đến máy khác trên mạng.
Câu 312: Trong soạn thảo Word, nội dung của vùng header sẽ:
Được in ở cuối của mỗi trang
Được in ở bên trái của mỗi trang
Được in ở bên phải của mỗi trang
Được in ở đầu mỗi trang
My Computer
My Documents
Control Panel
My Network
Câu 314: FireFox là:
Bộ giao thức
Trình duyệt web dùng để hiển thị các trang web trên Internet
1 chuẩn mạng cục bộ
Thiết bị kết nối các mạng
Câu 315: Cửa sổ Excel thuộc loại:
Cửa sổ tư liệu.
Cửa sổ thư mục.
Cửa sổ ứng dụng
Tất cả đều đúng.
Câu 316: Thao tác chọn File Close dùng để
Đóng tập tin hiện tại
Lưu tập tin hiện tại
Thoát khỏi Powerpoint
Mở một tập tin nào đó
Câu 317: Trong trình duyệt web, ý nghĩa nút Home trên cửa sổ trình duyệt, bạn sử dụng lựa chọn nào?
Đưa bạn về trang chủ của website mà bạn đang xem
Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định
Đưa bạn về trang trắng không có nội dung
Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ https://www.google.com.vn
Câu 318: Trong soạn thảo Word, để soạn thảo và định dạng văn bản như mẫu bạn sử dụng:
Định dạng Font và WordArt
Định dạng Tab và Dropcap
Chèn hình và chia cột
Cả 3 lựa chọn trên
Câu 319: Trong soạn thảo Word, để tạo chỉ số dưới như ví dụ H2O ta bấm tổ hợp phím:
Bấm Ctrl + =
Bấm Ctrl + Shift + =
Bấm Ctrl + Alt + =
Bấm Alt + Shift + =
Câu 320: Địa chỉ email như thế nào là hợp lệ
Địa chỉ phải tồn tại duy nhất trên internet
Trong địa chỉ email phải có ký tự @
Cả 2 ý trên
Cả 3 câu trên đều sai
Câu 321: Hệ điều hành là gì ?
Phần mềm quản lý.
Phần mềm ứng dụng.
Phần mềm công cụ.
Phần mềm hệ thống.
Câu 322: Trong bảng tính Excel, khi ta nhập công thức sau : = LEN(TRIM(“ABCDEF “)), kết qua sẽ là:
7
6
0
9
Câu 323: Phần mềm nào sau đây dùng để diệt Virus?
BKAV
Microsoft Office
Photoshop
Media
Câu 324: Theo bạn kí hiệu MB viết tắt của từ gì?
Gigabit
Megabit
Megabyte
Gigabyte
Câu 325: Cách thức để mở 1 trang web sử dụng
Nhập url của trang web vào ô Address rồi nhấn Enter.
Chọn File – Open rồi nhập url của trang web rồi nhấn Enter.
Cả 2 câu trên đều đúng.
Cả 2 câu trên đều sai.
Câu 326: Trong soạn thảo Word, công cụ (Decrease Indent) dùng để:
Xóa các ký tự trong văn bản từ bên phải qua trái
Xóa các dòng trong văn bản từ bên phải qua trái
Tăng lề trái của văn bản
Giảm lề trái của văn bản
Câu 327: Sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục?
Windows Explorer
Accessories
Microsoft Office
Control Panel
Câu 328: Nêu cách tạo một thư mục trong ổ đĩa D của máy tính?
Câu 329: Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong slide, thực hiện:
Transitions Transition to This Slide, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
Slide Show Custom Shows, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn.
Animations Animation, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 330: Trong Powerpoint có những dạng hiển thị nào sau đây?
Tất cả đáp án trên đều đúng
Notes page
Slide Sorter
Normal
Câu 331: Trong bảng tính Excel, để ẩn cột, ta thực hiện:
Thẻ Data / Cells / Format / Hide&Unhide / Hide Columns
Thẻ Fomulas / Cells / Format / Hide&Unhide / Hide Columns
Thẻ View / Cells / Format / Hide&Unhide / Hide Columns.
Thẻ Home /Cells / Format / Hide&Unhide / Hide Columns
Câu 332: Trong Powerpoint muốn xóa một slide, ta dùng lệnh nào sau đây?
Edit Delete Slide
File Delete Slide
Ý 1 và 2 đều đúng
Cả 3 ý trên đều sai
Câu 333: Công dụng của thư điện tử (Email) là gì?
Gửi thư điện tử
Gửi dữ liệu qua mạng
Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 334: Để tạo nền cho slide trong powerpoint, ta làm bằng cách:
Trong thẻ Design, chọn Theme cho slide
Dùng lệnh Format Background để thiết kế nền
Cả 2 cách trên đều đúng
Cả 2 cách trên đều sai
Câu 335: Trong soạn thảo Word, muốn tắt đánh dấu khối văn bản (tô đen) ta thực hiện:
Bấm phím Enter
Bấm phím Space
Bấm phím Caps Lock
Tất cả đều sai
Câu 336: Trong email cho đính kèm tập tin (tệp) khi gửi dung lượng tối là bao nhiêu:?
Tối đa là 10M (Mega byte)
Tối đa là 100M (Mega byte)
Tối đa là 25M (Mega byte)
Bao nhiều cũng được ( vô hạn )
Ctrl
Shift
Alt
Tab
Câu 338: Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau:
Notepad & Microsoft Word
Notepad, WordPad và Microsoft Word
Notepad, WordPad và Microsoft Word
WordPad & Microsoft Word
Câu 339: Serial Number là của phần mềm là:
Mã hóa đơn khi mua phần mềm
Dãy số dùng để kích hoạt phần mềm có trả phí
Dãy số nhận diện phần mềm
Tất cả đều đúng
Câu 340: Linux là gì?
Một chương trình xử lí ảnh
Một thiết bị phần cứng
Một chương trình soạn thảo và gửi mail
Một hệ điều hành
Câu 341: Trong soạn thảo Word, muốn chèn hình ảnh cho văn bản bạn thực hiện:
Home Shading
Insert Picture
Page Layout Page Color
View Zoom
Câu 342: Khi gán 1 hiệu ứng loại “Exit” cho đối tượng A trên slide, lúc mới trình chiếu chưa thao tác gì cả thì:
Đối tượng A không xuất hiện
Đối tượng A xuất hiện và biến mất
Đối tượng A đã xuất hiện
Tất cả đều sai
Câu 343: Bạn mở bộ gõ tiếng Việt (Unikey) để soạn thảo. Bạn lựa chọn kiểu gõ Telex và bảng mã Unicode, khi đó bạn cần chọn nhóm font chữ nào trong các font chữ sau để gõ được dấu tiếng Việt:
Vn-Times, .vn Arial, .vn Courier
Tahoma, Arial, Times new Roman.
Vn-Times, Times new roman
VNI-Times, Arial, .Vn Avant
Câu 344: Muốn dùng một hình ảnh nào đó trong đĩa làm nền cho các Slide trong giáo án điện tử , sau khi chọn Design Background Style Format Background Fill ta chọn:
Solid fill
Picture or texture fill
Pattern fill
Gradient fill
Câu 345: Mô hình hệ thống mở (OSI) có mấy tầng?
4 tầng
5 tầng
7 tầng
3 tầng
Câu 346: Phát biểu nào sau đây là sai ?
Nút Back để đóng cửa sổ trình duyệt.
Mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau.
Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ nội dung.
Nút F5 là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về máy cá nhân.
Câu 347: Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
Microsoft Powerpoint
Microsoft Word.
Microsoft Excel.
Cả 3 ý trên.
Câu 348: Trong soạn thảo Word, để mở thanh thước bạn thực hiện:
View/Ruler
Navigation Pane.
Gridlines
Cả 3 đều sai.
Câu 349: Ý nghĩa Shortcut trong Windows?
Quản lý tập tin, thư mục
Phần mềm hệ điều hành
Tạo đường tắt để truy cập nhanh
Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 350: “www.goccay.vn”. “Vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là:
Ký hiệu tên nước Việt Nam
Một ký hiệu nào đó
Cả 2 đều sai
Cả 2 đều đúng
Câu 351: Thiết bị nào không phải là thiết bị ngoại vi?
Màn hình.
Mouse
CPU
Bàn phím.
Câu 352: Trong soạn thảo Word, thao tác Shift + Enter có chức năng:
Nhập dữ liệu theo hàng dọc
Xuống hàng nhưng không kết thúc paragraph
Xuống một trang màn hình
Tất cả đều sai
Câu 353: Trong Windows Explorer, muốn xem hoặc thay đổi thuộc tính của một thư mục, tập tin ta nhấp phải chuột trên thư mục, tập tin đó và chọn:
Rename
Create shortcut
Properties
Search
Câu 354: Thao tác chọn File Close dùng để
Lưu tập tin hiện tại
Đóng tập tin hiện tại
Mở một tập tin nào đó
Thoát khỏi Powerpoint
Câu 355: TCP/IP là
1 thiết bị mạng
1 phần cứng
1 phần mềm
1 bộ giao thức
Câu 356: Trong bảng tính Excel, công thức =COUNTA(10,”C”,15) cho kết quả là:
3
Báo lỗi
2
1
Câu 357: Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây:
Insert Text Slide Number.
Format Bullets and Number.
Insert Bullets and Numbering
Các câu trên đều sai
Câu 358: Thiết bị thường dùng để kết nối các mạng internet
Usb
Router
Cáp
Cả 3 đều đúng
Câu 359: Trong bảng tính Excel, khi chọn trong mục Edit/ Paste Special chỉ mục Comments dùng để:
Chép định dạng
Chép giá trị trong ô
Chép bề rộng ô
Chép ghi chú
Câu 360: Trong bảng tính Excel, để chèn hình ảnh, ta thực hiện?
Thẻ Insert Picture
Thẻ Data Picture
Thẻ Fomulas Picture
Thẻ Review Picture
Câu 361: Nhìn hình chụp, cho biết bộ nhớ trong của máy tính là bao nhiêu GB?
Xấp xỉ 1 GB
Xấp xỉ 4.5 GB
Xấp xỉ 3 GB
Xấp xỉ 2 GB
Câu 362: Để đọc nhanh dữ liệu trên mỗi mặt hàng thì mỗi siêu thị đều có thiết bị này đặt ở quầy thu ngân. Thiết bị đó gọi là …?
Lưu trữ (ổ cứng)
Thiết bị xuất (máy in)
Thiết bị nhập (máy quét mã vạch)
Thiết bị xuất (máy chiếu)
Câu 363: Trong Powerpoint, có thể ẩn đi 1 slide trong khi trình chiếu không?
Không thể ẩn đi slide đã tạo ra
Được, bằng cách delete slide đó đi
Được, bằng cách chọn lệnh Hide Slide trong thẻ Slide show
Được, bằng cách chọn lệnh Hide Slide trong thẻ Design
Câu 364: Chọn lựa nào đúng về các loại mạng máy tính?
MAN – LAN -VAN – INTRANET.
MAN – MEN -WAN – WWW.
LAM – NAN -WAN – INTENET.
LAN – MAN -WAN.
Câu 365: Khi đang trình chiếu, muốn chuyển từ slide hiện hành đến slide kế tiếp như thế nào?
Không thể thực hiện được
Nhấn Phím Shift
Nhấn Esc
Nhấn phím Enter
Câu 366: Cho biết cú pháp tìm kiếm tập tin có kiểu .doc trên Google?
Type:doc
Filetype:*.doc
Câu 367: Internet Explorer là gì?
Thiết bị kết nối các mạng
Bộ giao thức
Một chuẩn mạng cục bộ
Trình duyệt web dùng để hiển thị các trang web trên Internet
Câu 368: Trong soạn thảo Word, muốn di chuyển từ ô này sang ô kế tiếp trong Table bạn dùng phím?
Tab
ESC
Enter
Ctrl
Câu 369: Trong soạn thảo Word, để thay đổi hướng trang giấy in trong Word 2010 ta chọn thẻ Page Layout, chọn lệnh…?
Page Setup.
Size
Margins
Orientation
Câu 370: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản theo hướng giấy ngang, chọn mục?
Direction Orientation Portrait
Direction Orientation Landscape
Page Layout Orientation Landscape
Page Layout Orientation Portrait
Câu 371: Trong soạn thảo Word, để tô màu và đóng khung cho đoạn văn bản ta chọn lệnh?
Paragraph
Borders and Shading
Page setup
Styles
Câu 372: Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là …?
Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
Câu 373: 1 slide có tối đa bao nhiêu hiệu ứng Transition?
2 hiệu ứng
Rất nhiều
3 hiệu ứng
1 hiệu ứng
Câu 374: Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục đối tượng trong Recycle Bin, chọn lệnh nào?
chọn Edit và Delete.
chọn Edit và Restore.
chọn File và Delete.
chọn File và Restore.
Câu 375: Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối dòng?
B$1
B$1$$10$D
$B1:$D10
$B$1:$D$10
Câu 376: Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide?
Slide Show / Custom Shows, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn.
Slide Show /Custom Animation, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
Animations / Animation / chọn kiểu hiệu ứng
Slide Show /Slide Transition, sau đó chọn kiểu hiệu ứng mong muốn
Câu 377: Trong Windows, để thiết lập cách nhập và hiển thị ngày theo định dạng Việt Nam, ta chọn mục nào sau đây?
Control Panel Formats
Control Panel Formats
Control Desktop Fomats Date and Time
Control Panel Region and Language Formats
Câu 378: Công cụ tìm kiếm phổ biến trên Internet hiện này ở Việt Nam là gì?
Answer
Yahoo
Cốc Cốc
Câu 379: Trong Windows Explorer, muốn sửa đổi tên một thư mục, tập tin như thế nào?
Câu 380: Trong bảng tính Excel, để giữ cố định dòng hoặc cột trong bảng tính, thực hiện thế nào?
Thẻ Review/Freeze Panes mited
Thẻ Home/Freeze Panes.
Thẻ View/Freeze Panes
Thẻ Page Layout/Freeze Panes
Câu 381: Trong Powerpoint có thể tạo được nhiều hiệu ứng cho 1 đối tượng?
Không tạo được
Tạo được nhiều hiệu ứng
Chỉ tạo được 3 hiệu ứng
Chỉ tạo được 2 hiệu ứng
Câu 382: Cho biết bit là … ?
đơn vị lớn nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
một đơn vị đo nguồn điện.
đơn vị nhỏ nhất biểu diễn thông máy tính
đơn vị đo tốc độ xử lý thông tin máy tính.
Câu 383 Khi làm việc trên một dự án của trường học, việc chia sẻ thông tin thu thập được từ nhiều nguồn khác nhau thông qua một bài thuyết trình trực tuyến là một ví dụ của…?
Thu thập thông tin
Đánh giá thông tin
Tổ chức thông tin
Trao đổi thông tin (communicating information)
Câu 384: Trong bảng tính Excel, để định dạng chữ đậm cho dữ liệu, ta dùng tổ hợp phím nào?
Ctrl + C
Ctrl + B
Ctrl + D
Ctrl + A
Câu 385: Trong các nhóm kí tự sau đây nhóm ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin và thư mục?
~, “, @, #, $
@, 1, %
– (,)
Câu 386: Chọn một trong những phát biểu đúng về tên miền (Domain Name)?
Tên của một máy tính cá nhân
Tên của một máy chủ
Tên gọi để ánh xạ về một địa chỉ IP
Tên của một trang mạng
Câu 387: Trong soạn thảo Word, để thiết lập Font chữ mặc định trong word áp dụng cho mọi tập tin khi tạo mới?
Tổ hợp phím Ctrl+F1, Set as default, All documents based on the chúng tôi template
Tổ hợp phím Ctrl+D, Set as default, All documents based on the chúng tôi template
Tổ hợp phím Ctrl+P, Set as default, this document only
Tổ hợp phím Ctrl+I, Set as default, All documents based on the chúng tôi template
Câu 388: Trong soạn thảo Word, muốn di chuyển từ ô này sang ô kế tiếp trong Table bạn dùng phím?
Tab
ESC
Ctrl
Enter
Câu 389: Khi đang trình chiếu, muốn chuyển từ slide hiện hành đến slide kế tiếp như thế nào?
Nhấn Esc
Nhấn phím Enter
Nhấn Phím Shift
Không thể thực hiện được
Câu 390: Trong Powerpoint, có thể ẩn đi 1 slide trong khi trình chiếu không?
Được, bằng cách chọn lệnh Hide Slide trong thẻ Slide show
Được, bằng cách delete slide đó đi
Được, bằng cách chọn lệnh Hide Slide trong thẻ Design
Không thể ẩn đi slide đã tạo ra
Câu 391: Internet Explorer là gì?
Một chuẩn mạng cục bộ
Trình duyệt web dùng để hiển thị các trang web trên Internet
Thiết bị kết nối các mạng
Bộ giao thức
Câu 392: Vùng nhớ để lưu tạm thời dữ liệu và dữ liệu sẽ mất đi khi tắt máy tính, nó được gọi là …?
RAM
HĐ
USB
ROM
Câu 393: Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là…?
Màn hình CPU Đĩa Cứng
Đĩa cứng Màn hình CPU
Màn hình Máy in CPU
Nhận thông tin Xử lý thông tin Xuất thông tin
Câu 394: Để tạo một Slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các Slide trong bài trình diễn, để thực hiện?
Insert / Slide Master
View / Master Slide
View / Slide Master
Insert / Master Slide
Câu 395: Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để?
Hủy thao tác vừa làm
Lùi về vị trí trước
Thực hiện lại thao tác
Lưu văn bản
Câu 396: Trong soạn thảo Word, để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line trong một đoạn thực hiện thế nào?
Ctrl + Shift +5
Ctrl + Shift + Q
Ctrl +Shift +P
Ctrl + 5
Câu 397: Sau khi kiểm tra email thì mạng không kết nối được. Vậy bạn vẫn có thể thực hiện hoạt động nào trên Internet?
Soạn thảo email
Gửi email
Đính kèm tập tin vào email
In trên máy in sử dụng chung cài đặt ở máy khác
Câu 398: Muốn dùng một hình ảnh làm nền cho các Slide trong giáo án điện tử, sau khi chọn Design / Background Style / Format Background / Fill ta chọn?
Solid fill
Gradient fill
Picture or texture fill
Pattern fill
Câu 399: Macro Virus là …?
Một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
Virus được tạo ra từ các phần mềm ứng dụng như Microsoft Word, Microsoft Excel
Loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)
Loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tập tin của Word và Excel
Câu 400: Trong soạn thảo Word, khi đặt con trỏ bất kì vào vị trí nào đó trong đoạn văn bản, sau đó vào Home/ Paragraph/ Shading (Shading) và chọn màu xanh thì …?
Chỉ có chữ ngay tại còn trỏ có mà xanh
Dòng tại vị trí con trỏ sẽ được tô nền xanh
Không có tác dụng gì cả
Toàn bộ đoạn văn bản tại vị trí con trỏ sẽ được tô nền xanh
Câu 401: Để xem tên của máy tính (Computer Name), chương trình nào được dùng?
exe
txt
xlsx
docx
Câu 402: WWW là viết tắt như thế nào?
World Width Web
World Wild Web
World Wide Web
Word Wi Web
Câu 403: Website là gì?
Hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính
Các file đã được tạo ra bởi Word, Excel, PowerPoint… rồi chuyển sang dạng html
Một ngôn ngữ siêu văn bản
Trang mạng, tập hợp các trang web con, chạy online trên đường truyền internet
Câu 404: Để nén một tập tin hay thư mục ta dùng phần mềm nào?
Winrar
Windows
WinXp
Win98
Câu 405: Trong Powerpoint để thêm một Slide thế nào?
Design / New Slide
View / New Slide
Home / New Slide
Insert / New Slide
Câu 406: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SSUM(A2) thì nhận được kết quả gì…?
#VALUE!
0
#NAME!
5
Câu 407: Trong bảng tính Excel, giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 3/18/2016; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là …?
#NAME!
#VALUE!
0
3/17/2016
Câu 408: Chọn biết cách gỡ bỏ một ứng dụng trong Hệ điều hành Windows 7?
Start Control panel Programs and Features Chọn ứng dụng cần bỏ Organize
Start Control panel Programs and Features Chọn ứng dụng cần bỏ Uninstall Ok
Start Control panel Programs and Features Chọn ứng dụng cần bỏ Repair
Start Control panel Fonts Chọn Font bất kỳ Delete Ok
Câu 409: Chọn lựa nào có thể sắp xếp các slide trong tập tin .pptx
Slide Sorter
Normal
Reading View
Notes page
Câu 410: Trong soạn thảo Word, ở chế độ thiết kế bảng (Table) chức năng nào trong nhóm Table Tools – Layout dùng để căn chỉnh độ rộng các cột được chọn có độ rộng bằng nhau?
Câu 411: Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa giá trị 15, B1 chứa giá trị 0. Tại D1 ta lập công thức = A1/B1 thì nhận được kết quả?
0
#VALUE!
#DIV/0 !
15
Câu 412: Để hiển thị hoặc ẩn Menu bar như hình chụp trong Windows Explorer, thực hiện thế nào?
Organize Menu Bar
Include in Library layout menu bar
Organize Layout Menu Bar
Include in Library menu bar
Câu 413: Loại WebSite nào có địa chỉ như sau: www.hodgkin.edu
Tổ chức thương mại
Tổ chức chính phủ
Tổ chức phi lợi nhuận
Tổ chức giáo dục
Câu 414: Trong Transitions/ Trasition to this slide ta chọn “wipe”, sau đó trong Timing ta chọn Duration là 1.5 nghĩa là gì?
Điều chỉnh thời gian thực thi của hiệu ứng wipe và thời gian của slide là 1.5 giây
Điều chỉnh thời gian thực thi của hiệu ứng wipe là 1.5 giây
Điều chỉnh thời gian chờ để bắt đầu hiệu ứng wipe là 1.5 giây
Điều chỉnh thời gian qua slide kế tiếp là 1.5 giây
Câu 415: Cho biết phím tắt để mở cửa sổ xóa lịch sử duyệt Web?
Ctrl – Shift
Ctrl – Delete
Ctrl – Shift – Delete
Shift – Delete
Câu 416: Thông tin của hình chụp sau cho biết thiết bị có dung lượng đĩa là…?
4 GB
112 GB
1 GB
3 GB
Câu 417: Trong Powerpoint, khi đang thực hiện trình chiếu muốn chấm dứt phiên trình chiếu thực hiện thế nào?
Câu 418: Ta có bảng tính sau:
Để tính số môn thi có điểm dưới 5 thì công thức tại ô F2 lập thế nào?
.net
.org
.gov
.edu
Câu 420: Để vẽ đồ thị trong Slide ta chọn?
Design/ Chart
File / Chart
Insert /Chart
View/ Chart
Câu 421: Chức năng Slide color scheme trong PowerPoint là gì?
Chèn màu vào các slide
Màu nền
Tên của một slide mới
Bộ màu chuẩn của Powerpoint
Microsoft Excel
Microsoft Publisher
Microsoft Word
Microsoft Powerpoint
Câu 423: Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm giá trị theo cột?
Vlookup
Hlookup
Sum
Left
Câu 424: Để chuyển văn bản trong table như hình chụp thành dạng text như thế nào nhanh nhất?
Insert / table / Convert text to table
Format / no border
Table layout / Convert to text
Table Design / Convert to text
Câu 425: Trong soạn thảo Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ nhập văn bản như chế độ gõ chèn và chế độ gõ thay thế, nhấn phím nào?
Insert
Delete
Tab
CapsLock
Câu 426: Lựa chọn nào không là kiểu của tập tin Powerpoint?
.potx
.ppsx
.pptx
.ptp
Câu 427: Elearning có nghĩa là gì?
Phương pháp dùng các công nghệ Web và Internet trong học tập
Ngôn ngữ lập trình
Phương pháp dạy học lấy người học làm chủ đạo
Phương pháp nghiên cứu về giáo dục
Câu 428: Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm độc hại?
Trojan
Worms
Microsoft Word
Spyware
Câu 429: Trong soạn thảo Word, loại font chữ nào có thể dùng với bảng mã VNI Windows?
VINI – Times,.vn Arial, .vn Courier
VNI-times, VNI-avo
.VN Times, Times new roman
VNI-Times, Arial, .Vn Avant
Câu 430: Cách tạo một thư mục trong ô đĩa D của máy tính?
ổ đĩa D New Shortcut Folder
ổ đĩa D Ctrl-Shift-N
ô đĩa D View Tiles New Folder
ô đĩa D View List New Folder
Câu 431: Trong bảng tính Excel, để chèn hình ảnh, ta thực hiện?
Thẻ Review Picture
Thẻ Data Picture
Thẻ Insert Picture
Thẻ Fomulas Picture
Câu 432: Muốn thay đổi nền hình Desktop ta phải thực hiện thao tác như thế nào?
Chuột đúp tại màn hình Desktop Personalize chọn ảnh
Chuột phải tại màn hình Desktop Personalize chọn ảnh
Chuột phải phải tại màn hình Desktop Graphics Options chọn ảnh
Chuột phải tại màn hình Desktop Screen Resolution và chọn ảnh
Câu 433: Trong soạn thảo Word, cách chọn một đoạn văn bản không cần dùng chuột
Sử dụng phím F5
Ctrl + A
Sử dụng các phím mũi tên kết hợp với phím SHIFT
Sử dụng các phím mũi tên kết hợp với phím CTRL
Câu 434: Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian giữa người sử dụng và máy tính được gọi là:
Trình duyệt Web.
Hệ Điều Hành
Phần mềm
Các loại trình biên dịch trung gian
Câu 435: Trong bảng tính Excel, để thể hiện nội dung chữ trong 1 ô thành nhiều dòng, ta dùng chức năng nào sau đây?
Home/Midle Align & Center
Home/ Alignment/ Merge Cells
Home/ Alignment/ Wrap Text
Home/ Alignment/ Shrink to Fit
Câu 436: Để sử dụng các dịch vụ Email của Google, bạn cần thực hiện?
Không cần đăng ký
Viết phiếu yêu cầu nhà cung cấp
Đăng ký tài khoản Gmail trên Internet
Đăng kí thông qua người đại diện của nhà cung cấp
Câu 437: Trong soạn thảo Word, để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line trong một đoạn thực hiện thế nào?
Ctrl – 5
Ctrl + Shift + Q
Ctrl – Shift +5
Ctrl +Shift +P
Câu 438: Cho biết cách nén thư mục như thế nào?
Câu 439: Khi gửi email đến người nhận chính thì địa chỉ email nhập ở trường nào?
CC
BCC
Send to
To
Câu 440: Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua thành phần nào sau đây?
Đĩa cứng
Chuột
Bàn phím
Hệ Điều Hành
Câu 441: Trong bảng tính Excel, công thức =COUNTA(10,”C”,15) cho kết quả là:
1
3
2
Báo lỗi
Câu 442: Trong Powerpoint mỗi trang trình diễn được gọi là gì?
Document
Slide
File
Program
Câu 443: Trong Gmail, nếu tập tin gửi đính kèm vượt dung lượng cho phép. Vậy cho biết cách gửi tập tin đính kèm vượt dung lượng cho phép?
Nén tập tin
Không gửi được
Chia nhỏ tập tin
Chia sẻ Google Drive
Câu 444: Thời điểm Việt Nam chính thức gia nhập Internet là năm nào?
Cuối năm 1997
Cuối năm 1996
Cuối năm 1999
Cuối năm 1998
Câu 445: Tại một Slide ta dùng tổ hợp phím nào sau đây sẽ xoá slide đó?
ALT+E+D
ALT+I+D
ALT+E+F
ALT+W+P
Câu 446: Cho biết đâu là tên thiết bị mạng?
USB
WAN
LAN
SWITCH
Câu 447: Địa chỉ Email như thế nào là hợp lệ?
Câu 448: Hãy cho biết đâu là trình duyệt Web của Microsoft?
Cốc cốc
Firefox
Internet explorer
Google chrome
Câu 449: Trong bảng tính Excel, biểu thức sau cho kết quả là gì nếu DTB = 9 và HK loại C (trong đó DTB: Điểm trung bình, HK: Hạnh kiểm)
False
300
1000
#Value!
Câu 450: Bộ nhớ RAM là bộ nhớ gì?
Receive memory
Secondary memory
Random Missing
Primary memory
Câu 451: Cho biết lệnh Home / Layout có ý nghĩa gì?
Thay đổi cách bố cục slide
Định nghĩa một slide mẫu
Thay đổi màu nền cho slide
Chèn một loại hộp văn bản mới vào slide
Câu 452: Trong bảng tính Excel, để tính tuổi của một người sinh ngày 24/11/1983 biết ngày sinh được nhập ở ô A2, ta sẽ chọn công thức sau đây?
= YEAR(TODAY()) – A2
= YEAR(DAY()) – YEAR(A2)
= YEAR(TODAY()) – YEAR(A2)
= YEAR(TIMEVALUE(A2))
Câu 453: Trong soạn thảo Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ nhập văn bản như chế độ gõ chèn và chế độ gõ thay thế, nhấn phím nào?
CapsLock
Tab
Insert
Delete
Câu 454: Chức năng Slide color scheme trong Power Point là gì?
Chèn màu vào các slide
Bộ màu chuẩn của Powerpoint
Màu nền
Tên của một slide mới
Câu 455: Để chuyển văn bản trong table thành dạng text như thế nào nhanh nhất?
Table layout / Convert to text
Insert / table / Convert text to table
Format / no border
Table Design / Convert to text
Phần đáp án:
đăng kí email nhận tài liệu
B1- Vào website
ngolongnd.net
B2: Trên di động: Kéo xuống dưới, trên desktop: nhìn sang cột phải có nút đăng kí nhận bài
B3: Vào email check thư xác nhận và bấm vào link confirm để nhận tài liệu công chức và tin tuyển dụng qua email
Chú ý: Sau khi đăng kí xong nhớ vào mail của bạn để xác nhận lại, có thể email xác nhận trong mục SPAM hoặc QUẢNG CÁO!
Đáp Án Đề Thi Hsk 3
Đáp án đề thi HSK 3 – H31002
一、听 力
第一部分
1.C 2.A 3.F 4.E 5.B
6.C 7.B 8.A 9.D 10.E
第二部分
11.× 12.√ 13.√ 14.× 15.× 16.√ 17.× 18.√ 19.× 20.√
第三部分
21.B 22.A 23.C 24.A 25.B 26.C
27.C 28.B 29.B 30.A
第四部分
31.C 32.C 33.C 34.A 35.A
36.B 37.A 38.C 39.C 40.B
二、阅 读
第一部分
41.A 42.C 43.D 44.F 45.B
46.B 47.E 48.A 49.C 50.D
第二部分
51.A 52.D 53.F 54.C 55.B
56.E 57.C 58.B 59.F 60.A
第三部分
61.A 62.A 63.B 64.A 65.A
66.B 67. C 68. B 69.B 70.C 三、书 写
第一部分
71.我们先看看菜单。
72.她忘了带护照。
73.这些葡萄很新鲜。
74.熊猫的眼睛和耳朵都是黑色的。
75.你敢不敢用冷水洗澡?
第二部分
76.人
77.太
78.个
79.云
80.文
99+ Đề Thi Thử N3 Jlpt Các Năm Cực Sát Với Đề Thi N3 Jlpt
Bạn muốn thử sức trước kỳ thi JLPT N3 nhưng chưa tìm được nguồn đề thi JLPT N3 phù hợp với năng lực nhật ngữ của mình. Riki cung cấp cho bạn hơn 99 bộ đề thi thử cực sát với đề thi chính thức.
1. CẤU TRÚC ĐỀ THI JLPT N3
2.
Lộ trình 2 tháng ôn luyện JLPT
N3
3.
26 BỘ ĐỀ THI THỬ N3 HAY NHẤT
4.
ĐỀ THI THẬT
JLPT N3 TỪ NĂM 2010-2019
5. TRỌN BỘ ĐỀ THI THỬ TRÌNH ĐỘ N3 CÓ FILE NGHE
6.Video chữa đề thi
JLPT
N3 các năm
Chữa đề thi JLPT Ngữ pháp N3 tháng 7/2019
Chữa đề thi JLPT Từ vựng N3 tháng 7/2019
7. N3 HỌC SÁCH GÌ? LỘ TRÌNH HỌC N3 THẾ NÀO?
Tiếng Nhật N3 học sách gì?
Link có hầu hết các sách ôn, em có thể down ở đây khi không thấy link kèm sách ở dưới: giáo trình tiếng Nhật N3
Giai đoạn 1: ôn tập N4
Bộ Kanji Look and Learn
Trợ từ trong tiếng Nhật
Sách goukaku dekiru
Sách luyện đề Supa moshi
Giai đoạn 2: Bắt đầu ôn N3 JLPT
Với giai đoạn này, khoá N3 online RIKI được chia làm 2 giai đoạn: N3 junbi và N3 taisaku
KHOÁ HỌC TIẾNG NHẬT N3 JUNBI
+ N3 Junbi – Trang bị kiến thức cho kì thi N3 JLPT
+ Ôn tập kiến thức N4 30%
+ Học kiến thức nền tảng của N3 70%
+ Gồm 100 video kiến thức cho 5 môn: từ vựng, hán tự, ngữ pháp, nghe hiểu, đọc hiểu.
KHOÁ HỌC TIẾNG NHẬT N3 TAISAKU
+ N3 taisaku: Trang bị chiến thuật cho kì thi N3 JLPT.
+ Học kiến thức nâng cao của N3.
+ Giải thích chi tiết đề thi chính thức các năm gần đây (2010 đến 2018).
+ Đưa ra các tip làm bài, chiến thuật làm bài trong phòng thi.
+ Gồm 100 video kiến thức cho 5 môn : từ vựng, hán từ, ngữ pháp, nghe hiểu, đọc hiểu.
Lớp học tiếng Nhật online N3 Siêu siêu ưu đãi học phí
SÁCH LUYỆN ĐỀ THI
JLPT
N3
NGỮ PHÁP
TỪ VỰNG
+ Mimikara oboeru N3
NGHE HIỂU
ĐỌC HIỂU
+ Shinkanzen N3 đọc hiểu
+ Doriru & Doriru N3 (đọc hiểu và nghe, sách rất hay, nhưng không có bản mềm)
+ Speed master N3 đọc hiểu (dùng làm bài tập)
Nắm chắc kiến thức N3 rồi, bạn đã có lộ trình cho việc chinh phục N2 thời gian tới chưa? Tìm hiểu ngay lộ trình và phương pháp đã giúp hàng ngàn học viên của Riki đỗ N2 TẠI ĐÂY
Đặc biệt, để hỗ trợ các bạn học viên trong thời điểm dịch bệnh, Riki đang có nhiều ưu đãi giảm giá học phí tặng kèm hàng loạt phần quà hấp dẫn.
Riki Nihongo!
Bạn đang xem bài viết 168 Nail Tips: Đề Thi Móng Tay Số 3 trên website Phusongyeuthuong.org. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!