Xem Nhiều 3/2023 #️ 100 Câu Hỏi Thi Quốc Tịch Mỹ # Top 8 Trend | Phusongyeuthuong.org

Xem Nhiều 3/2023 # 100 Câu Hỏi Thi Quốc Tịch Mỹ # Top 8 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về 100 Câu Hỏi Thi Quốc Tịch Mỹ mới nhất trên website Phusongyeuthuong.org. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Sau khi đã sinh sống tại Mỹ đủ thời gian và hoàn tất hồ sơ xin nhập tịch Mỹ, bạn sẽ phải trải qua một bài kiểm tra bao gồm 100 câu hỏi thi quốc tịch Mỹ. Nếu đáp ứng được các yêu cầu của cục sở Nhập tịch và Di trú Hoa Kỳ (USCIS) thì bạn sẽ chính thức được nhập quốc tịch Mỹ.

Bài viết sau sẽ cung cấp cho bạn 100 câu hỏi đáp thi quốc tịch Mỹ để bạn có thể tự ôn luyện tại nhà.

1. AMERICAN GOVERNMENT QUESTIONS: CÂU HỎI VỀ CHÍNH PHỦ HOA KỲ

PRINCIPLES OF AMERICAN DEMOCRACY: NGUYÊN TẮC CỦA NỀN DÂN CHỦ HOA KỲ

1. What is the supreme law of the land? Luật tối cao của đất nước là gì?– The Constitution: Hiến Pháp

5. What do we call the first 10 amendments to the Constitution? Chúng ta gọi 10 tu chánh án đầu tiên của Hiến Pháp là gì?– The Bill of Rights: Bản Tuyên Ngôn Nhân Quyền

SYSTEM OF GOVERNMENT: HỆ THỐNG CHÍNH QUYỀN

17. What are the two parts of the U.S. Congress? Hai phần của Quốc Hội Hoa Kỳ là gì?– The Senate and House of Representatives: Thượng Viện và Hạ Viện

20. Who is one of your state’s U.S. Senators now? Hiện nay ai là một trong những Thượng Nghị Sĩ của tiểu bang quý vị?– Nói tên thượng nghị sĩ mà mình biết

23. Name your U.S. Representative. Nêu tên vị Dân Biểu Hạ Viện của quý vị.Câu trả lời sẽ tùy theo tiểu bang mình đang sống.

27. In what month do we vote for President? Chúng ta bầu cử Tổng Thống vào tháng nào?– November: Tháng Mười Một

28. What is the name of the President of the United States now? Tổng Thống Hoa Kỳ hiện nay tên gì?– Barack Obama

29. What is the name of the Vice President of the United States now? . Phó Tổng Thống Hoa Kỳ hiện nay tên gì?– Joseph R. Biden, Jr.; Joe Biden; Biden

30. If the President can no longer serve, who becomes President? Nếu Tổng Thống không thể phục vụ được nữa, thì ai trở thành Tổng Thống?– The Vice President: Phó Tổng Thống

31. If both the President and the Vice President can no longer serve, who becomes President? Nếu cả hai Tổng Thống và Phó Tổng Thống không thể phục vụ được nữa, thì ai trở thành Tổng Thống?– The Speaker of the House: Chủ Tịch Hạ Viện

32. Who is the Commander in Chief of the military? Ai là Tổng Tư Lệnh quân đội?– The President Tổng Thống

33. Who signs bills to become laws? Ai ký các dự luật để trở thành luật pháp?– The President: Tổng Thống

34. Who vetoes bills? Ai có quyền phủ quyết các dự luật?– The President: Tổng Thống

35. What does the President’s Cabinet do? Nội Các của Tổng Thống làm gì?– Advise the President: Cố vấn cho Tổng Thống

36. What are two Cabinet-level positions? Hai chức vụ nào ở cấp Nội Các?– Secretary of Agriculture; Secretary of Commerce; Secretary of Defense; Secretary of Education; Secretary of Energy; Secretary of Health and Human Services; Secretary of Homeland Security; Secretary of Housing and Urban Development; Secretary of Interior; Secretary of State; Secretary of Transportation; Secretary of Treasury; Secretary of Veterans’ Affairs; Secretary of Labor; Attorney General; Vice President

38. What is the highest court in the United States? Tòa án cao nhất ở Hoa Kỳ là gì?– The Supreme Court: Tối Cao Pháp Viện

40. Who is the Chief Justice of the United States? Ai là Chánh Thẩm của Hoa Kỳ hiện nay?– John Roberts (John G. Roberts Jr.)

43. Who is the Governor of your state now? Hiện nay ai là Thống Đốc của tiểu bang quý vị?– Kể tên thống đốc tiểu bang ra.

44. What is the capital of your state? Thủ phủ của tiểu bang quý vị là gì?– Kể tên thủ phủ tiểu bang của bạn ra.

45. What are the two major political parties in the United States? Hai đảng chính trị chủ yếu ở Hoa Kỳ là gì?– Democratic and Republican: Dân Chủ và Cộng Hòa

46. What is the political party of the President now? Tổng Thống hiện nay thuộc đảng chính trị nào?– Democratic Party :Đảng Dân Chủ

47. What is the name of the Speaker of the House of Representatives now? Chủ Tịch Hạ Viện hiện nay tên gì?– Kể tên ra.

RIGHTS AND RESPONSIBILITIES: QUYỀN LỢI VÀ TRÁCH NHIỆM

56. When is the last day you can send in federal income tax forms? Bao giờ là kỳ hạn cuối cùng để nộp đơn khai thuế lợi tức liên bang?– April 15th: Ngày 15 tháng Tư

2. AMERICAN HISTORY QUESTIONS CÁC CÂU HỎI VỀ LỊCH SỬ HOA KỲ

COLONIAL PERIOD AND INDEPENDENCE: THỜI KỲ THUỘC ĐỊA VÀ ĐỘC LẬP

62. Who wrote the Declaration of Independence? Ai viết Bản Tuyên Ngôn Độc Lập?– (Thomas) Jefferson

63. When was the Declaration of Independence adopted? Bản Tuyên Ngôn Độc Lập được thông qua lúc nào?– July 4th, 1776: Ngày 4 tháng Bảy, 1776

64. There were 13 original states. Name three. Có 13 tiểu bang đầu tiên. Hãy nêu ra ba tiểu bang.– New Hampshire; Massachusetts; Rhode Island; Connecticut; New York; New Jersey; Pennsylvania; Delaware; Maryland; Virginia; North Carolina; South Carolina

69. Who is the “Father of Our Country”? Ai được gọi là “Người Cha của Đất Nước Chúng Ta”?– (George) Washington

70. Who was the first President? Ai là Tổng Thống đầu tiên?– (George) Washington

NHỮNG NĂM 1800: 1800S

72. Name one war fought by the United States in the 1800s. Nêu tên một cuộc chiến mà Hoa Kỳ đã chiến đấu trong những năm 1800.– War of 1812; Mexican-American War; Civil War; Spanish-American WarCuộc Chiến năm 1812; Chiến Tranh Hoa Kỳ-Mễ Tây Cơ; Nội Chiến; Chiến Tranh Hoa Kỳ-Tây Ban Nha

RECENT AMERICAN HISTORY AND OTHER IMPORTANT HISTORICAL INFORMATION: LỊCH SỬ ĐƯƠNG ĐẠI CỦA HOA KỲ VÀ NHỮNG THÔNG TIN LỊCH SỬ QUAN TRỌNG KHÁC

79. Who was President during World War I? Ai là Tổng Thống trong Thế Chiến Thứ Nhất– (Woodrow) Wilson

80. Who was President during the Great Depression and World War II? Ai là Tổng Thống trong Thế Chiến Thứ Nhất– (Franklin) Roosevelt

82. Before he was President, Eisenhower was a general. What war was he in? Trước khi làm Tổng Thống, Eisenhower là một tướng lãnh. Ông đã chiến đấu trong cuộc chiến nào?– World War II: Thế Chiến Thứ Hai

83. During the Cold War, what was the main concern of the United States? Trong thời Chiến Tranh Lạnh, mối quan tâm chính của Hoa Kỳ là gì?– Communism: Chủ nghĩa Cộng Sản

87. Name one American Indian tribe in the United States. Nêu tên một bộ lạc Thổ dân Hoa Kỳ.– Cherokee; Navajo; Sioux; Chippewa; Choctaw; Pueblo; Apache; Iroquois; Creek; Blackfeet; Seminole; Cheyenne; Arawak; Shawnee; Mohegan; Huron; Oneida; Lakota; Crow; Teton; Hopi; Inuit

3. INTEGRATED CIVICS QUESTIONS CÂU HỎI TỔNG HỢP VỀ KIẾN THỨC CÔNG DÂN

GEOGRAPHY: ĐỊA LÝ

88. Name one of the two longest rivers in the United States. Nêu tên một trong hai con sông dài nhất ở Hoa Kỳ.– Missouri (River); Mississippi (River)

89. What ocean is on the West Coast of the United States? Đại dương nào ở Bờ Biển Phía Tây Hoa Kỳ?– Pacific (Ocean) Thái Bình Dương

90. What ocean is on the East Coast of the United States? Đại dương nào ở Bờ Biển Phía Đông Hoa Kỳ?– Atlantic (Ocean) Đại Tây Dương

91. Name one U.S. territory. Nêu tên một lãnh thổ ủy trị của Hoa Kỳ.– Puerto Rico; U.S. Virgin Islands; American Samoa; Northern Mariana Islands; Guam

92. Name one state that borders Canada. Nêu tên một tiểu bang tiếp giáp với Gia Nã Đại (Canada)– Maine; New Hampshire; Vermont; New York; Pennsylvania; Ohio; Michigan; Minnesota; North Dakota; Montana; Idaho; Washington; Alaska

93. Name one state that borders Mexico. Nêu tên một tiểu bang tiếp giáp với Mễ Tây Cơ (Mexico)– California; Arizona; New Mexico; Texas

94. What is the capital of the United States? Thủ đô của Hoa Kỳ là gì?– Washington, D.C.

95. Where is the Statue of Liberty? Tượng Thần Tự Do ở đâu?– New York (Harbor); Liberty Island

SYMBOLS: CÁC BIỂU TƯỢNG

98. What is the name of the national anthem? Tên của bản quốc ca Mỹ là gì?– The Star-Spangled Banner

*** Holidays Các Ngày Lễ

99. When do we celebrate Independence Day? Khi nào chúng ta ăn mừng Lễ Độc Lập?– July 4th: Ngày 4 tháng Bảy

100 Câu Hỏi Thi Quốc Tịch Mỹ 2022 Và Đáp Án (Cập Nhật)

Để đạt được ước mơ đến với “xứ sở cờ hoa” thì việc đầu tiên bạn phải làm đó là hoàn thành bộ 100 câu hỏi thi quốc tịch Mỹ. Việc chuẩn bị sẵn sàng sẽ giúp bạn vượt qua kỳ thi này một cách dễ dàng hơn.

Theo kinh nghiệm của những người đi trước, thì sau khi hoàn tất hồ sơ xin quốc tịch Mỹ, bạn sẽ tham gia cuộc phỏng vấn với cục sở Nhập tịch và Di trú Hoa Kỳ (USCIS).

Các nhân viên của USCIS sẽ yêu cầu bạn trả lời 10 câu trong hệ thống 100 câu hỏi trong bài thi trắc nghiệm.

Với phần hỏi đáp này, bạn phải trả lời được ít nhất 6 câu trong số 10 câu mà họ đưa ra. Nếu đủ điều kiện, bạn sẽ chính thức được nhập quốc tịch Mỹ.

Hệ thống câu hỏi này sẽ được chia ra thành 3 nhóm chính, bao gồm: Câu hỏi về chính phủ Hoa Kỳ, Câu hỏi về lịch sử Hoa Kỳ và câu hỏi tổng hợp về kiến thức công dân.

CÂU HỎI VỀ CHÍNH PHỦ HOA KỲ ( AMERICAN GOVERNMENT QUESTIONS )

1. What is the supreme law of the land? Luật tối cao của đất nước là gì? – The Constitution: Hiến Pháp

20. Who is one of your state’s U.S. Senators now? Hiện nay ai là một trong những Thượng Nghị Sĩ của tiểu bang quý vị? – Answers will vary. [District of Columbia residents and residents of U.S. territories should answer that D.C. (or the territory where the applicant lives) has no U.S. Senators.]

23. Name your U.S. Representative. Nêu tên vị Dân Biểu Hạ Viện của quý vị.

– Answers will vary. [Residents of territories with nonvoting Delegates or Resident Commissioners may provide the name of that Delegate or Commissioner. Also acceptable is any statement that the territory has no (voting) Representatives in Congress.]

28. What is the name of the President of the United States now? Tổng Thống Hoa Kỳ hiện nay tên gì?

– Donald J. Trump/ Donald Trump /Trump

29. What is the name of the Vice President of the United States now? . Phó Tổng Thống Hoa Kỳ hiện nay tên gì?

– Michael R. Pence/ Mike Pence/ Pence

31. If both the President and the Vice President can no longer serve, who becomes President? Nếu cả hai Tổng Thống và Phó Tổng Thống không thể phục vụ được nữa, thì ai trở thành Tổng Thống? – The Speaker of the House: Chủ Tịch Hạ Viện

32. Who is the Commander in Chief of the military? Ai là Tổng Tư Lệnh quân đội? – The President Tổng Thống

33. Who signs bills to become laws? Ai ký các dự luật để trở thành luật pháp? – The President: Tổng Thống

34. Who vetoes bills? Ai có quyền phủ quyết các dự luật? – The President: Tổng Thống

35. What does the President’s Cabinet do? Nội Các của Tổng Thống làm gì? – Advise the President: Cố vấn cho Tổng Thống

36. What are two Cabinet-level positions? Hai chức vụ nào ở cấp Nội Các? – Secretary of Agriculture; Secretary of Commerce; Secretary of Defense; Secretary of Education; Secretary of Energy; Secretary of Health and Human Services; Secretary of Homeland Security; Secretary of Housing and Urban Development; Secretary of Interior; Secretary of State; Secretary of Transportation; Secretary of Treasury; Secretary of Veterans’ Affairs; Secretary of Labor; Attorney General; Vice President

40. Who is the Chief Justice of the United States? Ai là Chánh Thẩm của Hoa Kỳ hiện nay?

– John Roberts (John G. Roberts, Jr.)

43. Who is the Governor of your state now? Hiện nay ai là Thống Đốc của tiểu bang quý vị?

– Answers will vary. [District of Columbia residents should answer that D.C. does not have a Governor.]

44. What is the capital of your state? Thủ phủ của tiểu bang quý vị là gì?

– Answers will vary. [District of Columbia residents should answer that D.C. is not a state and does not have a capital. Residents of U.S. territories should name the capital of the territory.]

46. What is the political party of the President now? Tổng Thống hiện nay thuộc đảng chính trị nào?

– Republican (Party)

47. What is the name of the Speaker of the House of Representatives now? Chủ Tịch Hạ Viện hiện nay tên gì?

– Nancy Pelosi

CÂU HỎI VỀ LỊCH SỬ HOA KỲ (AMERICAN HISTORY QUESTIONS)

62. Who wrote the Declaration of Independence? Ai viết Bản Tuyên Ngôn Độc Lập? – (Thomas) Jefferson

64. There were 13 original states. Name three. Có 13 tiểu bang đầu tiên. Hãy nêu ra ba tiểu bang. – New Hampshire; Massachusetts; Rhode Island; Connecticut; New York; New Jersey; Pennsylvania; Delaware; Maryland; Virginia; North Carolina; South Carolina

69. Who is the “Father of Our Country”? Ai được gọi là “Người Cha của Đất Nước Chúng Ta”? – (George) Washington

70. Who was the first President? Ai là Tổng Thống đầu tiên? – (George) Washington

79. Who was President during World War I? Ai là Tổng Thống trong Thế Chiến Thứ Nhất – (Woodrow) Wilson

80. Who was President during the Great Depression and World War II? Ai là Tổng Thống trong Thế Chiến Thứ Nhất – (Franklin) Roosevelt

87. Name one American Indian tribe in the United States. Nêu tên một bộ lạc Thổ dân Hoa Kỳ. – Cherokee; Navajo; Sioux; Chippewa; Choctaw; Pueblo; Apache; Iroquois; Creek; Blackfeet; Seminole; Cheyenne; Arawak; Shawnee; Mohegan; Huron; Oneida; Lakota; Crow; Teton; Hopi; Inuit

CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC CÔNG DÂN (INTEGRATED CIVICS QUESTIONS)

88. Name one of the two longest rivers in the United States. Nêu tên một trong hai con sông dài nhất ở Hoa Kỳ. – Missouri (River); Mississippi (River)

91. Name one U.S. territory. Nêu tên một lãnh thổ ủy trị của Hoa Kỳ. – Puerto Rico; U.S. Virgin Islands; American Samoa; Northern Mariana Islands; Guam

92. Name one state that borders Canada. Nêu tên một tiểu bang tiếp giáp với Gia Nã Đại (Canada) – Maine; New Hampshire; Vermont; New York; Pennsylvania; Ohio; Michigan; Minnesota; North Dakota; Montana; Idaho; Washington; Alaska

93. Name one state that borders Mexico. Nêu tên một tiểu bang tiếp giáp với Mễ Tây Cơ (Mexico) – California; Arizona; New Mexico; Texas

94. What is the capital of the United States? Thủ đô của Hoa Kỳ là gì? – Washington, D.C.

95. Where is the Statue of Liberty? Tượng Thần Tự Do ở đâu? – New York (Harbor); Liberty Island

98. What is the name of the national anthem? Tên của bản quốc ca Mỹ là gì? – The Star-Spangled Banner

*** Holidays Các Ngày Lễ 99. When do we celebrate Independence Day? Khi nào chúng ta ăn mừng Lễ Độc Lập? – July 4th: Ngày 4 tháng Bảy

Bảo An – Báo Mỹ

Những Câu Hỏi Thi Quốc Tịch Mỹ Mới Nhất 2022

Kỳ thi quốc tịch Mỹ là một kỳ thi khá quan trọng của bất kỳ một ứng viên nào. Có thể nói đây là kỳ thi quyết định sau 5 năm định cư tại Mỹ thì cơ hội được mang quốc tịch Mỹ có đến với các ứng viên hay không. Do đây là kỳ thi rất quan trọng nên hầu hết các ứng viên sẽ chuẩn bị tất cả các câu hỏi cũng như những câu trả lời trước khi bước vào kỳ thi. Đề thi mỗi năm sẽ có một sự thay đổi nhẹ do các cuộc bầu cử, hội nghị đòi hỏi các ứng cử viên phải cập nhật những tin tức mới nhất.

Câu hỏi trong kỳ thi quốc tịch Mỹ 2017 bao gồm 3 phần: công quyền Hoa Kỳ, lịch sử Hoa Kỳ và tổng hợp kiến thức công dân.

Trong phần 1 này gồm rất nhiều các câu hỏi khác nhau và cũng được chia thành các phần khác nhau: các nguyên tắc của dân chủ Hoa Kỳ, hệ thống công quyền, quyền hạn và bổn phận. Ở mỗi phần này lại gồm khá nhiều các câu hỏi .

Các nguyên tắc của dân chủ Hoa Kỳ: Ở phần này có các câu hỏi như luật cao nhất của quốc gia là gì, hiến pháp có mục đích gì, tu chính án là gì, ý tưởng tự quản trị nằm trong ba chữ đầu tiên của Hiến Pháp và chữ này là những chữ nào, ta gọi 10 tu chính án đầu tiên vào hiến pháp là gì,…

Hệ thống công quyền: cho biết một ngành hay phần của công quyền, cách nào ngăn cản một ngành công quyền trở nên quá mạnh, ai phụ trách hành pháp, ai làm luật liên bang,… Đặc biệt ở dấy có câu tổng thống Hoa Kỳ là ai thì các bạn nhớ là năm nay đã có tổng thống mới là ông Donald Trump.

Phần 2: Lịch sử Hoa Kỳ

Với phần thi về lịch sử Hoa Kỳ, ứng viên cũng không cần phải là một chuyên gia biết tất cả các sự kiện lịch sử và chính quyền Mỹ chỉ cần hiểu biết cơ bản về lịch sử và các sự kiện quan trọng của đất nước mà họ sắp trở thành công dân. Và các câu hỏi của phần lịch sử này cũng được chia làm 3 phần lớn:

Thời kỳ thuộc địa và độc lập: Một trong những lý do khiến người di dân thời thuộc địa tới Mỹ Châu là gì, hững ai sống tại Mỹ trước khi người Âu Châu tới, Bản Tuyên Ngôn Độc Lập được chấp nhận lúc nào, Một việc gì làm Benjamin Franklin nổi tiếng, Ai là Tổng Thống đầu tiên,…

Thời kỳ 1800: Hoa Kỳ mua lãnh thổ nào của Pháp vào năm 1803?, Tên?, Bà Susan B. Anthony làm gì?,…

Lịch sử cận đại hoa kỳ và các thông tin lịch sử quan trọng khác: Ai là Tổng Thống trong Thế Chiến Thứ Nhất?, Martin Luther King, Jr. đã làm gì?,…

Phần 3: Tổng hợp về kiến thức công dân

Cuối cùng trong gói 100 câu hỏi thi quốc tịch Mỹ là phần kiến thức tổng hợp của công dân, nó là những câu hỏi đơn giản nhất vì nó bao gồm những câu hỏi thực tế hàng ngày bạn quan sát và trải nghiệm, cũng được chia ra làm 3 phần lớn: địa dư, các biểu tượng và cuối cùng là các ngày lễ lớn trong năm của nước Mỹ.

Câu Hỏi Và Đáp Án Thi Nhập Quốc Tịch Đức Song Ngữ Đức

Error, no Ad ID set! Check your syntax!

Một trong những điều kiện để được nhập quốc tịch Đức là thi đậu bài thi trắc nghiệm “Einbürgerungstest”. Bài thi xoay quanh những câu hỏi về xã hội, cơ cấu tổ chức nhà nước, hệ thống chính trị và luật pháp của nước Đức, do Văn phòng về người Nhập cư và tị nạn Liên bang BAMF biên soạn.

Thời báo Việt Đức xin giới thiệu với bạn đọc 100 câu hỏi thi trắc nghiệm kèm đáp án do nhà giáo Nguyễn Thế Tuyền, hiện đang sống và làm việc tại Berlin biên dịch.

Câu 1:

In Deutschland dürfen Menschen offen etwas gegen die Regierung sagen, weil…

a) hier Religionsfreiheit gilt.

b) die Menschen Steuern zahlen.

c) die Menschen das Wahlrecht haben.

d) hier Meinungsfreiheit gilt.

Ở Đức mọi người đều được phép công khai phát ngôn chống lại chính phủ, vì…

a) Đây là xứ tự do tín ngưỡng.

b) Người ta đóng thuế.

c) Con người có quyền lựa chọn.

d) Đây là xứ tự do ngôn luận.

Câu 2

In Deutschland können Eltern bis zum 14. Lebensjahr ihres Kinders entscheiden, ob es in der Schule am…

a) Geschichtsunterricht teilnimmt.

b) Religionsunterricht teilnimmt.

c) Politikunterricht teilnimmt.

d) Sprachunterricht teilnimmt.

Ở Đức phụ huynh có thể quyết định cho con cái họ, cho đến khi chúng 14 tuổi, tham gia học môn…

a) Lịch sử.

b) Tôn giáo.

c) Chính trị.

d) Ngôn ngữ.

Câu 3

Deutschland ist ein Rechtsstaat. Was ist damit gemeint?

a) Alle Einwohner / Einwohnerinnen und der Staat müssen sich an die Gesetze halten.

b) Der Staat muss sich nicht an die Gesetze halten.

c) Nur Deutsche müssen die Gesetze befolgen.

d) Die Gerichte machen die Gesetze

Nước Đức là một đất nước pháp quyền. Điều đó có nghĩa là gì?

a) Mọi người dân và cả nhà nước phải tôn trọng luật pháp.

b) Nhà nước không nhất thiết phải làm theo luật pháp.

c) Chỉ có người Đức phải tuân thủ luật pháp.

d) Tòa án làm ra luật pháp.

Câu 4

Welches Recht gehört zu den Grundrechten in Deutschland?

a) Waffenbesitz

b) Faustrecht

c) Meinungsfreiheit

d) Selbstjustiz

Quyền nào thuộc về quyền cơ bản ở Đức?

a) Tàng trữ vũ khí

b) Luật của kẻ mạnh

c) Tự do ngôn luận

d) Tự xử

Câu 5

Wahlen in Deutschland sind frei. Was bedeutet das?

a) Man darf Geld annehmen, wenn man dafür einen bestimmten Kandidaten / eine bestimmte Kandidatin wählt.

b) Nur Personen, die noch nie im Gefängnis waren, dürfen wählen.

c) Der Wähler darf bei der Wahl weder beeinflusst noch zu einer bestimmten Stimmabgabe gezwungen werden und keine Nachteile durch die Wahl haben.

d) Alle wahlberechtigten Personen müssen wählen

Bầu cử ở Đức là bầu cử tự do. Điều đó có nghĩa là gì?

a) Người ta được phép nhận tiền khi bầu cho một ứng cử viên nào đó.

b) Chỉ những người chưa bao giờ phải ở tù mới được đi bầu.

c) Trong bầu cử, không được phép gây ảnh hưởng đến cử tri, không được bắt cử tri

bỏ phiếu cho một người nào đó và cử tri không bị thiệt thòi do bầu cử.

d) Tất cả những ai có quyền bầu cử phải đi bầu.

Đáp án

1d, 2b, 3a, 4c, 5c

Câu 6

Wie heißt die deutsche Verfassung?

Volksgesetz

Bundesgesetzt

Deutsches Gesetz

Grundgesetzt

Hiến pháp Đức có tên là gì?

Bộ luật nhân dân

Bộ luật liên bang

Bộ luật Đức

Bộ luật nền tảng

Câu 7

Welches Recht gehört zu den Grundrechten, die nach der deutschen Verfassung garantiert werden? Das Recht auf…

Glaubens- und Gewissenfreiheit

Unterhaltung

Arbeit

Wohnung

Quyền nào thuộc về quyền cơ bản, được hiến pháp Đức bảo đảm? Quyền được…

Tự do tín ngưỡng và tự do hành xử theo lương tâm

Giải trí

Làm việc

Có chỗ ở

Câu 8

Was steht nicht im Grundgesetz von Deutschland?

Die Würde des Menschen ist unantastbar.

Alle sollen gleich viel Geld haben.

Jeder Mensch darf seine Meinung sagen.

Alle sind vor dem Gesetz gleich.

Điều nào không có trong hiến pháp Đức?

Nhân phẩm của con người là bất khả xâm phạm.

Tất cả mọi người đều có tiền như nhau.

Mỗi người đều được phép nói lên quan điểm của mình.

Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.

Câu 9

Welches Grundrecht gilt in Deutschland nur für Ausländer/ Ausländerinnen? Grundrecht auf…

Schutz der Familie

Menschenwürde

Asyl

Meinungsfreiheit

Ở Đức quyền cơ bản nào chỉ dành cho người nước ngoài? Quyền cơ bản về…

Bảo vệ gia đình

Nhân phẩm con người

Quyền tỵ nạn

Tự do ngôn luận

Câu 10

Was ist mit dem deutschen Gesetz vereinbar?

Die Prügelstrafe

Die Folter

Die Todesstrafe

Die Geldstrafe

Điều gì phù hợp với Hiến pháp Đức

Phạt đánh

Tra tấn

Tử hình

Phạt tiền

Đáp án

6d, 7a, 8b, 9c, 10d

Câu 11

Wie wird die Verfassung der Bundesrepublik genannt?

Grundgesetz

Bundesverfassung

Gesetzbuch

Verfassungsvertrag

Hiến pháp của CHLB Đức còn được gọi là gì?

Bộ luật nền tảng

Hiến pháp liên bang

Bộ luật

Khế ước hiến pháp

Câu 12

Eine Partei im Deutschen Bundestag will die Pressefreiheit abschaffen. Ist das möglich?

Ja, wenn mehr als die Hälfte der Abgeordneten im Bundestag dafür sind.

Ja, aber dazu müssen zwei Drittel der Abgeordneten im Bundestag dafür sind.

Nein, denn die Pressefreiheit ist ein Grundrecht. Sie kann nicht abgeschafft werden.

Nein, denn nur der Bundesrat kann die Pressefreiheit abschaffen.

Một đảng trong quốc hội Đức muốn xóa bỏ tự do báo chí. Điều đó có được không?

Không được, vì tự do báo chí là một quyền cơ bản. Nó không thể bị xóa bỏ.

Không được, vì chỉ có Thượng viện mới có quyền xóa bỏ tự do báo chí.

Câu 13

Im Parlament steht der Begriff „Opposition“ für…

Die regierende Parteien

Die Fraktion mit den meisten Abgeordneten

Alle Parteien, die bei der letzten Wahl die 5% Hürde erreichen konnten.

Alle Abgeordneten, die nicht zu der Regierungspartei/ den Regierungsparteien gehören.

Trong quốc hội khái niệm „Đối lập“ dành cho…

Các đảng đang cầm quyền

Khối nghị sĩ có số đại biểu đông nhất

Tất cả các đảng mà lần bầu cử gần đây nhất vượt qua mức ngưỡng 5% số phiếu

Tất cả các đại biểu không thuộc đảng cầm quyền.

Câu 14

Meinungsfreiheit in Deutschland heißt, dass ich…

Auf Flugblättern falsche Tatsachen behaupten darf.

Meine Meinung in Lesebriefen äußern kann.

Nazi- Symbole tragen darf.

Meine Meinung sagen darf, solange ich der Regierung nicht widerspreche.

Tự do ngôn luận ở Đức tức là tôi…

Được phép dùng tờ rơi để khẳng định một điều sai.

Có thể thể hiện quan điểm bằng Thư bạn đọc.

Được phép mang biểu tượng phát xít.

Được phép thể hiện quan điểm, miễn sao tôi không phản đối chính phủ.

Câu 15

Was verbietet das deutsche Grundgesetz?

Militärdienst

Zwangsarbeit

Freie Berufswahl

Arbeit im Ausland

Hiến pháp Đức cấm điều gì?

Phục vụ trong quân đội.

Lao động cưỡng bức.

Tự do chọn nghề nghiệp

Làm việc ở nước ngoài

Đáp án

11a, 12c, 13d, 14b, 15b

Câu 16

Wann ist die Meinungsfreiheit in Deutschland eingeschränkt?

Bei der öffentlichen Verbreitung falscher Behauptungen über einzelne Personen

Bei Meinungsäußerungen über die Bundesregierung

Bei Diskussionen über Religionen

Bei Kritik am Staat

Khi nào tự do ngôn luận ở Đức bị hạn chế?

Tuyên truyền công khai những nhận định sai trái về cá nhân khác

Thể hiện quan điểm về chính phủ liên bang

Chỉ trích nhà nước

Câu 17

Die deutschen Gesetze verbieten…

Meinungsfreiheit der Einwohner und Einwohnerinnen

Petitionen der Bürger und Bürgerinnen

Versammlungsfreiheit der Einwohner und Einwohnerinnen

Ungleichbehandlung der Bürger und Bürgerinnen durch den Staat

Luật pháp Đức cấm…

Tự do ngôn luận của công dân

Thỉnh nguyện của công dân

Tự do hội họp của công dân

Nhà nước đối xử không công bằng với công dân

Câu 18

Welches Grundrecht ist in Artikel 1 des Grundgesetzes der Bundesrepublik Deutschland garantiert?

Die Unantastbarkeit der Menschenwürde

Das Recht auf Leben

Religionsfreiheit

Meinungsfreiheit

Điều luật cơ bản nào được bảo đảm trong điều 1 Hiến pháp CHLB Đức?

Nhân phẩm con người là bất khả xâm phạ

Quyền được sống

Tự do tín ngưỡng

Tự do ngôn luận

Câu 19

Was versteht man unter dem Recht der „Freizügigkeit“ in Deutschland?

Man darf sich seinen Wohnort selbst aussuchen

Man kann seinen Beruf wechseln

Man darf sich für eine andere Religion entscheiden

Man darf sich in der Öffentlichkeit nur leicht bekleidet bewegen

Người ta hiểu quyền „Tự do đi lại“ ở Đức là gì?

Người ta được phép tự tìm chỗ ở cho mình

Người ta có thể đổi nghề

Người ta được phép quyết định gia nhập một đạo khác

Người ta được phép đi lại ở nơi công cộng khi chỉ mặc quần áo hở hang

Câu 20

Eine Partei in Deutschland verfolgt das Ziel, eine Diktatur zu errichten. Sie ist dann…

Tolerant

Rechtstaatlich orientiert

Gesetzestreu

Verfassungswidrig

Một đảng ở Đức theo đuổi mục đích lập lên chế độ độc tài. Đảng đó sẽ là…

Độ lượng

Làm theo thể chế pháp quyền

Trung thành với luật pháp

Vi hiến

Đáp án

16a, 17d, 18a, 19a, 20d

Câu 21

Welches ist das Wappen der Bundesrepublik Deutschland?

1

2

3

4

Hình nào là quốc huy của CHLB Đức?

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Hình 4

Câu 22

Was für eine Staatform hat Deutschland?

Monarchie

Diktatur

Republik

Fürstentum

Nước Đức thực hiện mô hình nhà nước nào?

Quân chủ

Độc tài

Cộng hòa

Lãnh chúa vương hầu

Câu 23

In Deutschland sind die meisten Erwerbstätigen…

In kleinen Familienunternehmen beschäftigt

Ehrenamtlich für ein Bundesland tätig

Selbständig mit einer eigenen Firma tätig

Bei einer Firma oder Behörde beschäftigt

Phần lớn người lao động ở Đức làm việc…

Trong các hãng xưởng nhỏ của gia đình

Thiện nguyện cho một tiểu bang

Tự lập có cơ sở riêng

Ở một hãng hay một công sở

Câu 24

Wie viele Bundesländer hat die Bundesrepublik Deutschland?

14

15

16

17

Nước CHLB Đức có bao nhiêu bang?

14

15

16

17

Câu 25

Was ist kein Bundesland der Bundesrepublik Deutschland?

Elass-Lothingen

Nordrhein- Westfalen

Mecklenburg- Vorpommern

Sachsen- Anhalt

Vùng nào không phải là một bang của Đức?

Vùng Elass- Lothingen

Vùng Nordrhein- Westfalen

Vùng Mecklenburg- Vorpommern

Vùng Sachsen- Anhalt

Đáp án

21a, 22c, 23d, 24c, 25a

Câu 26

Deutschland ist…

Eine kommunistische Republik.

Ein demokratischer und sozialer Bundesstaat.

Eine kapitalistische und soziale Monarchie.

Ein sozialer und sozialitischer Bundesstaat.

Nước Đức là…

Một nước cộng sản.

Một nhà nước liên bang dân chủ và xã hội.

Một nhà nước quân chủ tư bản chủ nghĩa và xã hội.

Một nhà nước liên bang xã hội và xã hội chủ nghĩa.

Câu 27

Deutschland ist…

Ein sozialitischer Staat.

Ein Bundesstaat.

Eine Diktatur.

Eine Monarchie.

Nước Đức là…

Một nhà nước xã hội chủ nghĩa.

Một quốc gia liên bang.

Một chế độ độc tài.

Một chế độ quân chủ.

Câu 28

Wer wählt in Deutschland die Abgeordneten zum Bundestag?

Das Militär.

Die Wirtschaft.

Das wahlberechtigte Volk.

Die Verwaltung.

Ở Đức ai bầu đại biểu quốc hội?

Giới quân đội.

Giới kinh tế.

Nhân dân đang có quyền bầu cử.

Cơ quan hành chính

Câu 29

Welches Tier ist das Wappentier der Bundesrepublik Deutschland?

Löwe

Adler

Bär

Pferd

Con vật nào là con vật biểu tượng trong quốc huy của CHLB Đức?

Sư tử

Đại bàng

Gấu

Ngựa

Câu 30

Was ist kein Merkmal unserer Demokratie?

Regelmäßige Wahlen

Pressezensur

Meinungsfreiheit

Verschiedene Parteien

Điều gì không phải là một đặc điểm của nền dân chủ trên đất nước chúng ta?

Bầu cử theo định kỳ đều đặn

Kiểm duyệt báo chí

Tự do ngôn luận

Có nhiều đảng phái khác nhau

Đáp án

26b, 27b, 28c, 29b, 30b

Câu 31

Die Zusammenarbeit von Parteien zur Bildung einer Regierung nennt man in Deutschland…

Einheit

Koalition

Ministerium

Fraktion

Ở Đức, sự cộng tác của các đảng để thành lập chính phủ người ta gọi là…

Thống nhất

Liên minh

Bộ ngành

Nhóm nghị sĩ

Câu 32

Was ist keine staatliche Gewalt in Deutschland?

Gesetzgebung

Regierung

Presse

Rechtsprechung

Ở Đức, điều gì sau đây không thuộc quyền lực nhà nước?

Lập pháp

Chính phủ

Báo chí

Tư pháp

Câu 33

Welche Aussage ist richtig? In Deutschland…

Sind Staat und Religionsgemeinschaften voneinander getrennt.

Bilden die Religionsgemeinschaften den Staat.

Ist der Staat abhängig von den Religionsgemeinschaften.

Bilden Staat und Religionsgemeinschaften eine Einheit.

Câu nào đúng? Ở Đức…

Nhà nước và các tôn giáo tách biệt rõ ràng.

Các tôn giáo tạo thành nhà nước.

Nhà nước phụ thuộc vào các tôn giáo.

Nhà nước và các tôn giáo là một thể thống nhất

Câu 34

Was ist Deutschland nicht?

Eine Demokratie

Ein Rechtstaat.

Eine Monarchie

Ein Sozialstaat

Khái niệm nào không đúng ở Đức?

Chế độ dân chủ

Nhà nước pháp quyền

Chế độ quân chủ

Nhà nước xã hội

Câu 35

Womit finanziert der deutsche Staat die Sozialversicherung?

Kirchensteuern

Sozialabgaben

Spendengeldern

Vereinsbeiträgen

Nhà nước Đức chi tiền bảo hiểm xã hội bằng nguồn nào?

Thuế nhà thờ

Quỹ chi cho xã hội

Tiền quyên góp

Hội phí của các hiệp hội

Đáp án

31b, 32c, 33a, 34c, 35b

Câu 36

Welche Maßnahme schafft Deutschland soziale Sicherheit?

Die Krankenversicherung

Die Autoversicherung

Die Gebäudeversicherung

Die Haftpflichtversicherung

Ở Đức, biện pháp nào tạo nên an toàn xã hội?

Bảo hiểm sức khỏe

Bảo hiểm ô tô

Bảo hiểm nhà ở

Bảo hiểm trách nhiệm bắt buộc

Câu 37

Wie werden die Regierungschefs/ Regierungschefinnen der meisten Bundesländer in Deutschland genannt?

Erster Minister/ Erste Ministerin

Premierminister/ Premierministerin

Senator/ Senatorin

Ministerpräsident/ Ministerpräsidentin

Người đứng đầu chính phủ ở phần lớn các bang của Đức được gọi là gì?

Bộ trưởng thứ nhất

Thủ tướng

Thượng nghị sĩ

Thủ hiến/ Thống đốc

Câu 38

Die Bundesrepublik Deutschland ist ein demokratischer und sozialer …

Staatenverbund.

Bundesstaat.

Staatenbund.

Zentralstaat.

Nước CHLB Đức là một…..dân chủ và xã hội.

Liên minh các quốc gia.

Nhà nước liên bang

Liên minh các nước thành viên

Quốc gia trung tâm

Câu 39

Was hat jedes deutsche Bundesland?

Einen eigenen Außenminister/ eine eigene Außenministerin

Eine eigene Währung

Eine eigene Armee

Eine eigene Regierung

Mỗi tiểu bang ở Đức có cái gì riêng?

Bộ trưởng bộ ngoại giao riêng

Tiền tệ riêng

Quân đội riêng

Chính phủ riêng

Câu 40

Mit welchen Worten beginnt die deutsche Nationalhymne?

Völker, hört die Signale…

Einigkeit und Recht und Freiheit…

Freude schöner Götterfunken…

Deutschland einig Vaterland…

Quốc ca Đức bắt đầu bằng những lời như thế nào?

Nhân dân ơi, hãy nghe tín hiệu…

Thống nhất, pháp quyền và tự do…

Niềm vui những tia lửa tuyệt vời của chúa…

Nước Đức hãy thống nhất Tổ quốc…

Đáp án

36a, 37d, 38b, 39d, 40b

Câu 41

Warum gibt es in einer Demokratie mehr als eine Partei?

Weil dadurch die unterschiedlichen Meinungen der Bürger und Bürgerinnen vertreten werden.

Damit Bestechungen in der Politik begrenzt wird.

Um politische Demonstrationen zu verhindern.

Um wirtschaftlichen Wettbewerb anzuregen.

Tại sao trong một thể chế dân chủ lại có nhiều hơn một đảng?

Vì qua đó thể hiện được các quan điểm khác nhau của nhân dân.

Để hạn chế việc hối lộ trong lĩnh vực chính trị.

Để ngăn ngừa phô diễn chính trị.

Để kích thích cạnh tranh kinh tế.

Câu 42

Wer beschließt in Deutschland ein neues Gesetz?

Die Regierung

Das Parlament

Die Gerichte

Die Polizei

Ở Đức cơ quan nào có quyền thông qua luật mới?

Chính phủ

Quốc hội

Tòa án

Công an

Câu 43

Wann kann in Deutschland eine Partei verboten werden?

Wenn ihr Wahlkampf zu teuer ist.

Wenn sie gegen die Verfassung kämpft

Wenn sie Kritik am Staatoberhaupt äußert

Wenn ihr Programm eine neue Richtung vorschlägt

Khi nào một đảng ở Đức sẽ bị cấm?

Nếu vận động tranh cử của đảng này quá tốn kém

Nếu đảng này chống lại hiến pháp

Nếu đảng này chỉ trích người đứng đầu nhà nước

Nếu đảng này đề nghị một chương trình hành động khác

Câu 44

Wen kann man als Bürger/ Bürgerin in Deutschland nicht direkt wählen?

Abgeordnete des EU-Parlaments

Den Bundespräsidenten/ Bundespräsidentin

Landtagabgeordnete

Bundestagabgeordnete

Là một công dân Đức, họ không được bầu trực tiếp đại biểu nào?

Đại biểu quốc hội Liên minh châu Âu (EU)

Tổng thống liên bang

Đại biểu quốc hội tiểu bang

Đại biểu quốc hội liên bang

Câu 45

Zu welcher Versicherung gehört die Pflegeversicherung?

Sozialversicherung

Unfallversicherung

Hausratversicherung

Haftpflicht- und Feuerversicherung

Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe thuộc loại bảo hiểm nào?

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm tai nạn

Bảo hiểm đồ đạc trong nhà

Bảo hiểm bắt buộc và bảo hiểm cháy

Đáp án

41a, 42b, 43b, 44b, 45a

Câu 46

Der deutsche Staat hat viele Aufgaben. Welche Aufgabe gehört dazu?

Er baut Straßen und Schulen.

Er verkauft Lebensmitteln und Kleidung.

Er versorgt alle Einwohner und Einwohnerinnen kostenlos mit Zeitungen.

Er produziert Autos und Busse.

Nhà nước xây đường giao thông và trường học.

Nhà nước bán thực phẩm và quần áo cho dân.

Nhà nước cung cấp báo chí miễn phí cho dân.

Nhà nước sản xuất ô tô và xe buýt.

Câu 47

Der deutsche Staat hat viele Aufgaben. Welche Aufgabe gehört nicht dazu?

Er bezahlt für alle Staatangehörigen Urlaubsreisen.

Er zahlt Kindergeld.

Er unterstützt Museen.

Er fördert Sportler und Sportlerinnen.

Nhà nước trả tiền đi nghỉ phép cho công dân của họ.

Nhà nước trả tiền con cho công dân.

Nhà nước khuyết khích các vận động viên thể thao

Câu 48

Welches Organ gehört nicht zu den Verfassungsorganen Deutschlands?

Der Bundesrat

Der Bundespräsident/ die Bundespräsidentin

Die Bürgerversammlung

Die Regierung

Cơ quan nào không thuộc các cơ quan Hiến pháp của Đức?

Thượng viện

Tổng thống liên bang

Đại hội công dân

Chính phủ

Câu 49

Wer bestimmt in Deutschland die Schulpolitik?

Die Lehrer und Lehrerinnen

Die Bundesländer

Das Familienministerium

Die Universitäten

Ở Đức ai quyết định chính sách giáo dục?

Các thầy cô giáo

Các tiểu bang

Bộ phụ trách về gia đình

Các trường đại học

Câu 50

Die Wirtschaftsform in Deutschland nennt man…

Freie Zentralwirtschaft

Soziale Marktwirtschaft

Gelenkte Zentralwirtschaft

Planwirtschaft

Người ta gọi hình thức kinh tế ở Đức là…

Kinh tế tập trung tự do

Kinh tế thị trường xã hội

Kinh tế tập trung có điều tiết

Kinh tế kế hoạch

Đáp án

46a, 47a, 48c, 49b, 50b

Câu 51

Zu einem demokratischen Rechtsstaat gehört es nicht, dass…

Menschen sich kritisch über die Regierung äußern können.

Bürger friedlich demonstrieren gehen dürfen.

Menschen von einer Privatpolizei ohne Grund verhaftet werden.

Jemand ein Verbrechen begeht und deshalb verhaftet wird.

Câu nào không phù hợp với một nhà nước dân chủ pháp quyền?

Người ta có thể tỏ thái độ chỉ trích chính phủ.

Công dân được phép xuống đường biểu tình ôn hòa.

Công dân bị thám tử riêng bắt giữ không lý do.

Một người phạm tội và vì thế bị băt.

Câu 52

Was bedeutet „Volksouveränität“? Alle Staatgewalt geht vom…

Volke aus.

Bundestag aus.

Preußischen König aus

Bundesverfassungsgericht aus.

„Chủ quyền nhân dân“ có nghĩa là gì? Mọi quyền lực nhà nước xuất phát từ…

Nhân dân.

Quốc hội.

Vua Phổ.

Toàn hiến pháp Liên bang.

Câu 53

Was bedeutet „Rechtsstaat“ in Deutschland?

Der Staat hat Recht.

Es gibt nur rechte Parteien.

Die Bürger und Bürgerinnen entscheiden über Gesetze.

Der Staat muss die Gesetze einhalten.

„Nhà nước pháp quyền“ ở Đức có nghĩa là gì?

Nhà nước luôn có lý.

Chỉ có những đảng cánh hữu.

Công dân quyết định về pháp luật.

Nhà nước phải tuân thủ luật pháp.

Câu 54

Was ist keine staatliche Gewalt in Deutschland?

Legislative

Judikative

Exekutive

Direktive

Lĩnh vực nào không thuộc quyền lực nhà nước ở Đức?

Lập pháp

Tư pháp

Hành pháp

Lệnh chỉ thị

Câu 55

Was zeigt dieses Bild?

Den Bundestagsitz in Berlin

Das Bundesverfassungsgericht in Karlsruhe

Das Bundesratsgebäude in Berlin

Das Bundeskanzleramt in Berlin

Hình này là hình gì?

Trụ sở Quốc hội liên bang ở Berlin

Tòa hiến pháp liên bang ở Karlsruhe

Tòa nhà của Thượng viện ở Berlin

Dinh Thủ tướng liên bang ở Berlin

Đáp án

51c, 52a, 53d, 54d, 55a

Câu 56

Welches Amt gehört in Deutschland zur Gemeindeverwaltung?

Pfarramt

Ordnungsamt

Finanzamt

Auswärtiges Amt

Ở Đức, cơ quan nào thuộc Ủy ban hành chính địa phương?

Khu giáo xứ

Sở Trật tự công cộng

Sở tài chính

Sợ ngoại vụ

Câu 57

Wer wird meistens zum Präsidenten/ zur Präsidentin des Deutschen Bundestages gewählt?

Der/ die älteste Abgeordnete im Parlament.

Der Ministerpräsident / die Ministerpräsidentin des größten Bundeslandes

Ein ehemaliger Bundeskanzler / eine ehemalige Bundeskanzlerin

Ein Abgeordneter/ eine Abgeordnete der stärksten Fraktion

Ai là người thường được bầu làm chủ tịch quốc hội Đức?

Đại biểu lớn tuổi nhất trong quốc hội

Thủ hiến của bang lớn nhất

Cựu thủ tướng liên bang

Một đại biểu thuộc nhóm nghị sĩ quốc hội đông nhất

Câu 58

Wer ernennt in Deutschland die Minister/ die Ministerinnen der Bundesregierung?

Der Präsident/ die Präsidentin des Bundesverfassungsgerichtes

Der Bundespräsident/ die Bundespräsidentin

Der Bundesratspräsident/ die Bundesratspräsidentin

Der Bundestagspräsident/ die Bundestagspräsidentin

Ở Đức, ai là người bổ nhiệm các bộ trưởng cho chính phủ liên bang?

Chủ tịch tòa hiến pháp liên bang

Tổng thống liên bang

Chủ tịch thượng viện

Chủ tịch quốc hội

Câu 59

Welche Parteien wurden in Deutschland 2007 zur Partei „Die Linke“?

CDU und SSW

PDS und WASG

CSU und FDP

Bündnis 90/ Die Grünen und SPD

Những đảng nào ở Đức năm 2007 sáp nhập trở thành đảng „Cánh tả“?

Đảng CDU và SSW

Đảng PDS và WASG

CSU và FDP

Liên minh 90/ Đảng Xanh và SPD

(CDU = Christlich Demokratische Union/ Đảng liên minh dân chủ Thiên chúa giáo, CSU = Christlich Soziale Union/ Đảng liên minh xã hội Thiên chúa giáo, FDP = Freie Demokratische Partei/ Đảng dân chủ tự do, PDS = Partei des Demokratischen Sozialismus/ Đảng XHCN dân chủ, SSW = Südschlewigsche Wählerverband/ Hiệp hội cử tri vùng nam Schlewig, WASG = Wahlalternative Arbeit und soziale Gerechtigkeit/ Đảng lao động định hướng và công bằng xã hội)

Câu 60

In Deutschland gehören der Bundestag und der Bundesrat zur…

Exekutive

Legislative

Direktive

Judikative

Quốc hội và Thượng viện ở Đức thuộc về…

Hành pháp

Lập pháp

Chỉ thị định hướng

Tư pháp

Đáp án

56b, 57d, 58b, 59b, 60b

Câu 61

Was bedeutet „Volkssouveränität“?

Der König/ die Königin herrscht über das Volk.

Das Bundesverfassungsgericht steht über der Verfassung.

Die Interessenverbände üben die Souveränität zusammen mit der Regierung aus.

Die Staatsgewalt geht vom Volk aus.

„Chủ quyền nhân dân“ có nghĩa là gì?

Vua trị vì dân

Tòa hiến pháp liên bang đứng trên hiến pháp

Các hội đoàn thực hiện chủ quyền cùng chính phủ

Quyền lực nhà nước từ nhân dân mà ra

Câu 62

Wenn das Parlament eines deutschen Bundeslandes gewählt wird, nennt man das…

Kommunalwahl

Landtagswahl

Europawahl

Bundestagswahl

Khi bầu quốc hội một bang ở Đức, người ta gọi đó là…

Bầu cử chính quyền địa phương

Bầu quốc hội tiểu bang

Bầu quốc hội châu Âu

Bầu quốc hội liên bang

Câu 63

Was gehört in Deutschland nicht zur Exekutive?

Die Polizei

Die Gerichte

Das Finanzamt

Die Ministerien

Công an

Tòa án

Sở tài chính

Các bộ

Câu 64

Die Bundesrepublik Deutschland ist heute gegliedert in…

Vier Besatzungszonen

Einen Oststaat und einen Weststaat

16 Kantonen

Bund, Länder und Kommunen

Nước CHLB Đức ngày nay được phân chia thành…

Bốn vùng chiếm đóng

Một quốc gia miền đông và một quốc gia miền tây

16 bang Kanton (kiểu Thụy Sĩ)

Liên bang, tiểu bang và địa phương

Câu 65

Es gehört nicht zu den Aufgaben des Deutschen Bundestages…

Gesetze zu entwerfen

Die Bundesregierung zu kontrollieren

Den Bundeskanzler/ die Bundeskanzlerin zu wählen

Das Bundeskabinett zu bilden

Quốc hội Đức không có nhiệm vụ…

Soạn thảo luật

Kiểm soát chính phủ liên bang

Bầu thủ tướng

Thành lập nội các liên bang

Đáp án

61d, 62b, 63b, 64d, 65d

Câu 66

Wer schreibt den Text zur deutschen Nationalhymne?

Friedrich von Schiller

Clemento Brentano

Johann Wolfgang von Goethe

Heinrich Hoffmann von Fallersleben

Ai đã viết lời bài quốc ca Đức?

Friedrich von Schiller

Clemento Brentano

Johann Wolfgang von Goethe

Heinrich Hoffmann von Fallersleben

Câu 67

Was ist in Deutschland vor allem eine Aufgabe der Bundesländer?

Verteidigungspolitik

Außenpolitik

Wirtschaftsplolitik

Schulpolitik

Ở Đức, nhiệm vụ nào trước hết là của các bang?

Chính sách quốc phòng

Chính sách đối ngoại

Chính sách kinh tế

Chính sách giáo dục

Câu 68

Warum kontrolliert der Staat in Deutschland das Schulwesen?

Weil es in Deutschland nur staatliche Schulen gibt.

Weil alle Schüler und Schülerinnen haben Schulabschluss haben müssen.

Weil es in den Bundesländern verschiedene Schulen gibt.

Weil es nach dem Grundgesetz seine Aufgabe ist.

Tại sao ở Đức nhà nước lại kiểm soát ngành giáo dục?

Vì ở Đức chỉ có trường công

Vì tất cả học sinh phải tốt nghiệp

Vì trong tiểu bang có các trường khác nhau

Vì theo hiến pháp, đó là nhiệm vụ của nhà nước

Câu 69

Die Bundesrepublik Deutschland hat einen dreistufigen Verwaltungsaufbau. Wie heißt die unterste politische Stufe?

Stadträte

Landräte

Gemeinden

Bezirksämter

Nước CHLB Đức có ba cấp hành chính. Cấp hành chính thấp nhất có tên là gì?

Hội đồng thành phố

Hội đồng cấp huyện

Cấp xã

Chính quyền quận

Câu 70

Die deutsche Bundespräsident Gustav Heinemann gibt Helmut Schmidt 1974 die Ernennungsurkunde zum deutschen Bundeskanzler. Was gehört zu den Aufgaben des deutschen Bundespräsidenten/ der deutschen Bundespräsidentin?

Er/ sie führt die Regierungsgeschäfte.

Er/ sie kontrolliert die Regierungspartei.

Er/ sie wählt die Minister / Ministerinnen aus.

Er/ sie schlägt den Kanzler/ die Kanzlerin zur Wahl vor.

Là người chỉ đạo công tác của chính phủ

Là người kiểm tra các đảng phái trong chính phủ

Là người bổ nhiệm bộ trưởng cho các bộ

Là người đề nghị ứng cử viên chức Thủ tướng

Đáp án

66d, 67d, 68d, 69c, 70d

Câu 71

Wo hält sich der deutsche Bundeskanzler/ die deutsche Bundeskanzlerin am häufigsten auf? Am häufigsten ist er/ sie

In Bonn, weil sich dort das Bundeskanzleramt und der Bundestag befindet.

Auf Schloss Meseberg, dem Gästehaus der Bundesregierung, um Staatsgäste zu empfangen.

Auf Schloss Bellevue, dem Amtssitz des Bundespräsidenten / der Bundespräsidentin, um Staatgäste zu empfangen

In Berlin, weil sich dort das Bundeskanzleramt und der Bundestag befinden.

Thủ tướng Đức thường có mặt ở đâu? Thủ tướng Đức thường có mặt ở…

Bonn, vì ở đó có Phủ thủ tướng và Quốc hội

Lâu đài Meseberg, nhà khách chính phủ liên bang, để đón tiếp khách quốc tế

Lâu đài Bellevue, trụ sở của Tổng thống liên bang, để đón khách quốc tế

Berlin, vì ở đó có Phủ thủ tướng và Quốc hội

Câu 72

Wie heißt der jetzige Bundeskanzler/ die jetzige Bundeskanzlerin von Deutschland?

Gerhard Schröder

Jürgen Rüttgers

Klaus Wowereit

Angela Merkel

Thủ tướng Đức đương nhiệm tên là gì?

Gerhard Schröder

Jürgen Rüttgers

Klaus Wowereit

Angela Merkel

Câu 73

Die beiden größten Fraktionen im Deutschen Bundestag heißen zurzeit…

CDU/ CSU und SPD

Die Linke und Bündnis 90/ die Grünen

FDP und SPD

Die Linke und FDP

Hai nhóm nghị sĩ quốc hội lớn nhất trong Quốc hội Đức hiện tại là…

CDU/ CSU và SPD

Đảng cánh tả và Liên minh 90/ Đảng xanh

Đảng FDP và đảng SPD

Đảng cánh tả và đảng FDP

Câu 74

Wie heißt das Parlament für ganz Deutschland?

Bundesversammlung

Volkskammer

Bundestag

Bundesgerichtshof

Quốc hội toàn Liên bang Đức có tên là gì?

Hội nghị liên bang

Quốc hội (khái niệm Đông Đức cũ)

Quốc hội

Tối cao pháp viện liên bang

Câu 75

Wie heißt Deutschlands heutiges Staatsoberhaupt?

Joachim Gauck

Norbert Lammert

Wolfgang Thierse

Edmund Stoiber

Người đứng đầu nhà nước Đức hiện nay tên là gì?

Joachim Gauck

Norbert Lammert

Wolfgang Thierse

Edmund Stoiber

Đáp án

71d, 72d, 73a, 74c, 75a

Câu 76

Was bedeutet die Abkürzung CDU in Deutschland?

Christlich Deutsche Union

Club Deutscher Unternehmer

Christlicher Deutscher Umweltschutz

Christlich Demokratische Union

Ở Đức, chữ viết tắt CDU có nghĩa là gì?

Liên minh Thiên chúa giáo Đức

Câu lạc bộ thương nhân Đức

Ủy ban bảo vệ môi trường Thiên chúa giáo Đức

Liên minh dân chủ Thiên chúa giáo

Câu 77

Was ist die Bundeswehr?

Die deutsche Polizei

Ein deutscher Hafen

Eine deutsche Bürgerinitiative

Die deutsche Armee

Bundeswehr có nghĩa là gì?

Công an Đức

Một cảng ở Đức

Một tổ chức công dân Đức

Quân đội Đức

Câu 78

Was bedeutet die Abkürzung SPD?

Sozialistische Partei Deutschlands

Sozialpolitische Partei Deutschlands

Sozialdemokratische Partei Deutschlands

Sozialgerechte Partei Deutschlands

Chữ viết tắt SPD có nghĩa là gì?

Đảng xã hội chủ nghĩa Đức

Đảng chính trị xã hội Đức

Đảng dân chủ xã hội Đức

Đảng công bằng xã hội Đức

Câu 79

Was bedeutet die Abkürzung FDP in Deutschland?

Friedliche Demonstrative Partei

Freie Deutschland Partei

Führende Demokratische Partei

Freie Demokratische Partei

Ở Đức, từ viết tắt FDP có nghĩa là gì?

Đảng biểu dương lực lượng một cách hòa bình

Đảng tự do Đức

Đảng dân chủ tiên phong

Đảng dân chủ tự do

Câu 80

Welches Gericht in Deutschland ist zuständig für die Auslegung des Grundgesetzes?

Oberlandgericht

Amtgericht

Bundesverfassungsgericht

Verwaltungsgericht

Tòa án nào ở Đức có thẩm quyền phân tích áp dụng Hiến pháp?

Tòa thượng thẩm vùng miền

Tòa sơ thẩm

Tòa hiến pháp liên bang

Tòa hành chính

Đáp án

76d, 77d, 78c, 79d, 80e

Câu 81

Wer wählt den Bundeskanzler/ die Bundeskanzlerin in Deutschland?

Der Bundesrat

Die Bundesversammlung

Das Volk

Der Bundestag

Ở Đức ai bầu ra thủ tướng?

Thượng viện

Hội nghị liên bang

Nhân dân

Quốc hội

Câu 82

Wer leitet das deutsche Bundeskabinett?

Der Bundestagspräsident/ die Bundestagspräsidentin

Der Bundespräsident/ die Bundespräsidentin

Der Bundesratspräsident/ die Bundesratspräsidentin

Der Bundeskanzler/ die Bundeskanzlerin

Ai là người lãnh đạo nội các liên bang Đức?

Chủ tịch quốc hội

Tổng thống liên bang

Chủ tịch thượng viện

Thủ tướng liên bang

Câu 83

Wer wählt den deutschen Bundeskanzler/ die Bundeskanzlerin?

Das Volk

Die Bundesversammlung

Der Bundestag

Die Bundesregierung

Ai bầu ra thủ tướng Đức?

Nhân dân

Hội nghị liên bang

Quốc hội

Chính phủ liên bang

Câu 84

Welche Hauptaufgabe hat der deutsche Präsident/ die deutsche Präsidentin? Er/ sie…

Regiert das Land

Entwirft die Gesetze

Repräsentiert das Land

Überwacht die Einhaltung der Gesetze

Tổng thống Đức có nhiệm vụ chính là gì? Tổng thống…

Điều tiết đất nước

Soạn luật

Thay mặt đất nước

Kiểm soát sự thực hiện luật

Câu 85

Wer bildet den deutschen Bundesrat?

Die Abgeordneten des Bundestages

Die Minister und Ministerinnen der Bundesregierung

Die Regierungsvertreter der Bundesländer

Die Parteimitglieder

Thượng viện Đức bao gồm những ai?

Các đại biểu quốc hội

Các bộ trưởng của chính phủ liên bang

Đại diện các chính phủ tiểu bang

Các đảng viên

Đáp án

81d, 82d, 83c, 84c, 85c

Câu 86

Wer wählt in Deutschland den Bundespräsidenten/ die Bundespräsidentin?

Die Bundesversammlung

Der Bundesrat

Das Bundesparlament

Das Bundesverfassungsgericht

Ở Đức, ai bầu ra tổng thống?

Hội nghị liên bang

Thượng viện

Quốc hội liên bang

Tòa hiến pháp liên bang

Câu 87

Wer ist das Staatoberhaupt der Bundesrepublik Deutschland?

Der Bundeskanzler/ die Bundeskanzlerin

Der Bundespräsident/ die Bundespräsidentin

Der Bundesratspräsident/ die Bundesratspräsidentin

Der Bundestagspräsident/ die Bundestagspräsidentin

Ai là người đứng đầu nhà nước CHLB Đức?

Thủ tướng liên bang

Tổng thống liên bang

Chủ tịch thượng viện

Chủ tịch quốc hội

Câu 88

Die parlamentarische Opposition im Deutschen Bundestag …

Kontrolliert die Regierung

Entscheidet, wer Bundesminister/ Bundesministerin wird

Bestimmt, wer im Bundesrat sitzt

Schlägt die Regierungschefs/ Regierungschefinnen der Länder vor

Giới đối lập nghị viện trong quốc hội Đức…

Kiểm tra công tác của chính phủ

Quyết định ai sẽ là bộ trưởng các bộ

Quyết định ai được ngồi trong thượng viện

Đề nghị thủ hiến các bang

Câu 89

Wie nennt man in Deutschland die Vereinigung von Abgeordneten einer Partei im Parlament?

Verband

Ältestenrat

Fraktion

Opposition

Ở Đức người ta gọi nhóm các đại biểu một đảng trong quốc hội là gì?

Liên hiệp

Hội đồng lão thành

Nhóm nghị sĩ quốc hội

Đối lập

Câu 90

Die deutschen Bundesländer wirken an der Gesetzgebung des Bundes mit durch…

Den Bundesrat

Die Bundesversammlung

Den Bundestag

Die Bundesregierung

Các tiểu bang tham gia vào việc ra luật thông qua…

Thượng viện

Hội nghị liên bang

Quốc hội

Chính phủ liên bang

Đáp án

86a, 87b, 88a, 89c, 90a

Câu 91

In Deutschland kann ein Regierungswechsel in einem Bundesland Auswirkungen auf die Bundespolitik haben. Das Regieren wird…

Schwieriger, wenn sich dadurch die Mehrheit im Bundestag ändert

Leichter, wenn dadurch neue Parteien in den Bundesrat kommen

Schwieriger, wenn dadurch die Mehrheit im Bundesrat verändert wird

Leichter, wenn es sich um ein reiches Bundesland handelt

Ở Đức sự thay đổi chính phủ của một tiểu bang có thể gây ảnh hưởng đến chính sách của liên bang. Sự điều hành sẽ…

Khó khăn hơn, nếu qua đó lợi thế đa số trong quốc hội không như trước nữa

Dễ hơn, nếu qua đó các đảng mới được vào thượng viện

Khó khăn hơn, nếu qua đó lợi thế đa số trong quốc hội bị thay đổi

Dễ hơn, nếu đó là một tiểu bang giàu có

Câu 92

Was bedeutet die Abkürzung CSU in Deutschland?

Christlich Sichere Union

Christlich Süddeutsche Union

Christlich Sozialer Unternehmerverband

Christlich Soziale Union

Ở Đức từ viết tắt CSU có nghĩa là gì?

Liên minh an ninh Thiên chúa giáo

Liên minh Thiên chúa giáo nam Đức

Liên hiệp thương gia xã hội Thiên chúa giáo

Liên minh xã hội Thiên chúa giáo

Câu 93

Je mehr “Zweitstimmen” eine Partei bei einer Bundestagswahl bekommt, desto…

Weniger Erststimmen kann sie haben

Mehr Direktkandidaten der Partei ziehen ins Parlament ein

Größer ist das Risiko, eine Koalition bilden zu müssen

Mehr Sitze erhält die Partei im Parlament

Trong bầu cử quốc hội, một đảng càng nhận được nhiều „phiếu thứ hai“ thì đảng đó…

Có ít phiếu thứ nhất hơn

Nhiều hơn số ứng cử viên trực tiếp vào quốc hội

Nguy cơ phải liên minh với một đảng khác lớn hơn

Đảng này có nhiều ghế hơn trong quốc hội

Câu 94

Ab welchem Alter darf man in Deutschland an der Wahl zum Deutschen Bundestag teilnehmen?

16

18

21

23

Từ tuổi nào người ta có thể tham gia bầu cử quốc hội ở Đức?

16

18

21

23

Câu 95

Was gilt für die meisten Kinder in Deutschland?

Wahlpflicht

Schulpflicht

Schweigepflicht

Religionpflicht

Điều gì quy định cho đại đa số trẻ em ở Đức?

Nghĩa vụ bầu cử

Nghĩa vụ đi học

Nghĩa vụ giữ bí mật

Nghĩa vụ tôn giáo

Đáp án

91c, 92d, 93d, 94b, 95b

Câu 96

Was muss jeder deutsche Staatsbürger/ jede Staatsbürgerin ab dem 16. Lebensjahr besitzen?

Einen Reisepass

Einen Personalausweis

Einen Sozialversicherungsausweis

Einen Führerschein

Từ năm 16 tuổi, mỗi công dân Đức phải được cấp cái gì?

Hộ chiếu

Chứng minh thư

Thẻ bảo hiểm xã hội

Bằng lái xe

Câu 97

Was bezahlt man in Deutschland automatisch, wenn man fest angestellt ist?

Sozialversicherung

Sozialhilfe

Kindergeld

Wohngeld

Khi một người được nhận vào làm việc trong một công sở, người ta tự động trả tiền gì cho người này?

Bảo hiểm xã hội

Trợ cấp xã hội

Tiền con

Tiền phụ cấp nhà ở

Câu 98

Wenn Abgeordnete im Deutschen Bundestag ihre Fraktion wechseln,…

Dürfen sie nicht an den Sitzungen des Parlaments teilnehmen

Kann die Regierung ihre Mehrheit verlieren

Muss der Bundespräsident/ die Bundespräsidentin zuvor sein/ ihr Einverständnis geben

Dürfen die Wähler/ Wählerinnen dieser Abgeordneten noch einmal wählen

Trong quốc hội Đức, nếu đại biểu chuyển sang nhóm nghị sĩ khác thì…

Họ không được phép tham dự các cuộc họp của quốc hội nữa

Chính phủ có thể mất lợi thế đa số

Trước đó phải có sự đồng ý của tổng thống

Cử tri của những đại biểu này được phép bầu lại một lần nữa

Câu 99

Wer bezahlt in Deutschland die Sozialversicherungen?

Arbeitgeber/ Arbeitgeberinnen und Arbeitnehmer/ Arbeitnehmerinnen

Nur Arbeitnehmer/ Arbeitnehmerinnen

Alle Staatsangehörigen

Nur Arbeitgeber/ Arbeitgeberinnen

Ở Đức, ai trả bảo hiểm xã hội?

Thợ và chủ

Chỉ có thợ phải trả

Tất cả mọi công dân

Chỉ có chủ phải trả

Câu 100

Was gehört nicht zur gesetzlichen Sozialversicherung?

Die Lebensversicherung

Die gesetzliche Rentenversicherung

Die Arbeitslosenversicherung

Die Pflegeversicherung

Bảo hiểm nào không thuộc bảo hiểm xã hội theo luật định?

Bảo hiểm nhân thọ

Bảo hiểm hưu trí theo luật định

Bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm chăm sóc

Đáp án

96b, 97a, 98b, 99a, 100a

Nguyễn Thế Tuyền (Berlin)

Bạn đang xem bài viết 100 Câu Hỏi Thi Quốc Tịch Mỹ trên website Phusongyeuthuong.org. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!